Kết quả đánh giá đa dạng nguồn gen cây khoai mỡ (Dioscorea alata L.) đang bảo quản tại Ngân hàng Gen cây trồng Quốc gia năm 2009
lượt xem 5
download
Dioscorea alata bộ sưu tập, trong đó có 102 accessions thu thập từ 07 hệ sinh thái của Việt Nam là đặc trưng và đánh giá dựa trên 48 đặc điểm hình thái nông nghiệp khác nhau ở các quốc gia Ngân hàng gen cây. Mức độ cao của dãy trên phân bố địa lý, hình thái học, sử dụng được tìm thấy trong số accessions của bộ sưu tập alata Dioscorea. Năm đặc điểm hình thái như hình dạng lá, cánh màu sắc, màu sắc cuống lá, hình dạng củ và màu sắc thịt được xác định là tiêu chí quan trọng cho dưới...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kết quả đánh giá đa dạng nguồn gen cây khoai mỡ (Dioscorea alata L.) đang bảo quản tại Ngân hàng Gen cây trồng Quốc gia năm 2009
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam K T QU ĐÁNH GIÁ ĐA D NG NGU N GEN CÂY KHOAI M (Dioscorea alata L.) ĐANG B O QU N T I NGÂN HÀNG GEN CÂY TR NG QU C GIA NĂM 2009 Lê Văn Tú, Vũ Linh Chi, Nguy n Phùng Hà, Nguy n Th Ng c Hu , Lã Tu n Nghĩa SUMMARY Results on diversity of Yam (Dioscorea alata) germplasms maintaining in National Genebank Dioscorea alata collection, including 102 accessions collected from 07 ecologies of Vietnam was characterized and evaluated based on 48 different agro-morphological characteristics at National Plant Genebank. The high level of ranges on geographic distribution, morphologies, usage was found among accessions of the Dioscorea alata collection. Five morphological traits such as leaf shape, wing colour, petiole colour, tuber shape and flesh colour were identified as key criteria for under species classification. Based on characterized and evaluated results of Dioscorea alata collection in 2009, 08 cultivars were identified to be promising ones. These cultivars will be introduced to farmers and breeding programs. Keywords: Yam (Dioscorea alata), Results, diversity nông dân c n nh ng gi ng áp ng ư c I. §Æt vÊn ®Ò nhu c u th trư ng s d dàng cho vi c tiêu Khoai m (Dioscorea alata) thu c chi th s n phNm. Vì v y, ngoài m c tiêu ánh Dioscorea, h c nâu Dioscoreacea là m t giá s a d ng ngu n gen t p oàn cây cây tr ng truy n th ng, Vi t Nam nó có khoai m ang lưu gi t i N gân hàng gen r t nhi u tên g i khác nhau như: Khoai v c, cây tr ng Qu c gia, chúng tôi cũng lưu ý c m , c cái, c u... Nư c ta có ngu n n vi c tuy n ch n nh ng ngu n gen gen khoai m r t a d ng và phong phú, khoai m tri n v ng, có nh ng c tính t t nhi u loài ã ư c ngư i dân ưa vào khai như năng su t cao, ch ng ch u sâu b nh, thác và s d ng t r t s m. S n phNm c a v c nh n, màu th t c h p d n, kích nó ư c s d ng vào r t nhi u m c ích thư c và hình d ng c phù h p v i yêu c u khác nhau: Làm lương th c th c phNm, làm c a th trư ng. thu c, làm th c ăn chăn nuôi, và ư c s d ng trong công nghi p nhu m v i... Th c t s n xu t cho th y t i m t s vùng có i u II. VËt liÖu vµ ph−¬ng ph¸p nghiªn cøu ki n tr ng khoai m thâm canh thì tr ng 1. V t li u nghiên c u khoai m cho hi u qu kinh t cao, chi phí lao ng th p. G m 102 m u gi ng khoai m ang b o qu n t i Trung tâm Tài nguyên th c Hi n nay vi c m r ng s n xu t tr ng v t, An Khánh, Hoài c, Hà N i. khoai m g p v n v gi ng. Bà con 1
