intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 11 và 12

Chia sẻ: Hoàng Ngọc Quang Quang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:35

1.773
lượt xem
389
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu biên soạn Kế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 11 và 12 gứi các thầy cô tham khảo

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 11 và 12

  1. TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ TOÁN - TIN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------- ------------ Lục Yên, ngày tháng 10 năm 2010 KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN CỦA CÁ NHÂN NĂM HỌC: 2010 – 2011 PHẦN I - PHẦN CHUNG A. SƠ YẾU LÝ LỊCH 1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hải Đường Nam/ Nữ: Nữ . 2. Ngày, tháng, năm, sinh: 28 / 3 / 1983. 3. Nơi sinh: Trấn Yên – Yên Bái. 4. Nơi cư trú: Tổ 07 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên – tỉnh Yên Bái. 5. Điện thoại: 0974635549. 6. Môn dạy: Toán học Trình độ đào tạo: Đại học Sư phạm. 7. Số năm công tác: 06. 8. Nhiệm vụ, công việc được giao: Giảng dạy môn toán khối 11, 12. cụ thể: 11A9 , 11A10 ; 12A5 , 12A6 B. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CÁ NHÂN 1. Thuận lợi, khó khăn a) Thuận lợi - Đội ngũ giáo viên nhà trường có năng lực sư phạm, tâm huyết với nghề, luôn có ý thức học hỏi để nâng cao trình độ chuyên môn. - Tập thể giáo viên, cán bộ công nhân viên nhà trường đoàn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Đa số học sinh có ý thức học tập, đạo đức khá và tốt, được gia đình tạo điều kiện về thời gian, vật chất và tinh thần trong quá trình học tập. b) Khó khăn - Giáo viên còn thiếu nên phải tham gia công tác giảng dạy nhiều, còn ít thời gian để nâng cao trình độ chuyên môn. - Phần lớn gia đình học sinh ở các xã xa dẫn đến khó khăn trong việc đi lại làm ảnh hưởng đền việc học tập của học sinh. - Phần lớn các em ở nông thôn nên thời gian học tập còn hạn chế, các em vừa phải phụ giúp gia đình việc nhà, vừa học. - Tuy nhiên khó khăn lớn nhất là chất lượng đầu vào thấp, kiến thức của học sinh còn có quá nhiều hạn chế, năng lực tự học của học sinh hầu như không có. Một bộ phận học sinh còn có ý thức kém trong việc học tập. Bên cạnh đó với môi trường học tập mới, phương pháp học mới nên nhiều em không nắm bắt kịp dẫn đến chất lượng cũng như kết quả học tập không cao. 2. Mặt mạnh, mặt yếu - Tập thể đoàn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. Bản thân nhiệt tình với công việc, thường xuyên trau dồi kiến thức chuyên môn, kiến thức tin học, rèn luyện phương pháp giảng dạy. - Tập thể chưa tổ chức được thường xuyên các lớp học bồi dưỡng giáo viên, các hoạt động tập thể khuyến khích học sinh học tập tích cực. 3. Chỉ đạo của Bộ, Sở, địa phương, trường, tổ chuyên môn a) Các văn bản chỉ đạo • Căn cứ chỉ thị số 3399/CT-BGDĐT của Bộ giáo dục và đào tạo về việc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2010-2011. 1
  2. • Căn cứ công văn số 4717/BGDĐT-GDTrH của Bộ giáo dục và đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011. • Căn cứ chỉ thị số 17 /CT-UBND của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai nhiệm vụ giáo dục và đào tạo năm học 2010-2011. • Căn cứ quyết định số 1113/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành kế hoạch thời gian năm học 2010-2011 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên • Căn cứ công văn số 671/SGD&ĐT-GDTrH của Sở giáo dục và đào tạo Yên Bái về việc hướng dẫn thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học 2020 – 2011. • Căn cứ kế hoạch hoạt động của tổ Toán – tin trường THPT Hoàng Văn Thụ năm học 2010-2011. • Căn cứ phân phối chương trình môn học do Sở GD- ĐT ban hành áp dụng cho năm học 2010 – 2011. • Căn cứ phân công chuyên môn của BGH trường THPT Hoàng Văn Thụ năm học 2010 - 2011. b) Đặc điểm thực tế • Căn cứ theo tình hình thực tế trường THPT Hoàng Văn Thụ nói chung và căn cứ tình hình hoạt động của tổ Toán - tin nói riêng. • Căn cứ theo cấu trúc bộ môn toán lớp 11 – 12 của Bộ giáo dục và đào tạo. PHẦN II - KẾ HOẠCH BỘ MÔN A. MỤC TIÊU Thể hiện các kế hoạch có thời gian, nội dung , phương pháp thực hiện giúp giáo viên thực hiện các công việc đúng tiến độ . B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH 1. Thực hiện kế hoạch thời gian (bảng kế hoạch theo tháng) 2. Thực hiện kế hoạch dạy học - Thực hiện biên chế năm học 2010-2011 là 37 tuần, trong đó: • Kỳ I: 19 tuần, bắt đầu từ 9/8/2010 đến 25/12/2010. Riêng lớp 12, từ 9/8/2010 đến 21/12 /2010. • Kỳ II: 18 tuần, bắt đầu từ 27 /12/2010 đến 21/ 5/2011 đối với khối 12, từ 22/12/2010 đến 14/5/2011 (thời gian trong tháng 5/2011 dành cho ôn thi tốt nghiệp) • Chú ý: + Ngày kết thúc năm học: 24/5/2011. + Thi tốt nghiệp 3 ngày: 02,03,04/6/2011. + Nghỉ tết nguyên đán: 14 ngày (từ ngày 31/1/2011 đến ngày 13/2/2011). 3. Kế hoạch dạy tự chọn - Dạy học tự chọn theo chủ đề tự chọn bám sát - Kế hoạch cụ thể: Lớp 11 – Ban cơ bản Cả năm: 39 tuần – 19 tiết . Đại số:13 tiết .Hình học: 12tiết Học kì I: 19 tuần – 10 tiết; Học kì II: 18 tuần – 9 tiết Học Tiế Tuần Chủ đề Nội dung tiết học kì t I Hàm số lượng giác và phương 02 1 trình lượng giác Hàm số lượng giác 04 2 Phương trình lượng giác 06 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp 2
  3. Phép dời hình và phép đồng 08 4 Phép vị tự dạng trong mặt phẳng 10 5 Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp Tổ hợp, xác suất 12 6 Xác suất của biến cố Dãy số, cấp số cộng, cấp số 14 7 Phương pháp quy nạp toán học nhân Đường thẳng và mặt phẳng Hai đường thẳng chéo nhau, hai 16 8 trong không gian đường thẳng song song Dãy số, cấp số cộng, cấp số 18 9 Cấp số cộng nhân Đường thẳng và mặt phẳng Đường thẳng và mặt phẳng song 20 10 trong không gian song. 22 11 Giới hạn của dãy số Giới hạn 24 12 Giới hạn của hàm số Đường thẳng vuông góc với mặt 26 13 Vectơ trong không gian phẳng 14 Giới hạn của hàm số Giới hạn 30 15 Hàm số liên tục II Vectơ trong không gian và sự 32 16 Hai mặt phẳng vuông góc đồng phẳng của các vectơ 34 17 Đạo hàm Các quy tắc tính đạo hàm Vectơ trong không gian và sự 36 18 Khoảng cách đồng phẳng của các vectơ 38 19 Đạo hàm Đạo hàm cấp hai Lớp 12 – Ban cơ bản Cả năm: 39 tuần – 19 tiết: Đại số:14 tiết .Hình học: 5tiết Học kì I: 19 tuần – 10 tiết; Học kì II: 18 tuần – 9 tiết Học Tuần Tiết Chủ đề Nội dung tiết học kì Tính đơn điệu, cực trị của 02 1 Tính đơn điệu, cực trị của h/số hàm số 04 2 GTLN, GTNN của hàm số GTLN, GTNN của hàm số 06 3 Tiệm cận Tiệm cận 08 4 Thể tích của khối đa diện Thể tich của khối đa diện I 10 5 Hàm số đa thức Khảo sát hàm số 12 6 Hàm số phân thức 14 7 Phương trình mũ và logarit Phương trình mũ và logarit Bất phương trình mũ và 16 8 Bất phương trình mũ và logarit logarit 18 9 Mặt tròn xoay, mặt cầu Mặt tròn xoay, mặt cầu 20 10 Nguyên hàm Nguyên hàm II 22 11 TÝch ph©n C¸c ph¬ng ph¸p tÝnh tÝch 3
  4. ph©n øng dông cña tÝch øng dông h×nh häc cña 24 12 ph©n tÝch ph©n Sè phøc vµ c¸c phÐp to¸n 26 13 vÒ sè phøc Sè phøc Sè phøc vµ c¸c phÐp to¸n 14 vÒ sè phøc 30 15 PP to¹ ®é trong Ph¬ng tr×nh m ph¼ng Æt 32 16 kh«ng gian Ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng Gi¶i tÝch: Bµi to¸n tæng 34 17 hîp Gi¶i tÝch: Bµi to¸n tæng 36 18 ¤n tËp HK hîp H×nh häc: Bµi to¸n tæng 38 19 hîp 4. Các môn giáo dục - Phối kết hợp với các bộ môn khác trong việc giáo dục toàn diện cho học sinh. 5. Đổi mới phương pháp dạy học - Dạy học theo hướng tích cực lấy học sinh làm vai trò trung tâm. - Áp dụng công nghệ thông tin trong dạy học - Áp dụng công nghệ thông tin trong soạn giáo án, đề kiểm tra. - Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình. - Dạy sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khá, giỏi và giúp đỡ học sinh yếu, kém. 6. Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá - Xây dựng đề kiểm tra theo phương pháp đổi mới (bám sát chuẩn kiến thức) - Đánh giá sát, đúng trình độ học sinh với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn học sinh biết tự đánh giá kết quả học tập của mình. - Kiểm tra chất lượng đầu năm (tháng 9) - Kiểm tra định kì theo đúng PPCT; chấm chữa trả bài chính xác, khách quan, kịp thời; thực hiện đúng quy định của quy chế đánh giá, xếp loại học sinh theo quy chế 40. - Kiểm tra học kì khối lớp 11 theo đề chung của trường; khối lớp 12 theo kế hoạch và đề chung của sở. - Thi thử tốt nghiệp theo kế hoạch của sở. 7. Kế hoạch bồi dưỡng a) Tự bồi dưỡng - Thường xuyên trau dồi kiến thức chuyên môn (chuyên đề ) - Tham gia các đợt tập huấn chuyên môn do sở, trường tổ chức. - Tự bồi dưỡng kĩ năng sử dụng máy vi tính. - Thường xuyên thăm lớp dự giờ trao đổi kinh nghiệm, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, hội thi giáo viên giỏi các cấp. b) Bồi dưỡng học sinh • Bồi dưỡng học sinh giỏi - Thi tuyển và thành lập đội tuyển học sinh giỏi từ tháng 09/2009. - Tổ chức ôn luyện đội tuyển từ tháng 21/09/2009 đến hết tháng 05/12/2009. • Bồi dưỡng học sinh yếu, kém: - Tổ chức khảo sát học sinh yếu, kém vào tháng 10/2009. - Tổ chức ôn tập vào các tháng 10, 11, 12/2009 và tháng 03, 04/2010. C. THI ĐUA 1. Đăng kí thi đua năm học 2009 – 2010: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2. Đăng kí danh hiệu tập thể lớp: 4
  5. a) Hạnh Tốt: Khá: Trung bình: Yếu, kém: kiểm: b) Học lực: Giỏi: Khá: Trung bình: Yếu, kém: c) Tập thể lớp: 3. Đề tài sáng kiến kinh nghiệm: “Ứng dụng phần mềm Cabri 3D trong giảng dạy hình học 11” 4. Đăng kí tỉ lệ % điểm trung bình môn: Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Môn G Kh TB Y K G Kh TB Y K G Kh TB Y K Toán D. CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy chế chuyên môn, chương trình và nội dung môn học đã được quy định. Thực hiện đúng nội quy, quy định của trường về thực hiện quy chế chuyên môn. - Nắm bắt đối tượng học sinh để sớm phân loại nhằm có kế hoạch bồi dưỡng phụ đạo hợp lý. - Có chương trình, nội dung phụ đạo cụ thể đối với từng khối lớp được phân công. - Thường xuyên kiểm tra học sinh để thấy được kết quả học tập của học sinh trong từng giai đoạn nhằm có sự điều chỉnh, củng cố phù hợp. - Biên soạn một hệ thống bài tập phù hợp với trình độ và năng lực của học sinh nhằm giúp các em có hứng thú trong học tập đồng thời rèn luyện các kiến thức cơ bản và kĩ năng về tính toán. - Động viên khích lệ học sinh thường xuyên trong học tập, hình thành ở học sinh thói quen tự học thông qua hệ thống các bài tập. - Đề nghị mua thêm một số máy tính cầm tay để hướng dẫn và giảng dạy một số nội dung trong chương trình có quy định và để rèn luyện kĩ năng tính toán của học sinh. E. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN: 1. Lớp 11 (cơ bản) Môn: Toán a) Tổng thể Số bài kiểm Số bài KT Số điểm Số tiết dạy Học kì Số tiết/tuần tra từ 1 tiết trở lên/ miệng tự chọn 15ph/1hs 1hs Kì I (19 tuần) 4 1 4 4 10 Kì II(18 tuần) 3 1 4 4 9 Cả năm 3,5 2 8 8 19 b) Kế hoạch chi tiết Đại số và giải tích 11 Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, Tuầ tiế phương tiện thực hiện Ghi Ngày tháng Nội dung n t Phương tiện chú Mục tiêu Biện pháp 1 9/8 – 14/8 1 Hàm số Kiến thức - Giáo án, SGK, 5
  6. 2 - Hiểu khái niệm hàm số STK, phấn 3 lượng giác lượng giác( của biến số màu, thứơc kẻ thực). - Bảng phụ, hệ 4 Kĩ năng thống câu hỏi, - Xác định được tập xác chọn bài tập. định; tập giá trị; tính chất - Thuyết trình chẵn lẻ; tính tuần hoàn; chu và gợi mở vấn kì; khoảng đồng biến, đáp 2 16/8 – 21/8 5 Luyện tập nghịch biến của các hàm số - Nhóm nhỏ y = sinx, y = cosx, y = tanx, y= cotx. - Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y= cotx. 6 Kiến thức - Giáo án, SGK, - Biết các phương trình STK, phấn 7 Phương lượng giác cơ bản sinx = m, màu, thứơc kẻ trình lượng cosx = m, tanx = m, cotx = m - Bảng phụ, hệ 3 23/8 – 28/8 8 giác cơ bản và công thức nghiệm. thống câu hỏi, 9 Kĩ năng chọn bài tập. - Giải thành thạo phương - Thuyết trình trình lượng giác cơ bản. và gợi mở vấn Biết sử dụng máy tính bỏ đáp 10 Luyện tập túi để tìm nghiệm gần đúng - Nhóm nhỏ 4 30/8 – 4/9 của phương trình lượng giác cơ bản. 11 Một số Kiến thức - Giáo án, SGK, Kiểm 12 phương - Biết dạng và cách giải các STK, phấn tra 13 trình lượng phương trình bậc nhất, bậc màu, thứơc kẻ 15phút giác thường hai đối với một hàm số - Bảng phụ, hệ 5 6/9 – 11/9 14 gặp lượng giác và asinx + bcosx thống câu hỏi, 15 Luyện tập = c. chọn bài tập. Kĩ năng - Thuyết trình - Giải được phương trình và gợi mở vấn 16 Luyện tập thuộc các dạng nêu trên. đáp - Nhóm nhỏ 6 13/9 – 18/9 Hướng dẫn - Nắm các thao tác cơ bản - Máy tính bỏ 17 sử dụng trong việc sử dụng MTBT túi MTBT (Casio FX 500MS) để giải - Bảng phụ, hệ 18 phương trình lượng giác. thống câu hỏi, - Ôn tập các kiến thức cơ chọn bài tập. 19 Ôn tập bản của chương: Các hàm - Hệ thống chương I số lượng giác, phương trình kiến thức trong 20 lượng giác. chương - Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra trình nhận thức, học tập và rèn luyện của học sinh đối 7 20/9 – 25/9 với nội dung kiến thức của 2 Kiểm tra 1 chương. 1 tiết - Học sinh tự đành giá được kết quả học tập của minh. - Học sinh cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. 6
  7. Kiến thức - Giáo án, SGK, - Biết quy tắc cộng và quy STK, phấn 22 tắc nhân. màu, thứơc kẻ Quy tắc Kĩ năng - Bảng phụ, hệ đếm - Bước đầu vận dụng được thống câu hỏi, 8 27/9 – 2/10 23 quy tắc cộng và quy tắc lấy ví dụ, chọn nhân. bài tập. - Thuyết trình và gợi mở vấn 24 Luyện tập đáp - Nhóm nhỏ Kiến thức - Giáo án, SGK, Kiểm 25 Hoán vị, - Biết hoán vị, chỉnh hợp, tổ STK, phấn tra 15 Chỉnh hợp, hợp chập k của n phần tử. màu, thứơc kẻ phút 26 Tổ hợp Kĩ năng - Bảng phụ, hệ - Tính được số các hoán vị, thống câu hỏi, 9 4/10 -9/10 chỉnh hợp, tổ hợp chập k lấy ví dụ, chọn của n phần tử. bài tập. 27 Luyện tập - Thuyết trình và gợi mở vấn đáp - Nhóm nhỏ Kiến thức - Giáo án, SGK, 28 - Biết công thức nhị thức STK, phấn Niu-tơn màu, thứơc kẻ Kĩ năng - Bảng phụ, hệ - Biết khai triển nhị thức thống câu hỏi, Nhị thức Niu-tơn với một số mũ cụ lấy ví dụ, chọn Niu-tơn 29 thể. bài tập. - Tìm được hệ số của xk - Thuyết trình 10 11/10-16/10 trong khai triển (ax + b)n và gợi mở vấn thành đa thức. đáp - Nhóm nhỏ Kiến thức - Giáo án, SGK, - Biết phép thử ngẫu nhiên, STK, phấn 30 không gian mẫu, biến cố màu, thứơc kẻ liên quan đến phép thử ngẫu - Bảng phụ, hệ Phép thử và nhiên thống câu hỏi, biến cố Kĩ năng lấy ví dụ, chọn - Xác định được phép thử bài tập. ngẫu nhiên, không gian - Thuyết trình 31 mẫu, biến cố liên quan đến và gợi mở vấn 11 18/10-23/10 phép thử ngẫu nhiên. đáp - Nhóm nhỏ Xác suất Kiến thức - Giáo án, SGK, 32 của biến cố - Hình thành khái niệm xác STK, phấn 33 Luyện tập suất của biến cố màu, thứơc kẻ 12 25/10–30/10 34 Thực hành - Hiểu được định nghĩa cổ - Bảng phụ, hệ sử dụng điển của xác suất. thống câu hỏi, MTBT - Biết các tính chất lấy ví dụ, chọn P(∅) = 0, P (Ω) = 1; 0 ≤ P ( A) ≤ 1. bài tập. - Biết (không chứng minh) - Thuyết trình định lí cộng xác suất và định và gợi mở vấn đáp 7
  8. lí nhân xác suất. - Thực hành Kĩ năng - Sử dụng được định nghĩa cổ điển của xác suất. - Biết cách tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể, hiểu ý nghĩa của nó. - Sử dụng MTBT tính công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Ôn tập củng cố lại kiến - Bảng phụ thức cơ bản của chương - Hệ thống hoá - Ôn tập các dạng toán cơ kiến thức bản của chương. Ôn tập 35 - Học sinh vận dụng thành chương II thạo kiến thức đã học vào giải toán. Cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. - Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra Kiểm trình nhận thức, học tập và tra 45 rèn luyện của học sinh đối phút với nội dung kiến thức của Kiểm tra 1 chương. 36 tiết - Học sinh tự đành giá được 13 1/11 – 6/11 kết quả học tập của minh. - Học sinh cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. Kiến thức - Giáo án, SGK, 37 - Hiểu nội dung của STK, phấn phương pháp quy nạp toán màu, thứơc kẻ Phương học bao gồm hai bước( bắt - Bảng phụ, hệ pháp quy buộc) theo một trình tự quy thống câu hỏi. nạp toán định. - Thuyết trình 38 học Kĩ năng và gợi mở vấn 14 8/11 – 13/11 - Biết cách chứng minh một đáp số mệnh đề đơn giản bằng quy nạp. Dãy số Kiến thức - Giáo án, SGK, 39 - Biết khái niệm dãy số, STK, phấn 15 15/11–20/11 40 cách cho dãy số (bằng cách màu, thứơc kẻ liệt kê các phần tử, bằng - Thuyết trình công thức tổng quát, bằng và gợi mở vấn hệ thức truy hồi và bằng mô đáp tả); dãy số hữu hạn, vô hạn - Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. Kĩ năng - Biết cách giải bài tập về dãy số như tìm số hạng tổng quát… - Chứng minh được tính 8
  9. tăng , giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản cho trước. Cấp số Kiến thức - Giáo án, SGK, 41 - Biết khái niệm cấp số STK, phấn cộng cộng, tính chất màu, thứơc kẻ u +u - Bảng phụ, hệ uk = k −1 k +1 với k ≥ 2 , 2 thống câu hỏi, số hạng tổng quát un, tổng chọn bài tập của n số hạng đầu tiên của - Thuyết trình cấp số cộng Sn. và gợi mở vấn 42 Luyện tập Kĩ năng đáp 16 22/11-27/11 - Biết sử dụng các công thức và tính chất của cấp số cộng để giải các bài toán : Tìm các yếu tố còn lại khi biết ba trong năm yếu tố u1, un, n, d, Sn. Cấp số Kiến thức - Giáo án, SGK, Kiểm 43 Biết được khái niệm cấp số STK, phấn tra 15 nhân nhân, tính chất màu, thứơc kẻ phút uk 2 = uk −1.uk +1 với k ≥ 2 , số - Bảng phụ, hệ hạng tổng quát un, tổng của thống câu hỏi, n số hạng đầu tiên của cấp chọn bài tập số nhân Sn. - Thuyết trình Kĩ năng và gợi mở vấn 44 Luyện tập - Biết sử dụng các công đáp thức và tính chất của cấp số nhân để giải các bài toán : Tìm các yếu tố còn lại khi 17 29/11 – 4/12 biết ba trong năm yếu tố u1, un, n, q, Sn. - Ôn tập củng cố lại kiến - Hệ thống thức cơ bản của chương kiến thức và - Ôn tập các dạng toán cơ dạng bài tập bản của chương. trong chương Ôn tập 45 - Học sinh vận dụng thành - Ôn tập, củng chương III thạo kiến thức đã học vào cố giải toán. - Cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. 18 6/12 -11/12 - Ôn tập, củng cố cho học - Hệ thống sinh kiến thức cơ bản của kiến thức và học kì I dạng bài tập Ôn tập học 46 - Ôn tập lại các dạng bài trong học kì I kì I tập cơ bản của HKI, thành - Ôn tập, củng thạo trong giải các dạng bài cố tập đó. 47 Kiểm tra - Kiểm tra, đánh giả quá - Đề kiểm tra học k ì I trình nhận thức, học tập và - Kiểm tra, rèn luyện của học sinh đối đánh giá. với nội dung kiến thức của cả học kì 9
  10. - Học sinh tự đánh giá được kết quả học tập của minh. - Học sinh cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. - Thấy được những cách - Chấm và Trả bài trình bày hay; những sai lầm chữa bài kiểm 13/12-18/12 48 kiểm tra dễ mắc phải tra. 19 học k ì I - Rút kinh nghiệm 20/12-25/12 Tuần học bù và các hoạt động khác Kiến thức - Giáo án, SGK, 49 - Biết khái niệm giới hạn STK, phấn 20 27/12-31/12 của dãy số (thông qua ví dụ màu, thứơc kẻ Giới hạn 50 của dãy số cụ thể) - Bảng phụ, hệ - Biết (không chứng minh) thống câu hỏi, 51 + Nếu lim un = L, un ≥ 0 chọn bài tập với mọi n thì L ≥ 0 và - Thuyết trình và gợi mở vấn lim un = L ; đáp + Định lí về u  lim(un ± vn ), lim(un .vn ), lim  n   vn  Kĩ năng 21 03/1 – 8/1 - Biết vận dụng 52 Luyện tập 1 1 lim = 0 ; lim = 0; n n lim q n = 0 với q < 1 đ ể t ìm giới hạn của một dãy số đơn giản. - Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. 53 Kiến thức - Giáo án, SGK, - Biết khái niệm giới hạn STK, phấn 22 10/1 – 15/1 của hàm số màu, thứơc kẻ 54 - Biết (không chứng minh) - Bảng phụ, hệ Giới hạn + N ếu thống câu hỏi, của lim f ( x) = L, f ( x) ≥ 0 , chọn bài tập hàm số x → x0 - Thuyết trình 55 với x ≠ x0 thì L ≥ 0 và và gợi mở vấn lim f ( x) = L ; đáp x → x0 23 17/1 – 22/1 + Định lí về giới hạn f ( x) lim [f ( x ) ± g ( x )], lim [f ( x).g ( x)], lim x → x0 x → x0 x → x0 g ( x) 56 Luyện tập Kĩ năng Trong một số trường hợp đơn giản, tính được 24 24/1 – 29/1 57 Luyện tập - Giới hạn của hàm số tại một điểm; - Giới hạn một bên của hàm số; - Giới hạn của hàm số tại 10
  11. ±∞ . Kiến thức - Giáo án, SGK, 58 - Định nghĩa hàm số liên tục STK, phấn (tại một điểm, trên một màu, thứơc kẻ khoảng) ; - Bảng phụ, hệ - Định lí về tổng hiệu tích thống câu hỏi, thương của hai hàm số liên chọn bài tập tục; - Thuyết trình - Định lí : Nếu f(x) liên tục và gợi mở vấn trên một khoảng chứa hai đáp Hàm số liên điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì tục tồn tại ít nhất một điểm 59 c ∈ (a; b) sao cho f(c)=0. Kĩ năng 25 25/1 – 30/1 - Biết áp dụng các định lí nói trên để xét tính liên tục của một hàm số đơn giản. - Biết chưng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục. - Ôn tập củng cố lại kiến - Hệ thống Ôn tập thức cơ bản của chương kiến thức và 60 chương IV - Ôn tập các dạng toán cơ dạng bài tập bản của chương. trong chương - Học sinh vận dụng thành - Ôn tập, củng Ôn tập thạo kiến thức đã học vào cố 61 giải toán. chương IV Cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. - Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra trình nhận thức, học tập và - Kiểm tra, 26 14/2 - 19/2 rèn luyện của học sinh đối đánh giá với nội dung kiến thức của Kiểm tra 1 chương. 62 tiết - Học sinh tự đành giá được kết quả học tập của minh. - Học sinh cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. Định nghĩa Kiến thức - Giáo án, SGK, và ý nghĩa - Biết định nghĩa đạo hàm STK, phấn 63 đạo hàm (tại một điểm, trên một màu, thứơc kẻ khoảng). - Bảng phụ, hệ - Biết ý nghĩa cơ học và ý thống câu hỏi, nghĩa hình học của đạo chọn bài tập 27 21/2 – 26/2 hàm) - Thuyết trình Kĩ năng và gợi mở vấn 64 - Tính được đạo hàm của đáp hàm luỹ thừa, hàm đa thức bâch hai hoặc bậc ba theo định nghĩa. 28 28/2 – 5/3 65 - Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm 11
  12. số tại một điểm thuộc đồ thị. - Biết tìm vận tốc tức thời tại một thời điểm của một chuyển động có phương trình S = f(t). Kiến thức 66 Quy tắc Biết quy tắc tính đạo hàm tính đạo của tổng, hiệu, tích,thương 67 hàm các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp. 29 7/3 – 12/3 Kĩ năng Tính được đạo hàm của 68 Luyện tập hàm số được cho ở các dạng trên. Đạo hàm Kiến thức - Giáo án, SGK, 69 các hàm số - Biết (không chứng minh) STK, phấn 30 14/3 – 19/3 lượng giác sin x màu, thứơc kẻ lim =1. x→0 x - Bảng phụ, hệ 70 thống câu hỏi, - Biết đạo hàm của hàm số lượng giác. chọn bài tập Luyện tập Kĩ năng - Thuyết trình 71 - Tính được đạo hàm của và gợi mở vấn một số hàm số lượng giác. đáp - Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra trình nhận thức, học tập và - Tự luận 31 21/3 – 26/3 rèn luyện của học sinh đối với nội dung kiến thức của Kiểm tra 1 chương. 72 tiết - Học sinh tự đành giá được kết quả học tập của minh. - Học sinh cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. Kiến thức - Giáo án, SGK, - Nắm vững định nghĩa vi STK, phấn phân của một hàm số màu, thứơc kẻ dy = f ' ( x) ∆x hay - Bảng phụ, hệ thống câu hỏi, 32 28/3 -2/4 73 Vi phân dy = f ' ( x)dx chọn bài tập Kĩ năng - Thuyết trình - Biết cách tính vi phân của và gợi mở vấn hàm số. đáp - Áp dụng vi phân tính gần đúng. 33 4/4 – 9/4 74 Đạo hàm Kiến thức - Giáo án, SGK, cao cấp - Biết định nghĩa đạo hàm STK, phấn cấp hai. màu, thứơc kẻ Kĩ năng - Chọn bài tập - Đạo hàm cấp hai của một - Thuyết trình số hàm số. và gợi mở vấn - Gia tốc tức thời của một đáp chuyển động có phương 12
  13. trình S = f(t) cho trước. - Ôn tập củng cố lại kiến - Hệ thống thức cơ bản của chương kiến thức và - Ôn tập các dạng toán cơ các dạng bài bản của chương. tập. Ôn tập 34 11/4 – 16/4 75 - Học sinh vận dụng thành - Ôn tập, củng chương V thạo kiến thức đã học vào cố giải toán. Cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. - Ôn tập, củng cố kiến thức - Hệ thống cơ bản của học kì II kiến thức và - Vận dụng thành thạo các các dạng bài kiến thức đã học vào giải tập. Ôn tập cuối các bài toán liên quan. - Ôn tập, củng 35 19/4 – 23/4 76 năm - Học sinh tự giác, tích cực cố trong học tập. Hiểu, nhận thức các vấn đề một cách hệ thống và lôgic - Kiểm tra, đánh giả quá - Đề kiểm tra trình nhận thức, học tập và - Tự luận rèn luyện của học sinh đối Kiểm tra 36 25/4 – 29/4 77 với nội dung kiến thức đã cuối năm h ọc - Học sinh tự đành giá được kết quả học tập của minh. - Thấy được những cách -Bài kiểm tra trình bày hay; những sai lầm đã Trả bài KT 37 2/5 – 7/5 78 dễ mắc phải chấm cuối năm - Rút kinh nghiệm 9/5 – 21/5 Tuần học bù và các hoạt động khác Hình học 11 Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, Tuầ tiế phương tiện thực hiện Ghi Ngày tháng Nội dung n t Phương tiện, chú M ục ti êu biện pháp 1 9/8 – 14/8 1 Kiến thức - Giáo án, SGK, - Biết định nghĩa phép biến STK, phấn Phép biến hình màu, thứơc kẻ hình Kĩ năng - Bảng phụ, hệ - Dựng được ảnh của một thống câu hỏi, điểm qua phép biến hình đã chọn bài tập cho. - Thuyết trình Kiến thức và gợi mở vấn Phép tịnh - Định nghĩa của phép tịnh đáp tiến tiến - Phép tịnh tiến có các tính 13
  14. chất của phép dời hình; - Biểu thức toạ độ của phép Phép tịnh tịnh tiến. 2 16/8 – 21/8 2 tiến + bài Kĩ năng tập - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến. Kiến thức - Giáo án, SGK, - Định nghĩa phép đỗi xứng STK, phấn trục; màu, thứơc kẻ - Phép đối xứng tr ục có các - Bảng phụ, hệ tính chất của phép dời hình; thống câu hỏi, - Biểu thức toạ độ của chọn bài tập phép đỗi xứng trục qua mỗi - Thuyết trình trục toạ độ; và gợi mở vấn Ph ép đ ối x - Trục đối xứng của một đáp 3 23/8 – 28/8 3 ứng tr ục hình, hình có trục đối xứng. Kĩ năng - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đỗi xứng trục. - Xác định được biểu thức toạ độ; trục đối xứng của một hình Kiến thức - Giáo án, SGK, - Định nghĩa phép đối xứng STK, phấn tâm; màu, thứơc kẻ - Phép đối xứng tâm có các - Bảng phụ, hệ tính chất của phép dời hình; thống câu hỏi, - Biểu thức toạ độ của chọn bài tập phép đỗi xứng tâm qua gốc - Thuyết trình toạ độ; và gợi mở vấn Ph ép đ ối x - Tâm đối xứng của một đáp 4 30/8 – 4/9 4 ứng t âm hình, hình có tâm đối xứng. Kĩ năng - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm. - Xác định được biểu thức toạ độ; tâm đối xứng của một hình Kiến thức - Giáo án, SGK, - Định nghĩa phép quay; STK, phấn - Phép quay có các tính chất màu, thứơc kẻ của phép dời hình; - Bảng phụ, hệ 5 6/9 -11/9 5 Phép quay Kĩ năng thống câu hỏi, - Dựng được ảnh của một chọn bài tập điểm, một đoạn thẳng, một - Thuyết trình tam giác qua phép quay. và gợi mở vấn đáp 6 13/9 – 18/9 6 Khái niệm Kiến thức - Giáo án, SGK, về phép dời - Khái niệm về phép dời STK, phấn 14
  15. hình màu, thứơc kẻ - Phép tịnh tiến , phép đối - Bảng phụ, hệ xứng tr ục, đối xứng tâm, thống câu hỏi, phép quay là phép dời hình; chọn bài tập - Nếu thực hiện liên tiếp hai - Thuyết trình phép dời hình thì ta được và gợi mở vấn hình và hai một phép dời hình; đáp hình bằng - Tính chất của phép dời nhau hình. - Khái niệm hai hình bằng nhau. Kĩ năng Bước đầu vận dụng phép dời hình trong một số bài tập đơn giản Kiến thức - Giáo án, SGK, - Định nghĩa phép v ị tự và STK, phấn tính chất: Nếu phép vị tự màu, thứơc kẻ 7 20/9 – 25/9 7 biến hai điểm M,N lần lượt - Bảng phụ, hệ thành hai điểm M’, N’ thì thống câu hỏi, uuuuur uuuu r  M ' N ' = k MN chọn bài tập   ' ' - Thuyết trình  M N = k MN  và gợi mở vấn - Ảnh của một đường tròn đáp Phép vị tự qua một phép vị tự. Kĩ năng - Dựng được ảnh của một 8 27/9 – 2/10 8 điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,… qua một phép vị tự - Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập. Kiến thức - Giáo án, SGK, - Khái niệm về phép đồng STK, phấn dạng; màu, thứơc kẻ - Tính chất của phép đồng - Bảng phụ, hệ dạng; thống câu hỏi, Khái niệm - Khái niệm hai hình đồng chọn bài tập về phép dạng. - Thuyết trình 9 4/10 - 9/10 9 đồng dạng Kĩ năng và gợi mở vấn và hai hình - Bước đầu vận dụng phép đáp đồng dạng trong đồng dạng để giải bài tập. - Xác định được phép đồng dạng biến một trong hai đường tròn cho trước thành đường tròn còn lại. 10 11/10–16/10 10 - Ôn tập củng cố lại kiến - Chọn bài tập Ôn tập thức cơ bản của chương - Hệ thống hóa - Ôn tập các dạng toán cơ kiến thức bản của chương. - Học sinh vận dụng thành thạo kiến thức đã học vào 15
  16. giải toán. Cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. - Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra trình nhận thức, học tập và - Tự luận rèn luyện của học sinh đối với nội dung kiến thức của Kiểm tra 1 chương. 11 18/10–23/10 11 tiết - Học sinh tự đành giá được kết quả học tập của minh. - Học sinh cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. Đại cương Kiến thức - Giáo án, SGK, về đường - Biết các tính chất được STK, phấn thẳng và thừa nhận: màu, thứơc kẻ mặt phẳng + Có một và chỉ một mặt - Bảng phụ, hệ 12 25/10–30/10 12 phẳng đi qua ba điểm không thống câu hỏi, thẳng hàng cho trước; chọn bài tập + Nếu một đường thẳng có - Thuyết trình hai điểm phân biệt thuộc và gợi mở vấn 13 1/11 – 6/11 13 một mặt phẳng thì mọi đáp điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó; + Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng; + Nếu 2 mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác; + Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đếu đúng. - Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). - Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ diện. Kĩ năng - Vẽ được hình biểu diễncủa một số hình không gian đơn giản. - Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. - Biết sử dụng giao tuyến của hai mậưt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian. - Xác định được đỉnh, cạnh 16
  17. bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp. Hai đường Kiến thức - Giáo án, SGK, thẳng chéo - Biết khái niệm hai đường STK, phấn nhau, hai thẳng trùng nhau, song song, màu, thứơc kẻ 14 đường cắt nhau, chéo nhau trong - Bảng phụ, hệ thẳng song không gian. thống câu hỏi, song - Biết (không chứng minh) chọn bài tập định lí: “ Nếu hai mặt - Thuyết trình phẳng phân biệt lần lượt và gợi mở vấn chứa hai đường thẳng song đáp song mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”. Kĩ năng 15 Bài tập - Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 14 8/11 – 13/11 - Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song. - Biết áp dụng định lí trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Kiến thức - Giáo án, SGK, - Biết khái niệm và điều STK, phấn 16 kiện để đường thẳng song màu, thứơc kẻ Đường song với mặt phẳng. - Bảng phụ, hệ thẳng và - Biết (không chứng minh) thống câu hỏi, mặt phẳng định lí: “Nếu đường thẳng chọn bài tập song song song song với mặt phẳng - Thuyết trình 17 (P) thì mọi mặt phẳng (Q) và gợi mở vấn chứa a và cắt (P) thì cắt theo đáp giao tuyến song song với a”. Kĩ năng - Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. 15 15/11–20/11 - Biết cánh và hình biểu diễn một đường thẳng song 18 Bài tập song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. -Biết dựa vào định lí trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản 16 22/11–27/11 19 Hai mặt Kiến thức - Giáo án, SGK, phẳng song - Khái niệm và điều kiện để STK, phấn song hai mặt phẳng song song; màu, thước kẻ 17
