intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khảo sát THPT quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm học 2019-2020 (Mã đề 485)

Chia sẻ: Dinh Thiet | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

69
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu thông tin đến các bạn mẫu đề thi THPT môn Địa lí lớp 12, đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức, chuẩn bị chu đáo cho kì thi THPT quốc gia. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khảo sát THPT quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm học 2019-2020 (Mã đề 485)

  1. TRUNG TÂM GDNN­GDTX MÊLINH KHẢO SÁT  THPT  QUỐC GIA  NĂM HỌC  2019­2020 MÔN: ĐỊA  LÍ ­LỚP 12 Thời gian   làm bài: 50  phút; không  kể thời gian   giao đề Mã đề thi  485 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp là do A. vị trí địa lí thuận lợi, nguồn lao động trình độ cao, cơ sở hạ tầng hiện đại. B. dân số đông. C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. D. giàu có về tài nguyên khoáng sản. Câu 2: Khó khăn lớn nhất trong đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. người lao động có ít kinh nghiệm. B. thị trường thế giới nhiều biến động. C. công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. chất lượng sản phẩm chưa cao. Câu 3: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ  yếu nào sau đây để  thu hút vốn đầu tư  nước   ngoài? A. Tiến hành cải cách ruộng đất. B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. C. Thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. D. Tiến hành xây dựng nhiều thành phố. Câu 4: Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc. Câu 5: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có  kiểu thời tiết A. lạnh, khô. B. ấm, ẩm. C. ấm, khô. D. lạnh, ẩm. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh, thành nào sau đây thuộc vùng Đồng   bằng sông Hồng? A. Hải Phòng. B. Phú Thọ. C. Hòa Bình. D. Thái Nguyên.
  2. Câu 7:  Hướng sản xuất nào sau đây là chủ yếu nhất trong nền nông nghiệp hàng hóa? A. Sử dụng sức người, công cụ thủ công. B. Sản xuất nhiều loại nông sản ở mỗi địa phương. C. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. D. Sử dụng nhiều máy móc, phân bón hóa học. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị  nào sau đây có quy mô dân  số dưới 500 nghìn người? A. Đà Nẵng. B. Việt Trì. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng  về ngành du lịch nước ta? A. Tỉ trọng khách quốc tế đến từ Đông Nam Á ngày càng tăng. B. Số lượt khách quốc tế tăng nhanh hơn số lượt khách nội địa. C. Các trung tâm du lịch quốc gia tập trung chủ yếu ở đồng bằng. D. Các di sản thiên nhiên thế giới chỉ có ở phần lãnh thổ phía Bắc. Câu 10: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  hoạt động ngoại thương ở nước ta? A. Nước ta là nước xuất siêu với giá trị xuất siêu ngày càng tăng. B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu. C. Nước ta nhập khẩu nhiều nhất từ Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan. D. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị lớn nhất là hàng nông, lâm, thủy sản. Câu 11 Cho bảng số liệu sau:                                   Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị:%) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP  5,1   1,5   2,3   2,5  4,7   0,5 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động. B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục. C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình tháng I ở Nam   Bộ phổ biến là bao nhiêu 0C? A. Từ 180C đến 200C. B. Từ 140C đến 180C. C. Trên 240C. D. Dưới 180C. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung   Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là bao nhiêu? A. 8,6%. B. 93,2%. C. 36,0%. D. 6,8%. Câu 14: Nguồn điện nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu nhất cho vùng Đông  Nam Bộ hiện nay?
  3. A. Các nhà máy thủy điện trên sông Đồng Nai. B. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng  dầu. C. Các nhà máy nhiệt điện tuốc bin khí. D. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng  than. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây   thuộc vùng Tây Nguyên? A. Cầu Treo. B. Cha Lo. C. Lao Bảo. D. Bờ Y. Câu 16: Cho bảng số liệu:                                TỔNG GDP CỦA VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1985 ­ 2015 (Đơn vị: tỷ USD) Năm 1985 1995 2000 2005 2010 2015 GDP 14,1 20,7 33,64 57,6 116 194                                                                                  (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam,   2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985 ­ 2015, biểu đồ  nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 17: Mạng lưới các thành phố, thị xã, thị trấn dày đặc nhất của nước ta tập trung ở A. vùng Đồng bằng sông Hồng. B. vùng Đông Nam Bộ. C. vùng Duyên hải miền Trung. D. vùng Tây Nguyên. Câu 18: Gió phơn Tây Nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ do A. đây là dải đất hẹp nhưng lại kéo dài theo vĩ độ. B. có nhiều thung lũng khuất gió. C. bị chắn hai đầu bởi dãy Tam Điệp và Bạch Mã. D. sự có mặt của dãy Trường Sơn Bắc. Câu 19: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 20: Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm  của nước ta hiện nay      A. có thế mạnh lâu dài để phát triển.     B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.     C. có tác động đến sự phát triển các ngành khác.     D. chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.  Câu 21: Việc khai thác thủy năng ở Tây Nguyên phải kết hợp với thủy lợi chủ yếu để A. cung cấp nước tưới vào mùa khô. B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. C. hạn chế lũ đột ngột cho vùng hạ lưu. D. chống ngập lụt vào mùa mưa. Câu 22: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có những thế mạnh tương đồng về
