Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
YỦ BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hòa Bình, ngày 30 tháng 05 năm 2016 S : ố 65/KHUBND
Ạ Ế K HO CH
Ự Ả Ệ Ề Ề Ệ Ề Ổ Ớ Ạ Ạ Ụ TH C HI N Đ ÁN “TRUY N THÔNG V Đ I M I CĂN B N, TOÀN DI N GIÁO D C, Ề ĐÀO T O VÀ D Y NGH ”
ị ị ầ ệ ươ ớ ề ổi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c an Chấp hành ộ W ngày 04/11/2013 H i ngh l n th tám B ứ ộ ả ệ ề ệ ế ị ườ th tr ụ ị ng đ nh h ủ ạ ị ươ ậ ộ ộ ế ố ủ ự ươ ứ Th c ự hi n Ngh quy t s 29NQ/T ế ố ầu công ạ Trung ng khóa XI v đ ộ ủ ướ ệ ệ ng xã h i ch nghĩa và h i nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t ố ế ủ ng trình ; Ngh quy t s 44/NQCP ngày 09/6/2014 c a Chính ph Ban hành Ch nh p qu c t ủ ứ ị ầ ế ố hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s 29NQ/W ngày 04/11/2013 H i ngh l n th ấ tám Ban Ch p hành Trung ệ ị khóa XI. ng
ứ ế ị ủ ố ủ t ng ụ ề ổ ề ệ ề ạ ả ớ Căn c Quy t đ nh s 150/QĐTTg ngày 21/01/2016 c a Th duy t ệ Đ ánề “Truy n thông v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đ ề ệ ướ Chính phủ v vi c phê ạ ào t o và d y ngh ”;
ề ổ ự ệ ề ả ạ ớ ỉ y ban nhân dân t nh ban hành K ho ch th c hi n Đ án “Truy n thông v đ i m i căn b n, ệ ề ỉ ụ ư ạ ế Ủ ề ạ toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh ” t nh Hòa Bình, nh sau:
Ụ I. M C ĐÍCH, Y ÊU CẦU
ộ ủ ứ ị ầ ế ố ủ ươ ủ 6/2014 c a Chính ấ ầ ạ ệ ệ ề c trong đi u ki n kinh t ộ ụ ế ị ườ th tr ố ế ộ ng XHCH và h i nh p qu c t ề ớ ị ng đ nh h ấ ề ề ạ ế ố ấ ả ằ ứ ề ự ầ ụ ế ậ ả ạ ị t ph i đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o; Ngh ủ ả ổ ủ ầ ươ ệ ộ ỉ ự ề ể ả ế ố ạ ướ ế ị ph ủ và Ngh quy t ế ị ị Bám sát n i dung c a Ngh quy t s 44/NQCP ngày 09/ ố ng khóa XI s 29NQ/TW ngày 04/11/2013 c a H i ngh l n th tám Ban Ch p hành Trung ản, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i ạ ệ ứ ệ ớ ề ổ v đ i m i căn b ẩ ướ ậ ấ ướ ; Đ y hóa đ t n ị ộ m nh công tác tuyên truy n sâu r ng trong các c p chính quy n, t ng l p nhân dân v Ngh ng Đ ng khóa XI nh m quy t s 29NQ/TW, ngày 04/11/2013 c a Ban Ch p hành Trung ớ nâng cao nh n th c v s c n thi quy t s 04NQ/TU ngày 23/12/2011 c a Ban ch p hành Đ ng b t nh v phát tri n nhân l c giai đo n 2011 2015, đ nh h ấ ng đ n năm 2020;
ổ ế ổ ộ ứ ụ ệ ể ả ơ ở các c s giáo ớ i thích m c đích, ý nghĩa, vai trò, n i dung đ i m i căn b n toàn ở t là mô hình, cách th c tri n khai ạ ụ ề ặ ả ộ ụ ộ ả ề Ph bi n, tuyên truy n, gi ạ ạ ệ di n giáo d c, đào t o và d y ngh , đ c bi ụ d c cho đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c và đào t o;
ề ộ ớ ệ ạ ề ọ ế ổ ạ i các c ả ườ ng xuyên thông tin, tuyên truy n n i dung có liên quan đ n đ i m i căn b n, toàn di n ụ ơ sở giáo d c, đào t o, ụ ự ạ ự ồ ạ ủ ườ ề ậ i dân, t o s đ ng thu n trong quá trình th c Th ọ ạ giáo d c, đào t o, d y ngh cho h c sinh, sinh viên, h c viên t ố ượ ạ d y ngh , gia đình c a các đ i t ng này và ng hi n.ệ
Ộ II. N I DUNG TUY ÊN TRUY NỀ
ỉ ạ ụ ụ ế ể ệ ầ ả ề ủ ổ ụ ệ ệ ả ạ ạ ớ ả 1. Tuyên truy n quan đi m ch đ o, yêu c u, m c tiêu, nhi m v , gi i pháp, k t qu , kinh ề nghi m c a đ i m i căn b n toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh .
ứ ườ ự ủ ệ ệ ấ ụ ệ ụ ộ ệ ụ ệ ộ ề ể ờ ế th trị ư ng đ nh ộ ị ọ ậ ệ ự ạ ụ ộ ọ ậ ườ ự ạ ộ ơ ng giáo d c lành m nh, xã h i h c t p và h c t p ng xã h i ch nghĩa; xây d ng môi tr 2. Tăng c ng mô hình, cách th c th c hi n các nhi m v , trách nhi m c a các c p, các ngành, ự các doanh nghi p, các gia đình trong vi c tích c c th c hi n xã h i hóa giáo d c; huy đ ng các nguồn l c xã h i đ ạ ể phát tri n giáo d c, đào t o và d y ngh trong c ch ự ủ ướ h suốt đ i.ờ
ớ ổ ề ề ươ ả ệ ươ ng pháp tuy ư ể ụ ụ ệ ướ ụ ụ ụ ị ng giáo d c ề ả ụ ủ ổ ệ ứ ươ ệ ệ giáo d c ph thông; công tác qu n lý, trách nhi m c a các c s giáo d c và đào ng trình, giáo trình; nghiên c u và ng d ng khoa h c; xã h i ụ ọ ạ ộ ứ ả ụ ệ ộ trong công tác qu n lý và ho t đ ng giáo h thông tin ộ ươ ạ ng trình và 3. Tuyên truy n các n i dung đ i m i căn b n toàn di n v đào t o, nh : Ch ả ển sinh, thi, ki m tra ứ ọ và đánh giá k t quế ạ ng pháp d y và h c; hình th c và ph ph ạ ố ệ ố ệ ề nghi p; hoàn thi n h th ng giáo d c qu c dân và quy ho ch ạ ụ giáo d c và đào t o, giáo d c ngh ồ ạ ướ ơ ở ạ i c s giáo d c đào t o, giáo d c ngh nghi p; phân lu ng và đ nh h m ng l ơ ở ệ ở ề ngh nghi p ụ ụ ạ ề t o, giáo d c ngh nghi p..., ch ạ ứ ụ hóa giáo d c đào t o; ng d ng công ng ề ạ ạ ụ d c, đào t o và d y ngh .
ề ổ ớ ch c đi n hình có nhi u thà ạ ộ nh tích trong ho t đ ng đ i m i giáo ể ươ ạ ổ ứ ị ể ỉ ề ạ ng các cá nhân, t 4. Bi u d ụ d c, đào t o và d y ngh trên đ a bàn t nh.
