intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Nghiên cứu công tác kế toán tài sản cố định hữu hình và hiệu quả sử dụng tài sản cố định hữu hình tại Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Elysanguyen12 Elysanguyen12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:133

41
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là tìm hiểu đặc điểm của công ty trong sản xuất và công tác kế toán doanh nghiệp. Từ đó, nghiên cứu và phân tích được thực trạng công tác kế toán TSCĐHH, xa hơn là tình hình sử dụng TSCĐHH tại Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế. Đề xuất các giải pháp nhằm cải thiện công tác kế toán TSCĐHH và nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐHH tại Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Nghiên cứu công tác kế toán tài sản cố định hữu hình và hiệu quả sử dụng tài sản cố định hữu hình tại Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ****** uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC h in ̣c K ho NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ HIỆU QUẢ ại SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Đ TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỪA THIÊN HUẾ ̀ng ươ Tr TRẦN THỊ HƯƠNG THẢO Khóa học: 2014 – 2018
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ****** uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC h in ̣c K NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC KẾ TOÁN ho TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ HIỆU QUẢ ại SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Đ TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỪA THIÊN HUẾ ̀ng ươ Tr Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: Trần Thị Hương Thảo ThS. Đào Nguyên Phi Lớp: K48B Kế toán Niên khóa: 2014-2018 Huế, tháng 04 năm 2018
  3. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, trong thời gian qua tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý thầy cô, đơn vị thực tập, gia đình và bạn bè. Trước tiên tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo trường uê ́ Đại học Kinh tế Huế, đặc biệt là quý thầy cô khoa Kế toán-Kiểm toán ́H đã hết lòng giảng dạy, truyền đạt những kiến thức cần thiết và bổ ích cho tôi trong suốt thời gian học tập tại trường vừa qua. Đó là nền tảng tê cho quá trình thực hiện khóa luận cũng như công việc của tôi sau này. h Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn đến Th.S Đào Nguyên Phi, thầy in giáo đã tận tình hướng dẫn và theo sát giúp đỡ tôi trong suốt quá trình ̣c K thực tập vừa qua. Đồng thời, tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty Điện ho lực Thừa Thiên Huế, đặc biệt là quý cô, chú, anh, chị phòng Tài chính – Kế toán đã tạo điều kiện thuận lợi, cũng như tận tình cung cấp những tài ại liệu cần thiết trong suốt thời gian thực tập tại đây. Đ Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình và bạn bè g đã luôn ủng hộ, giúp đỡ tôi trong suốt những tuần vừa qua. ̀n ươ Trong quá trình thực hiện Khóa luận tốt nghiệp của mình, do Tr kiến thức còn hạn chế chắc chắn bài làm không tránh khỏi thiếu sót, rất mong quý thầy cô cùng các bạn sinh viên góp ý, giúp đỡ để tôi có thể hoàn thiện bài của mình tốt hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! Huế, ngày 24 tháng 04 năm 2018 Sinh viên thực hiện Trần Thị Hương Thảo
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BCTC : Báo cáo tài chính BCKQHĐKD : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh DN : Doanh nghiệp Điện lực TTH : Điện lực Thừa Thiên Huế uê ́ GTGT : Giá trị gia tăng GTCL : Giá trị còn lại ́H HĐKT : Hợp đồng kinh tế tê HMLK : Hao mòn lũy kế h HMHH : Hao mòn hữu hình HMVH in : Hao mòn vô hình ̣c K HTK : Hàng tồn kho KH : Khấu hao ho KHCB TCT : Khấu hao cơ bản Tổng công ty MBA : Máy biến áp ại NPT : Nợ phải trả Đ NDH : Nợ dài hạn g NNH : Nợ ngắn hạn ̀n SCL : Sửa chữa lớn ươ SXKD : Sản xuất kinh doanh Tr TK : Tài khoản TSCĐ : Tài sản cố định TSCĐHH : TSCĐ hữu hình TSNH : Tài sản ngắn hạn TSDH : Tài sản dài hạn VCSH : Vốn chủ sở hữu XDCB : Xây dựng cơ bản SVTH: Trần Thị Hương Thảo ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình lao động tại Công ty Điện lực TTH năm 2015-2017 ................32 Bảng 2.2: Biến động tài sản của công ty Điện lực TTH qua 3 năm 2015-2017 ........43 Bảng 2.3: Cơ cấu và biến đồng nguồn vốn của Công ty Điện lực TTH qua 3 năm 2015-2017 ....................................................................................................................47 uê ́ Bảng 2.4: Bảng tình hình biến động KQKD của Công ty Điện lực TTH qua 3 năm ́H 2015-2017 ....................................................................................................................51 tê Bảng 2.5: Nguyên giá TSCĐHH dưới 30 triệu ..........................................................53 h Bảng 2.6: Tổng hợp tình hình TSCĐ theo hình thái biểu hiện trong T12/2017 ........54 in Bảng 2.7: Tổng hợp tình hình TSCĐ theo nguồn vốn trong T12/2017 .....................55 ̣c K Bảng 2.8: Đánh giá TSCĐHH theo giá trị còn lại ......................................................56 Cơ cấu TSCĐHH tại Công ty Điện lực TTH qua 3 năm 2015-2017.........96 ho Bảng 2.9: Bảng 2.10: Tình hình tăng giảm của TSCĐHH qua 3 năm 2015-2017 .......................98 ại Bảng 2.11: Tình trạng kỹ thuật của TSCĐHH và tình hình trang bị TSCĐHH qua 3 Đ năm 2015-2017 ............................................................................................................100 g Bảng 2.12: Hiệu quả sử dụng TSCĐHH qua 3 năm 2015-2017 ................................102 ̀n ươ Bảng 2.13: Giá trị TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng ...........................107 Tr SVTH: Trần Thị Hương Thảo iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi DANH MỤC BIỂU Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0004073 ( Bản sao Hóa đơn mua sắm TSCĐHH) ......59 Biểu 2.2: Trích Thẻ TSCĐ (Nghiệp vụ tăng TSCĐ do mua sắm mới) .....................61 Biểu 2.3: Trích Sổ chi tiết tài khoản 211 T7/2017 ....................................................62 Trích Thẻ TSCĐ (Nghiệp vụ tăng TSCĐ do xây dựng cơ bản hoàn thành) . uê ́ Biểu 2.4: ....................................................................................................................66 ́H Biểu 2.5: Trích sổ chi tiết đối tượng theo tài khoản nội bộ (trước quyết toán) .........67 tê Biểu 2.6: Trích sổ chi tiết đối tượng theo tài khoản nội bộ (sau quyết toán) ............67 Biểu 2.7: h Trích Thẻ TSCĐ (Nghiệp vụ tăng TSCĐ do nhận bàn giao ngoài) ..........70 in Trích Bảng chi tiết tăng giảm TSCĐ T4/2017...........................................71 ̣c K Biểu 2.8: Biểu 2.9: Trích Sổ chi tiết tài khoản 211 T9/2017 ....................................................75 ho Biểu 2.10: Trích Sổ chi tiết tài khoản 214 T12/2017 ..................................................79 Biểu 2.11: Trích Bảng chi tiết nguyên giá và hao mòn TSCĐ năm 2017 ...................80 ại Biểu 2.12: Trích Bảng tổng hợp tình hình TSCĐ và hao mòn TSCĐ ........................81 Đ Biểu 2.13: Hóa đơn bán hàng số 0037234 (Nghiệp vụ SCL TSCĐ) ..........................87 ̀n g Biểu 2.14: Trích Bảng tổng hợp trích khấu hao TSCĐ T12/2017 ..............................90 ươ Biểu 2.15: Trích Báo cáo trích khấu hao và hao mòn TSCĐ Quý IV năm 2017 ........91 Tr Biểu 2.16: Trích Sổ nhật ký chung T7/2017 ...............................................................92 Biểu 2.17: Trích Sổ cái T7/2017 .................................................................................93 SVTH: Trần Thị Hương Thảo iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1: Quy trình kế toán chi tiết TSCĐ ................................................................17 Sơ đồ 1.2: Quy trình tổ chức chứng từ TSCĐ .............................................................19 Sơ đồ 1.3: Hạch toán tăng giảm TSCĐHH .................................................................20 uê ́ Sơ đồ 1.4: Hạch toán khấu hao TSCĐHH...................................................................21 Sơ đồ 1.5: Quy trình tổ chức sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ...........23 ́H Sơ đồ 1.6: Quy trình tổ chức sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính.......24 tê Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Điện lực TTH ..................................36 h in Sơ đồ 2.2: Tổ chức Bộ máy kế toán tại Công ty Điện lực TTH..................................38 ̣c K Sơ đồ 2.3: Hình thức kế toán của Công ty Điện lực TTH ...........................................40 Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tài sản của công ty qua 3 năm 2015-2017 ....................................41 ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trần Thị Hương Thảo v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................. ii DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iii DANH MỤC BIỂU ........................................................................................................iv DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ....................................................................................v MỤC LỤC ......................................................................................................................vi PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................1 uê ́ 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ..........................................................................................2 ́H 3. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................................2 tê 4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................3 5. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................3 h in 6. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................4 ̣c K PHẦN II - NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...........................................5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TSCĐHH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐHH ...........................................................................................................5 ho 1.1. Lý luận chung về TSCĐHH ...................................................................................5 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại và vai trò của TSCĐHH ....................................5 ại 1.1.1.1. Khái niệm ...........................................................................................................5 Đ 1.1.1.2. Đặc điểm.............................................................................................................5 g 1.1.1.3. Phân loại .............................................................................................................6 ̀n 1.1.1.4. Vai trò .................................................................................................................7 ươ 1.1.2. Nguyên tắc quản lý TSCĐHH ..............................................................................7 1.1.3. Đánh giá TSCĐHH ...............................................................................................8 Tr 1.1.3.1. Nguyên giá..........................................................................................................8 1.1.3.2. Giá trị hao mòn .................................................................................................11 1.1.3.3. Giá trị còn lại ....................................................................................................12 1.1.4. Khấu hao TSCĐHH ............................................................................................12 1.1.4.1. Khái niệm .........................................................................................................12 1.1.4.2. Thời gian trích khấu hao của TSCĐHH ...........................................................12 1.1.4.3. Phương pháp trích khấu hao TSCĐ..................................................................13 1.1.5. Nâng cấp và sửa chữa TSCĐ hữu hình ..............................................................15 SVTH: Trần Thị Hương Thảo vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi 1.2. Công tác kế toán TSCĐHH ..................................................................................16 1.2.1. Kế toán chi tiết TSCĐHH ...................................................................................16 1.2.2. Kế toán tổng hợp TSCĐHH ...............................................................................17 1.2.2.1. Chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .................................................17 1.2.2.2. Tài khoản sử dụng ..........................................................................................19 1.2.2.3. Phương pháp hạch toán ..................................................................................20 1.2.2.4. Tổ chức sổ kế toán tổng hợp ..........................................................................23 1.3. Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐHH của doanh nghiệp .....................................25 1.3.1. Biến động TSCĐHH ...........................................................................................25 uê ́ 1.3.2. Chỉ tiêu đánh giá tình trạng kỹ thuật của TSCĐ ................................................27 ́H 1.3.3. Chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị TSCĐ .........................................................27 1.3.4. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng TSCĐ .........................................................28 tê CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TSCĐHH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐHH TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỪA THIÊN HUẾ ..............29 h in 2.1. Giới thiệu chung về Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế ......................................29 ̣c K 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .........................................................................29 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm kinh doanh ..................................................30 2.1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ ........................................................................................30 ho 2.1.2.2. Đặc điểm kinh doanh ........................................................................................31 2.1.3. Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2015-2017 ......................................31 ại 2.1.4. Đặc điểm về tổ chức quản lý, tổ chức kế toán Công ty Điện lực TTH ..............35 Đ 2.1.4.1. Tổ chức bổ máy quản lý ...................................................................................35 g 2.1.4.2. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................................38 ̀n 2.1.5. Khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn qua 3 năm 2015-2017 ...........................41 ươ 2.1.5.1. Tình hình tài sản ...............................................................................................41 Tr 2.1.5.2. Tình hình nguồn vốn ........................................................................................45 2.1.6. Khái quát tình hình kết quả kinh doanh qua 3 năm 2015-2017 .........................48 2.2. Thực trạng công tác kế toán TSCĐHH tại Công ty Điện lực TTH ......................52 2.2.1. Các bộ phận liên quan ........................................................................................52 2.2.2. Đặc điểm về TSCĐHH tại công ty .....................................................................52 2.2.2.1. Tiêu chuẩn ghi nhận, đặc điểm và phân loại TSCĐHH tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế .............................................................................................................52 2.2.2.2. Đánh giá TSCĐHH tại công ty.........................................................................55 2.2.3. Thực trạng công tác kế toán TSCĐHH tại công ty Điện lực TTH .....................57 SVTH: Trần Thị Hương Thảo vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi 2.2.3.1. Kế toán tăng TSCĐHH tại công ty...................................................................57 2.2.3.2. Kế toán giảm TSCĐHH tại công ty .................................................................72 2.2.3.3. Kế toán khấu hao TSCĐHH tại công ty ...........................................................76 2.2.3.4. Kế toán sữa chữa TSCĐHH tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế .................82 2.2.3.5. Công tác kiểm kê TSCĐHH tại công ty Điện lực Thừa Thiên Huế.................88 2.2.3.6. Sổ sách tổng hợp kế toán TSCĐHH .................................................................89 2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐHH của công ty Điện lực TTH .......................94 2.3.1. Phân tích biến động TSCĐHH qua 3 năm 2015-2017 .......................................94 2.3.2. Phân tích tình trạng kỹ thuật và tình hình trang bị của TSCĐHH qua 3 năm uê ́ 2015-2017 ......................................................................................................................99 2.3.3. Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐHH qua 3 năm 2015-2017 ..........................101 ́H CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP CẢI THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN tê TSCĐHH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐHH TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỪA THIÊN HUẾ .............................................................................103 h 3.1. Đánh giá chung công tác kế toán công ty và kế toán TSCĐHH tại công ty Điện in lực Thừa Thiên Huế .....................................................................................................103 ̣c K 3.1.1. Đánh giá chung về công tác kế toán tại công ty ...............................................103 3.1.1.1. Ưu điểm ..........................................................................................................103 ho 3.1.1.2. Hạn chế ...........................................................................................................104 3.1.2. Đánh giá công tác kế toán TSCĐHH tại công ty.............................................105 ại 3.1.2.1. Ưu điểm ..........................................................................................................105 Đ 3.1.2.2. Hạn chế ...........................................................................................................106 3.2. Đánh giá tình hiệu quả sử dụng TSCĐHH tại công ty Điện lực TTH................108 g 3.3.1. Ưu điểm ..........................................................................................................108 ̀n ươ 3.3.2. Hạn chế ..........................................................................................................108 3.3. Một số biện pháp đề xuất góp phần hoàn thiện công tác kế toán TSCĐHH và nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐHH tại công ty Điện lực THH ...............................108 Tr 3.3.1. Về công tác kế toán ..........................................................................................108 3.3.2. Về hiệu quả sử dụng TSCĐHH của công ty.....................................................109 PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................110 1. Kết luận ...................................................................................................................110 2. Kiến nghị .................................................................................................................111 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................112 PHỤ LỤC ....................................................................................................................113 SVTH: Trần Thị Hương Thảo viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Ngày nay, khi Việt Nam đang có những bước chuyển mình lớn để hội nhập sâu hơn vào nền kinh tế thế giới cũng là lúc mà các doanh nghiệp Việt phải đương đầu với nhiều thách thức mới để tiếp tục đứng vững trên thị trường. Muốn như vậy doanh nghiệp phải điều tra nắm bắt nhu cầu thị trường, từ đó lựa chọn quy trình công nghệ uê ́ sản xuất, máy móc thiết bị phù hợp tạo cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, đáp ứng nhu ́H cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Do đó, việc đổi mới tài sản cố định trong doanh nghiệp để theo kịp sự phát triển của xã hội là một vấn đề được đặt lên hàng đầu. tê Bởi vì nhờ có đổi mới máy móc thiết bị, cải tiến quy trình công nghệ doanh nghiệp h mới có thể tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành, đảm in bảo cho sản phẩm của doanh nghiệp có uy thế cạnh tranh chiếm lĩnh thị trường. ̣c K Như vậy tài sản cố định là một bố phận then chốt trong doanh nghiệp, đặc biệt là ho doanh nghiệp sản xuất, có vai trò quyết định tới sự sống còn của doanh nghiệp. Tài sản cố định thể hiện một cách chính xác nhất năng lực, trình độ trang thiết bị cơ sở vật chất ại kỹ thuật của doanh nghiệp và sự phát triển của nền kinh tế quốc dân. Trong đó, tài sản Đ cố định hữu hình lại chiếm giá trị rất lớn trong tổng tài sản cố định của các doanh g nghiệp sản xuất. Tài sản cố định hữu hình có ảnh hưởng lớn đến kết quả sản xuất kinh ̀n doanh của doanh nghiệp, do tài sản cố định hữu hình có giá trị lớn, được sử dụng trong ươ nhiều năm thậm chí là hàng chục năm, nó liên tục chuyển giá trị của tài sản vào trong Tr giá thành sản phẩm. Tài sản cố định nói chung và tài sản cố định hữu hình nói riêng được cải tiến, đổi mới và hoàn thiện phụ thuộc rất nhiều vào hoàn cảnh thực tế mỗi thời kỳ, nhưng phải đảm bảo yêu cầu phục vụ sản xuất một cách hiệu quả nhất, thúc đẩy sự tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. Với xu thế ngày càng bổ sung, sửa đổi nhằm hoàn thiện hệ thống kế toán doanh nghiệp Việt Nam như hiện nay thì các quan niệm về tài sản cố định và cách hạch toán trước đây không còn phù hợp, yêu cầu đặt ra cho người kế toán phải luôn nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ và cập nhật liên tục các luật định mới. SVTH: Trần Thị Hương Thảo 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi Sản xuất điện là một ngành đặc thù đòi hỏi phải trang bị phương tiện máy móc hiện đại cao. Tài sản cố định hữu hình trong doanh nghiệp sản xuất điện có giá trị rất lớn, do đặc thù ngành nên máy móc phải hoạt động liên tục và phải trang bị máy móc thay thế khi có sự cố điện xảy ra để liên tục cung cấp điện sinh hoạt và sản xuất cho người dân. Những vấn đề này đã đặt ra yêu cầu quản lý cho kế toán đó là phải quản lý chặt chẽ cả về hiện vật và giá trị. Về mặt hiện vật, phải theo dõi kiểm ta việc bảo trì, sữa chữa và sử dụng tài sản cố định hữu hình để nắm bắt được số lượng và hiện trạng của tài sản cố định. Về mặt giá trị, phải theo dõi được nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị uê ́ còn lại của tài sản cố định, theo dõi quá tình thu hồi vốn đầu tư để tái sản xuất tài sản ́H cố định. tê Xuất phát từ những yêu cầu cấp thiết ở trên, cùng với quá trình học tập ở trường h Đại học Kinh tế Huế và thời gian thực tập, tìm hiểu, nghiên cứu tại Công ty Điện lực in Thừa Thiên Huế nên tôi đã chọn đề tài: “Nghiên cứu công tác kế toán tài sản cố định ̣c K hữu hình và hiệu quả sử dụng tài sản cố định hữu hình tại Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế” làm đề tài nghiên cứu cho Khóa luận tốt nghiệp đại học của mình. ho 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ại Đề tài được nghiên cứu dựa trên các mục tiêu sau đây: Đ - Tổng hợp, hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán TSCĐHH trong ̀n g doanh nghiệp và các phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐHH. ươ - Tìm hiểu đặc điểm của công ty trong sản xuất và công tác kế toán doanh nghiệp. Từ đó, nghiên cứu và phân tích được thực trạng công tác kế toán TSCĐHH, xa Tr hơn là tình hình sử dụng TSCĐHH tại Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế. - Đề xuất các giải pháp nhằm cải thiện công tác kế toán TSCĐHH và nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐHH tại Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế. 3. Đối tượng nghiên cứu Công tác kế toán TSCĐHH và các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng TSCĐHH của công ty Điện lực Thừa Thiên Huế. SVTH: Trần Thị Hương Thảo 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi 4. Phạm vi nghiên cứu  Về không gian: Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế. Địa chỉ: 102 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế  Về thời gian: - Thời gian nghiên cứu thực tập: 02/01/2018-23/04/2018 - Thời gian thu thập số liệu  Số liệu dùng để phân tích và đánh giá tình hình nguồn lực và kết quả hoạt uê ́ động là nguồn số liệu tổng hợp của 3 năm 2015 - 2017. ́H  Số liệu thu thập để minh họa công tác kế toán tại doanh nghiệp: Năm 2017 tê 5. Phương pháp nghiên cứu h  Phương pháp thu thập số liệu in - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này dùng để thu thập thông tin ̣c K thứ cấp như nội dung của chuẩn mực, thông tư hướng dẫn của Bộ tài chính; các chuyên đề, khóa luận có liên quan tại thư viện trường và trên internet; các tài liệu thu ho thập tại công ty và một số văn bản pháp luật về doanh nghiệp,… để hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán TSCĐHH, đồng thời kế thừa tiếp tục cải thiện những ại hướng nghiên cứu mới. Đ - Phương pháp phân loại và tổng hợp tài liệu: Phương pháp này được sử dụng để g phân loại các sổ sách, chứng từ, báo cáo và các thông tin liên quan theo mục đích sử ̀n dụng cho vấn đề nghiên cứu. Từ đó, thu thập, tổng hợp các thông tin từ nhiều nguồn ươ của phòng Tài chính – Kế toán và các phòng ban khác tại công ty liên quan đến Tr TSCĐHH theo các cách đã phân loại. - Phương pháp quan sát: Quan sát và ghi chép lại những công việc hàng ngày của nhân viên trong công ty nói chung và phòng Tài chính – Kế toán nói riêng đã thực hiện. - Phương pháp phỏng vấn: Trao đổi trực tiếp với những người liên quan đến vấn đề nghiên cứu để được giải đáp thắc mắc và học hỏi thêm kinh nghiệm làm việc trong thực tế. SVTH: Trần Thị Hương Thảo 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi  Phương pháp xử lí, phân tích số liệu: - Phương pháp chung nhằm phân tích khái quát tình hình tài chính công ty, gồm các phương pháp: phân tích theo chiều ngang, phân tích xu hướng, phân tích theo chiều dọc, phân tích các chỉ số tài chính. Cụ thể trong bài phân tích này, tôi đã sử dụng chủ yếu ba phương pháp chính là phương pháp phân tích theo chiều ngang, phân tích xu hướng và còn dùng thêm phương pháp phân tích theo chiều dọc để phân tích cơ cấu của tài sản, nguồn vốn và hiệu quả sử dụng TSCĐHH của doanh nghiệp. Từ đó, tổng hợp các kết quả so sánh và phân tích trên để đưa ra nhận xét chung, uê ́ tìm những mặt hạn chế và đưa ra giải pháp khắc phục. ́H  Phương pháp mô tả: Là phương pháp dùng để mô tả quá trình luân chuyển tê chứng từ, quy trình hạch toán kế toán trong doanh nghiệp. h 6. Kết cấu đề tài in ̣c K Khóa luận bao gồm 3 phần: Phần I: Đặt vấn đề ho Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận về Kế toán TSCĐHH và phân tích hiệu quả sử dụng ại TSCĐHH Đ Chương 2: Thực trạng công tác kế toán TSCĐHH và hiệu quả sử dụng TSCĐHH tại g Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế ̀n Chương 3: Một số biện pháp cải thiện công tác kế toán TSCĐHH tại Công ty Điện lực ươ Thừa Thiên Huế Tr Phần III: Kết luận SVTH: Trần Thị Hương Thảo 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi PHẦN II - NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TSCĐHH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐHH 1.1. Lý luận chung về TSCĐHH 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại và vai trò của TSCĐHH 1.1.1.1. Khái niệm uê ́ Theo Thông tư 45/2013/TT-BTC - Hướng dẫn chế độ quản lí, sử dụng và trích ́H khấu hao TSCĐ: “TSCĐHH là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất thoả mãn các tiêu chuẩn của TSCĐHH, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng tê vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu như nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải...” h in ̣c K Tóm lại, TSCĐHH là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ ho do Bộ Tài chính quy định. Trong quá trình sử dụng, giá trị của TSCĐ bị hao mòn dần và chuyển một phần giá trị vào sản phẩn nhưng hình thái vật chất của nó vẫn giữ ại nguyên như ban đầu. Đ Căn cứ vào Điều 3, chương II, Thông tư 45/2013/TT-BTC - Hướng dẫn chế độ quản lí, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ, là thông tư mới nhất được Bộ tài chính ban ̀n g hành về kế toán TSCĐ, thông tư bao gồm 3 tiêu chuẩn như sau: ươ - Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó; Tr - Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên; - Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng) trở lên. 1.1.1.2. Đặc điểm Đặc điểm nổi bật và quan trọng nhất của TSCĐ là tồn tại trong nhiều chu kì kinh doanh của doanh nghiệp. SVTH: Trần Thị Hương Thảo 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi Mặc dù TSCĐHH là một loại của TSCĐ nhưng nó có nhiều đặc điểm khác với TSCĐ vô hình. Đó là: - Tồn tại ở hình thái vật chất cụ thể: TSCĐHH do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD, từ nguyên liệu vật liệu rồi sử dụng TSCĐHH này để tạo ra sản phẩm. Vì vậy, những tài sản này chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy và nhận biết được. - Khó di dời: Do TSCĐHH là nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ,… được hình thành sau quá trình thi công xây dựng hoặc được dùng trong SXKD nên thường khó di chuyển. uê ́ - Có thể dễ dàng định giá tài sản: TSCĐHH được đánh giá lần đầu và có thể đánh ́H giá lại trong quá trình sử dụng. TSCĐHH được tính theo nguyên giá (giá trị ban đầu), tê giá trị đã hao mòn và giá trị còn lại. h 1.1.1.3. Phân loại in TSCĐHH trong doanh nghiệp có nhiều loại với nhiều hình thái biểu hiện, tính chất ̣c K đầu tư, công dụng và tình hình sử dụng khác nhau. Để thuận lợi cho việc quản lý và hạch toán TSCĐHH, cần sắp xếp vào từng nhóm theo từng đặc trưng nhất định. Sự sắp ho xếp này tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác tối đa công dụng của TSCĐHH và ại phục vụ tốt cho công tác thống kê TSCĐHH. Đ TSCĐHH có thể được phân theo nhiều tiêu thức khác nhau, nhưng trong phần này tôi chỉ trình bày 3 hình thức phân loại là: ̀n g - Phân loại theo hình thái biểu hiện: ươ  Nhà cửa, vật kiến trúc Tr  Máy móc, thiết bị  Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn  Thiết bị, dụng cụ quản lý  Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm  Các TSCĐ là kết cấu hạ tầng, có giá trị lớn do Nhà nước đầu tư xây dựng từ nguồn ngân sách nhà nước giao cho các tổ chức kinh tế quản lý, sử dụng.  Các loại TSCĐ khác: là toàn bộ các TSCĐ khác chưa liệt kê vào sáu loại trên. SVTH: Trần Thị Hương Thảo 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi - Phân loại theo công dụng kinh tế :  TSCĐHH dùng trong SXKD  TSCĐHH dùng ngoài SXKD - Phân loại TSCĐ HH theo tình hình sử dụng :  TSCĐHH đang sử dụng  TSCĐHH chưa cần dùng  TSCĐHH không cần dùng và chờ thanh lý uê ́ 1.1.1.4. Vai trò ́H TSCĐ là một bộ phận của tư liệu sản xuất, giữ vai trò tư liệu lao động chủ yếu của tê quá trình sản xuất. Chúng được coi là cơ sở vật chất kỹ thuật có vai trò quan trọng trong hoạt động SXKD,là điều kiện tăng năng suất lao động xã hội và phát triển nền h kinh tế quốc dân. in ̣c K  Từ góc độ vi mô, máy móc thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất chính là yếu tố để xác định quy mô và năng lực sản xuất của doanh nghiệp. ho  Từ góc độ vĩ mô, đánh giá về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật của toàn bộ nền kinh tế quốc dân có thực lực vững mạnh hay không? ại Chính vì vậy, trong SXKD của từng doanh nghiệp nói riêng cũng như của toàn bộ Đ nền kinh tế nói chung, TSCĐ là cơ sở vật chất và có vai trò cực kì quan trọng. Việc cải g tiến, hoàn thiện, đổi mới và sử dụng hiệu quả TSCĐ là một trong những nhân tố quyết ̀n định sự tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp và của nền kinh tế. ươ Nhận thức đúng đắn vai trò của TSCĐ cũng chính là cơ sở để doanh nghiệp thấy được Tr tầm quan trọng của TSCĐ cũng như vai trò của TSCĐHH nói riêng trong hoạt động SXKD. 1.1.2. Nguyên tắc quản lý TSCĐHH Theo Điều 5 Thông tư 45/2013/TT-BTC, nguyên tắc quản lý TSCĐ là: - Mọi TSCĐ trong doanh nghiệp phải có bộ hồ sơ riêng (gồm biên bản giao nhận TSCĐ, hợp đồng, hoá đơn mua TSCĐ và các chứng từ, giấy tờ khác có liên quan). SVTH: Trần Thị Hương Thảo 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi Mỗi TSCĐ phải được phân loại, đánh số và có thẻ riêng, được theo dõi chi tiết theo từng đối tượng ghi TSCĐ và được phản ánh trong sổ theo dõi TSCĐ. - Mỗi TSCĐ phải được quản lý theo nguyên giá, số hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại trên sổ sách kế toán - Đối với những TSCĐ không cần dùng, chờ thanh lý nhưng chưa hết khấu hao, doanh nghiệp phải thực hiện quản lý, theo dõi, bảo quản theo quy định hiện hành và trích khấu hao theo quy định tại Thông tư này. - Doanh nghiệp phải thực hiện việc quản lý đối với những TSCĐ đã khấu hao hết uê ́ nhưng vẫn tham gia vào hoạt động kinh doanh như những TSCĐ thông thường. ́H 1.1.3. Đánh giá TSCĐHH tê Đánh giá TSCĐHH là xác định giá trị ghi sổ của tài sản, TSCĐHH được đánh giá h lần đầu hoặc có thể đánh giá lại trong quá trình sử dụng. Xuất phát từ nguyên tắc in quản lý TSCĐ thứ 2 được trình bày ở trên, TSCĐ hữu hình phải được đánh giá theo ̣c K nguyên giá (giá trị ban đầu), giá trị hao mòn, giá trị còn lại. ho 1.1.3.1. Nguyên giá Thuật ngữ Nguyên giá TSCĐHH theo Khoản 5 Điều 2 Thông tư 45/2013/TT-BTC ại được hiểu như sau: “Nguyên giá TSCĐHH là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải Đ bỏ ra để có TSCĐHH tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.” g Nguyên giá được xác định dựa trên nguyên tắc giá gốc và tùy thuộc vào nguồn ̀n ươ hình thành TSCĐ mà cách xác định nguyên giá TSCĐ là khác nhau. Theo Khoản 1 Điều 4 Thông tư 45/2013/TT-BTC, xác định nguyên giá TSCĐHH: Tr a) TSCĐ hữu hình mua sắm: Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua sắm (kể cả mua mới và cũ): là giá mua thực tế phải trả cộng (+) các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại), các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng như: lãi tiền vay phát sinh trong quá trình đầu tư mua sắm TSCĐ; chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp đặt, chạy thử; lệ phí trước bạ và các chi phí liên quan trực tiếp khác. SVTH: Trần Thị Hương Thảo 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi Trường hợp TSCĐ hữu hình mua trả chậm, trả góp, nguyên giá TSCĐ là giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua cộng (+) các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại), các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng như: chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp đặt, chạy thử; lệ phí trước bạ (nếu có). Trường hợp mua TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất thì giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng và ghi nhận là TSCĐ vô hình nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều này, còn TSCĐ uê ́ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc thì nguyên giá là giá mua thực tế phải trả cộng (+) ́H các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ hữu hình vào sử dụng. Trường hợp sau khi mua TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với tê quyền sử dụng đất, doanh nghiệp dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ để xây dựng mới thì giá trị quyền h sử dụng đất phải xác định riêng và ghi nhận là TSCĐ vô hình nếu đáp ứng đủ tiêu in chuẩn theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều này; nguyên giá của TSCĐ xây dựng ̣c K mới được xác định là giá quyết toán công trình đầu tư xây dựng theo quy định tại Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành. Những tài sản dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ được xử ho lý hạch toán theo quy định hiện hành đối với thanh lý TSCĐ. b) TSCĐ hữu hình mua theo hình thức trao đổi: ại Nguyên giá TSCĐ mua theo hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình không Đ tương tự hoặc tài sản khác là giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về, hoặc giá trị g hợp lý của TSCĐ đem trao đổi (sau khi cộng thêm các khoản phải trả thêm hoặc trừ đi ̀n ươ các khoản phải thu về) cộng (+) các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại), các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng Tr thái sẵn sàng sử dụng, như: chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp đặt, chạy thử; lệ phí trước bạ (nếu có). Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua theo hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình tương tự, hoặc có thể hình thành do được bán để đổi lấy quyền sở hữu một tài sản tương tự là giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đem trao đổi. c) TSCĐHH tự xây dựng hoặc tự sản xuất: SVTH: Trần Thị Hương Thảo 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đào Nguyên Phi Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng là giá trị quyết toán công trình khi đưa vào sử dụng. Trường hợp TSCĐ đã đưa vào sử dụng nhưng chưa thực hiện quyết toán thì doanh nghiệp hạch toán nguyên giá theo giá tạm tính và điều chỉnh sau khi quyết toán công trình hoàn thành. Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự sản xuất là giá thành thực tế của TSCĐ hữu hình cộng (+) các chi phí lắp đặt chạy thử, các chi phí khác trực tiếp liên quan tính đến thời điểm đưa TSCĐ hữu hình vào trạng thái sẵn sàng sử dụng (trừ các khoản lãi nội bộ, giá trị sản phẩm thu hồi được trong quá trình chạy thử, sản xuất thử, các chi phí không uê ́ hợp lý như vật liệu lãng phí, lao động hoặc các khoản chi phí khác vượt quá định mức ́H quy định trong xây dựng hoặc sản xuất). d) Nguyên giá TSCĐHH do đầu tư xây dựng: tê Nguyên giá TSCĐ do đầu tư xây dựng cơ bản hình thành theo phương thức giao h thầu là giá quyết toán công trình xây dựng theo quy định tại Quy chế quản lý đầu tư và in xây dựng hiện hành cộng (+) lệ phí trước bạ, các chi phí liên quan trực tiếp khác. ̣c K Trường hợp TSCĐ do đầu tư xây dựng đã đưa vào sử dụng nhưng chưa thực hiện quyết toán thì doanh nghiệp hạch toán nguyên giá theo giá tạm tính và điều chỉnh sau ho khi quyết toán công trình hoàn thành. Đối với TSCĐ là con súc vật làm việc và/ hoặc cho sản phẩm, vườn cây lâu năm thì ại nguyên giá là toàn bộ các chi phí thực tế đã chi ra cho con súc vật, vườn cây đó từ lúc Đ hình thành tính đến thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng. g đ) TSCĐHH được tài trợ, được biếu, được tặng, do phát hiện thừa: ̀n ươ Nguyên giá TSCĐHH được tài trợ, được biếu, được tặng, do phát hiện thừa là giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao nhận hoặc tổ chức định giá chuyên nghiệp. Tr e) TSCĐHH được cấp; được điều chuyển đến: Nguyên giá TSCĐ hữu hình được cấp, được điều chuyển đến bao gồm giá trị còn lại của TSCĐ trên số kế toán ở đơn vị cấp, đơn vị điều chuyển hoặc giá trị theo đánh giá thực tế của tổ chức định giá chuyên nghiệp theo quy định của pháp luật, cộng (+) các chi phí liên quan trực tiếp mà bên nhận tài sản phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng như chi phí thuê tổ chức định giá; chi phí nâng cấp, lắp đặt, chạy thử… g) TSCĐHH nhận góp vốn, nhận lại vốn góp: SVTH: Trần Thị Hương Thảo 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2