KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU VỀ KỸ THUẬT CẮT TỈA, TẠO HÌNH VÀ QUẢN LÝ TỔNG HỢP TRÊN CAM XÃ ĐOÀI VÀ BƯỞI DIỄN TẠI BA VÌ, HÀ NỘI
lượt xem 14
download
Cam Xã Đoài (Citrus sinensis) và bưởi Diễn (Citrus grandis) là các giống cây có múi truyền thống có giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao đang được phát triển rộng tại nhiều vùng ở miền Bắc Việt Nam. Với đặc điểm của một cây ăn quả lâu năm, yêu cầu thâm canh cao, một trong những vấn đề quan trọng có ảnh hưởng lâu dài là phải tạo lập được vườn cây khoẻ mạnh ngay từ thời kỳ chưa mang quả....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU VỀ KỸ THUẬT CẮT TỈA, TẠO HÌNH VÀ QUẢN LÝ TỔNG HỢP TRÊN CAM XÃ ĐOÀI VÀ BƯỞI DIỄN TẠI BA VÌ, HÀ NỘI
- K T QU BƯ C Đ U V K THU T C T T A, T O HÌNH VÀ QU N LÝ T NG H P TRÊN CAM XÃ ĐOÀI VÀ BƯ I DI N T I BA VÌ, HÀ N I Cao Văn Chí, Vũ M nh H i SUMMARY Primary results of training, pruning and icm applied on newly-established orchards of Xa Doai oranges and Dien pumelo in Bavi - Hanoi With the aim at improving the growth and pest resistance of young citrus trees, a study on training and pruning techniques and ICM application applied on Xa Doai orange and Dien pomelo orchards were carried out. Results conducted from these experiments showed that, open-heart pruning type for Xa Doai orange and semi-hemisphere one for Dien pumelo gave good effect to trees of the above mentioned varieties, in terms of health improvement but also in limitation of pest damage. And. what is more, ICM application is also considered to be useful not only in tree health improvement but also in limitation of pest damage. Keywords: Training, Pruning, Integrated Crop management. I. TV N thi n quy trình thâm canh cây có múi v n Cam Xã oài (Citrus sinensis) và bư i có nhu c u kh t khe hơn so v i nhi u ch ng Di n (Citrus grandis) là các gi ng cây có lo i cây ăn qu khác. múi truy n th ng có giá tr dinh dư ng và kinh t cao ang ư c phát tri n r ng t i II. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U nhi u vùng mi n B c Vi t Nam. V i c i m c a m t cây ăn qu lâu năm, yêu c u 1. V t li u nghiên c u thâm canh cao, m t trong nh ng v n Cây gi ng cam Xã oài và bư i Di n quan tr ng có nh hư ng lâu dài là ph i t o ư c nhân b ng phương pháp ghép t vư n l p ư c vư n cây kho m nh ngay t th i cây u dòng, s ch b nh virus t i Trung kỳ chưa mang qu . tâm Nghiên c u Cây có múi Xuân Mai. Nghiên c u c a chúng tôi t p trung vào Gi ng i Xá L tr ng xen trên vư n cây hai nhóm k thu t ch y u: T o hình, c t t a có múi là cây ghép l y t vư n ươm Vi n và qu n lý cây tr ng t ng h p (ICM) trong Cây ăn qu mi n Nam, t nh Ti n Giang. giai o n cây con nh m góp ph n hoàn
- 2. Phương pháp nghiên c u th c c t t a theo phương th c truy n th ng B trí các thí nghi m ng ru ng i (ch c t t a các cành tăm, cành vư t mà v i cây lâu năm theo ki u tu n t m t không t o hình). Trong hai ki u t o hình, chi u, 3 l n nh c l i, m i ô 5 cây. Cách ki u d ng m t ra có ưu i m hơn ki u bán c u. tu i 1 và 2, s chênh l ch v các ch ch n m u o m tuỳ thu c vào tính ch t các ch tiêu, m b o tính i di n và dung tiêu là không rõ r t nhưng n tu i 3, sinh lư ng m u x lý th ng kê, k t h p trư ng c a cây công th c c t t a d ng m v i s d ng ph n m m Excel. u l n hơn khá rõ so v i d ng bán c u. V i gi ng bư i Di n, c t t a d ng bán c u III. K T QU VÀ TH O LU N cũng có ưu i m hơn d ng truy n th ng, th hi n rõ nh t là tu i 3. 