Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước
lượt xem 30
download
Tham khảo tài liệu 'khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước
- Thủ tục: Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước - Trình tự thực hiện: Hàng tháng, cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ thu phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước nộp hồ sơ khai phí, lệ phí cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. - Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Cơ quan quản lý thuế trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính. - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Hồ sơ khai phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước theo tháng là Tờ khai phí, lệ phí theo mẫu số 01/PHLP. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục thuế quản lý trực tiếp + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục thuế - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết. - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Tờ khai thu nộp phí, lệ phí dùng cho tổ chức,cá nhân thu phí, lệ phí thuộc NSNN(Mẫu số 01/PHLP) - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH 11 ngày 29/11/2006 + Pháp lệnh 38/2001/PLUBTVQH ngày 28/8/2001 + Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ + Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính +
- Mẫu số: 01/PHLP (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THU NỘP PHÍ, LỆ PHÍ (Dùng cho tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước) [01] Kỳ tính phí, lệ phí: Tháng.... năm ……..... [02] Người nộp thuế :..................................................................................... [03] Mã số thuế: ............................................................................................. [04] Địa chỉ: ................................................................................................... [05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: ..................................... [07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: .................. Đơn vị tiền: Việt Nam đồng STT Loại phí, lệ phí Mục thu Tiểu Số tiền Tỷ lệ Số tiền phí, Số tiền phí, lệ mục thu phí, lệ trích sử lệ phí trích phí phải nộp dụng sử dụng phí thu NSNN được theo chế theo chế độ (%) độ (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) = (5) – (7) (1) ... Cộng Số tiền phí, lệ phí phải nộp vào NSNN (ghi bằng chữ): .............................. ................................................................................................................................. Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. ..........................., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
6 p | 139 | 39
-
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật...
2 p | 214 | 31
-
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác dầu thô, khí thiên nhiên
4 p | 216 | 16
-
Thu nộp tiền thuế (thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện XNC, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí niêm phong, kẹp chì hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bằng tiền mặt vào NSNN qua KBNN;
5 p | 185 | 15
-
Khai quyết toán năm phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước
1 p | 182 | 14
-
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
4 p | 111 | 11
-
Kê khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
3 p | 176 | 11
-
Thủ tục Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước
3 p | 155 | 9
-
Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh
4 p | 105 | 8
-
Xác nhận tờ khai nộp thuế
4 p | 118 | 7
-
Khai thuế thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý
3 p | 88 | 7
-
Kê khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa có trọng tải dưới 50 tấn hoặc dưới 20 ghế hành khách (trường hợp thiếu hồ sơ gốc)
5 p | 145 | 7
-
Khai tỷ lệ thuế tài nguyên tạm tính đối với cơ sở khai thác dầu, khí
3 p | 124 | 6
-
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ từ tiền hoa hồng đại lý
3 p | 88 | 4
-
Nộp thuế
5 p | 57 | 3
-
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ (tốt nghiệp Phổ thông trung học) do có nhiều khai sinh khác nhau
4 p | 111 | 3
-
Thông báo nộp tiền (Mẫu số 01/TB-CNKD)
3 p | 53 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn