Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 16 * Phụ bản của Số 3 * 2012<br />
<br />
KHẢO SÁT TỈ LỆ F/T PSA KHI PSA 20%. Sau đó chúng<br />
tôi thu thập kết quả giải phẫu bệnh và đánh giá. Chúng tôi loại trừ những bệnh nhân có ung thư tiền liệt tuyến<br />
đã điều trị tái phát phải sinh thiết lại PSA từ 4- 10 ng/ml.<br />
Kết quả: Đa số bệnh có độ tuổi từ 50 đến 80 tuổi, chiếm 87,9%, dưới 50 tuổi chỉ có 1% và trên 80 tuổi<br />
chiếm 11,1%. Đặc điểm chung về giải phẫu bệnh thì ung thư tiền liệt tuyến chiếm 8,2%, tăng sản lành tính<br />
chiếm 87,4%, viêm tiền liệt tuyến chiếm 2,9%, tăng sinh trong thượng mô chiếm 1,4%. Nhận thấy rằng nhóm<br />
f/t PSA dưới 10% có tỉ lệ ung thư là 22,6%, viêm tiền liệt tuyến chiếm 5,66%, tân sinh trong thượng mô chiếm<br />
5,66%, tăng sản lành tính chiếm 66,03%. Nhóm f/t PSA từ 10 đến 20% có tỉ lệ ung thư là 3,06%, viêm tiền liệt<br />
tuyến chiếm 2,04%, tăng sản lành tính chiếm 94,89% và nhóm f/t PSA trên 20% có tỉ lệ ung thư là 3,57%, viêm<br />
tiền liệt tuyến chiếm 1,78%, tăng sản lành tính chiếm 94,64%.<br />
Kết luận việc kết hợp thêm tỉ lệ f/t PSA là yếu tố quan trọng trong việc quyết định sinh thiết tiền liệt tuyến<br />
khi xét nghiệm PSA máu dưới 10 ng/ml.<br />
Từ khóa: Viêm tuyến tiền liệt, ung thư tuyến tiền liệt, tăng sản lành tính tuyến tiền liệt, tăng sinh trong<br />
thượng mô tuyến tiền liệt, free PSA, total PSA.<br />
<br />
ASTRACT<br />
INVESTIGATION OF THE RATIO OF FREE PSA IN TOTAL PSA IN PROSTATE BIOPSY<br />
WITH SLIGHTLY ELEVATED SERUM PSA<br />
Le Tuan Khue, Nguyen Minh Thien, Nguyen Tuan Vinh, Phan Thanh Hai * Y Hoc TP. Ho Chi Minh *<br />
Vol. 16 - Supplement of No 3 - 2012: 84 - 87<br />
Introduction: Serum prostate-specific antigen (PSA) values may be elevated in prostate cancer(CaP), acute<br />
prostatitis and benign prostatic hyperplasia (BPH). Therefore, the diagnosis of CaP is not accurate for the cases<br />
showing slightly elevated serum PSA values. Recently the ratio of free PSA in total PSA (f/tPSA) has been<br />
* Trung tâm chẩn đoán Y khoa Hòa Hảo.<br />
** Bệnh viện Bình Dân Tp.HCM<br />
Tác giả liên lạc: BS Nguyễn Minh Thiền. ĐT: 0903744242. Email: thiennguyen200937@yahoo.com<br />
<br />
84<br />
<br />
Chuyên Đề Thận Niệu<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 16 * Phụ bản của Số 3 * 2012<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
reported to improve the diagnostic accuracy in the group with slightly elevated serum PSA.<br />
Purpose: To determine the necessary of percentage of free serum PSA in prostate biopsy when total serum<br />
PSA is less than 10 ng/ml.<br />
Material & methods: We collect the initial biopsy patients who have a serum PSA of 4 -10 ng/ml and the<br />
ratio of free PSA in total PSA (f/tPSA) with six cores. There are three groups in this study f/t PSA < 10%, f/t<br />
PSA of 10-20% and f/tPSA > 20%.<br />