Ụ Ả Ệ III. NHI M V VÀ GI I PHÁP
ậ ạ ả ướ ứ ộ ề ụ ệ ả ệ c trong vi c tuyên truy n, giáo ổi m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào ệ ự ể ề ừ ỉ ế ơ ở ỉ ạ 1. T p trung lãnh đ o, ch đ o, nâng cao hi u l c qu n lý nhà n ớ ậ ụ d c nâng cao nh n th c và hành đ ng trong tri n khai, đ ấ ề c aủ các c p chính quy n t ạ ạ t o và d y ngh t nh đ n c s
ấ ệ ườ t ở tăng c ậ ủ ế ơ ề ừ ỉ t nh đ n c s ả ủ ớ ạ ề ệ ề ng công tác tuyên truy n, ph bi n, quán tri ướ ề ổ c v đ i m i căn b n, toàn ậ ứ ụ ụ ể ủ ươ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ạ ỉ ạ ổ ế ớ ắ ệ ủ ỉ
ả ệ ấ ứ ả ệ ổi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n ạ ố ế ướ ủ ậ ộ ộ ộ ệ ế ị ườ th tr ậ ề ớ ề ạ ầ ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ” ệ ố chính tr , ị ụ ủ ả h th ng duy m i v giáo d c c a c ị ụ ộ ơ ở ệ ề ầ ủ ấ ủ ảng, chính quy n và ng ể ể ự ể ự ườ ứ ế i đ ng đ u; xây d ng k ủ ươ ng, ch đ o c a ủ ỉ Các c p chính quy n t quan đi mể , ch tr ả ầ ủ ầ di n giáo d c, đào t o và d y ngh trong các t ng l p nhân dân; nh n th c sâu s c và đ y đ ụ ự ế ị ệ ả ệ i pháp c a t nh trong vi c th c hi n Ngh quy t các quan đi m ch đ o, m c tiêu, nhi m v , gi ị ầ ươ ứ ố s 29NQ/TW ngày 04/11/2013 H i ngh l n th Tám Ban Ch p hành Trung ng Đ ng (khóa ụ ớ XI) v “Đề ệ ạ ị ề ng đ nh h đ i hóa trong đi u ki n kinh t ể ứ ư ế ằ nh m t o chuy n bi n rõ nét v nh n th c, t ơ ể ự ả các c quan qu n lý, các c s giáo d c và toàn xã h i. Xác đ nh, xây d ng và phát tri n s ự ụ ệ nghi p giáo d c là trách nhi m c a c p y đ ỉ ạ ủ ệ ạ ho ch, ch ng trình đ tri n khai th c hi n theo đúng quan đi m, ch tr ươ Trung ươ ng và c a t nh.
ả ụ ả ậ ộ ộ ổ ủ ớ ườ ụ ể ả nhà n ị ầ qu n lýả ng ự ạ ư ạ ị ộ ơ Các c quan qu n lý giáo d c, đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c c n nâng cao nh n ọ ứ ề th c v vai trò, v trí, t m quan tr ng c a công cu c đ i m i căn b ệ ướ ề ạ c v giáo d c và đào t o, có bi n pháp gi t o. Tăng c ệ ạ ứ ệ ượ hi n t ườ ạ ự ọ ườ chi không đúng quy đ nh, b o l c h c đ ộ ng tiêu c c kéo dài, gây b c xúc trong xã h i nh : Vi c d y thêm, h c thêm, vi c thu, ự ng...; xây d ng môi tr ụ ầ ụ ản, toàn di n giáo d c và đào ệ ế ứ i quy t d t đi m các ọ ệ ụ ng giáo d c lành m nh.
ổ ố ể ộ ị ng vai trò ể ch c đoàn th ả ụ ộ ườ ệ ệ ộ ặ ậ ậ ộ ạ ủ ỉ ộ ự ự ượ ộ ọ ổ ứ c aủ M t tr n T qu c, các đoàn th chính tr xã h i, các t ớ ổ ề ẩ ng xã h i tham gia đ y m nh công tri n s nghi p ồn l c trong xã h i cùng chăm lo phát ạ ể ự ụ ả ụ ệ ệ ệ ầ ả ổ ớ
Tăng c ộ trong vi c tuyên truy n, v n đ ng đoàn viên, h i viên tích c c tham gia vào đ i m i căn b n, ộ ậ toàn di n giáo d c và đào t o c a t nh; v n đ ng các l c l ệ ự ụ tác xã h i hóa giáo d c, huy đ ng m i ngu ự ụ giáo d c góp ph n th c hi n có hi u qu m c tiêu đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào ạ ủ ỉ t o c a t nh.
ơ ườ ền về ý nghĩa, ạ ệ ụ ổ ự ệ ả ớ ng công tác thông tin, tuyên truy ụ d c và đào t o ệ ơ ọ ỉ ườ ờ ị ị ạ ng, cá nhân ề về nh ng t p th ữ ự ể, đ n v nhà tr ị ệ ệ ế ậ ệ ấ ắ ủ ỉnh tăng c Các c quan thông tin đ i chúng c a t ệ ủ ầ t m quan tr ng c a vi c th c hi n nhi m v đ i m i căn b n, toàn di n giáo trên đ a bàn t nh; phát hi n và k p th i tuyên truy n ụ các nhà giáo có sáng ki n, có thành tích xu t s c trong th c hi n nhi m v .
