Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán thuế tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc
lượt xem 6
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Kế toán thuế tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc" nhằm tìm hiểu kế toán thuế tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc, từ đó đưa ra giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế tại công ty.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán thuế tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN THUẾ TẠI CHI NHÁNH CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU LƯƠNG THỰC ĐỒNG THÁP - TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC GVHD: ThS. NGUYỄN HỮU THANH TÙNG SVTH: NGUYỄN THỊ MINH THƯ LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1811044032 Vĩnh Long, năm 2021
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN THUẾ TẠI CHI NHÁNH CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU LƯƠNG THỰC ĐỒNG THÁP - TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC GVHD: ThS. NGUYỄN HỮU THANH TÙNG SVTH: NGUYỄN THỊ MINH THƯ LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1811044032 Vĩnh Long, năm 2021 i
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Giáo viên hướng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ và tên) ii
- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ……………., ngày…..tháng……năm 2021 Giám Đốc (Đóng dấu, ký tên) iii
- LỜI CẢM ƠN Kiến thức là một trong những nhu cầu không thể thiếu trong đời sống của mỗi con người, đặc biệt là trong thời đại ngày nay mỗi chúng ta đều phải trang bị kiến thức để làm hành trang bước vào đời, tiếp xúc với đời sống văn minh và những tiến bộ của khoa học. Cho nên việc nâng cao trình độ là vấn đề cấp bách nhất của chúng ta. Sau 4 năm học tại Trường Đại Học Cửu Long đã được thầy cô ở trường tận tình giảng dạy, đã trang bị cho em kiến thức về chuyên ngành của mình. Bên cạnh đó nhà trường còn tạo điều kiện cho em tiếp cận với thực tế để em hiểu biết thêm về tình hình thực tế so với lý thuyết đã học. Tuy thời gian thực tập ngắn ngủi nhưng đối với em đây là khoảng thời gian quý báu giúp em hiểu biết sâu sắc hơn về chuyên ngành của mình. Tuy nhiên do kinh nghiệm trình bày luận văn và thời gian thực tập có hạn, nên bài luận văn không thể tránh khỏi những thiếu sót, em kính mong sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và cô chú, anh chị trong công ty để em rút kinh nghiệm. Em xin chân thành cám ơn công ty đã tạo điều kiện cho em thực tập tại công ty. Em xin cám ơn các cô chú anh chị trong phòng Tài chính - Kế toán và các phòng ban đã hướng dẫn, chỉ bảo và cung cấp số liệu để em hoàn thành tốt bài luận văn này. Bên cạnh đó, em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Hữu Thanh Tùng đã dành nhiều thời gian quý báo hướng dẫn và tận tình giúp đỡ em hoàn thiện bài luận văn này. Cuối lời, em kính chúc quý thầy cô được nhiều sức khỏe thành công trên con đường giảng dạy, cống hiến cho sự nghiệp giáo dục của đất nước. Kính chúc các cô chú anh chị trong công ty dồi dào sức khỏe và đạt được nhiều thành công trong công việc để đưa công ty ngày càng đi lên và phát triển. iv
- DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG BCTC Báo cáo tài chính CCDV Công cụ dụng cụ CTCP Công ty cổ phần DNTN Doanh nghiệp tư nhân DT Doanh thu DTBH Doanh thu bán hàng GTGT Giá trị gia tăng HĐDV Hóa đơn dịch vụ HH Hàng hóa MTV Một thành viên NCC Nhà cung cấp NSNN Ngân sách nhà nước SDCK Số dư cuối kỳ SDĐK Số dư đầu kỳ TK Tài khoản TN Thu nhập TNCN Thu nhập cá nhân TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt VT Vật tư XNK Xuất nhập khẩu v
- DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Trang Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của 3 năm 2018, 2019, 2020 .................................................................................................... 27 Bảng 2.2: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào ...................... 41 Bảng 2.3: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra ......................... 44 Bảng 2.4: Sổ cái TK 1331 - Thuế GTGT đầu vào tháng 04/2020 ...................... 48 Bảng 2.5: Sổ chi tiết TK 1331 - Thuế GTGT đầu vào tháng 4/2020 ................... 53 Bảng 2.6: Bảng Sổ Cái TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp tháng 04/2020 ......... 55 Bảng 2.7: Sổ Chi Tiết TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp tháng 04/2020 ........... 57 Bảng 2.8: Sổ chi tiết tài khoản 3335 – Thuế thu nhập cá nhân quý 04/2020 ...... 62 Bảng 2.9: Sổ cái tài khoản 3335 – Thuế thu nhập cá nhân quý 04/2020 ............. 62 Bảng 2.10: Sổ chi tiết TK 33382 - Các loai thuế khác......................................... 64 Bảng 2.11: Sổ chi tiết TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí .......................................... 64 vi
- DANH SÁCH HÌNH SỬ DỤNG Trang Hình 1.1: Quy trình hạch toán thuế GTGT đầu vào............................................. 11 Hình 1.2: Quy trình hạch toán thuế GTGT đầu ra ............................................... 12 Hình 1.3: Quy trình hạch toán thuế TNCN .......................................................... 15 Hình 1.4: Quy trình hạch toán thuế Môn Bài ....................................................... 17 Hình 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty ...................................................... 21 Hình 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán ........................................................................... 22 Hình 2.3: Trình tự sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật Ký Chung ................ 24 Hình 2.4: Lưu đồ chứng từ cho quy trình mua hàng ............................................ 31 Hình 2.5: Lưu đồ chứng từ cho quy trình bán hàng ............................................. 32 vii
