intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

26
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận văn "Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh" nhằm đánh giá công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ của Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh, trên cơ sở đó đề ra các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán của công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY TNHH NGUYỄN HUỲNH GVHD: ThS. HUỲNH MINH ĐOÀN SVTH: NGUYỄN HIẾU NGHĨA LỚP: KẾ TOÁN KHÓA 17 MSSV: 1711044045 Vĩnh Long, năm 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY TNHH NGUYỄN HUỲNH GVHD: ThS. HUỲNH MINH ĐOÀN SVTH: NGUYỄN HIẾU NGHĨA LỚP: KẾ TOÁN KHÓA 17 MSSV: 1711044045 Vĩnh Long, năm 2020 i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2020 Giáo viên hướng dẫn (Ký, ghi rõ họ tên) ii
  4. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2020 Xác nhận của đơn vị (Ký tên và đóng dấu) iii
  5. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên em xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban Giám Hiệu Trường Đại học Cửu Long, cùng với Quý Thầy/Cô trong Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng đã tận tình giúp đỡ em trong suốt thời gian học tập tại trường. Em cũng xin gửi lời cám ơn chân thành tới ThS. Huỳnh Minh Đoàn đã luôn quan tâm, trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành tốt bài khóa luận tốt nghiệp này. Nhân dịp này em xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, người thân và bạn bè đã giúp đỡ, động viên em hoàn thiện khóa luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành gửi lời cám ơn sâu sắc đến các anh/chị trong công ty đã nhiệt tình hướng dẫn em trong suốt hai tháng thực tập vừa qua, cám ơn các anh/chị đã giúp đỡ em hoàn thành tốt bài khóa luận tốt nghiệp này. Em xin chúc sức khỏe toàn thể các anh/chị trong công ty. Chúc công ty ngày càng phát triển, bền vững và luôn thành công trong lĩnh vực kinh doanh. Em xin chân thành cám ơn! Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2020 Sinh viên thực hiện Nguyễn Hiếu Nghĩa iv
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BH : Bán hàng CCDC : Công cụ dụng cụ CCDV : Cung cấp dịch vụ CP : Chi phí DT : Doanh thu GTGT : Giá trị gia tăng HĐTC : Hoạt động tài chính KKĐK : Kiểm kê định kỳ KKTX : Kê khai thường xuyên LN : Lợi nhuận LNKT : Lợi nhuận kế toán NVL : Nguyên vật liệu QLKD : Quản lý kinh doanh SDCK : Số dư cuối kỳ SDĐK : Số dư đầu kỳ SXKD : Sản xuất kinh doanh TK : Tài khoản TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ : Tài sản cố định XDCB : Xây dựng cơ bản v
  7. DANH MỤC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1: Tóm tắt lợi nhuận kinh doanh của Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh từ năm 2017 đến năm 2019 ................................................................................................... 32 vi
  8. DANH MỤC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG Sơ đô 1.1: Sơ đồ kế toán chi tiết theo phương pháp thẻ song song ..........................10 Sơ đô 1.2. Sơ đồ kế toán chi tiết theo phương pháp sổ số dư ...................................11 Sơ đô 1.3: Kế toán tăng giảm NVL theo phương pháp KKTX ................................14 Sơ đô 1.4: Kế toán tăng giảm CCDC theo phương pháp KKTX ..............................15 Sơ đô 1.5: Kế toán tăng giảm NVL, CCDC theo phương pháp KKĐK ...................17 Sơ đô 1.6: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán NVL, CCDC theo hình thức Nhật ký chung ....19 Sơ đô 1.7: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán NVL, CCDC theo hình thức Nhật ký – Sổ cái .20 Sơ đô 1.8: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán NVL, CCDCtheo hình thức Chứng từ - Ghi sổ 21 Sơ đô 1.9: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán NVL, CCDC theo hình thức Nhật ký – Chứng từ ...................................................................................................22 Sơ đô 1.10: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán NVL, CCDC theo hình thức kế toán trên máy vi tính.....................................................................23 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .................................................................27 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh .......28 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật kí – Sổ cái. ................29 vii
  9. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2 2.1. Mục tiêu chung ................................................................................................ 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................ 2 3. Phương pháp ..........................................................................................................2 3.1. Phương pháp thu thập số liệu........................................................................... 2 3.2. Phương pháp phân tích số liệu ......................................................................... 2 4. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ........................................................................3 5. Kết cấu của đề tài ..................................................................................................3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ........................................................................................4 1.1 Khái quát về kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ..................................4 1.1.1 Khái niệm ....................................................................................................... 4 1.1.2 Đặc điểm nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ .................................................. 4 1.1.2.1 Đặc điểm của nguyên vật liệu ................................................................ 4 1.1.2.2 Đặc điểm của công cụ dụng cụ .............................................................. 4 1.1.3 Nhiệm vụ........................................................................................................ 5 1.1.4 Phân loại và đánh giá NVL, CCDC ............................................................... 5 1.1.4.1 Phân loại NVL ........................................................................................ 5 1.1.4.2 Phân loại CCDC .................................................................................... 6 1.1.4.3 Đánh giá NVL, CCDC nhập kho ............................................................ 7 1.1.4.4 Đánh giá NVL, CCDC xuất kho ............................................................. 8 1.2 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ............................................8 1.2.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 8 1.2.2 Các phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ............ 9 1.2.2.1 Phương pháp thẻ song song ................................................................... 9 1.2.2.2 Phương pháp sổ số dư .......................................................................... 10 1.2.3 Sổ kế toán sử dụng ....................................................................................... 11 viii
  10. 1.3 Kế toán tổng hợp nhập xuất kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.............11 1.3.1 Theo phương pháp kê khai thường xuyên ................................................... 11 1.3.1.1 Đặc điểm ............................................................................................... 11 1.3.1.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 12 1.3.1.3 Phương pháp hạch toán ....................................................................... 14 1.3.2 Theo phương pháp kiểm kê định kỳ ............................................................ 15 1.3.2.1 Đặc điểm ............................................................................................... 15 1.3.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 16 1.3.2.3 Phương pháp hạch toán ....................................................................... 17 1.4 Một số trường hợp khác về nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ......................18 1.4.1 Kế toán đánh giá lại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ............................... 18 1.4.2 Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ thừa thiếu khi kiểm kê .............. 18 1.4.3 Kế toán cho thuê công cụ dụng cụ ............................................................... 18 1.4.4 Kế toán chuyển tài sản cố định thành công cụ dụng cụ ............................... 18 1.4.5 Kế toán dự phòng giảm giá nguyên vật liệu, công cụ tồn kho .................... 18 1.5 Một số hình thức sổ kế toán ............................................................................19 1.5.1 Hình thức Nhật kí chung .............................................................................. 19 1.5.2 Hình thức Nhật kí – Sổ cái........................................................................... 20 1.5.3 Hình thức Chứng từ - ghi sổ ........................................................................ 21 1.5.4 Hình thức Nhật ký – Chứng từ .................................................................... 22 1.5.5 Ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính ................................... 23 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY TNHH NGUYỄN HUỲNH ...........25 2.1 Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh ...............................25 2.1.1 Tên, địa chỉ, tư cách pháp nhân, hình thức tổ chức kinh doanh .................. 25 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ........................................... 25 2.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt động ................................................................ 26 2.1.3.1 Chức năng ............................................................................................ 26 2.1.3.2 Lĩnh vực hoạt động ............................................................................... 26 2.1.4 Tổ chức quản lí của đơn vị .......................................................................... 27 ix
  11. 2.1.5 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh .................... 28 2.1.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................ 28 2.1.5.2 Nhân sự kế toán .................................................................................... 28 2.1.5.3 Hình thức sổ kế toán ............................................................................. 29 2.1.5.4 Tổ chức, vận dụng các chế độ, phương pháp kế toán .......................... 30 2.1.6 Kết quả hoạt động kinh doanh 2017 – 2019. ............................................... 31 2.1.7 Thuận lợi, khó khăn ..................................................................................... 34 2.1.7.1 Thuận lợi .............................................................................................. 34 2.1.7.2 Khó khăn ............................................................................................... 35 2.1.8 Chiến lược, phương hướng phát triển của đơn vị trong tương lai ............... 35 2.2 Thực trạng của kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh ............................................................................................36 2.2.1 Những vấn đề chung về kế toán NVL – CCDC tại Công ty ....................... 36 2.2.2 Phương pháp tính giá NVL – CCDC tại công ty ......................................... 37 2.2.2.1 Phương pháp tính giá NVL – CCDC nhập kho tại công ty .................. 37 2.2.2.2 Phương pháp tính giá NVL – CCDC xuất kho tại công ty ................... 37 2.2.3 Kế toán chi tiết NVL – CCDC tại công ty ... Error! Bookmark not defined. 2.2.3.1 Sổ chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ ...... Error! Bookmark not defined. 2.2.3.2 Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa ..... Error! Bookmark not defined. 2.2.4 Hệ thống sổ sách sử dụng kế toán NVL – CCDC tại công ty ............. Error! Bookmark not defined. 2.2.5 Thủ tục nhập xuất và kế toán NVL – CCDC và các chứng từ kế toán có liên quan............................................................................................................................ 38 2.2.5.1 Kế toán nhập dùng NVL – CCDC ........................................................ 38 2.2.5.2 Kế toán xuất dùng NVL – CCDC ......................................................... 39 2.2.6 Kế toán tổng hợp và chi tiết NVL – CCDC tại công ty ............................... 40 2.2.7 Công tác kiểm kê NVL – CCDC tại công ty ............................................... 46 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ............................................................48 3.1 Nhận xét .............................................................................................................48 x
  12. 3.1.1 Ưu điểm ....................................................................................................... 48 3.1.1.1 Sổ sách .................................................................................................. 48 3.1.1.2 Chứng từ ............................................................................................... 48 3.1.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 48 3.1.2 Nhược điểm ................................................................................................. 49 3.1.2.1 Công tác kế toán ................................................................................... 49 3.1.2.2 Chứng từ, sổ sách ................................................................................. 50 3.1.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 51 3.2 Kiến nghị ............................................................................................................51 3.2.1 Công tác kế toán .......................................................................................... 51 3.2.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 53 3.2.3 Sổ sách kế toán ............................................................................................ 53 KẾT LUẬN ..............................................................................................................54 TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
  13. Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế thị trường đang diễn ra sôi động như hiện nay, muốn thích ứng và đứng vững được yêu cầu đề ra cho các doanh nghiệp là phải vận động hết mình, sáng tạo trong công tác quản lý, tăng năng suất, nâng cao chất lượng sản phẩm, sử dụng hiệu quả các nguồn lực. Kế toán giữ vai trò tích cực trong việc quản lý tài sản và điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Để hạ giá thành sản phẩm thì có rất nhiều yếu tố liên quan nhưng yếu tố quan trọng cấu thành nên sản phẩm đó là nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. Chi phí về nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ chiếm tỷ trọng khá lớn trong giá thành sản phẩm. Hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ hợp lý, sử dụng tiết kiệm nhiên liệu, đúng mục đích, đúng kế hoạch có ý nghĩa quan trọng trong việc hạ giá thành sản phẩm và thực hiện tốt kế hoạch sản xuất kinh doanh. Trong quá trình sản xuất kinh doanh, tổ chức hạch toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ chặt chẽ và khoa học là công cụ quan trọng để quản lý tình hình nhập xuất, dự trữ, bảo quản sử dụng và thúc đẩy việc cung cấp đồng bộ các loại vật liệu cần thiết cho sản xuất, đảm bảo tiết kiệm vật liệu, giảm chi phí vật liệu, tránh hư hỏng và mất mát, ... góp phần hạ giá thành sản phẩm, tăng sức cạnh tranh và đem lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp. Đòi hỏi các doanh nghiệp không ngừng nâng cao trình độ quản lí sản xuất kinh doanh, đặc biệt trong quản lý và sử dụng nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, đây là yếu tố hết sức quan trọng và có ý nghĩa quyết định đến sự sống còn của doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng đó, sau thời gian thực tập và tỉm hiểu về công tác Kế toán ở Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh em chọn đề tài “Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp. SVTH: Nguyễn Hiếu Nghĩa Trang 1
  14. Khóa luận tốt nghiệp 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Đánh giá công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ của Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh, trên cơ sở đó đề ra các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán của công ty. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu về thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty. - Đánh giá thực trạng kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty. - Đưa ra một số nhận xét và kiến nghị nhằm giúp Công ty hoàn thiện và nâng cao hiệu quả trong công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. 3. Phương pháp 3.1. Phương pháp thu thập số liệu Đề tài chủ yếu sử dụng số liệu thứ cấp được thu thập từ các sổ sách kế toán, báo cáo tài chính do Phòng Kế toán của Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh cung cấp. 3.2. Phương pháp phân tích số liệu Phương pháp mô tả thực tiễn: mô tả về tình hình thực tế công tác kế toán mua, bán hàng hóa tại Công ty. Phương pháp so sánh: thu thập số liệu tại Công ty, so sánh các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm (doanh thu, chi phí, lợi nhuận) + So sánh bằng số tuyệt đối: là kết quả phép trừ giữa trị số của kỳ phân tích với kỳ gốc của chỉ tiêu kinh tế. ∆Y = Y1 – Y0 Trong đó: Y0 : Chỉ tiêu năm trước. Y1 : Chỉ tiêu năm sau. ∆Y: Chênh lệch tăng, giảm của các chỉ tiêu. Phương pháp này sử dụng để so sánh số liệu năm tính với số liệu năm trước của các chỉ tiêu xem có biến động không để trên cơ sở đó tìm ra nguyên nhân biến động của các chỉ tiêu kinh tế, từ đó đề ra biện pháp khắc phục. SVTH: Nguyễn Hiếu Nghĩa Trang 2
  15. Khóa luận tốt nghiệp + So sánh bằng số tương đối: Là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế. 𝑌1 − 𝑌0 ±%∆Y = × 100 𝑌0 Trong đó: ±%∆Y: Tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu. Y1 : Chỉ tiêu năm sau. Y0 : Chỉ tiêu năm trước. Phương pháp này làm rõ mức độ biến động của các chỉ tiêu trong một thời gian nào đó, so sánh tốc độ tăng trưởng của chỉ tiêu giữa các năm, từ đó tìm ra nguyên nhân và biện pháp khắc phục. 4. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu - Về mặt không gian: Đề tài nghiên cứu được thực hiện và hoàn thành tại Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh, ngụ tại số 63, đường Trần Quang Diệu, khóm 6, phường 9, Thành Phố Cà Mau. - Về mặt thời gian: thời gian thực hiện đề tài từ tháng 2 đến tháng 4 năm 2020. - Đối tượng nghiên cứu: đối tượng nghiên cứu của đề tài là chế độ kế toán, tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh. 5. Kết cấu của đề tài Chương 1: Cơ sở lí luận về kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ Chương 2: Thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh. Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị. SVTH: Nguyễn Hiếu Nghĩa Trang 3
  16. Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ 1.1 Khái quát về kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 1.1.1 Khái niệm Nguyên vật liệu của doanh nghiệp là những đối tượng lao động mua ngoài hoặc tự chế biến dùng chủ yếu cho quá trình chế tạo ra sản phẩm. Công cụ dụng cụ là những tư liệu lao động không có đủ các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng quy định đối với tài sản cố định. Vì vậy, công cụ dụng cụ được quản lý và hạch toán giống như nguyên vật liệu. 1.1.2 Đặc điểm nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 1.1.2.1 Đặc điểm của nguyên vật liệu Nguyên vật liệu là khi tham gia vào từng chu kỳ sản xuất và chuyển hóa thành sản phẩm, do đó giá trị của nó là một trong những yếu tố hình thành nên giá thành sản phẩm. Về mặt giá trị: giá trị của NVL khi đưa vào sản xuất thường có xu hướng tăng lên khi nguyên vật liệu đó cấu thành nên sản phẩm. Về hình thái: Khi đưa vào quá trình sản xuất thì NVL thay đổi về hình thái và sự thay đổi này hoàn toàn phụ thuộc vào hình thái vật chất mà sản phẩm do nguyên vật liệu tạo ra. Giá trị sử dụng: Khi sử dụng NVL dùng để sản xuất thì NVL đó sẽ tạo thêm những giá trị sử dụng khác. 1.1.2.2 Đặc điểm của công cụ dụng cụ Giá trị: Trong quá trình than gia sản xuất giá trị CCDC được chuyển dần vào chi phí sản xuất kinh doanh. Hình thái: Tham gia nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh những vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu. Giá trị sử dụng: Đối với CCDC thì giá trị sử dụng tỉ lệ nghịch với thời gian sử dụng. Theo quy định hiện hành những tư liệu sau đây không phân biệt theo tiêu chuẩn thời gian sử dụng và giá trị thực tế kế toán vẫn phải hạch toán như là CCDC: SVTH: Nguyễn Hiếu Nghĩa Trang 4
  17. Khóa luận tốt nghiệp - Các loại bao bì để đựng vật tư hàng hóa trong quá trình thu mua, bảo quản, dự trữ và tiêu thụ. - Các loại bao bì kèm theo hàng hóa có tính tiền riêng. - Các lán trại tạm thời, đà giáo, ván khuôn, giá lắp chuyên dùng cho sản xuất lắp đặt. - Những dụng cụ đồ nghề bằng thủy tinh, sành sứ hoặc quần áo, giày dép chuyên dùng để lao động. 1.1.3 Nhiệm vụ Trên cơ sở những chứng từ có liên quan kế toán tiến hành ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời, số lượng, chất lượng và giá trị thực tế của từng loại, từng thứ NVL, CCDC nhập, xuất, tồn tiến hành vào các sổ chi tiết và bảng tổng hợp. Vận dụng đúng đắn các phương pháp hạch toán vật liệu, CCDC. Hướng dẫn kiểm tra các bộ phận, đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ ghi chép ban đầu để NVL, CCDC. Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch thu mua, tình hình dự trữ và tiêu hao vật liệu, CCDC. Phát hiện và xử lí kịp thời vật liệu, CCDC thừa, thiếu, ứ đọng, kém phẩm chất, ngăn ngừa sử dụng lãng phí. Tham gia kiểm kê, đánh giá lại vật liệu, CCDC theo chế độ quy định của nhà nước, lập báo cáo kế toán về vật liệu, dụng cụ phục vụ cho công tác lãnh đạo và quản lí, điều hành phân tích kinh tế. 1.1.4 Phân loại và đánh giá NVL, CCDC 1.1.4.1 Phân loại NVL Có nhiều tiêu thức phân loại NVL nhưng thông thường kế toán sử dụng một số các tiêu thức sau để phân loại NVL: Căn cứ theo tính năng sử dụng: - Nguyên liệu, vật liệu chính: là những NVL cấu thành nên thực thể vật chất của sản phẩm. - Vật liệu phụ: là những loại vật liệu khi tham gia vào quá trình sản xuất không cấu thành nên thực thể vật chất của sản phẩm mà có thể kết hợp với nguyên, vật liệu chính làm thay đổi màu sắc, mùi vị, hình dáng bên ngoài, làm tăng thêm chất lượng SVTH: Nguyễn Hiếu Nghĩa Trang 5
  18. Khóa luận tốt nghiệp hoặc giá trị của sản phẩm. Ngoài ra, vật liệu phụ cũng có thể được sử dụng để tạo điều kiện cho quá trình chế tạo sản phẩm được thực hiện bình thường hoặc phục vụ cho nhu cầu công nghệ, kỹ thuật phục vụ cho quá trình lao động. - Nhiên liệu: là một loại vật liệu phụ có tác dụng cung cấp nhiệt lượng cho quá trình sản xuất. Nhiên liệu có thể tồn tại ở dạng thể lỏng như xăng, dầu, ở thể rắn như các loại than đá, than bùn và ở thể khí như gas, ... - Phụ tùng thay thế: là những vật tư, sản phẩm dùng để thay thế, sửa chữa máy móc, thiết bị, tài sản cố định, phương tiện vận tải, ... - Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: là những loại vật liệu, thiết bị dùng trong xây dựng cơ bản như: gạch, đá, cát, xi măng, sắt thép, ... Đối với các thiết bị xây dựng cơ bản gồm cả thiết bị cần lắp, không cần lắp, công cụ, khí cụ và vật kết cấu dùng để lắp đặt vào công trình xây dựng cơ bản như các loại thiết bị điện, các loại thiết bị vệ sinh. - Phế liệu: là những phần vật chất mà doanh nghiệp có thể thu hồi được trong quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Căn cứ vào nguồn cung cấp kế toán có thể phân loại NVL thành các nhóm khác như: - Nguyên, vật liệu mua ngoài là NVL do doanh nghiệp mua ngoài mà có, thông thường mua của nhà cung cấp. - Vật liệu tự chế biến là vật liệu do doanh nghiệp sản xuất ra và sử dụng như là nguyên liệu để sản xuất ra sản phẩm. - Vật liệu thuê ngoài gia công là vật liệu mà doanh nghiệp không tự sản xuất, cũng không phải mua ngoài mà thuê các cơ sở gia công. - Nguyên, vật liệu nhận góp vốn liên doanh là NVL do các bên liên doanh góp vốn theo thỏa thuận trên hợp đồng liên doanh. - Nguyên, vật liệu được cấp là NVL do đơn vị cấp trên cấp theo quy định. 1.1.4.2 Phân loại CCDC CCDC lao động: dụng cụ gỡ lắp, dụng cụ đồ nghề, dụng cụ quản lý, dụng cụ bảo vệ lao động, khuôn mẫu, lán trai. Bao bì luân chuyển. Đồ nghề cho thuê. SVTH: Nguyễn Hiếu Nghĩa Trang 6
  19. Khóa luận tốt nghiệp 1.1.4.3 Đánh giá NVL, CCDC nhập kho - Vật tư nhập kho do mua ngoài Giá thực tế của vật tư mua ngoài bao gồm: + Giá mua ghi trên hóa đơn; + Các khoản thuế không được hoàn lại; + Chi phí thu mua; + Trừ đi chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua, hàng mua trả lại. Giá thực tế vật Chi phí liên quan Giá thành sản = tư xuất gia công + đến gia công chế xuất thực tế chế biến biến - Vật tư tự gia công, chế biến tính theo giá thành sản xuất thực tế - Vật tư thuê ngoài gia công chế biến Giá thực tế vật Chi phí liên Vật tư thuê ngoài quan đến gia = tư xuất thuê gia + gia công chế biến công chế biến công chế biến - Vật tư nhận góp vốn liên doanh Giá thực tế vật tư Đánh giá của Chi phí liên nhận góp vốn liên = hội đồng góp + quan đến quá doanh vốn trình tiếp nhận - Vật tư được cấp Giá ghi trên Chi phí liên Giá thực tế vật tư = biên bản bàn + quan đến quá được cấp trình tiếp nhận giao - Vật tư được tặng thưởng viện trợ Giá hợp lí hay Chi phí liên Vật tư được tặng + quan đến quá = giá thực tế thưởng viện trợ tương đương trình tiếp nhận SVTH: Nguyễn Hiếu Nghĩa Trang 7
  20. Khóa luận tốt nghiệp - Phế liệu thu hồi tính theo giá trị thu hồi tối thiểu hoặc giá ước tính có thể sử dụng được 1.1.4.4 Đánh giá NVL, CCDC xuất kho Trị giá vật tư xuất kho được tính theo một trong các phương pháp sau: Phương pháp thực tế đích danh: áp dụng cho từng trường hợp cụ thể nhận diện được từng loại mặt hàng theo từng hóa đơn và đối với đơn vị có ít loại mặt hàng và có giá trị lớn. Theo phương pháp này giá thực tế của vật liệu xuất kho thuộc lô hàng nào thì tính theo đơn giá nhập thực tế của lô hàng đó. Phương pháp nhập trước xuất trước: tính theo đơn giá của vật liệu tồn kho đầu kỳ, sau đó đến đơn giá của lần nhập trước xong mới tính theo đơn giá của lần nhập sau. Do đó, đơn giá của vật liệu trong kho cuối kỳ sẽ là đơn giá vật liệu nhập ở những lần nhập cuối cùng. Sử dụng phương pháp này nếu giá trị vật liệu mua vào ngày càng tăng thì vật liệu tồn kho sẽ có giá trị lớn, chi phí vật liệu trong giá thành sản phẩm thấp và lãi gộp sẽ tăng lên. Phương pháp bình quân gia quyền: có thể tính theo giá thực tế bình quân cuối kỳ hoặc giá thực tế bình quân sau mỗi lần nhập. Trị giá thực tế vật tư Tổng giá thực tế vật + tồn đầu kỳ tư nhập trong kỳ Đơn giá = bình quân Số lượng vật tư tồn + Tổng số lượng vật tư đầu kỳ nhập trong kỳ Do đó: Giá trị thực tế Số lượng xuất xuất kho = Đơn giá bình quân x trong kỳ 1.2 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 1.2.1 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT; - Phiếu nhập kho; - Phiếu xuất kho; SVTH: Nguyễn Hiếu Nghĩa Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1