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam 2. Phương pháp nghiên c u III. KÕt qu¶ vµ th¶o luËn B trí thí nghi m theo phương pháp 1. K t qu đánh giá s phân b c a tr ng t p oàn theo th t m t l n nh c. khoai m Tr ng vào tháng 4, thu ho ch cu i tháng 12 T p oàn khoai m ang b o qu n t i n tháng 1 năm sau. Ch phân bón cho Trung tâm ư c thu th p t nhi u vùng khác 1ha: 10-20 t n phân chu ng, 120 kg urê, nhau trong c nư c. B ng 1 cho th y 102 300 kg lân, 80 kg kali. m u gi ng trong t p oàn ư c thu th p t 7 - ánh giá t p oàn ư c ti n hành d a vùng sinh thái trong c nư c. Vùng ông theo tài li u c a Vi n Tài nguyên Di truy n B c là vùng thu ư c s lư ng m u gi ng th c v t Qu c t (IPGRI) ã ư c c i ti n cho cao nh t (44 m u gi ng chi m t l 43,14 phù h p v i i u ki n th c t c a Vi t N am. %). Khu v c N am Trung b và Tây N guyên - S li u ư c x lý th ng kê trên có s lư ng m u gi ng thu th p ít nh t (01 chương trình Excel. m u gi ng chi m t l 0,98 %) B ng 1. Phân b các m u gi ng khoai m trong t p oàn theo vùng sinh thái STT Tên Vùng S lư ng gi ng T l % 1 Vùng Tây B c 14 13,73 2 Vùng Đông B c 44 43,14 3 Vùng Châu th sông H ng 4 3,92 4 Vùng B c Trung b 29 28,43 5 Vùng Nam Trung b và Tây Nguyên 1 0,98 6 Vùng Đông Nam b 3 2,94 7 Vùng Đ ng b ng sông C u Long 7 6,86 T ng 102 100 84,31% và cánh có màu xanh và tím có t 2. K t qu đánh giá s đa d ng m t s tính tr ng đ nh tính c a t p đoàn khoai l b ng nhau chi m 7,84%. V màu cu ng m lá có 3 màu chính, cu ng có toàn cu ng màu xanh và tím hai u có s lư ng T p oàn khoai m ư c mô t , ánh gi ng cao nh t (42 m u gi ng chi m t l giá v i 48 ch tiêu hình thái nông h c. K t 41,18%) và cu ng có toàn cu ng xanh qu mô t 102 m u gi ng c a t p oàn chi m t l th p nh t 28,43%. Hình d ng c khoai m ư c trình bày trong b ng 2. có 6 hình d ng khác nhau trong ó c hình Qua b ng 2 ta th y hình d ng lá c a tr chi m t l cao nh t 49,02% và c có 102 gi ng có 6 hình d ng khác nhau trong d ng hình khác chi m t l th p nh t ó hình tim dài có s lư ng m u gi ng cao 0,98%. Th t c có 7 màu khác nhau, trong nh t 45 gi ng chi m t l 44,12% và lá có ó th t c màu vàng kem/tr ng ngà có s d ng hình mác chi m t l th p nh t 0,98%. lư ng gi ng cao nh t 42 m u gi ng chi m Màu cánh, có 3 màu trong ó cánh màu t l 41,18% và th t c màu vàng nh t xanh v i rìa mép tím chi m t l cao nh t chi m t l th p nh t chi m 2,94%. 2
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam B ng 2. K t qu ánh giá s a d ng ngu n gen cây khoai m d a trên c i m hình thái c a thân, lá và c STT Tính tr ng Đ c đi m S lư ng T l % Tim 25 24,51 Tim dài 45 44,12 Tim r ng 4 3,92 1 Hình d ng lá Tên dài 22 21,57 Tên r ng 5 4,90 Mác 1 0,98 Xanh 8 7,84 2 Màu cánh Xanh v i rìa mép tím 86 84,31 Tím 8 7,84 Toàn cu ng xanh v i tím g c 31 30,39 3 Màu cu ng lá Toàn cu ng xanh v i tím hai đ u 42 41,18 Toàn cu ng xanh 29 28,43 Tròn 4 