HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN CÁC LOÀI CHIM DI CƢ TẠI<br />
THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG CÁC MÙA DI CƢ 2011 - 2015<br />
LÊ MẠNH HÙNG<br />
<br />
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,<br />
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam<br />
VƢƠNG TIẾN MẠNH<br />
<br />
Cơ quan CITES, ộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn<br />
Thành phố Hà Nội nằm phía tây bắc của trung tâm đồng bằng châu thổ sông Hồng, có vị trí<br />
từ 20°53' đến 21°23' vĩ độ Bắc và 105°44' đến 106°02' kinh độ Đông, phía Bắc tiếp giáp với các<br />
tỉnh Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, phía Nam tiếp giáp Hòa Bình, Hà Nam phía Đông giáp các<br />
tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh, Hƣng Yên, phía Tây giáp Hòa Bình và Phú Thọ. Năm 2008, thành<br />
phố Hà Nội đƣợc mở rộng với tổng diện tích 3.324,92 km2, nằm ở cả hai bên bờ sông Hồng[2].<br />
Sau khi mở rộng, thành phố Hà Nội tập trung nhiều loại sinh cảnh khác nhau, từ rừng thƣờng<br />
xanh núi thấp (Vƣờn Quốc gia Ba V ) đến các loại sinh cảnh đất ngập nƣớc thƣờng xuyên (ao,<br />
hồ, đầm, sông), đất ngập nƣớc theo mùa, trảng cỏ, cây bụi, rừng trồng, bãi bồi (dọc bãi giữa<br />
Sông Hồng). Đặc biệt, Hà Nội có một số lƣợng lớn các công viên, vƣờn thực vật, vƣờn trồng,<br />
vƣờn cây ăn quả có diện tích lớn. Hơn nữa, Hà Nội nằm trong vùng Đông Bắc, là điểm quan<br />
trọng nằm trên tuyến di cƣ Đông Á - Úc Châu [5]. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của khu vực<br />
đối với các loài chim di cƣ, trú đông, chúng tôi đã tiến hành điều tra, giám sát, thu thập số liệu<br />
trong các mùa di cƣ từ năm 2011-2015.<br />
I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
Các địa điểm nghiên cứu chính đƣợc xác định gồm Vƣờn Quốc gia Ba V , các sinh cảnh dọc<br />
hai bên bờ và bãi giữa Sông Hồng, các ao, hồ, đầm lầy trong thành phố, các công viên, Bách<br />
Thảo và vƣờn trồng.<br />
Việc điều tra, giám sát các loài chim di cƣ đƣợc tiến hành trong hai giai đoạn: Mùa di cƣ<br />
mùa thu và di cƣ mùa xuân. Di cƣ mùa thu đƣợc bắt đầu từ đầu cuối tháng 8 và kết thúc vào<br />
cuối tháng 11, di cƣ mùa xuân đƣợc bắt đầu từ đầu tháng 3 và kết thúc vào đầu tháng 5.<br />
Ngƣời quan sát tập trung quan sát các loài chim di cƣ sử dụng ống nh m Swaroski 8x32 và<br />
ống telescope 20x60 nhằm cho phép tiếp cận gần hơn mỗi khi có các cá thể xuất hiện. Ngoài ra,<br />
ngƣời điều tra tiến hành sử dụng máy ảnh Canon 30D, 7D, ống kính 400, 500 mm để chụp ảnh<br />
các loài di cƣ, trú đông trong khu vực nghiên cứu.<br />
Trong ngày điều tra, thời gian bắt đầu và kết thúc quan sát đƣợc ghi nhận cụ thể (thƣờng bắt<br />