Results: Among 207 men, CaP was diagnosed in 17(8.2%). The prevalence of CaP was 22.2% among 53<br />
men with a f/tPSA< 10 %, 3.06% among 98 men with a f/tPSA of 10-20%, 3.57% among 56 men with a<br />
f/tPSA> 20%. The prostatitis was detected in 5.66% among men with a f/tPSA< 10%, 2.04% with a f/tPSA of<br />
10-20%, 1.78% with a f/tPSA> 20%. The prevalence of PIN was 5.6% among 53 men with a f/tPSA 20%<br />
Sau đó chúng tôi thu thập kết quả giải phẫu<br />
bệnh và đánh giá.<br />
<br />
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN<br />
Đặc điểm về tuổi<br />
Bảng 1: Tần suất về tuổi<br />
Tuổi<br />
< 50<br />
50-80<br />
>80<br />
<br />
Chuyên Đề Thận Niệu<br />
<br />
Tần suất(n=207)<br />
2(1%)<br />
182(87,9%)<br />
23(11,1%)<br />
<br />
85<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 16 * Phụ bản của Số 3 * 2012<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Đa số bệnh nhân sinh thiết nằm trong độ<br />
tuổi từ 50 đến 80 tuổi, chiếm 87,9%, dưới 50 tuổi<br />
chỉ có 1%, trên 80 tuổi chiếm 11,1%.<br />
<br />
Đặc điểm về tỉ lệ Free PSA/ Total PSA<br />
<br />
Trong khi nhóm PSA 10-20% và nhóm PSA><br />
20ng/ml tỉ lệ ung thư xảy ra nhưng giữa hai<br />
nhóm này không khác biệt nhau lắm (chiếm<br />
3,06% và 3,57%). Như vậy ung thư tiền liệt<br />
tuyến vẫn xảy ra khi PSA > 20%.<br />
<br />
Bảng 2: Tần suất của tỉ lệ f/t PSA<br />
Tỉ lệ f/t PSA<br />
20%<br />
<br />
Tần suất(n= 207)<br />
53(25,6%)<br />
98(47,3%)<br />
56(27,1%)<br />
<br />
Trong ba nhóm thì nhóm f/t PSA từ 10 đến<br />
20% chiếm đa số 47,3%, hai nhóm f/t PSA dưới<br />
10% và trên 20% có tần suất như nhau lần lượt là<br />
25,6% và 27,1%.<br />
<br />
Kết quả giải phẫu bệnh của nhóm nghiên<br />
cứu<br />
Bảng 3: Kết quả giải phẫu bệnh<br />
Kết quả GPB<br />
Carcinoma<br />
Tăng sản lành tính<br />
Viêm tiền liệt tuyến<br />
PIN<br />
<br />
Nhận thấy rằng nhóm PSA < 10ng/ml có tỉ lệ<br />
ung thư là 22,6% có sự khác biệt nhiều so với hai<br />
nhóm còn lại. Sự khác biệt nầy có ý nghĩa trong<br />
việc kết hợp với f/tPSA khi PSA dưới 10%.<br />
<br />
Tần suất(n=207)<br />
17(8,2%)<br />
181(87,4%)<br />
6(2,9%)<br />
3(1,4%)<br />
<br />
Do tần suất sinh thiết bất thường của tiền<br />
liệt tuyến cũng phụ thuộc vào số mẫu sinh thiết,<br />
trong nhóm nghiên cứu này chỉ sinh thiết<br />
thường qui 6 mẫu. Do đó kết quả sinh thiết có<br />
thể thấp hơn những trung tâm khác.<br />
Theo Campbell-walsh Urology (Prostate<br />
Cancer Tumor Markers) khi f/t PSA dưới 10%<br />
thì tần suất ung thư tiền liệt tuyến khoảng<br />
60%, khi f/t PSA từ 10-20% tần suất ung thư từ<br />
20- 30%, khi f/t PSA trên 20% thì tần suất ung<br />
thư từ 10-15%.<br />
<br />
Đặc điểm chung về giải phẫu bệnh của<br />
nhóm nghiên cứu này thì ung thư tiền liệt tuyến<br />
chiếm 8,2%, tăng sản lành tính chiếm 87,4%,<br />
viêm tiền liệt tuyến chiếm 2,9%, tăng sinh trong<br />
thượng mô chiếm 1,4%.<br />