ề ề ọ ng pháp và hình th c tuyên truy n, chú tr ng tuyên truy n qua kênh ổ ề ề ổ ươ ự ụ ệ ớ ng trình v đ i m i căn b n, toàn di n giáo ươ ạ ả ở chuyên trang, chuyên m c, ụ gh trên các kênh ch ứ ề ả ng trình qu ng bá. M ạ ạ ệ ề ả ươ ớ ộ 2. Đ i m i n i dung, ph truy n hình. Xây d ng chuyên m c, chuyên đ , ch ạ ề ụ d c, đào t o và d y n ệ ụ ớ ề ề ổ chuyên đ v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh trên các báo in, báo đi n ổ ử trang/c ng thông tin đi n t t và các ệ ử .
ề ơ ở ư ộ ụ ề ệ ả ớ ề g tuyên truy n v đ i m i ệ ống các đài truy n thanh, truy n hình ề ế ậ ộ ạ ổ ứ ườ ệ ề ộ 3. Tuyên truy n thông qua đ i ngũ cán b thông tin c s , đ a n i dun ạ căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh lên h th ấ ấ c p huy n, các đài truy n thanh c p xã; t ề ư ộ ch c tuyên truy n l u đ ng đ n t n ng ề ổ ề i dân.
ứ ươ ư ư ộ ạ ụ ng th c khác nh : Đ a n i dung tuy ươ ên truy n v đ i m i căn b n, ạ ề ổ ổ ệ ườ ả ấ ạ ng, c ề ủ ụ ạ ơ ớ ả ề ạ ng trình gi ng d y, các bu i sinh ho t trong ơ sở đào t o, d y ngh . T ch c các l p t p hu n cho các phóng viên ph trách ụ ớ ậ ổ ứ ỉnh; t ch c ươ ế ả ả ồ ưở ụ ị ng, ể trong công tác phát tri n giáo d c; thông qua ơn v , cá nhân có nhi u thành tích ị ể ộ ề 4. Tuyên truy n qua các ph ề ạ toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh vào ch ề ổ ứ ạ nhà tr ạ ụ chuyên trang, chuyên m c giáo d c đào t o và d y ngh c a các c quan báo chí t ị ấ ệ ệ ủ ộ các h i ngh , l y ý ki n ph n h i, ph n bi n c a các chuyên gia...; thông qua vi c tuyên d khen th ng các đ ạ ổ bu i sinh ho t câu l c b ề ạ ộ c aủ các đoàn th chính tr xã h i...
IV. KINH PHÍ
ự ủ ệ ị ỉ ượ ấ c c p trong ế ườ ạ ạ 1. Kinh phí th c hi n k ho ch Đ án c a các c quan, ự d toán kinh phí chi th ề ng xuyên hàng năm t đ n vơ ơ ơ i các c quan, ị trên đ a bàn t nh đ đ n vơ ị.
ổ ứ ệ ướ ướ ch c, các doanh nghi p trong n c và n c ộ ể ự ụ ủ ệ ệ ế ạ ồ ự ủ 2. Huy đ ng các ngu n l c c a các cá nhân và t ngoài đ th c hi n các nhi m v c a K ho ch.
Ổ Ự Ứ Ệ V. T CH C TH C HI N
ở ề 1. S Thông tin và Truy n thông
ự ườ ự ể ệ ế ạ ng tr c ch trì, ph i h p các ẫ ố ợ ơ ệ ệ ị ơ ủ ng d n, đôn đ c, ki m tra các đ n v liên quan ể ả ụ ề ạ ớ sở, ngành liên quan tri n khai th c hi n k ho ch; ụ ự ệ trong vi c tri n khai th c hi n các nhi m v ệ ệ Đ ánề “Truy n thông v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o ể ố ạ th c hi n ự ề ố ớ ộ ề ổ ứ ụ ủ ế ệ ạ Là c quan th ướ h c a ủ K ho ch ế và d y ngh ” đ i v i n i dung có liên quan đ n ch c năng nhi m v c a mình;
ủ ị ự ệ ế ạ Ủ ổ ế qu ả th c hi n K ho ch hàng năm; báo cáo Ch t ch y ban nhân dân ị ợ T ng h p, đánh giá k t ỉ t nh đúng quy đ nh.
ở ạ ụ 2. S Giáo d c và Đào t o
ch c ở ệ ố ợ v i các s , ban, ngành và UBND các huy n, thành ph và các ụ ố ố ớ ộ ạ ổ ứ có liên t ạ đ i v i n i dung có liên quan ệ ế ủ K ho ch i m c III c a ệ ụ ủ ứ ớ ủ ph i h p Ch trì, ụ ự quan triển khai th c hi n nhi m v 1, 4 t ệ ế đ n ch c năng nhi m v c a mình;
ộ ệ ề ổ ớ ươ ạ ạ ệ ề ổ ứ ồ ưỡ ệ ả ên truy n v đ i m i căn b n, toàn di n giáo ạ ế ủ k ho ch ạ ộ ch c các ho t đ ng c a ộ ườ ng xuyên đ i ngũ nhà ấn, b i d ng th ậ ề ụ Chủ trì xây d ng n i dung, biên so n tài li u tuy ự ạ ề ề ụ ạ ả d c, đào t o và d y ngh vào ch ng trình gi ng d y và t ổ ứ t p hu ụ t ự th c hi n đ án trong ngành giáo d c; ch c giáo, báo cáo viên ph trách công tác tuyên truy n;
ủ ố ợ à UBND các huy n, thành ph ki m tra, đánh giá, ế ạ ộ ệ ấ ị ế ơ ố ể ệ ạ theo đ nh k ; cung c p thông tin ỳ ớ ả ộ ề tình hình, k t qu , n i dung v đ i m i ầ ủ ệ ạ ộ ụ ệ ạ ả ạ ở ớ Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành v ệ ế ủ K ho ch ự ổ t ng k t và báo cáo vi c th c hi n các ho t đ ng c a ề ổ ờ ị chính xác, đ y đ và k p th i cho các c quan báo chí v ề ề ể ự căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh đ th c hi n các ho t đ ng tuyên truy n.
ộ ở ươ 3. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ủ ố ợ ổ ứ ố ố ớ ộ ở ệ ụ ệ ế ủ K ho ch ch c có liên ạ đ i v i n i dung có liên quan i m c III c a ệ ụ ủ ể ứ ớ Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành và UBND các huy n, thành ph và các t ự ạ ụ quan tri n khai th c hi n nhi m v 1, 4 t ệ ế đ n ch c năng nhi m v c a mình;
ớ ệ ph i h p ế ạ ộ ở ệ ủ ế ạ ấ ị ố ể ỳ ả ộ ự ờ ệ ị ế ơ ề ề ể ự ầ ủ ệ ạ ộ ụ ệ ạ ạ ố ợ v i các các s , ban, ngành và UBND các huy n, thành ph ki m tra, đánh giá, ủ Ch trì, ổ t ng k t và báo cáo vi c th c hi n các ho t đ ng c a K ho ch theo đ nh k ; cung c p thông tin ớ ề ổ chính xác, đ y đ và k p th i cho các c quan báo chí v tình hình, k t qu , n i dung v đ i m i ề căn bản, toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh đ th c hi n các ho t đ ng tuyên truy n.
ở 4. S Tài chính
ứ ả ự ệ ơ sở d toán c a đ n ề ấ ẩ ị ế ị ồ ẩ ử ụ ở ệ ả ị ệ ẫ ố ợ ự ể ệ ệ ề ơ ớ ế ộ ủ ơ Hàng năm, căn c kh năng ngân sách và ch đ tài chính hi n hành, trên c ị ự ợ ổ v th c hi n, S Tài chính th m đ nh, t ng h p, báo cáo c p th m quy n xem xét, quy t đ nh. ệ ế ướ H ng d n vi c qu n lý, s d ng và thanh quy t toán kinh phí theo quy đ nh hi n hành. Đ ng ờ th i, ph i h p v i các c quan liên quan ki m tra, giám sát vi c th c hi n Đ án.
ở 5. Các S , Ban, ngành khác
ệ ự ệ ệ ụ ậ ủ ề ả ả c v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào ứ ề ầ ề ườ ng ụ ế ị th ệ ện kinh t ề ướ ủ ả ậ ộ ộ ể Tri n khai th c hi n các nhi m v liên quan và ch u trách nhi m v công tác tuyên truy n đ ố ủ i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n l ệ ạ t o và d y ngh đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki ườ tr ị ướ ề ổ ệ ố ế ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ớ ạ ấ theo phân c p qu n lý. ạ ị ng đ nh h
ề 6. Đài Phát thanh và Truy n hình t ỉnh, Báo Hòa Bình
ủ ự ụ ể ụ ề ệ ả ớ ộ ớ ơ ng, tích ạ ả i các n i dung tuyên truy n v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o và d y Phối hợp v i c quan ch trì đ xây d ng các chuyên trang, chuyên m c và tăng th i l ờ ượ ạ ề ổ ự c c đăng t nghề.