đầu từ 8h00 và kết thúc vào 17h30). Kết quả điều tra đƣợc sự trợ giúp của một số t nh nguyện<br />
viên đến từ Tổ chức bảo tồn Quốc tế tại Hà Nội và thành viên Câu lạc bộ chim hoang dã Việt Nam.<br />
II. KẾT QUẢ<br />
1. Th nh phần lo i<br />
Tổng số 166 loài chim thuộc 12 bộ, 38 họ đã đƣợc ghi nhận tại Hà Nội chiếm 43,10% tổng<br />
số các loài chim di cƣ tại Việt Nam. Trong tổng số 166 loài ghi nhận có 6 loài đƣợc liệt kê trong<br />
Danh lục đỏ IUCN (2015) gồm: Vịt mỏ nhọn Mergus squamatus (Nguy cấp - EN), Bạch anh<br />
Oriolus mellianus (Nguy cấp - EN), Đại bàng đen Aquila clanga (Sẽ bị đe doạ - VU), Đuôi cụt<br />
bụng đỏ Pitta nympha (Sẽ bị đe doạ- VU), Đớp ruồi mỏ to Rhinomyias brunneata (Sẽ bị đe doạVU) và Thiên đƣờng đuôi đen Terpsiphone atrocaudata (Sắp bị đe doạ - NT) [4]. Trong số 6<br />
582<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
loài này, 3 loài c ng đã đƣợc liệt kê trong Sách Đỏ Việt Nam (2007) gồm Đại bàng đen (Nguy<br />
cấp - En), Đuôi cụt bụng đỏ (Vu - Sẽ bị đe doạ), Vịt mỏ nhọn (DD- thiếu dữ liệu) [1]. Ngoài ra,<br />
có 17 loài đƣợc ghi nhận trong Công ƣớc CITES [3]. Đặc biệt, loài Bạch anh đƣợc xác định là<br />
ghi nhận mới cho khu hệ chim Việt Nam (bảng 1).<br />
Số lƣợng các loài chim di cƣ chiếm tỉ lệ cao nhất thuộc bộ Sẻ Passeriformes (91 loài 54,81%), tiếp theo là bộ Rẽ Charadriiformes (26 loài - 15,66%) và bộ Cắt Falconiformes (17<br />
loài - 10,24%) (bảng 1).<br />
ảng 1<br />
Th nh phần<br />
lo i him di ƣ ghi nhận t i H Nội [5,6,7,9,10]<br />
Địa<br />
Ghi<br />
TT<br />
Tên phổ thông<br />
Tên khoa họ<br />
điểm ghi<br />
chú<br />
nhận<br />
I. Bộ H<br />
Ciconiformes<br />
1. Họ Diệc<br />
Ardeidae<br />
1<br />
Diệc xám<br />
Ardea cinerea Linnaeus, 1758<br />
1<br />
2<br />
Diệc lửa<br />
A. purpurea (Linnaeus, 1766)<br />
1<br />
3<br />
C ngàng lớn<br />
A. alba Linnaeus, 1758<br />
1<br />
4<br />
C ngàng nhỏ<br />
Mesophoyx intermedia Wagler, 1827<br />
1<br />
5<br />
Cò xanh<br />
Butorides striatus (Linnaeus, 1758)<br />
1<br />
6<br />
C lửa lùn<br />
Ixobrychus sinensis (Gmelin, 1789)<br />
1<br />
2. Họ Hạc<br />
Ciconidae<br />
7<br />
Hạc đen<br />
Ciconia nigra (Linnaeus, 1758)<br />
1<br />
3. Họ Cò quăm<br />
Threskiornithidae<br />
8<br />
Cò thìa châu âu<br />
Platalea leucorodia Linnaeus, 1758<br />
1<br />
II. Bộ Ngỗng<br />
Anseriformes<br />
4. Họ vịt<br />
Anatidae<br />
9<br />
Vịt đầu vàng<br />
Anas penelope Linnaeus, 1758<br />
1<br />
10 Mồng két<br />
A. crecca Linnaeus, 1758<br />
1<br />
11 Mồng két mày trắng<br />
A. querquedula Linnaeus, 1758<br />
1<br />
EN,<br />
12 Vịt mỏ nhọn<br />
Mergus squamatus Gould, 1864<br />
1<br />
DD<br />
III. Bộ Cắt<br />