1. nh hư ng c a phương th c c t t a, V s lư ng ch i m i phát sinh (b ng t o hình n sinh trư ng c a các gi ng 2): C hai gi ng u có 4 t, trong ó s thí nghi m lư ng l c xuân có giá tr l n hơn nhi u so Kh năng sinh trư ng các gi ng trong v i các t còn l i. V i các t l c xuân, hè thí nghi m này th hi n qua 2 nhóm ch và ông, s lư ng ch i m i phát sinh gi a tiêu: sinh trư ng chung c a cây (chi u cao, các ki u hình c t t a không có s khác nhau ư ng kính g c, ư ng kính tán) và c a các t l c phát sinh m i. áng k trên c hai gi ng thí nghi m. áng chú ý là l c thu - lo i l c r t quan tr ng V sinh trư ng chung, s li u b ng 1 thư ng làm cành m mang qu trong các cho th y: V i gi ng cam Xã oài, c t t a và t o hình theo ki u d ng m và d ng bán c u giai o n sau - ki u c t t a d ng m (v i t o cho cây có th cân i, sinh trư ng cam Xã oài) và c t t a d ng bán c u (v i kho , các ch tiêu chi u cao hơn h n công bư i Di n) có s lư ng nhi u hơn khá rõ so v i các ki u khác. B ng 1. Tình hình sinh trư ng c a các gi ng phương th c c t t a, t o hình khác nhau Đư ng kính g c Đư ng kính tán Năm Ki u c t t a Cao cây (cm) (cm) (cm) CAM XÃ ĐOÀI D ng m 55,35 ± 3,56 2,45 ± 0,99 - 2007 (Tu i 1) Bán c u 45,25 ± 4,56 2,65 ± 0,95 - Truy n th ng 50,45 ± 4,53 2,65 ± 0,92 - D ng m 95,95 ± 6,58 6,55 ± 1,07 50,26 ± 4,34 2008 (Tu i 2) Bán c u 96,85 ± 5,58 6,32 ± 0,97 53,26 ± 4,35 Truy n th ng 86,85 ± 4,58 5,32 ± 0,91 48,26 ± 4,33 D ng m 155,25 ± 5,56 9,65 ± 0,97 101,19 ± 6,45 2009 (Tu i 3) Bán c u 145,35 ± 5,57 8,65 ± 1,07 93,26 ± 5,46 Truy n th ng 115,25 ± 4,66 7,35 ± 0,89 98,19 ± 5,48
- Đư ng kính g c Đư ng kính tán Năm Ki u c t t a Cao cây (cm) (cm) (cm) BƯ I DI N Bán c u 65,55 ± 3,59 3,45 ± 1,09 - 2007 (Tu i 1) Truy n th ng 57,53 ± 2,59 3,23 ± 0,93 - Bán c u 105,35 ± 4,65 6,55 ± 0,87 78,39 ± 5,58 2008 (Tu i 2) Truy n th ng 100,33 ± 3,65 5,53 ± 0,95 76,29 ± 4,53 Bán c u 165,25 ± 5,35 10,62 ± 0,89 123,29 ± 6,39 2009 (Tu i 3) Truy n th ng 125,25 ± 4,45 8,35 ± 0,22 100,29 ± 6,50 B ng 2. S lư ng các tl c các phương th c c t t a, t o hình khác nhau (tính cho 01 cây) Lo i l c Gi ng Ki u c t t a Năm Xuân Hè Thu Đông 2008 154,56 92,74 99,67 75,23 D ng m 2009 294,11 122,30 92,33 42,33 2008 103,54 70,23 65,05 16,45 Cam Xã Đoài Bán c u 2009 100,29 124,12 97,11 70,15 2008 131,26 75,06 75,08 15,57 Truy n th ng 2009 121,52 105,22 80,13 62,23 2008 154,75 52,75 96,50 48,46 Bán c u 2009 247,39 179,21 68,22 35,69 Bư i Di n 2008 105,32 50,55 48,46 18,58 Truy n th ng 2009 110,50 70,12 65,23 12,56 V sinh trư ng các t l c (b ng 3), xu hình khác c trên b n lo i ch i phát sinh hư ng chung d dàng nh n th y c hai trong năm. gi ng là có s gi m d n theo th i gian trong V i gi ng bư i Di n, c t t a theo d ng năm (cao nh t là l c xuân và kém nh t là bán c u cũng t ra có nhi u ưu i m hơn l c ông) c ba ch tiêu. V i gi ng cam h n phương th c truy n th ng, tuy ch tiêu Xã oài, c t t a, t o hình theo ki u m giúp v ư ng kính g c có kém hơn chút ít cho cành sinh trư ng m nh hơn các d ng nhưng chi u dài l c và s lá u có giá tr cao hơn r t áng k .