  4. A. trồng cây công nghiệp lâu năm. B. phát triển chăn nuôi gia súc. C. khai thác tài nguyên khoáng sản. D. khai thác lâm sản. Câu 23: Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 ­ 2015 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích cây công nghiệp của nước ta. B. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta. C. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta. D. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây  không phải là sân  bay quốc tế? A. Đà Nẵng. B. Liên Khương. C. Nội Bài. D. Tân Sơn Nhất. Câu 25:  Cho biểu đồ  sau: Biểu đồ  thể hiện qui mô, cơ  cấu DT cây chè, cà phê và cao su  ở  nước ta năm 1985, 1995 và 2005     Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là A. quy mô diện tích chè, cà phê và cao su tăng liên tục từ năm 1985 đến năm 2005
  5. B. năm 1995, tỉ trọng cây cà phê lớn nhất trong cơ cấu. C. tỉ trọng diện tích cây cao su giảm liên tục từ 1985 đến 2005. D. năm 2005, tỉ trọng cây cà phê chiếm cao nhất trong cơ cấu Câu 26: Cho bảng số liệu sau: Số dân của LB Nga qua các năm                                                                                                                  (Đơn vị: triệu người) Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm. B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người. C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng. D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. Câu 27: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. B. Bắc – Nam và Tây Bắc – Đông Nam. C. Tây ­ Đông và vòng cung. D. Vòng cung và Đông Bắc ­ Tây Nam. Câu 28: Biện pháp nào không phải  là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông  thôn? A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất địa phương. C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển kinh tế hàng hóa. Câu 29: Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết  đường quốc lộ 1A không đi  qua thành phố nào sau đây?         A. Cần Thơ. B. Việt Trì. C. Thanh Hoá.            D. Biên Hoà. Câu 30: Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nước   ta là A. có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn. B. có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn nhất cả nước. C. nhà máy nhiệt điện chạy bằng than antraxit. D. xây dựng được một số nhà máy điện nguyên tử và điện gió. Câu 31: Yếu tố không thuận lợi đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. sản phẩm nông nghiệp đa dạng. B. khả năng xen canh, tăng vụ lớn. C. tính mùa vụ. D. sự phân hóa về điều kiện sinh thái nông nghiệp.
  6. Câu 32: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất  ở  vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện   nay là A. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 33: Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 34: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là A. là vùng biển kín. B. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. độ mặn của nước biển cao. D. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. Câu 35:  Khoáng sản không phân bố tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Apatit. B. Bôxit. C. Sắt. D. Than. Câu 36: Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ Cửu Long có chung một đặc  điểm là A. có hệ thống đê biển trải dài. B. bị nhiễm mặn nặng nề. C. đều là đồng bằng màu mỡ do phù sa sông bồi đắp. D. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. B. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. C. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. Câu 38:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh   không có ngành nào sau đây? A. Cơ khí. B. Luyện kim màu. C. Chế biến nông sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 39: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là A. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía. B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. C. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía. D. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là. Câu 40: Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung   Bộ vì: A. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc. B. Có các cửa sông thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ. C. Có bãi tôm, bãi cá ven bờ và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ. D. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
  7. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành.  Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0