3,92 Oval 12 11,76 Oval dài 5 4,90 4 Hình d ng c Hình tr 50 49,02 B t quy t c 30 29,41 Hình khác 1 0,98 Tr ng 20 19,61 Vàng kem/Tr ng ngà 42 41,18 Vàng 3 2,94 5 Màu th t Tím nh t 5 4,90 Tím đ m 8 7,84 Tím pha tr ng 9 8,82 Tr ng pha tím 15 14,71 Ít 93 91,18 6 R trên b m t c Nhi u 9 8,82 Ph n dư i 2 1,96 Ph n gi a 1 0,98 7 V trí r trên c Ph n trên 3 2,94 Toàn c 96 94,12 T ng 102 100 K t qu mô t , ánh giá cho th y t p d ng c , màu th t c ... Nh ng c i m hình oàn khoai m r t a d ng v c i m hình thái quan tr ng này có th s d ng làm khóa d ng lá, màu s c cánh, màu cu ng lá, hình phân lo i dư i loài cho t p oàn khoai m . 3
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam 3. K t qu nghiên c u các y u t c u g/c ), các gi ng có tr ng lư ng c dư i thành năng su t và năng su t c a t p 400g chi m t l cao nh t 73,53% còn các đoàn khoai m gi ng có tr ng lư ng c trên 800g ch Năng su t c a khoai m chính là năng chi m 0,98%. N hưng trong th c t s n xu t su t c vì khoai m cho n hi n nay v n hi n nay thì c có tr ng lư ng t 400 n ch y u s d ng c ch bi n ra các s n 800 g/c có ý nghĩa quan tr ng nh t. D ng phNm (xôi khoai m , bánh khoai m , các c này ang ư c th trư ng ch p nh n vì s n phNm s y khô, ch bi n cháo ăn li n...) c có tr ng lư ng v a ph i phù h p v i nhu c u cho m t b a ăn c a gia ình. N ăng su t B ng 3 cho th y s lư ng c /khóm có lý thuy t (N SLT) trong t p oàn khoai m s bi n ng r t l n trong ó s lư ng m u dao ng t 2,22-51 t n/ha; v i trung bình gi ng có t 1 n 5 c /khóm chi m a s (TB) là 18,3 t n/ha; nhóm có năng su t 86 gi ng chi m t l 84,31%; các gi ng có 13,9-27,8 t n/ha chi m t l cao nh t chi m s lư ng trên 5c /khóm chi m t l th p 47,06% và nhóm có t l th p nh t là nhóm nh t 1,96%. Tr ng lư ng c trung bình có năng su t trên 27,8 t n/ha (15,69%). (TB) cũng dao ng khá l n (t 70 n 840 B ng 3. ghiên c u các y u t c u thành năng su t và năng su t c a t p oàn khoai m năm 2009 STT Tính tr ng Nhóm S lư ng T l % 1 14 13,73 1-5 86 84,31 1 S c /khóm >5 2 1,96 TB c a t p đoàn 1,9 800 1 0,98 TB c a t p đoàn 317,1 1000 7 6,86 TB c a t p đoàn 550,6 27,8 16 15,69 TB c a t p đoàn 18,3 T ng s 102 100 4. M t s đ c đi m nông sinh h c c a tím pha tr ng, tr ng pha tím. C có d ng m t s gi ng khoai m tri n v ng hình tr , hình oval ho c hình elip; v c nh n, r trên b m t c ít, tr ng lư ng c K t qu i u tra v cây khoai m cho 500-1000g ư c th trư ng ch p nh n và th y hi n nay trên th trư ng tiêu th nh ng tiêu th m nh hơn c . Căn c vào k t qu gi ng khoai m có màu th t c là tr ng, tím, 4
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam i u tra và k t h p v i k t qu ánh giá t p có kh năng áp ng ư c nhu c u trên. oàn khoai m chúng tôi nh n th y m t s K t qu ư c th hi n trong b ng 4. gi ng khoai m tri n v ng trong t p oàn B ng 4. c i m nông sinh h c c a m t s gi ng khoai m tri n v ng Kh i Kh i Ch t S Hình lư ng lư ng Màu th t lư ng TGST NSLT STT Tên gi ng S đăng ký c /khóm d ng TB c c /khóm c ăn (tháng) (t n/ha) (c ) c (g) (g) lu c * Tr ng Oval 1 C cái GBVN10434 1,4 571 800 ngà/vàng 2 8 26,7 dài kem C m 