- B ng 3. Sinh trư ng c a các tl c các phương th c c t t a khác nhau Lo i l c Ch tiêu Ki u c t t a Năm Xuân Hè Thu Đông CAM XÃ ĐOÀI 2008 25,96 22,21 18,59 17,90 Ki u m 2009 25,49 21,61 16,29 15,29 Chi u dài 2008 23,27 19,25 15,47 13,15 Bán c u (cm) 2009 22,10 19,18 15,27 16,05 2008 21,70 19,25 20,14 14,33 Truy n th ng 2009 21,50 18,35 18,50 14,84 2008 0,62 0,50 0,44 0,39 Ki u m 2009 0,59 0,43 0,42 0,42 Đư ng kính 2008 0,51 0,45 0,45 0,38 Bán c u (cm) 2009 0,42 0,45 0,45 0,40 2008 0,56 0,39 0,51 0,36 Truy n th ng 2009 0,45 0,48 0,43 0,40 2008 14,64 11,70 9,63 7,71 Ki u m 2009 15,80 12,39 11,70 7,70 2008 11,93 10,30 9,20 7,63 S lá Bán c u 2009 12,88 10,30 8,11 7,03 2008 12,35 11,20 12,34 6,84 Truy n th ng 2009 10,35 10,20 10,35 7,20 BƯ I DI N 2008 21,93 18,55 17,65 16,55 Bán c u Chi u dài 2009 28,04 18,55 10,63 13,32 (cm) 2008 18,81 16,25 16,55 11,32 Truy n th ng 2009 22,63 21,44 24,53 13,54 2008 0,35 0,30 0,42 0,46 Bán c u Đư ng kính 2009 0,78 0,61 0,44 0,41 (cm) 2008 0,43 0,35 0,46 0,32 Truy n th ng 2009 0,58 0,61 0,56 0,46 2008 14,15 13,50 10,10 13,54 Bán c u 2009 13,26 9,91 7,00 7,03 S lá 2008 12,22 12,50 13,54 10,24 Truy n th ng 2009 12,25 12,38 10,94 9,46
- Cùng v i tác ng n sinh trư ng, r t áng k t l cây b h i và m c h i phương th c c t t a, t o hình còn có nh c am ts i tư ng ch y u trên cây có hư ng tích c c n vi c h n ch tác h i múi như sâu v bùa, r y ch ng cánh, b nh c a sâu b nh (b ng 4). i v i cam Xã loét, b nh ch y gôm và b nh greening, oài, c t t a theo d ng m và i v i bư i riêng i v i nh n , tác d ng chưa th Di n, c t t a theo d ng bán c u làm gi m hi n rõ. B ng 4. Tình hình sâu b nh h i các phương th c c t t a khác nhau* Gi ng Cam Xã Đoài Bư i Di n Ki u c t t a D ng m Bán c u Truy n th ng Bán c u Truy n th ng Đ i tư ng h i Năm 2008 Sâu v bùa 5,23 + 35,24 ++ 42,22 ++ 4,56 + 52,31 +++ R y ch ng cánh 5,21 + 34,56 ++ 45,23 +++ 6,22 + 45,25 +++ Nh n đ 6,23 ++ 37,22 ++ 20,11 ++ 15,57 ++ 18,11 ++ B nh loét 5,39 + 23,23 ++ 22,31 ++ 4,23 + 25,23 ++ B nh ch y gôm 5,56 + 26,25 ++ 5,52 ++ 5,25 + 27,25 ++ B nh greening 7,38 + 28,39 ++ 27,35 ++ 6,39 + 29,39 ++ Năm 2009 Sâu v bùa 3,25 + 15,12 ++ 35,12 +++ 4,25 + 45,12 +++ R y ch ng cánh 4,21 + 14,67 ++ 34,67 +++ 4,21 + 54,67 +++ Nh n đ 12,46 ++ 7,29 + 37,29 +++ 13,46 ++ 47,29 +++ B nh loét 7,28 + 15,45 ++ 35,12 +++ 4,25 + 33,28 +++ B nh ch y gôm 5,21 + 14,46 ++ 34,67 +++ 4,21 + 35,21 +++ B nh greening 6,54 + 17,29 + 37,29 +++ 4664 ++ 42,54 +++ * Ghi chú: T l (% cây b b nh) +: Gây h i nh ; ++: Gây h i trung bình; +++: Gây h i n ng 2. nh hư ng c a bi n pháp qu n lý cây Có th nh n th y, c 2 gi ng cam Xã tr ng t ng h p (ICM) n sinh trư ng oài và bư i Di n, bi n pháp qu n lý t ng c a các gi ng thí nghi m h p ã có tác d ng t t n kh năng sinh Theo tính ch t và m c ích c a bi n trư ng c a cây tr ng. Ngo i tr năm 2007 pháp x lý trong thí nghi m, hai nhóm ch (khi cây ang tu i 1), các năm ti p theo tiêu chúng tôi t p trung phân tích là sinh (t tu i 2 tr i) các ch tiêu chi u cao cây, trư ng chung c a cây (b ng 5) và tình hình ư ng kính g c và ư ng kính tán công d ch h i c a m t s i tư ng sâu b nh ch th c có áp d ng ICM u cao hơn áng k y u (b ng 6). so v i i ch ng không áp d ng.
- B ng 5. Tình hình sinh trư ng c a các gi ng các công th c x lý khác nhau* Ch tiêu Gi ng Công th c Năm Đư ng kính g c Đư ng kính tán Cao cây (cm) (cm) (cm) 2007 57,45 ± 3,57 2,55 ± 0,93 - CT1 2008 97,85 ± 5,58 6,56 ± 1,07 70,24 ± 4,38 2009 155,55 ± 5,64 11,24 ± 1,05 101,25 ± 4,65 Cam Xã Đoài 2007 49,25 ± 4,57 2,67 ± 0,89 - CT2 2008 86,84 5,52 5,32 ± 0,87 53.23 ± 4,36 2009 115,35 ± 4,57 8,65 ± 0,87 87,25 ± 5,41 2007 67,59 ± 4,59 3,49 ± 1,03 - CT1 2008 115.37 ± 4,68 7,54 ± 0,89 88,49 ± 5,67 2009 165,45 ± 6,64 12,01 ± 1,29 111,25 ± 4,61 Bư i Di n 2007 67,93 ± 3,55 3,63 ± 0,92 - CT2 2008 90,34 ± 3,68 7,53 ± 0,89 76,49 ± 4,56 2009 124,55 ± 5,49 8,89 ± 0,87 90,25 ± 5,89 * Ghi chú: CT1: Áp d ng ICM; CT2: Không áp d ng. M tv n quan tr ng và cũng là tiêu i Xá L tr ng xen, v n có kh năng gi m chí cơ b n c a bi n pháp qu n lý t ng h p m t c a r y ch ng cánh Diaphorina là tác ng c a chúng n hi u qu phòng Citri trên vư n cây có múi, trư c h t là các tr d ch h i, nh t là v i s có m t c a gi ng gi ng cam chanh m t cách áng k . B ng 6. Tình hình m t s sâu b nh h i ch y u các công th c thí nghi m (% s cây b h i) Năm 2007 2008 2009 Công th c CT1* CT2** CT1* CT2** CT1* CT2** Đ i tư ng h i Sâu v bùa 14,44 + 57,78 12,89 + 44,44 ++ 8,89 + 64,44 ++ R y ch ng cánh 6,11 + 48,89 ++ 5,11 + 41,11 ++ 6,09 + 41,11 ++ Nh n đ 12,22 + 44,44 ++ 15,56 + 44,44 ++ 8,56 + 44,44 ++ B nh loét 13,33 + 41,11 ++ 7,78 + 48,89 ++ 7,89 + 48,89 ++ B nh ch y gôm 15,37 + 27,33 ++ 8,63 + 59,26 ++ 8,34 + 39,26 ++ B nh greening 5,30 + 15,07 ++ 6,33 + 37.00 ++ 5,33 + 47,00 ++ Ghi chú: *CT1: Mô hình ICM có tr ng xen v i gi ng i Xá L ; **CT2: Không áp d ng ICM, không tr ng xen i. +: Gây h i nh ; ++: Gây h i trung bình.
- S li u b ng 6 cho th y, áp d ng bi n i m sinh thái c a loài r p mu i xanh pháp k thu t t ng h p ph i h p v i tr ng Aphis spiraecola Patch trên cây có múi xen gi ng i Xá L trên vư n cam Xã oài v xuân 2008 t i Xuân Mai (Hà N i) và ã có tác ng r t tích c c, v a h n ch s Cao Phong (Hoà Bình). T p chí B o v có m t c a các lo i sâu, b nh h i chính (c th c v t 3/2009. Trang 5 - 9. v t l cây b h i và m c gây h i) l i 3. Chang W. and Bay-Peterson, J. (2003). v a gi m áng k chi phí thu c b o v th c Citrus production - a manual for Asian v t và công phun thu c (s l n phun gi m farmers - FFTC, Taipei - Taiwan. t 7-10 l n/năm tuỳ thu c vào i u ki n th i ti t c th ). gư i ph n bi n: GS.TSKH. Tr n Duy Quý IV. K T LU N 1. C t t a, t o hình giai o n cây nh tu i ã có tác ng l n n kh năng sinh trư ng c a gi ng cam Xã oài và bư i Di n, h n ch áng k tác h i c a m t s lo i sâu b nh ch y u trong ó c t t a ki u d ng m ( i v i cam Xã oài) và d ng bán c u ( i v i bư i Di n) em l i k t qu t t nh t. 2. Áp d ng bi n pháp qu n lý cây tr ng t ng h p (ICM) ã thúc Ny sinh trư ng cây con c a 2 gi ng thí nghi m. Riêng i v i cam Xã oài, khi k t h p bi n pháp qu n lý t ng h p v i vi c tr ng xen gi ng i Xá L , hi u qu h n ch d ch h i ư c c i thi n rõ r t. TÀI LI U THAM KH O 1. ình Ca. Kh năng và tri n v ng phát tri n cây quýt và m t s cây ăn qu có múi khác vùng B c Giang - Hà Giang. Lu n án ti n sĩ N ông nghi p năm 1993. 2. Cao Văn Chí, Lương Th Huy n, N guy n Văn Dĩnh (2009). Thành ph n r p mu i h i cây có múi, m t s c
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kết quả nghiên cứu bước đầu về bệnh “Phân trắng, teo gan” trên tôm sú
12 p | 289 | 53
-
"Cánh đồng mẫu lớn" - Mô hình liên kết "bốn nhà" bước đầu có hiệu quả ở đồng bằng Sông Cửu Long
7 p | 109 | 9
-
Một số kết quả bước đầu về khả năng thuần dưỡng cá cam Seriola dumerili trong điều kiện nuôi lồng tại Nghệ An
4 p | 90 | 8
-
Nuôi cấy mô rong sụn (Kappaphycus alvarezii, Doty): Kết quả bước đầu về tạo mô sẹo trong phòng thí nghiệm
9 p | 44 | 5
-
Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về khả năng kí sinh của loài ong Anagyrus lopezi De Santis (Hymenoptera: Encyrtidae) đối với rệp sáp bột hồng
6 p | 51 | 4
-
Nghiên cứu tái sinh chồi in vitro cây mán đỉa (Archidendron clypearia (Jack) Nielsen)
7 p | 40 | 3
-
Kết quả bước đầu về khả năng tạo nguồn thực liệu bằng xử lý chiếu xạ trên cây đào và cây lê
8 p | 10 | 2
-
Kết quả bước đầu về nghiên cứu nuôi cấy mô phân sinh (Meristem) và nhân nhanh giống khoai sọ ngắn ngày KS4 bằng phương pháp nuôi cấy invitro
4 p | 12 | 2
-
Kết quả bước đầu về khảo nghiệm một số giống xoài ăn chín và ăn xanh triển vọng cho các tỉnh phía Nam và vùng duyên hải Nam Trung Bộ
8 p | 9 | 2
-
Kết quả khảo sát về đàn gà tre tại Tiên Phước, Quế Sơn và Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
7 p | 34 | 2
-
Kết quả lai tạo một số dòng hoa sen trồng chậu
0 p | 27 | 2
-
Kết quả bước đầu áp dụng quy trình dùng kháng sinh và quy trình dùng chế phẩm vi sinh trong ương giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở vùng đất phèn Tân Phước, Tiền Giang
13 p | 37 | 2
-
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng bông lai VN01-2 trong mùa khô tại Sơn La
5 p | 45 | 2
-
Kết quả nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng bời lời vàng (Litsea pierrei lecomte) tại vùng Đông Nam Bộ
8 p | 54 | 2
-
Kết quả bước đầu về khả năng sản xuất và chất lượng thịt của bò lai F1 (Wagyu x Holstein) tại Ba Vì
10 p | 11 | 2
-
Nghiên cứu bước đầu về cơ chế hóa học của sự suy giảm hàm lượng tetrodotoxin ở trứng cá nóc răng mỏ chim Lagocephalus inermis (Temminck & Schlegel, 1850) được lên men bằng cám gạo
10 p | 19 | 1
-
Bước đầu thử nghiệm trồng cây Trôm trên vùng khô hạn thuộc khu vực biên giới tỉnh Đăk Lăk
12 p | 64 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn