intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế hoạch bài dạy phân môn Toán: Bài dạy - Tìm một số khi biết hiệu và tỉ

Chia sẻ: My Do | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

131
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kế hoạch bài dạy phân môn Toán bài "Tìm một số khi biết hiệu và tỉ" được biên soạn nhằm mục tiêu sau khi học xong thì người học biết cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Hy vọng nội dung bài giảng phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và giảng dạy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế hoạch bài dạy phân môn Toán: Bài dạy - Tìm một số khi biết hiệu và tỉ

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY PHÂN MÔN: TOÁN. BÀI DẠY: Tìm một số khi biết hiệu và  tỉ . NGÀY DẠY: I.    Mục tiêu :      ­ Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.  II.  Chuẩn bị :      ­ GV : Bảng phụ + SGK Toán 4 + BT Toán 4.      ­ HS :  SGK Toán + BT Toán 4. III. Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:   ­ 1 HS nhắc lại các bước làm bài toán tìm hai   ­ 1 hHS nhắc. số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. ­ HS nhận xét. ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét. ­ GV yêu cầu học sinh làm bài toán: Tổng hai  ­ Cả lớp làm nháp. 1 HS làm sơ đồ bài  số là 42, tỉ số giữa hai số là  2/5. Tìm hai số đó. toán,   1   HS     làm   bài   giải   trên   bảng  ­ HS trình bài bảng phụ. phụ.. ­ HS nhận xét. ­ HS trình bài. ­ GV nhận xét. ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét chung. 2. DẠY BÀI MỚI: ­ HS lắng nghe a. Giới thiệu bài mới: Hôm nay chúng ta học  bài tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.  b. Hoạt động 1: Bài toán 1. ­ GV nêu đề toán. ­ 1 HS đọc đề bài toán. ­ Bài toán yêu cầu gì? ­ 1 HS đọc đề. ­ HS nhận xét. ­ 1 HS phân tích. ­ GV nhận xét và chốt. ­ HS nhận xét. ­ Bài toán yêu cầu tìm hai số đó. Vậy hai số đó   được gọi là hai số gì? ­ Số bé và số lớn. ­ HS nhận xét.
  2. ­ GV nhận xét ­ HS nhận xét. ­ GV giới thiệu: bài toán cho biết hiệu và tỉ của  hai số  và yêu cầu tìm hai số  đó thì ta gọi bài  ­ HS lắng nghe. toán đó thuộc dạng tìm hai số khi biết hiệu và   tỉ của hai số đó. ­ Bài toán cho biết tỉ số là bao nhiêu? Tỉ  số đó   cho ta biết điều gì? ­ Số bé là 3, số lớn là 5. ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét. ­ Nếu biểu diễn số bé là 3 phần bằng nhau thì  số lớn biểu diễn mấy phần bằng nhau? ­ 5 phần bằng nhau. ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét. ­ GV đưa sơ đồ tóm tắt bài toán lên bảng. ­  HS quan sát. ­   Bài   toán   cho   biết   tổng   là   bao   nhiêu?   Biểu   diễn hiệu 24 trên sơ đồ? ­ HS nhận xét. ­ 1 HS lên bảng chỉ. ­ GV nhận xét. ­ Bài toán hỏi gì? ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét. ­ Tìm 2 số đó. ­ Hiệu 24 gồm tấc cả  mấy phần bằng nhau?   Vì sao em biết? ­ HS nhận xét. ­ 2 phần bằng nhau. ­ GV nhận xét. Giới thiệu 2 phần vừa tìm được  gọi là hiệu số phần bằng nhau. ­ 24 gồm 2 phần bằng nhau, vậy muốn tìm giá  trị một phần ta làm thế nào? ­ HS nhận xét. ­24 : 2 = 12 ­ GV nhận xét. ­ Số  bé có mấy phần? Muốn tìm số  bé ta làm  thế nào? ­ HS nhận xét. ­ Lấy giá  trị  một phần nhân với  số  ­ GV nhận xét. phần của số bé. 12   3 = 36 ­ Có số  bé, vậy muốn tìm số  lớn ta làm thế  nào? ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét. ­ Lấy số bé cộng với hiệu. 36 +  24=60
  3. ­   Để   kiểm   tra     kết   quả   đúng  sai  ta   làm  thế  nào ? ­ HS nhận xét. ­ Lấy số lớn trừ số bé ra hiệu như đề  ­ GV nhận xét. bài là đúng. ­ GV hướng dẫn HS gộp bước 2 và bước 3 khi   giải. c.Hoạt động 2: Bài toán 2. ­ GV nêu đề bài toán. ­ Hoạt động cá nhân. ­ HS đọc lại đề. ­ Dựa vào sơ  đồ    gợi  ý hướng dẫn HS   ­ HS trả lời. cách giải. +  3 phần +  5 phần +  24 1 HS vẽ trên bảng lớp.       ? Số bé:                       24      Số lớn:                     ? HS tìm. 5– 3 = 2 (phần) GV lưu ý gộp bước 2 và bước 3 khi  giải  24 : 2 = 12 toán. 12   3 = 36 36 + 24 = 60 24 : 2   3 = 36   Hoạt động 3:  Thực hành. Bài 1:. Hướng dẫn HS đọc đề, nhìn vào sơ  đồ  Hoạt động cá nhân, lớp. áp dụng cách giải đã học để giải. ­ HS đọc lại đề. ­ 1 HS vẽ sơ đồ lên bảng lớp. ? CD: 12 m       CR:   Hoạt động 4:  Củng cố.                            ? ­ GV vẽ  sơ  đồ  đoạn thẳng lên bảng yêu  HS giải. cầu HS đặt đề và giải. Hiệu số phần bằng nhau:           ? 7 – 4 = 3 (phần) Gà: Giá trị 1 phần:                        18 con 12 : 3 = 4 (m)
  4. Vịt: Chiều dài hình chữ nhật:     ?               4 x7 = 28 ( m) ­ GV nhận xét, tuyên dương.       Chiều rộng hình chữ nhật 5.  Tổng kết – Dặn dò : 28 – 12 = 16 (m) ­ Chuẩn bị: “Luyện tập”. Hoặc: gộp bước 2 và bước 3 để  ­ Nhận xét tiết học. tìm chiều dài hình chữ nhật, 12 : 3   7 = 28 (m) Hoạt động cá nhân, lớp. ­ HS đọc đề.. ­ HS tự giải. +  Hiệu số phần: 5 – 3 = 2 (phần) +  Số bé: (123 : 3)   2 = 82 +  Số lớn:123 + 82 = 205             Đáp số : Số bé 82                           Số lớn 205     Hoạt động cá nhân, dãy. ­ HS đặt đề  và giải, dãy nào đặt đề  hay,   giải   chính   xác,   nhanh   thì   sẽ  thắng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0