  18. - Định lí Ta-lét trong không - Bảng phụ, hệ gian; thống câu hỏi, 20 - Khái niệm hình lăng trụ, chọn bài tập hình hộp; - Thuyết trình - Khái niệm hình chóp cụt. và gợi mở vấn Kĩ năng đáp - Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song. - Vẽ được hình biểu diễn 21 Bài tập của hình hộp, hình lăng trụ, hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác. - Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là 17 29/11 – 4/12 tam giác, tứ giác. - Ôn tập, củng cố kiến thức - Chọn bài tập cơ bản của học kì I - Hệ thống hóa - Vận dụng thành thạo các kiến thức kiến thức đã học vào giải Ôn tập HK các bài toán liên quan. 22 I - Học sinh tự giác, tích cực trong học tập. Hiểu, nhận thức các vấn đề một cách hệ thống và lôgic - Kiểm tra, đánh giả quá - Đề kiểm tra trình nhận thức, học tập và - Tự luận rèn luyện của học sinh đối Kiểm tra với nội dung kiến thức đã học kì I h ọc 18 6/12 – 11/12 23 - Học sinh tự đành giá được kết quả học tập của minh. - Thấy được những cách - Bài kiểm tra trình bày hay; những sai lầm đã chữa 13/12-18/12 24 Trả bài HKI 19 dễ mắc phải - Rút kinh nghiệm 20/12-25/12 Tuần học bù và các hoạt động khác 20 27/12–31/12 25 Phép chiếu Kiến thức - Giáo án, SGK, song song - Khái niệm phép chiếu STK, phấn song song; màu, thứơc kẻ - Khái niệm hình biểu diễn - Bảng phụ, hệ của một hình không gian. thống câu hỏi, Kĩ năng chọn bài tập -Xác định được phương - Thuyết trình chiếu, mặt phẳng chiếu và gợi mở vấn trong một phép chiếu song đáp song. Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu 18
  19. song song. - Vẽ được hình biểu diễn của một hình không gian. - Ôn tập củng cố lại kiến - Chọn bài tập thức cơ bản của chương - Hệ thống hóa 21 3/1 – 8/1 26 - Ôn tập các dạng toán cơ kiến thức bản của chương. Ôn tập - Học sinh vận dụng thành chương II thạo kiến thức đã học vào 22 10/1 – 15/1 27 giải toán. Cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. Kiến thức : Biết được - Giáo án, SGK, - Quy tắc hình hộp để cộng STK, phấn vectơ trong không gian; màu, thứơc kẻ - Khái niệm và điều kiện - Bảng phụ, hệ 23 17/1 – 22/1 28 đồng phẳng cuae ba vectơ thống câu hỏi, trong không gian. chọn bài tập Kĩ năng - Thuyết trình - Xác định được góc giữa và gợi mở vấn Vect ơ hai vectơ trong không gian. đáp trong không - Vận dụng được các phép gian cộng, trừ vectơ, nhân vectơ với một số, tích vô hướng của hai vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ trong không 24 24/1 – 29/1 29 gian để giải bài tập. - Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. Kiến thức: Biết được - Giáo án, SGK, - Khái niệm vectơ chỉ STK, phấn 25 14/1 – 19/2 30 phương của đường thẳng; màu, thứơc kẻ - Khái niệm góc giữa hai - Bảng phụ, hệ đường thẳng; thống câu hỏi, - Khái niệm và điều kiện để chọn bài tập Hai đường hai đường thẳng vuông góc - Thuyết trình thẳng với nhau. và gợi mở vấn vuông góc Kĩ năng đáp - Xác định được vectơ chỉ 26 21/2 – 26/2 31 phương của đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng. - Biết cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau. 19
  20. Kiến thức: Biết được - Giáo án, SGK, - Định nghĩa và điều kiện STK, phấn 27 28/2 – 5/3 32 để đường thẳng vuông góc màu, thứơc kẻ Đường với mặt phẳng; - Bảng phụ, hệ thẳng - Khái niệm phép chiếu thống câu hỏi, vuông góc vuông góc; chọn bài tập với mặt - Khái niệm mặt phẳng - Thuyết trình phẳng trung trực của một đoạn và gợi mở vấn 28 7/3 – 12/3 33 thẳng. đáp Kĩ năng - Biết cách chứng minh một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng. - Xác định được vectơ pháp tuyến của một mặt phẳng. - Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam 29 14/3 – 19/3 34 Bài tập giác. - Bước đầu vận dung được định lí ba đường vuông góc. - Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng - Biết xét mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. - Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra trình nhận thức, học tập và - Tự luận rèn luyện của học sinh đối với nội dung kiến thức của Kiểm tra 1 chương. 30 21/3 – 26/3 35 tiết - Học sinh tự đành giá được kết quả học tập của minh. - Học sinh cẩn thận, nghiêm túc, tính toán chính xác. Hai mặt Kiến thức: Biết được - Giáo án, SGK, 31 28/3 – 2/4 36 phẳng - Khái niệm góc giữa hai STK, phấn vuông góc mặt phẳng; màu, thứơc kẻ - Khái niệm và điều kiện để - Bảng phụ, hệ hai mặt phẳng vuông góc; thống câu hỏi, 32 4/4 – 9/4 37 - Tính chất hình lăng trụ chọn bài tập đứng, lăng trụ đều, hình - Thuyết trình hộp đứng, hình hộp chữ và gợi mở vấn 33 11/4 – 15/4 38 Bài tập nhật, hình lập phương; đáp - Khái niệm hình chóp đều và chóp cụt đều. Kĩ năng - Xác định được góc giữa hai mặt phẳng. - Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. - Vận dụng được tính chất 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2