
Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác dầu thô, khí thiên nhiên
lượt xem 19
download

+ Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai quyết toán thuế tài nguyên, gửi đến cơ quan thuế trong thời hạn: (i) Chậm nhất là ngày thứ 90, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch. (ii) Chậm nhất là ngày thứ 45, kể từ ngày kết thúc hợp đồng dầu khí. Trường hợp ngày thứ 90 hoặc ngày thứ 45 là ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, ngày tết (gọi chung là ngày nghỉ) thì thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên là ngày tiếp theo của ngày nghỉ đó ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác dầu thô, khí thiên nhiên
- BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________ Thủ tục: Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác dầu thô, khí thiên nhiên - Trình tự thực hiện: + Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai quyết toán thuế tài nguyên, gửi đến cơ quan thuế trong thời hạn (i) Chậm nhất là ngày thứ 90, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch. (ii) Chậm nhất là ngày thứ 45, kể từ ngày kết thúc hợp đồng dầu khí. Trường hợp ngày thứ 90 hoặc ngày thứ 45 là ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, ngày tết (gọi chung là ngày ng nộp hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên là ngày tiếp theo của ngày nghỉ đó + Người nộp thuế tự nộp tiền thuế còn thiếu hoặc làm thủ tục hoàn thuế nộp thừa theo quy định chung. + Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. - Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý NNT hoặc qua hệ thống bưu chính - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên theo mẫu số 02/TAIN - DK; + Bảng kê sản lượng và doanh thu bán dầu thô hoặc khí thiên nhiên khai thác trong kỳ tính thuế theo mẫu DK; + Bảng kê số tiền thuế tài nguyên tạm tính đã nộp trong kỳ tính thuế theo mẫu số 02-2/TAIN – DK . - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) đối với mỗi loại dầu hoặc khí khai thác - Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục thuế quản lý trực tiếp + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai quyết toán thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyế - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên. + Bảng kê sản lượng và doanh thu bán dầu thô hoặc khí thiên nhiên khai thác + Bảng kê số tiền thuế tài nguyên tạm tính đã nộp trong kỳ tính thuế - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH 11 ngày 29/11/2006 + Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ + Thông tư số 32/2009/TT-BTC ngày 19/2/2009 của Bộ Tài chính Mẫu số: 02/TAIN-DK (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2009/TT-BTC ngày 19/2/2009 của Bộ Tài chính )
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN [01] Kỳ tính thuế (KTT) năm 20.. [02] Người nộp thuế: ................................................................................................................................................... [03] Mã số thuế: [04] Địa chỉ: ......................................................................................................................................................... [05] Hợp đồng dầu khí lô: ........................................................................................................................................... [06] Giấy phép đầu tư số: .................................ngày: .......................Do Bộ KH&ĐT cấp: ...................................... [07] Điện thoại: .................................................[08] Fax: ...................[09] Email: .................................................. [10] Tài khoản tiền gửi số: ............... ....................... mở tại ............................................................................ Chỉ tiêu Đơn vị Mã số Giá trị Sản lượng dầu thô hoặc khí thiên nhiên chịu thuế tài nguyên trong [11] KTT Số ngày khai thác trong KTT [12] Thuế tài nguyên bằng dầu thô hoặc khí thiên nhiên phải nộp trong [13] KTT Tỷ lệ thuế tài nguyên bằng dầu thô [14]=[13] / [11] [14] Sản lượng dầu thô bán [15] Doanh thu bán dầu thô hoặc khí thiên nhiên [16] Thuế tài nguyên bằng dầu thô bán trong KTT [17]=[15] * [14] [17] Thuế tài nguyên bằng dầu thô chưa bán KTT trước chuyển sang [18] Thuế tài nguyên bằng dầu thô chưa bán chuyển KTT sau [19] [19]=[18] + [13] - [17] Giá tính thuế tài nguyên [20] Số tiền thuế tài nguyên phải nộp trong KTT [21]=[17] * [20] [21] Số tiền thuế tài nguyên tạm tính trong KTT đã nộp [22] Số tiền thuế tài nguyên nộp thiếu (hoặc thừa) trong KTT [23]=[21]- [23] [22] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. ..............,Ngày....... tháng....... năm...... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu số: 03 – 3/TNDN
2 p |
185 |
14
-
Mẫu Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: 03-5/TNDN)
4 p |
37 |
3
-
Mẫu Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán) - Mẫu số 03-1C/TNDN
2 p |
4 |
2
-
Mẫu Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với hãng vận tải nước ngoài mẫu: 01/VTNN) - Mẫu số 01-3/VTNN
1 p |
8 |
2
-
Mẫu Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng) - Mẫu số: 03-1A/TNDN
2 p |
5 |
2
-
Mẫu Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi (Mẫu số: 03-3B/TNDN)
3 p |
64 |
2
-
Mẫu Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi (Mẫu số: 03-3A/TNDN)
3 p |
59 |
2
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí) - Mẫu số 03/TNDN
4 p |
2 |
1
-
Mẫu Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN) - Mẫu số: 03-8C/TNDN
3 p |
10 |
1
-
Mẫu Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN) - Mẫu số: 03-8B/TNDN
3 p |
8 |
1
-
Mẫu Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản (Mẫu số: 03-8A/TNDN)
4 p |
10 |
1
-
Mẫu Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất (Mẫu số: 03-8/TNDN)
2 p |
8 |
1
-
Mẫu Thu nhập đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN) - Mẫu số: 03-5/TNDN
2 p |
2 |
1
-
Mẫu Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: 03-3A/TNDN)
3 p |
1 |
1
-
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí (Mẫu số: 02/TNDN-DK)
13 p |
33 |
1
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí (Mẫu số 02/TNDN-DK)
3 p |
4 |
1
-
Mẫu Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng) - Mẫu số: 03-3B/TNDN
3 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