- MỤC LỤC Trang Phần MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1 1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI ..................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................ 2 2.1 Mục tiêu chung ............................................................................................ 2 2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 2 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................... 2 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU................................................ 3 4.1 Đối tượng nghiên cứu .................................................................................. 3 4.2 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ........................................................................................... 3 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ ....................................... 4 1.1 TỔNG QUAN CHUNG VỀ THUẾ .............................................................. 4 1.1.1 Khái niệm, đặc điểm và phân loại thuế..................................................... 4 1.1.1.1 Khái niệm thuế ................................................................................ 4 1.1.1.2 Đặc điểm ......................................................................................... 4 1.1.1.3 Phân loại thuế ................................................................................. 4 1.1.2 Các yếu tố cấu thành sắc thuế ................................................................... 5 1.1.2.1 Tên gọi ............................................................................................. 5 1.1.2.2 Đối tượng nộp thuế.......................................................................... 5 1.1.2.3 Thuế suất – mức thuế - biểu thuế .................................................... 5 1.1.2.4 Chế độ miễn thuế, giảm thuế ........................................................... 5 1.1.3 Vai trò của thuế trong nền kinh tế - xã hội ............................................... 5 1.2 KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ..................................................... 6 1.2.1 Khái niệm .................................................................................................. 6 1.2.2 Chứng từ sử dụng...................................................................................... 6 1.2.3 Tài khoản sử dụng..................................................................................... 6 1.2.3.1 Thuế GTGT được khấu trừ .............................................................. 6 1.2.3.2 Thuế GTGT phải nộp ...................................................................... 8 viii
- 1.2.4 Phương pháp tính thuế .............................................................................. 9 1.2.4.1 Phương pháp khấu trừ .................................................................... 9 1.2.4.2 Phương pháp trực tiếp .................................................................. 10 1.2.4.3 Thuế suất có 3 mức thuế suất 0%, 5% và 10% ............................. 10 1.2.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................... 11 1.2.5.1 Đối với đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ......... 11 1.2.6 Sổ sách sử dụng ...................................................................................... 13 1.3 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ............................................... 13 1.3.1 Khái niệm ................................................................................................ 13 1.3.2 Chứng từ sử dụng.................................................................................... 13 1.3.3 Tài khoản sử dụng................................................................................... 13 1.3.4 Phương pháp tính thuế ............................................................................ 14 1.3.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................... 15 1.3.6 Sổ sách sử dụng ...................................................................................... 15 1.4 KẾ TOÁN THUẾ MÔN BÀI ...................................................................... 16 1.4.1 Khái niệm ................................................................................................ 16 1.4.2 Chứng từ sử dụng.................................................................................... 16 1.4.3 Tài khoản sử dụng................................................................................... 16 1.4.4. Phương pháp tính thuế ........................................................................... 17 1.4.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................... 17 1.4.6 Sổ sách sử dụng ...................................................................................... 18 Kết luận Chương 1 ............................................................................................. 18 Chương 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN, THUẾ MÔN BÀI TẠI CHI NHÁNH CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU LƯƠNG THỰC ĐỒNG THÁP - TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC ........................ 19 2.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU LƯƠNG THỰC ĐỒNG THÁP - TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC. ..................................................................................... 19 2.1.1 Khái quát ................................................................................................. 19 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................. 19 ix
- 2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ .......................................................................... 20 2.1.3.1. Chức năng .................................................................................... 20 2.1.3.2 Nhiệm vụ ........................................................................................ 20 2.1.4 Lĩnh vực kinh doanh ............................................................................... 20 2.1.5 Mặt hàng kinh doanh chủ yếu ................................................................. 20 2.1.6 Tổ chức bộ máy quản lý trong công ty ................................................... 21 2.1.6.1 Sơ đồ tổ chức ................................................................................. 21 2.1.6.2 Đặc điểm, chức năng của từng bộ phận ....................................... 21 2.1.7 Tổ chức công tác kế toán tại công ty ...................................................... 22 2.1.7.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ....................................................... 22 2.1.7.2 Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban ...................................... 22 2.1.7.3 Hình thức sổ kế toán...................................................................... 23 2.1.7.4 Tổ chức vận dụng các chế độ, phương pháp kế toán .................... 24 2.1.7.5 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán ...................................... 25 2.1.8 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển .................................. 25 2.1.8.1 Thuận lợi ....................................................................................... 25 2.1.8.2 Khó khăn ....................................................................................... 26 2.1.8.3 Phương hướng phát triển .............................................................. 26 2.1.9 Kết quả kinh doanh một số năm gần đây................................................ 27 2.2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN VÀ THUẾ MÔN BÀI TẠI CHI NHÁNH CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU LƯƠNG THỰC ĐỒNG THÁP - TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC ...................................................................... 29 2.2.1 Kế toán thuế GTGT ................................................................................ 29 2.2.1.1 Đặc điểm kế toán thuế GTGT........................................................ 29 2.2.1.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ .................... 30 2.2.1.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................... 32 2.2.1.4 Quy trình kế toán thực hiện ........................................................... 32 2.2.1.5 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 33 2.2.1.6 Sổ sách kế toán .............................................................................. 41 x
- 2.2.2 Kế toán thuế thu nhập cá nhân ................................................................ 58 2.2.2.1 Đặc điểm kế toán thuế thu nhập cá nhân ...................................... 58 2.2.2.2 Chứng từ sử dụng .......................................................................... 58 2.2.2.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................... 59 2.2.2.4 Quy trình kế toán thực hiện ........................................................... 59 2.2.2.5 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 59 2.2.3.6 Sổ sách kế toán .............................................................................. 61 2.2.3 Kế toán thuế Môn Bài ............................................................................. 63 2.2.3.1 Đặc điểm kế toán thuế Môn Bài .................................................... 63 2.2.3.2 Chứng từ sử dụng .......................................................................... 63 2.2.3.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................... 63 2.2.3.4 Quy trình kế toán thực hiện ........................................................... 63 2.2.3.5 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 63 2.2.3.6 Sổ sách kế toán .............................................................................. 64 Kết luận Chương 2 ............................................................................................. 65 Chương 3. GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN, THUẾ MÔN BÀI ............................................................................ 66 3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP .................................................................. 