intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Thiết bị vật tư Kim Liên

Chia sẻ: Lộ Lung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:80

19
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh qua đó tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, những thuận lợi và khó khăn tác động đến hệ thống kế toán của công ty từ đó đề xuất các kiến nghị nhằm hoàn thiện hệ thống kế toán của công ty hơn nữa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Thiết bị vật tư Kim Liên

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THIẾT BỊ VẬT TƯ KIM LIÊN Ngành : Kế toán. Chuyên ngành : Kế toán – tài chính. Giảng viên hướng dẫn : ThS. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA. Sinh viên thực hiện : ĐẶNG THÁI KHANG. MSSV : 1215181101. Lớp : 12HKT06. TP.Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 08 năm 2014
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH MTV Thiết Bị Vật Tư Kim Liên, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP.Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 8 năm 2014 Sinh viên thực hiện Đặng Thái Khang i
  3. LỜI CẢM ƠN Để có thể hoàn thành chương trình đại học và hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của quý thầy cô trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Trước hết, em xin chân thành cảm ơn đến Ban giám hiệu và quý thầy cô trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là những thầy cô đã tận tình dạy bảo cho em suốt thời gian học tập tại trường, đã tạo rất nhiều điều kiện để em học tập và hoàn thành tốt khóa học tại trường. Em xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến Thạc sĩ Nguyễn Trọng Nghĩa đã dành rất nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp em hoàn thành đề tài thực tập này. Đồng thời, em cũng xin cảm ơn quý anh, chị và Ban lãnh đạo phòng kế toán công ty TNHH MTV Thiết Bị Vật Tư Kim Liên đã tạo điều kiện cho em thực tập tại đây, được học hỏi, tìm hiểu về môi trường và phong cách làm việc trong Công ty, giúp em có thể bổ sung thêm những kiến thức thực tế, đầy hữu ích cho công việc sau này. Em xin chân thành cảm ơn ! TP.Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 8 năm 2014 Sinh viên thực hiện Đặng Thái Khang ii
  4. NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ĐẶNG THÁI KHANG. MSSV : 1215181101. Khóa : 2012 – 2014. 1. Thời gian thực tập ................................................................................................................... ................................................................................................................... 2. Bộ phận thực tập ................................................................................................................... ................................................................................................................... 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... 4. Kết quả thực tập theo đề tài ................................................................................................................... ................................................................................................................... 5. Nhận xét chung ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... …………ngày….. tháng ….. năm 2014 iii
  5. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ Tên SV: ĐẶNG THÁI KHANG ................................................................. MSSV:1215181101 ............................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TP.HCM, ngày ….. tháng …. năm 2014 Giảng viên hướng dẫn ThS. Nguyễn Trọng Nghĩa iv
  6. Mục Lục LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .............................. 3 1.1 Những vấn đề chung về kế toán thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ......................................................................................................................... 3 1.1.1 Sự cần thiết trong công tác kế toán thu nhập , chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty ........................................................................................... 3 1.1.2 Một số khải niệm cơ bản về thu nhập, chi phí, xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp ........................................................................................... 3 1.1.2.1 Thu nhập ............................................................................................... 3 1.1.2.2 Chi phí .................................................................................................. 3 1.1.2.3 Xác định kết quả sản xuất kinh doanh.................................................. 3 1.2 Kế toán thu nhập .............................................................................................. 4 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng ............................................................................ 4 1.2.1.1 Khái niệm ........................................................................................................ 4 1.2.1.2 Nguyên tắc kế toán........................................................................................ 4 1.2.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu ....................................................................... 7 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 7 1.2.1.5 Sơ đồ kế toán......................................................................................... 8 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................. 8 1.2.2.1 Khái niệm ......................................................................................................... 8 1.2.2.2 Nguyên tắc kế toán................................................................................. 9 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 9 1.2.2.4 Sơ đồ kế toán .................................................................................................. 9 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: ........................................................... 9 1.2.3.1 Khái niệm........................................................................................................... 9 1.2.3.2 Nguyên tắc kế toán ........................................................................................ 10 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................... 10 1.2.3.4 Sơ đồ kế toán: ................................................................................................ 10 1.2.4 Kế toán các khoản thu nhập khác .................................................................. 11
  7. 1.2.4.1 Khái niệm .................................................................................................... 11 1.2.4.2 Nguyên tắc kế toán: ............................................................................. 11 1.2.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 11 1.2.4.4 Sơ đồ kế toán........................................................................................ 12 1.3 Kế toán chi phí ............................................................................................... 12 1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 12 1.3.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 12 1.3.1.2 Nguyên tắc kế toán.............................................................................. 12 1.3.1.3 Tài khoản sử dụng:............................................................................... 13 1.3.1.4 Sơ đồ kế toán........................................................................................ 13 1.3.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................... 13 1.3.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 13 1.3.2.2 Nguyên tắc kế toán ....................................................................................... 14 1.3.2.3 Tài khoản sử dụng:............................................................................... 14 1.3.2.4 Sơ đồ kế toán........................................................................................ 15 1.3.3 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................... 15 1.3.3.1 Khái niệm.......................................................................................................... 15 1.3.3.2 Nguyên tắc kế toán ......................................................................................... 15 1.3.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 16 1.3.3.4 Sơ đồ kế toán................................................................................................... 17 1.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................ 18 1.3.4.1 Khái niệm ................................................................................................. 18 1.3.4.2 Nguyên tắc kế toán .................................................................................. 18 1.3.4.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 18 1.3.4.4 Sơ đồ kế toán.................................................................................................. 19 1.3.5 Kế toán chi phí khác ....................................................................................... 20 1.3.5.1 Khái niệm.......................................................................................................... 20 1.3.5.2 Nguyên tắc kế toán ......................................................................................... 20 1.3.5.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 20 1.3.5.4 Sơ đồ kế toán................................................................................................... 20 1.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................. 21 1.3.6.1 Khái niệm.......................................................................................................... 21
  8. 1.3.6.2 Nguyên tắc kế toán ......................................................................................... 21 1.3.6.3 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................... 22 1.3.6.4 Sơ đồ kế toán................................................................................................... 22 1.4 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............................................. 22 1.4.1 Khái niệm ............................................................................................................. 22 1.4.2 Nguyên tắc kế toán ............................................................................................ 22 1.4.3 Tài khoản sử dụng: ............................................................................................ 22 1.4.4 Sơ đồ kế toán ..................................................................................................... 23 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾ QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THIẾT BỊ VẬT TƯ KIM LIÊN ....................................................... 24 2.1 Giới thiệu tổng quan công ty TNHH MTV Thiết Bị Vật Tư Kim Liên ........ 24 2.1.1 Giới thiệu chung về công ty .............................................................................. 24 2.1.2 Tình hình kinh doanh và phương hướng phát triển của công ty.................. 24 2.1.2.1 Các mặt hàng kinh doanh ......................................................................... 24 2.1.2.2 Lĩnh vực hoạt động ....................................................................................... 24 2.1.2.3 Nhiệm vụ ......................................................................................................... 25 2.1.3 Tổ chức bộ máy hoạt động của công ty .......................................................... 26 2.1.5 Tổ chức kế toán tại công ty............................................................................... 28 2.1.5.1 Cơ cấu tổ chức kế toán của công ty TNHH MTV thiết bị vật tư Kim Liên28 2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ các thành viên trong phòng kế toán ................... 28 2.1.5.3 Một số chính sách kế toán công ty đang áp dụng ....................................... 29 2.1.6 Thuận lợi , khó khăn , phương hướng phát triển ........................................... 30 2.1.6.1 Thuận lợi ................................................................................................. 30 2.1.6.2 Khó khăn ................................................................................................ 31 2.1.6.3 Phương hướng phát triển: .............................................................................. 31 2.2 Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV thiết bị vật tư Kim Liên ................................................................................. 32 2.2.1 Kế toán thu nhập ................................................................................................ 32 2.2.1.1 Kế toán doanh thu hàng bán .......................................................................... 32 2.2.1.2 Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu................................................. 37
  9. 2.2.1.2.1 Chiết khấu thương mại ............................................................................... 37 2.2.1.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ......................................................................... 40 2.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 43 2.2.1.4 Kế toán thu nhập khác .................................................................................. 46 2.2.2 Kế toán chi phí ................................................................................................... 49 2.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................. 49 2.2.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................. 52 2.2.2.3 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................... 52 2.2.2.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 56 2.2.2.5 Kế toán chi phí khác....................................................................................... 59 2.2.2.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp............................................... 60 2.2.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 61 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ....................................... 67 3.1. Nhận xét :....................................................................................................... 67 3.1.1. Ưu điểm : ....................................................................................................... 67 3.1.1.1. Tổ chức kế toán : ............................................................................. 67 3.1.1.2. Hạch toán kế toán tại công ty :........................................................ 67 3.1.2. Hạn chế : ........................................................................................................ 67 3.1.2.1. Tổ chức kế toán : ............................................................................. 67 3.1.2.2. Hạch toán kế toán :.......................................................................... 68 3.2. Kiến nghị : ..................................................................................................... 68 3.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán : ............................................................................. 68 3.2.2. Hạch toán kế toán :....................................................................................... 68
  10. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài: Trong xu thế hội nhập và phát triển kinh tế như hiện nay, hoạt động sản xuất kinh doanh ngày càng phong phú và đa dạng hơn. Vì vậy, vấn đề cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt, phức tạp và quyết liệt hơn, đặc biệt là cạnh tranh với các doanh nghiệp cùng ngành nói chung và các ngành cung cấp thiết bị vật tư nói riêng. Tuy nhiên tất cả đều phải quan tâm đến hiệu quả kinh tế. Doanh thu, lợi nhuận giúp giám đốc thấy được khả năng hoạt động của công ty mình, từ có có những biện pháp để ngày càng hoàn thiện hoạt động của công ty. - Doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự tồn tại của doanh nghiệp. - Được tiếp cận về thực tế tại công ty TNHH MTV Thiết Bị Vật Tư Kim Liên, em muốn hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và quy trình xác định kết quả kinh doanh nói riêng, đánh giá được công ty quản lý chi phí của mình như thế nào, chính sách quản lý hệ thống kế toán như thế nào?. Từ đó em có thể đưa ra đánh giá về hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty . Chính vì thế, em quyết định chọn đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh” để làm đề tài cho báo cáo của em. 2. Mục tiêu nghiên cứu Qua việc thực hiện đề tài này có thể giúp chúng ta nắm bắt rõ hơn về đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty, về thị trường tiêu thụ và đánh giá được hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. Xem xét thực hiện hệ thống kế toán nói chung và kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng ở công ty như thế nào?.Việc hạch toán đó có gì khác so với những gì học ở trường? Và việc hạch toán của công ty có đúng với pháp luật kế toán không? Giúp chúng ta nhận thức đầy đủ vai trò của kế toán, tin học trong kế toán, nắm được quy trình công việc cũng như bổ sung kiến thức thực tế cho lý luận đã học ở trường. Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh qua đó tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, những thuận lợi và khó khăn tác động đến hệ thống kế toán của công ty từ đó đề xuất các kiến nghị nhằm hoàn thiện hệ thống kế toán của công ty hơn nữa. 1
  11. 3. Phạm vi nghiên cứu - Về nội dung: Chỉ chú trọng đến doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Thiết Bị Vật Tư Kim Liên. - Về không gian: Công ty TNHH MTV Thiết Bị Vật Tư Kim Liên - Về thời gian: Đề tài được thực hiện từ ngày 1/7/2014 đến ngày 18/8/2014. - Số liệu được thu thập từ đơn vị thực tập công ty TNHH MTV Thiết Bị Vật Tư Kim Liên, là số liệu tháng 3 năm 2014. 4. Phương pháp nghiên cứu: Đề tài này được thực hiện dựa trên số liệu được bộ phận kế toán công ty cung cấp. Cụ thể là việc phỏng vấn các bộ phận trong công ty, phân tích số liệu ghi chép trên sổ sách, các báo cáo tài chính của công ty, các đề tài trước và một số sách chuyên ngành kế toán. Phân tích và so sánh giữa thực tế tại công ty với pháp luật kế toán 5. Nội dung và kết cấu của đề tài: Ngoài mở đầu, kết luận, kết cấu đề tài gồm: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh. Chương 2: Thực trạng của công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Thiết Bị Vật Tư Kim Liên. Chương 3: Nhận xét – kiến nghị 2
  12. CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 Những vấn đề chung về kế toán thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 1.1.1 Sự cần thiết trong công tác kế toán thu nhập , chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Để quản lý tốt hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung cũng như doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng có nhiều công cụ khác nhau trong đó kế toán là công cụ hữu hiệu , để công cụ kế toán phát huy hết hiệu quả của mình đòi hỏi doah nghiệp phải không ngừng cải thiện hơn nữa công tác kế toán nói chung cũng như kế toán thu nhập, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng.chính vì vậy,công tác kế toán là việc hết sức cần thiết giúp cho người quản lý nắm bắt được tình hình hoạt động và đẩy mạnh việc kinh doanh có hiệu quả của doanh nghiệp. 1.1.2 Một số khải niệm cơ bản về thu nhập, chi phí, xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp 1.1.2.1 Thu nhập Thu nhập là tổng giá trị kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường tại doanh nghiệp. Thu nhập của doanh nghiệp bao gồm : doanh thu bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác. 1.1.2.2 Chi phí Chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao hụt mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành sản xuất kinh doanh trong kỳ kế toán nhất định. Phân loại chi phí gồm : giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác. 1.1.2.3 Xác định kết quả sản xuất kinh doanh 3
  13. Là việc xác định số tiền lãi, lỗ từ các hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, thường là theo tháng, quý hoặc 1 năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ tổng hợp kết quả kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và các hoạt động khác. 1.2 Kế toán thu nhập 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng 1.2.1.1 Khái niệm kế toán doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính cả doanh nghiệp phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc các quyết định lợi nhuận doanh nghiệp. 1.2.1.2 Nguyên tắc kế toán - Kế toán dùng TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để theo dõi doanh thu bán hàng. - Nguyên tắc ghi nhận doanh thu tùy thuộc vào phương pháp thuế GTGT doanh nghiệp đang áp dụng.  Đối với phương pháp thuế GTGT khấu trừ: Doanh thu bán hàng là toàn bộ tiền bán hàng chưa có thuế GTGT bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có) của sản phẩm mà doanh nghiệp đã cung cấp cho khách hàng tại thời điểm khách hàng chấp nhận thanh toán, có thể thu được tiền hoặc chưa thu được tiền.  Đối với phương pháp thuế GTGT trực tiếp hoặc không chịu thuế GTGT: Doanh thu bán hàng là toàn bộ tiền bán hàng (giá thanh toán đã có thuế) bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). - Ghi nhận doanh thu trong một số trường hợp:  Nếu doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo nguyên tệ và tỷ giá thực tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do NHNN Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. 4
  14.  Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu).  Doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công.  Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức “bán đúng giá hưởng hoa hồng” thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng.  Nếu doanh nghiệp bán hàng theo phương thức “trả chậm, trả góp” thì ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện khoản lãi bán hàng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định. - Đối với doanh nghiệp có mô hình công ty mẹ - công ty con trong cùng tập đoàn, doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ -công ty con trong cùng tập đoàn phải được kế toán chi tiết để phục vụ lập báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn. - Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm doanh thu ban đầu được ghi nhận trong hợp đồng và các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng, thanh toán khác có khả năng làm thay đổi doanh thu và có thể xác định được một cách đáng tin cậy. Ghi nhận doanh thu của hợp đồng xây dựng theo một trong hai trường hợp sau:  Theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính.  Theo giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hóa đơn đã lập. 5
  15. - Khi kết quả của hợp đồng xây dựng không thể ước tính được một cách đáng tin cậy thì:  Doanh thu chỉ được ghi nhận tương ứng với chi phí của hợp đồng xây dựng đã phát sinh mà việc được hoàn trả là tương đối chắc chắn.  Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đã phát sinh. - Đối với trường hợp cho thuê tài sản có nhận trước tiền cho thuê nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính được tính trên cơ sở lấy tổng số tiền nhận được chia cho số kỳ nhận trước tiền. - Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu của nhà nước, được nhà nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền được nhà nước chính thức thông báo hoặc trực tiếp trợ cấp, trợ giá được phản ánh trên TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá” - Cuối kỳ, kế toán tính doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần được xác định bằng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi nhận ban đầu trừ đi các khoản làm giảm doanh thu như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả, chịu thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. - Không hạch toán vào TK 511 các trường hợp sau:  Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến.  Trị giá sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung cấp giữa công ty, tổng công ty với các đơn vị hạch toán phụ thuộc.  Trị giá sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho nhau giữa tổng công ty với các đơn vị thành viên.  Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi bán, dịch vụ hoàn thành đã cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được xác định là đã bán. 6
  16.  Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (chưa được xác định là đã bán).  Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.2.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lí hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Doanh nghiệp đã thu được hay sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. - TK cấp 2:  TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa.  TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.  TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.  TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.  TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.  TK 5118:Doanh thu khác TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Các khoản giảm doanh Doanh thu bán sản phẩm, thu và kết chuyển doanh hàng hóa, cung cấp dịch thu thuần vào TK 911 vụ, … phát sinh trong kỳ TK 511 – Không có số dư cuối kì 7
  17. Tài khoản 512 “ Doanh thu bán hàng nội bộ”. -TK cấp 2:  TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa.  TK 5122: Doanh thu bán các thành phẩm.  TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ. 1.2.1.5 Sơ đồ kế toán  Sơ đồ kế toán : Doanh Thu Thuần TK 333 TK 511 TK 111, 112 Thuế GTGT,TTĐB,Thuế Doanh thu bán hàng thu ngay xuất nhập khẩu (phương pháp TK 3331 trực tiếp) TK 531, 532, 521 TK 131 Thuế bán hàng phải thu Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu TK 911 Kết chuyển doanh thu thuần Sơ đồ 1.1 Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.2.1 khái niệm kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu thuần là khoản chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu. a. Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp giảm trừ hoặc thanh toán cho người mua hàng do người mua hàng đã mua với khối lượng lớn. b. Hàng bán bị trả lại: là giá trị của số sản phẩm đã tiêu thụ nhưng khách hàng trả lại do không đúng quy cách, mất phẩm chất… c. Giảm giá hàng bán: là khoản giảm giảm giá hàng đã bán vì hàng kém phẩm chất, không đúng thỏa thuận trong hợp đồng kinh tế. d. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, VAT trực tiếp: là khoản tiền thuế mà doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước khi bán hàng và cung cấp dịch vụ. 8
  18. 1.2.2.2 Nguyên tắc kế toán Hạch toán vào TK 521 khoản chiết khấu thương mại người mua được hưởng. Hạch toán vào TK 531 trị giá của số hàng bán bị trả lại theo đúng đơn giá bán trên hóa đơn và số lượng hàng trả lại. Hạch toán vào TK 532 các khoản giảm giá ngoài hóa đơn, không hạch toán số giảm giá cho phép và đã được trừ vào tổng giá trị hàng bán ghi trên hóa đơn. Cuối kỳ kết chuyển sang TK 911. 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng - TK 521: Chiết khấu thương mại. - TK 531: Hàng bán bị trả lại. - TK 532: Giảm giá hàng bán. TK 521, 531, 532 - Số CKTM đã chấp nhận thanh toán Kết chuyển toàn bộ số CKTM, - Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng - Khoản giảm giá hàng bán phát sinh bán sang TK 511 TK 521, 531, 532 không có số dư 1.2.2.4 Sơ đồ kế toán TK 111, 112, 131 TK 521, 531, 532 TK 511, 512 Khoản CKTM, ttrị giá hàng Kết chuyển khoản CKTM, giảm bán bị trả lại/ giảm giá hàng giá hàng bán, hàng bán bị trả lại bán trả bằng tiền TK 3331 Thuế GTGT (nếu có) Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: 1.2.3.1 Khái niệm kế toán doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu về tiền lãi (lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm ...), tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia, thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ ... 9
  19. 1.2.3.2 Nguyên tắc kế toán Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ doanh thu là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá mua, số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu. Đối với khoản lãi từ đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, chỉ có phần lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại mới được ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ. 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”. 515 - Số thuế GTGT phải nộp tính theo Doanh thu hoạt động tài phương pháp trực tiếp (nếu có) chính phát sinh trong kỳ - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911 TK 515 – Không có số dư cuối kỳ 1.2.3.4 Sơ đồ kế toán: TK 111, 112 TK 121, 131 TK 515 TK 221,222 Lãi đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, cho vay TK 111,112,131 Doanh thu bán, chuyển nhượng BĐS, chứng khoán TK 911 TK 331, 3387 Lãi bán hàng trả chậm, phần thưởng chiết khấu thanh toán TK 1111, 1121 Kết chuyển doanh thu Lãi do bán ngoại tệ hoạt động tài chính TK 1112, 1122 TK 3387, 4131 Chênh lệch tỉ giá ngân hàng đánh giá vào cuối kỳ Sơ đồ 1.4 Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính 10
  20. 1.2.4 Kế toán các khoản thu nhập khác 1.2.4.1 Khía niệm kế toán các khoản thu nhập khác Là khoản thu nhập của doanh nghiệp ngoài những nội dung thuộc các hoạt động đã phản ánh về hoạt động bán hàng, hoạt động tài chính. Hoạt động bất thường mang tính chất ngoài dự kiến của doanh nghiệp và không phát sinh thường xuyên: Thu nhập từ nhượng bán thanh lý TSCĐ, thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, các khoản thuế được Ngân sách nhà nước hoàn lại ... 1.2.4.2 Nguyên tắc kế toán: Kế toán dùng TK 711 “Thu nhập khác” theo thu nhập khác trong kỳ. Cuối năm tài chính kế toán kết chuyển thu nhập khác vào bên “Có” TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” để xác định kết quả kinh doanh trong năm. 1.2.4.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 711 “ Thu nhập khác”. TK 711 - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) Các khoản thu nhập khác phát tính theo phương pháp trực tiếp sinh trong kỳ - Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác sang TK 911 TK 711 không có số dư 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2