Ủ 7. y ban nhân dân các huy nệ , thành phố
ng l ỉ ạ ớ ườ ụ ả ạ ố ủ i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà ạ ậ ủ ố ị ề trên đ a bàn; b trí kinh phí ề ệ c v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh ế ụ ủ ệ ạ ệ ổ ứ T ch c, ch đ o vi c tuyên truy n các đ ướ ề ổ ả n ệ ể ự đ th c hi n các nhi m v c a K ho ch này;
ụ ủ ự ể ệ ệ ớ ph i h p ươ ở ị ự ệ ể ệ ệ ỳ ế ố ợ v i các s , ngành liên quan tri n khai th c hi n các nhi m v c a K ho ch ạ ụ ố ớ ơ ng và báo cáo đ nh k hàng quý vi c tri n khai th c hi n các nhi m v đ i v i c ổ ợ ỉ ủ Ch trì, ạ ị i đ a ph t ủ quan ch trì t ng h p báo cáo UBND t nh.
ị ỉ ủ 8. Đ ề ngh Ban Tuyên giáo T nh y
ướ ố ợ ườ ạ ả
ệ ề ả ạ ạ ớ ơ ỉ ạ ng ch đ o các c quan báo chí tăng c ộ về đổi m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o và d y ớ ệ ạ ộ ươ ệ ối h p ki m tra vi c xây d ng các ch ề ổ ụ ệ ự ể ị ền, Ph i h p, tham gia đ nh h ng công tác tuyên truy ạ ụ ậ ứ ủ nâng cao nh n th c c a toàn xã h i ụ ụ ệ ố ự ể ợ ngh ; phề ng trình ho t đ ng, h th ng tài li u ph c v ơ ệ ề ệ cho vi c tuy ên truy n v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh do các c quan tri n khai th c hi n.
ế ọ ỉ ộ 9. H i Khuy n h c t nh
ế ế ọ ề ể ơ ớ sở, ngành liên quan tham gia công tác khuy n h c khuy n tài, tuyên ụ ng các đ n v , cá nhân có nhi u thành tích trong công tác phát tri n giáo d c ố ợ ng, khen th ề ưở ề ổ ị ả ụ ệ ạ ạ ớ ủ Ch trì, ph i h p v i ươ d ề tuyên truy n v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh .
ề ị ộ ổ ứ ứ ộ ề ệ ị 10. Đ ngh các t ổ ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i, ngh nghi p
ệ ố ề ổ ộ ch c mình, l ng ghép các n i dung truy n thông v đ i ề ủ ổ ứ ên truy n c a t ạ ụ ạ ộ ồ ề ệ ả ạ ớ ề Thông qua h th ng tuy m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o và d y ngh trong quá trình ho t đ ng.
ế ề ổ ụ ệ ả ơ ạ ị ỉ ị ề Hòa Bình. y ban ạ ự ề t nhỉ Ủ ộ ổ ứ ệ ơ ể ề ị ớ ầu các c quan, đ n v , đ a ự ệ ch c ngh nghi p tri n khai th c ề nhân dân t nh yêu c ộ ổ ứ ch c xã h i, t ch c chính tr xã h i, t Trên đây là K ho ch th c hi n Đ án “Truy n thông v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, ạ đào t o và d y ngh ” ổ ứ ươ ph ng và các t hi n.ệ /.
Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ị
ỉ
ủ t ch UBND t nh;
ể ỉ
ế
ộ
ọ ỉnh;
ạ
ư
ơ ậ N i nh n: ộ B TT&TT; ủ ị Ch t ch, các Phó Ch Ban TGTU; Các Sở, Ban, ngành, đoàn th t nh; H i Khuy n h c t UBND các huy n, ệ thành phố; Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh Ph m Anh Quý; L u VT, KGVX. (60
b)
ễ Nguy n Văn Ch ương