2 GBVN10471 3 413 1240 Tr Tr ng 2 8 41,4 tr ng M tím Đà 3 GBVN10490 1,3 547 683 Oval Tr ng 2 8 22,8 L t 4 C canh GBVN10507 1,6 563 900 Tròn Tr ng 2 8 30 Tím pha 5 C m tím GBVN10514 2,3 419 978 Oval 3 8 32,5 tr ng Tr ng 6 Khoai ng t GBVN11484 1,6 425 680 Tròn 3 8 22,8 pha tím Tím pha 7 C ph m GBVN11485 3 370 1110 Tr 3 8 36,9 tr ng Tr ng C m 8 GBVN11494 2 415 830 Tr ngà/vàng 2 8 27,8 Chân G u kem Trung bình c a t p đoàn 1,9 317,1 550,6 18,3 Ghi chú *: 1: Không ngon 2: Ngon 3: R t ngon 5
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam B ng 4 cho th y các gi ng khoai m tri n v ng u có tr ng lư ng c , tr ng lư ng khóm và năng su t cao hơn trung bình c a t p oàn. Ch t lư ng ăn lu c u ngon. Trong ó m t s gi ng như C m tr ng (GBVN 10471), C phNm (GBVN 11485), C m tím (GBVN 10514), C canh (GBVN 10507) có năng su t khá, tr ng lư ng c t yêu c u c a th trư ng, ch t lư ng ăn lu c ngon có th m r ng ra s n xu t. IV. KÕt luËn vµ ®Ò nghÞ 1. K t lu n Khoai m Vi t N am có tính thích nghi cao, chúng có m t 7 vùng sinh thái trong c nư c. N gu n gen khoai m r t a d ng v các c i m hình thái nông sinh h c. M t s c i m nông sinh h c quan tr ng như: Hình d ng lá, màu s c cu ng, màu s c cánh, hình d ng c , màu s c th t c ... có th s d ng xây d ng khóa phân lo i dư i loài. K t qu ánh giá t p oàn v i s i u tra trong th c t s n xu t, bư c u ã ch n ư c 8 gi ng trong t p oàn ư c ánh giá là có tri n v ng. Các gi ng này u có ch t lư ng ăn lu c ngon, kích thư c, tr ng lư ng, hình d ng và màu s c c phù h p v i yêu c u c a c a th trư ng. Trong ó có 3 gi ng i n hình cho năng su t cao là C m tr ng (41,4 t n/ha), C phNm (36,9 t n/ha), C m tím (32,5 t n/ha). N goài ra gi ng C canh (30 t n/ha), năng su t không cao b ng các gi ng trên nhưng ư c th trư ng ưa chu ng vì c có c m quan phù h p v i th hi u ngư i tiêu dùng và ch t lư ng ăn ngon. 2. Đ ngh T p oàn khoai m hi n t i chưa th i di n h t cho s a d ng, phong phú c a khoai m Vi t N am vì v y trong th i gian t i c n ti p t c Ny m nh công tác thu th p ngu n gen. Hơn n a trong công tác lưu gi c n tri n khai thêm t i m t s vùng sinh thái phù h p cho cây khoai m sinh trư ng và phát tri n. ng th i ti p t c công tác ch n l c và ánh giá trong t p oàn tìm ra nh ng ngu n gen t t áp ng ư c nhu c u c a s n xu t và th trư ng nh m mang l i hi u qu cao cho ngư i tr ng khoai m . TÀI LI U THAM KH O 1. Vũ Linh Chi, N guy n Th N g c Hu và c ng s , 2001. S a d ng ngu n gen khoai t , khoai v c. K t qu nghiên c u khoa h c nông nghi p năm, 2000. N XB N ông nghi p 2001, Tr 71-80. 2. Vũ Linh Chi, 2003. i u tra thu th p và ánh giá ngu n gen khoai t , khoai v c hi n có Vi t N am. Lu n văn th c s . 3. Vũ Linh Chi, N guy n Th N g c Hu , inh Th L c, 2005. Cây có c và k thu t thâm canh. Quy n 4 Khoai t - v c. N XB Lao ng xã hôi 2005. 4. Vũ Linh Chi, 2005. K thu t canh tác cây khoai t - v c. N XB Lao ng xã h i 2005. 5. N guy n ăng Khôi, N guy n H u Hi n, 1985. N ghiên c u v cây th c ăn gia súc Vi t N am - T p III. N h ng lo i cây khác. N XB khoa h c k thu t, Tr 80-86. Ngư i ph n bi n GS. TSKH. Tr n Đình Long 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp:- Một số giải pháp nâng cao chất lượng đánh giá kết quả học tập của sinh viên dưới hình thức trắc nghiệm khách quan ở trường TCYT Đồng Tháp.