Falconiformes<br />
5. Họ Ó cá<br />
Padionidae<br />
13 Ó cá<br />
Pandion haliaetus (Linnaeus, 1758)<br />
1<br />
6. Họ Ưng<br />
Accipitridae<br />
14 Diều hoa jedon<br />
Aviceda jerdoni (Blyth, 1842)<br />
1,3<br />
C<br />
15 Diều mào<br />
A. leuphotes (Dumont, 1820)<br />
1,3<br />
C<br />
16 Diều ăn ong<br />
Pernis ptilorhynchus Temminck, 1821<br />
1,3<br />
C<br />
17 Diều hâu<br />
Milvus migrans (Boddaert, 1783)<br />
1<br />
C<br />
18 Diều hoa miến điện<br />
Spilornis cheela Latham, 1790<br />
1,3<br />
C<br />
19 Diều ấn độ<br />
Butastur indicus (Gmelin, 1788)<br />
1,3<br />
C<br />
20 Diều mƣớp<br />
Circus melanoleucos (Pennant, 1769)<br />
1,3<br />
C<br />
21 Diều đầu trắng<br />
C. spilonotus Kaup, 1847<br />
1,3<br />
C<br />
22 Ƣng nhật bản<br />
Accipiter gularis (Temminck&Schlegel, 1844)<br />
1,3<br />
C<br />
23 Ƣng lƣng đen<br />
A. soloensis (Horsfield, 1821)<br />
1<br />
C<br />
24 Diều nhật bản<br />
Buteo buteo (Linnaeus, 1758)<br />
1,3<br />
C<br />
VU,<br />
25 Đại bàng đen<br />
Aquila clanga Pallas, 1811<br />
3<br />
En, C<br />
583<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
41<br />
42<br />
43<br />
44<br />
45<br />
46<br />
47<br />
48<br />
49<br />
50<br />
51<br />
52<br />
53<br />
54<br />
55<br />
56<br />
57<br />
58<br />
59<br />
<br />
584<br />
<br />
7. Họ Cắt<br />
Cắt lƣng hung<br />
Cắt lớn<br />
Cắt trung quốc<br />
Cắt amur<br />
IV. Bộ G<br />
8. Họ Trĩ<br />
Cay nhật bản<br />
V. Bộ Sếu<br />
9. Họ Cun cút<br />
Cun cút lƣng hung<br />
10. Họ Gà nước<br />
Cuốc ngực nâu<br />
Gà đồng<br />
Kịch<br />
Sâm cầm<br />
VI. Bộ Rẽ<br />
11. Họ Gà lôi nước<br />
Gà lôi nƣớc<br />
12. Họ Cà kheo<br />
Cà kheo<br />
Cà kheo mỏ cong<br />
13. Họ Dô nách<br />
Dô nách xám<br />
14. Họ Choi choi<br />
Te vàng<br />
Te mào<br />
Choi choi vàng<br />
Choi choi xám<br />
Choi choi chân vàng<br />
Choi choi lớn<br />
Choi choi nhỏ<br />
Choi choi khoang cổ<br />
15. Họ Rẽ<br />
Choắt chân đỏ<br />
Choắt nâu<br />
Choắt đốm đen<br />
Choắt lớn<br />
Choắt bụng trắng<br />
Choắt bụng xám<br />
Choắt chân màng bé<br />
Choắt nhỏ<br />
Choắt lùn đuôi xám<br />
Rẽ gà<br />
Rẽ giun<br />
Rẽ lƣng đen<br />
16. Họ Mòng bể<br />
<br />
Falconidae<br />
Falco tinnunculus Linnaeus, 1758<br />
F. peregrinusTunstall, 1771<br />
F. subbuteo Linnaeus, 1758<br />
F. amurensis Radde, 1863<br />
Galliformes<br />
Phasianidae<br />
Coturnix japonicaTemmincki & Schlegel,<br />
1849<br />
Gruiformes<br />
Turnicidae<br />
Turnix tanki Blyth, 1843<br />
Rallidae<br />
Porzana fusca Linnaeus, 1766<br />
Gallicrex cinerea (Gmelin, 1789)<br />
Gallinula chloropus (Linnaeus, 1758)<br />
Fulica atraLinnaeus, 1758<br />
Charadriiformes<br />
Jacanidae<br />
Hydrophasianus chirurgus (Scopoli, 1786)<br />
Recurvirostridae<br />
Himantopus himantopus (Linnaeus, 1758)<br />
Recurvirostra avosetta (Linnaeus, 1758)<br />
Glareolidae<br />
Glareola lactea Temminck, 1820<br />
Charadriidae<br />
Vanellus cinereus (Blyth, 1842)<br />
V. vanellus (Linnaeus, 1758)<br />
Pluvialis fulva (Gmelin, 1789)<br />
P. squatarola (Linnaeus, 1758)<br />
Charadrius hiaticula (Linnaeus, 1758)<br />
C. placidus Gray & Gray, 1863<br />
C. dubius Scopoli, 1786<br />
C. alexandrius (Linnaeus, 1758)<br />
Scolopacidae<br />
Tringa erythropus (Pallas,1764)<br />
T. totanus (Linnaeus, 1758)<br />
T. stagnatilis (Bechstein, 1803)<br />
T. nebularia (Gunnerus, 1767)<br />
T. ochropus Linnaeus, 1758<br />
T. glareola Linnaeus, 1758<br />
Xenus cinereus (Güldenstädt, 1775)<br />
Actitis hypoleucos (Linnaeus, 1758)<br />
Heteroscelus brevipes (Vieillot, 1816)<br />
Scolopax rusticola (Linnaeus, 1758)<br />
Gallinago gallinago Linnaeus, 1758<br />
Calidris temminckii Leisler, 1812<br />
Laridae<br />
<br />
1,3<br />
1,2,3<br />
3<br />
1,3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
1,4<br />
1,4<br />
1<br />
4<br />
<br />
4<br />
4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1,4<br />
1,4<br />
1,4<br />
1,4<br />
1<br />
1,4<br />
1<br />
1<br />
1,4<br />
1<br />
<br />
C<br />
C<br />
C<br />
C<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
60<br />
61<br />
<br />
62<br />
63<br />
64<br />
65<br />
66<br />
<br />
67<br />
68<br />
<br />
69<br />
70<br />
<br />
71<br />
72<br />
73<br />
74<br />
<br />
75<br />
<br />
76<br />
77<br />
78<br />
79<br />
80<br />
81<br />
82<br />
83<br />
84<br />
85<br />
86<br />
87<br />
88<br />
89<br />
<br />
M ng bể mông cổ<br />
Nhàn đen<br />
VII. Bộ Cu u<br />
17. Họ Cu cu<br />
Khát nƣớc<br />
Chèo chẹo lớn<br />
Chèo chẹo nhỏ<br />
Cu cu<br />
Cu cu đen<br />
VIII. Bộ Cú<br />
18. Họ Cú<br />
Cú mèo nhỏ<br />
Cú lửa<br />
IX. Bộ Yến<br />
19. Họ Yến<br />
Yến đuôi cứng hông trắng<br />
Yến hông trắng<br />
X. Bộ S<br />
20. Họ Bói cá<br />
Sả đầu đen<br />
21. Họ Sả rừng<br />
Sả rừng<br />
Yểng quạ<br />
22. Họ Đầu rừu<br />
Đầu r u<br />
XI. Bộ Gõ kiến<br />
23. Họ Gõ kiến<br />
Vẹo cổ<br />
XII. Bộ Sẻ<br />
24. Họ Đuôi cụt<br />
<br />
Larus vegae Palmén, 1887<br />
Chlidonias hybridus(Pallas, 1811)<br />
Cuculiformes<br />
Cuculidae<br />
Clamator coromandus (Linnaeus, 1766)<br />
Hierococcyx sparverioides Vigors, 1832<br />
Cuculus fugax Horsfield, 1821<br />
C. canorus (Linnaeus, 1758)<br />
Surniculus lugubris (Horsfield, 1821)<br />
Stringiformes<br />
Stringidae<br />
Otus sunia Hodgson, 1836<br />
Asio flammeus (Pontoppidan, 1763)<br />
Apodiformes<br />
Apodidae<br />
Hirundapus caudacutus (Latham, 1802)<br />
Apus pacificus(Latham, 1802)<br />
Coraciformes<br />
Alcedinidae<br />
Halcyon pileata(Boddaert, 1783)<br />
Coraciidae<br />
Coracias benghalensis (Linnaeus, 1758)<br />
Eurystomus orientalis Linnaeus, 1766<br />
Epupidae<br />
Upupa epops Linnaeus, 1758<br />
Piciformes<br />
Picidae<br />
Jynx torquilla (Linnaeus, 1758)<br />
Passeriformes<br />
Pittidae<br />
<br />
1<br />
1,4<br />
<br />
Đuôi cụt bụng đỏ<br />
<br />
Pitta nympha Temminck&Schlegel, 1850<br />
<br />
1<br />
<br />
25. Họ Nhạn<br />
Nhạn nâu xám<br />
Nhạn bụng trắng<br />
Nhạn bụng xám<br />
Nhạn bụng vằn<br />
26. Họ Chìa vôi<br />
Ch a vôi rừng<br />
Chìa vôi vàng<br />
Ch a vôi đầu vàng<br />
Ch a vôi trắng<br />
Chim manh họng trắng<br />
Chim manh vân nam<br />
Chim manh họng đỏ<br />
27. Họ Phường chèo<br />
Phƣờng chèo xám<br />
Phƣờng chèo trắng lớn<br />
<br />
Hirundinidae<br />
Riparia riparia (Linnaeus, 1758)<br />
Hirundo rustica Linnaeus, 1758<br />
H. daurica<br />
H. striolata Temminck&Schlegel, 1847<br />
Motacillidae<br />
Dendronanthus indicus (Gmelin, 1789)<br />
Motacilla flava Linnaeus, 1758<br />
M. citreola Pallas, 1776<br />
M. alba Linnaeus, 1758<br />
Anthus rufulus Vieillot, 1818<br />
A. hodgsoni Richmond, 1907<br />
A. cervinus (Pallas, 1811)<br />
Campephagidae<br />
Coracina melaschistos (Hodgson, 1836)<br />
Pericrocotus divaricatus (Raffles, 1822)<br />
<br />
1,2<br />
1,2<br />
1<br />
1<br />
1,2<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
C<br />
C<br />
<br />
3<br />
3<br />
<br />
1,4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
VU,<br />
Vu<br />
<br />
1<br />
1,3<br />
1,3<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1,3<br />
<br />
585<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
90<br />
91<br />
92<br />
93<br />
94<br />
95<br />
96<br />
97<br />
98<br />
99<br />
100<br />
101<br />
102<br />
103<br />
104<br />
105<br />
106<br />
107<br />
108<br />
109<br />
110<br />
111<br />
112<br />
113<br />
114<br />
115<br />
116<br />
117<br />
118<br />
119<br />
120<br />
121<br />
122<br />
123<br />
124<br />
125<br />
126<br />
127<br />
128<br />
129<br />
130<br />
131<br />
132<br />
<br />
586<br />
<br />
28. Họ Chào mào<br />
Bông lau trung quốc<br />
Cành cạch đen<br />
29. Họ Bách thanh<br />
Bách thanh vằn<br />
Bách thanh mày trắng<br />
Bách thanh nhỏ<br />
Bách thanh đầu đen<br />
30. Họ Chích choè<br />
Oanh cổ trắng<br />
Oanh cổ đỏ<br />
Oanh lƣng xanh<br />
Oanh đuôi cụt lƣng xanh<br />
Oanh cổ xanh<br />
Oanh đuôi trắng<br />
Sẻ bụi đầu đen<br />
Sẻ bụi xám<br />
Hoét đá họng trắng<br />
Hoét đá<br />
Hoét xanh<br />
Hoét vàng<br />
Hoét sibêri<br />
Sáo đất<br />
Hoét ngực đen<br />
Hoét bụng trắng<br />
Hoét đen cánh trắng<br />
Hoét đen<br />
Hoét mày trắng<br />
Hoét trung quốc<br />
Hoét lƣng xám<br />
31. Họ Chim chích<br />
Chích á châu<br />
Chích đầu nhọn mày đen<br />
Chích mỏ rộng<br />
Chim chích nâu<br />
Chích họng trắng<br />
Chích bụng trắng<br />
Chích hông vàng<br />
Chích mày lớn<br />
Chích phƣơng bắc<br />
Chích chân xám<br />
Chích mày vàng<br />
Chích đuôi xám<br />
Chích ngực vàng<br />
Chích đớp ruồi mày đen<br />
32. Họ Đớp ruồi<br />
Đớp ruồi xibêri<br />
Đớp ruồi nâu<br />
<br />
Pycnonotidae<br />
Pycnonotus sinensis (Gmelin, 1789)<br />
Hypsipetes leucocephalius<br />
Lanidae<br />
Lanius tigrinus Drapiez, 1828<br />
L. cristatus Linnaeus, 1758<br />
L. collurioides Lesson, 1834<br />
L. schach Linnaeus, 1758<br />
Turdinae<br />
Luscinia sibilans (Swinhoe, 1863)<br />
L. calliope(Pallas, 1776)<br />
L. cyane(Pallas, 1776)<br />
Tarsiger cyanurus (Pallas, 1773)<br />
Luscinia svecicus (Linnaeus, 1758)<br />
Cinclidium leucurum (Hodgson, 1845)<br />
Saxicola maurus (Pallas, 1773)<br />
S. ferrea Gray, 1846<br />
Monticola gularis (Swinhoe, 1863)<br />
M. solitarius (Linnaeus, 1758)<br />
Myiophoneus caeruleus (Scopoli, 1786)<br />
Zoothera citrina (Latham, 1790)<br />
Z. sibirica (Pallas, 1776)<br />
Z. dauma (Latham, 1790)<br />
Turdus dissimilis Blyth, 1847<br />
T. cardis Temminck, 1831<br />
T. boulboul (Latham, 1790)<br />
T. merula Linnaeus, 1758<br />
T. obscurus Gmelin, 1789<br />
T. mupinensis Laubmann, 1920<br />
T. hortulorum Sclater, 1863<br />
Sylviidae<br />
Urosphena squameiceps Swinhoe, 1863<br />
Acrocephalus bistrigiceps Swinhoe, 1860<br />
A. aedon (Pallas, 1776)<br />
Phylloscopus fuscatus (Blyth, 1842)<br />
P. armandii Milne-Edwards, 1865<br />
P. schwarzi (Radde, 1863)<br />
P. proregulus (Pallas, 1811)<br />
P. inornatus (Blyth, 1842)<br />
P. borealis (Blasius,H, 1858)<br />
P. tenellipes Swinhoe, 1860<br />
P. coronatus Temminck&Schlegel, 1847<br />
P. reguloides Blyth, 1842<br />
P. ricketti (Slater, 1897)<br />
Seicercus affinis Hodgson, 1854<br />
Muscicapidae<br />
Muscicapa sibirica Gmelin, 1789<br />
M. dauurica Pallas, 1811<br />
<br />
1,3<br />
1,3<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1,2<br />
1,2<br />
1,2,3<br />
1,2,3<br />
1,2,3<br />
2<br />
1,2,3<br />
3<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2,3<br />
2,3<br />
2<br />
2,3<br />
3<br />
2,3<br />
2,3<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1,2<br />
1,2<br />
1,2<br />
1,2<br />
1,2,3<br />
1,2,3<br />
1,2,3<br />
1,2,3<br />
1,2,3<br />
2<br />
2<br />
1,2,3<br />
1,2,3<br />
<br />