<br />
Mối tương quan giữa tuổi và giải phẫu<br />
bệnh<br />
Bảng 4: Tương quan giữa tuổi và giải phẫu bệnh<br />
TUỔI<br />
20ng/ml thì tỉ lệ sinh thiết bất<br />
<br />
Chuyên Đề Thận Niệu<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 16 * Phụ bản của Số 3 * 2012<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
thường cùng là 6%, tỉ lệ này thấp hơn so với các<br />
tác giả khác.<br />
<br />
thấp chiếm 5,66%, các nhóm còn lại không có<br />
trường hợp nào.<br />
<br />
Tương quan giữa nhóm Free PSA/ Total<br />
PSA và viêm tiền liệt tuyến<br />
<br />
KẾT LUẬN<br />
<br />
Bảng 7: Tương quan giữa nhóm f/t PSA và viêm tiền<br />
liệt tuyến<br />
Tỉ lệ f/tPSA<br />
<br />
Viêm tiền liệt tuyến<br />
<br />
20%<br />
<br />
3(5,66%)<br />
2(2,04%)<br />
1(1,78%)<br />
<br />
Viêm tiền liệt tuyến xảy ra tất cả các nhóm,<br />
trong đó nhóm dưới 10% chiếm nhiều nhất<br />
5,66%, kế đến là nhóm từ 10- 20% chiếm 2,04%,<br />
cuối cùng là nhóm trên 20% chiếm 1,78%.<br />
<br />
Tương quan giữa nhóm Free PSA/Total<br />
PSA và tăng sinh trong thượng mô (PIN)<br />
<br />
Việc kết hợp thêm tỉ lệ f/t PSA là yếu tố quan<br />
trọng trong việc quyết định sinh thiết tiền liệt<br />
tuyến khi xét nghiệm PSA máu dưới 10 ng/ml.<br />
Khi tỉ lệ f/t PSA dưới 10% thì khả năng chẩn<br />
đoán ung thư tiền liệt tuyến rất cao.<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1.<br />
<br />
2.<br />
<br />
3.<br />
<br />
Bảng 8: Tương quan giữa nhóm f/t PSA và PIN<br />
Tỉ lệ f/tPSA<br />
20%<br />
<br />
Tân sinh trong thượng mô<br />
3(5,66%)<br />
0<br />
0<br />
<br />
Nhóm bệnh nhân có f/t PSA < 10% có 3<br />
trường hợp tân sinh trong thượng mô mức độ<br />
<br />
Chuyên Đề Thận Niệu<br />
<br />
4.<br />
<br />
5.<br />
<br />
Catalona WI, Smith DS, Wolfert RL, Wang TJ, Rittenhouse HG,<br />
Ratliff TL (1995). Evaluation of free serum prostate-specific<br />
antigen to improve specificity of prostate cancer screening.<br />
JAMA. Vol 274: pp. 1214-20.<br />
Farsakh MGA, Farsakh HAAA (2008). Serum prostate-specific<br />
antigen, radiologic findings and Gleason score in prostate<br />
biopsies in Jordan. Hematol Oncol Stem Cel Ther; vol 1(3): pp.<br />
171-174.<br />
Higashihara E, Nutahara K, Kojima M, Okegawa T, Miura I,<br />
Miyata A (1996). Significance of serum free prostate specific<br />
antigen in the screening of prostate cancer. J Urol;vol 156: pp.<br />
1964-8.<br />
Kuriyama M, Kawada Y, Arai Y, Maeda H, Egawa S, Koshiba K,<br />
Imai K and Yamanaka H (1998). Significance of Free to Total<br />
PSA Ratio in Men with Slightly Elevated Serum PSA Levels A<br />
Cooperative Study. Jpn. J. Clin. Oncol. Vol 28(11): pp.661-665.<br />
Oesterling JE (1991). Prostate-specific antigen a critical<br />
assessment of the most useful tumor marker for adenocarcinoma<br />
of the prostate. J Urol;vol 145: pp. 907-23.<br />
<br />
87<br />
<br />