88 p | 636 | 148
-
Đề tài: Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch sinh thái đến công tác bảo tồn đa dạng sinh học tại vườn quốc gia Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
49 p | 401 | 87
-
Báo cáo: Nghiên cứu xây dựng quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001- 2010
120 p | 180 | 61
-
Báo cáo kết quả xây dựng chương trình Giám sát & đánh giá đa dạng sinh học cho vườn quốc gia Tam Đảo
45 p | 178 | 29
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số giải pháp đánh giá kết quả học tập của học sinh trong quá trình dạy và học bộ môn Hóa học THCS
7 p | 116 | 12
-
Tạp chí khoa học: Đánh giá đa dạng di truyền một số dòng, giống hoa chi Lan Huệ (Hippeastrum herb.) bằng chỉ thị phân tử RAPD
8 p | 73 | 7
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ: Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động nhận dạng và phân tích khuôn mặt sinh viên nhằm hỗ trợ việc học tập tương tác trong lớp học
26 p | 50 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá kết quả điều trị nút mạch dị dạng động tĩnh mạch não đã vỡ bằng dung dịch kết tủa không ái nước (PHIL)
163 p | 37 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Biện pháp quản lý hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm Đà Nẵng
134 p | 12 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu đánh giá đa dạng vi sinh vật, sàng lọc, thu nhận và xác định tính chất của cellulase suối nước nóng Bình Châu, Việt Nam bằng kỹ thuật Metagenomics
185 p | 35 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ứng dụng Bảng điểm cân bằng để xây dựng hệ thống đánh giá kết quả hoạt động dựa trên chiến lược cạnh tranh của Công ty cổ phần In và Bao bì Bình Thuận (BIPACO)
109 p | 23 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Đánh giá đa dạng sinh học vi sinh vật liên kết với hải miên tại vùng biển Đà Nẵng Việt Nam thông qua nghiên cứu metagenomics bằng kỹ thuật 16s rRNA Miseq Sequencing
38 p | 77 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Tác động của sự khác biệt khuôn khổ kế toán tới kết quả đánh giá các ngân hàng thương mại theo hệ thống CAMELS tại Việt Nam
66 p | 19 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của đa dạng hóa và cạnh tranh đến ổn định của ngân hàng thương mại: Nghiên cứu tại Việt Nam
31 p | 54 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Đánh giá đa dạng di truyền và phát triển kỹ thuật chẩn đoán virus lúa lùn sọc đen Phương Nam ở Việt Nam
27 p | 54 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Vận dụng Bảng cân bằng điểm trong đánh giá kết quả hoạt động tại Trường Cao đẳng Đức Trí Đà Nẵng
26 p | 41 | 2
-
Khóa luận tốt nghiệp Tài chính ngân hàng: Đa dạng hóa dịch vụ thanh toán điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh
95 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn