intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KEFZOL (Kỳ 6)

Chia sẻ: Thuoc Thuoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phòng ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật : Để phòng ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật ở các phẫu thuật sạch hoặc sạch nhiễm có nguy cơ nhiễm cao, liều khuyên dùng là: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều 1g, từ 1/2 đến 1 giờ trước khi bắt đầu phẫu thuật. Đối với phẫu thuật kéo dài (thí dụ 2 giờ hoặc lâu hơn), tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 0,5 g - 1 g trong khi phẫu thuật (liều thoặc đổi tùy theo thời gian phẫu thuật). Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều 0,5 - 1g, cách 6...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KEFZOL (Kỳ 6)

  1. KEFZOL (Kỳ 6) Phòng ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật : Để phòng ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật ở các phẫu thuật sạch hoặc sạch nhiễm có nguy cơ nhiễm cao, liều khuyên dùng là: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều 1g, từ 1/2 đến 1 giờ trước khi bắt đầu phẫu thuật. Đối với phẫu thuật kéo dài (thí dụ 2 giờ hoặc lâu hơn), tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 0,5 g - 1 g trong khi phẫu thuật (liều thoặc đổi tùy theo thời gian phẫu thuật). Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều 0,5 - 1g, cách 6 - 8 giờ/1 lần trong 24 giờ sau phẫu thuật. Điều quan trọng là (1) liều trước phẫu thuật cần tiêm (1/2 giờ đến 1 giờ) trước khi khởi đầu phẫu thuật để có được nồng độ kháng sinh đầy đủ trong huyết thanh và mô tại thời điểm bắt đầu rạch da và (2) nếu trong trường hợp nghi có
  2. nhiễm, nên tiêm cefazolin với khoảng cách thích hợp ngay trong thời gian phẫu thuật để nồng độ kháng sinh luôn đạt được ở mức cần thiết. Với loại phẫu thuật mà nếu nhiễm khuẩn xảy ra thì sẽ gây hậu quả vô cùng nghiêm trọng lan rộng (như mổ tim hở và phẫu thuật chỉnh hình khớp), kháng sinh cefazolin dự phòng được dùng liên tục trong 3 đến 5 ngày sau khi phẫu thuật hoàn tất. Ở trẻ em, đối với các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình liều dùng tổng cộng hàng ngày từ 25 đến 50mg/kg thể trọng (khoảng 10 - 20 mg/lb), chia đều 3 hoặc 4 liều bằng nhau (Bảng 5). Đối với nhiễm khuẩn nặng, liều tổng cộng hàng ngày có thể lên đến 100 mg/kg thể trọng (45 mg/lb). Bảng 5. Hướng dẫn liều dùng trong nhi khoa Trọ 25mg/kg/ng 250mg/kg/ng ng lượng ày. Chia làm 3 liều ày. Chia làm 4 liều Th Th Liều tiêm Liều tiêm ể tích ể tích lb kg mỗi lần (mg, 8 mỗi lần (mg, 6 (mL) cần (mL) cần giờ/lần) giờ/lần) thiết để thiết để có độ pha có độ pha
  3. loãng 125 loãng 125 mg/mL mg/mL 4, 0, 0, 10 40 mg 30 mg 5 35 mL 25 mL 0, 0, 20 9 75 mg 55 mg 60 mL 45 mL 13 0, 0, 30 115 mg 85 mg ,6 90 mL 70 mL 18 1, 0, 40 150 mg 115 mg ,1 20 mL 90 mL 22 1, 1, 50 190 mg 140 mg ,7 50 mL 10 mL Trọ 50mg/kg/ng 50mg/kg/ngà ng lượng ày. Chia làm 3 liều y. Chia làm 4 liều
  4. Th Th ể tích ể tích Liều tiêm (mL) cần Liều tiêm (mL) cần lb kg mỗi lần (mg, 8 thiết để mỗi lần (mg, 6 thiết để giờ/lần) có độ pha giờ/lần) có độ pha loãng 225 loãng 225 mg/mL mg/mL 4, 0, 0, 10 75 mg 55 mg 5 35 mL 25 mL 0, 0, 20 9 150 mg 110 mg 70 mL 50 mL 13 1, 0, 30 225 mg 170 mg ,6 00 mL 75 mL 18 1, 1, 40 300 mg 225 mg ,1 35 mL 00 mL
  5. 22 1, 1, 50 375 mg 285 mg ,7 70 mL 25 mL Ghi chú : lb = pao (pound) ~ 450 g
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2