66 3.1.1 Về tổ chức công tác kế toán tại Công ty ................................................. 66 3.1.1.1 Ưu điểm ......................................................................................... 66 3.1.1.2 Nhược điểm ................................................................................... 67 3.1.2 Về kế toán thuế GTGT, thuế TNCN và thuế Môn Bài ........................... 68 3.1.2.1 Ưu điểm ......................................................................................... 68 3.1.2.2 Hạn chế ......................................................................................... 69 3.1.3 Về hệ thống thông tin kế toán ................................................................. 70 3.2 HỆ THỐNG GIẢI PHÁP ............................................................................ 70 3.2.1 Về tổ chức công tác kế toán tại Công ty ................................................. 71 3.2.2 Về kế toán thuế GTGT, thuế TNCN, thuế Môn Bài............................... 71 3.2.3 Về hệ thống thông tin kế toán ................................................................. 72 Kết luận Chương 3 ............................................................................................. 72 xi
- Phần KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ..................................................................... 73 1. KẾT LUẬN ..................................................................................................... 73 2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 73 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng Phần MỞ ĐẦU 1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI Thuế ra đời, tồn tại và phát triển cùng với sự hình thành và phát triển của Nhà nước là một vấn đề hết sức quan trọng đối với bất cứ quốc gia nào trên thế giới, từ những nước phát triển đến các nước đang phát triển. Thuế có vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Trước hết thuế là công cụ tập trung chủ yếu nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước. Là công cụ điều tiết thu nhập trực tiếp thực hiện công bằng xã hội trong phân phối và là công cụ để kiểm tra, kiểm soát các hoạt động sản xuất kinh doanh. Thuế có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với doanh nghiệp, nó là một nghĩa vụ mà các doanh nghiệp phải thực hiện, nó ảnh hưởng rất nhiều đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Là một doanh nghiệp, hoạt động mua bán diễn ra nhiều, trong những năm vừa qua, hoạt động kinh doanh của chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc luôn đạt hiệu quả cao. Đó là nhờ sự nỗ lực không ngừng của ban lãnh đạo cùng các nhân viên trong công ty. Bên cạnh đó là do công tác kế toán của công ty đều tuân thủ theo đúng những quy định của Bộ tài chính, đặc biệt là trong kế toán về thuế nói chung và thuế GTGT, thuế TNCN và thuế Môn Bài nói riêng, khi có bất kỳ một sự sửa đổi nào về luật thuế GTGT, thuế TNCN hay luật thuế Môn Bài, công ty đều thực hiện đúng theo các Thông tư hướng dẫn và làm theo những hướng dẫn mới nhất của cơ quan thuế. Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm đạt được, công tác kế toán thuế của công ty vẫn còn một số hạn chế như cách sắp xếp bộ máy kế toán, việc tổ chức, sử dụng chứng từ, sổ sách và việc quản lý sử dụng chi phí hợp lý, cần phải khắc phục để công tác kế toán của công ty ngày càng hoàn thiện, đồng thời giúp cho việc thực hiện nghĩa vụ đối với Ngân sách nhà nước của công ty được tốt hơn. Nhận thức được tầm quan trọng đó, sau quá trình thực tập tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc được tìm hiểu thực tiễn công tác kế toán tại công ty, đi sâu nghiên cứu công tác kế toán thuế mà cụ thể là thuế GTGT, thuế TNCN và thuế Môn Bài, kết hợp với những kiến thức đã học tại trường và được sự hướng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Hữu Thanh Tùng, em đã chọn đề tài “Kế toán thuế tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc” cho khóa luận tốt nghiệp. SVTH: Nguyễn Thị Minh Thư Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1 Mục tiêu chung Tìm hiểu kế toán thuế tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc, từ đó đưa ra giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế tại công ty. 2.2 Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu cơ sở lý luận về công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNCN và thuế Môn Bài. - Đánh giá thực trạng kế toán thuế GTGT, thuế TNCN và thuế Môn Bài. - Đề xuất giải pháp và kiến nghị tai công ty. 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - Phương pháp thu thập số liệu: từ phòng kế toán của công ty, thông tin tại các trang web liên quan đến đề tài kế toán thuế. - Phương pháp so sánh: phương pháp xem xét các chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở. Điều kiện so sánh: các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không gian, thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp hạch toán. Các dạng so sánh thường được sử dụng: + Phương pháp so sánh tuyệt đối: dựa trên hiệu số của hai chỉ tiêu so sánh là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu cơ sở Công thức tính: ∆𝐴 = 𝐴1 − 𝐴0 Trong đó: ∆𝐴: là phần chênh lệch tăng giảm giữa kỳ hiện hành so với kỳ gốc A1: là giá trị hiện hành A0: là giá trị kỳ gốc + Phương pháp so sánh số tương đối: là tỷ lệ (%) của chỉ tiêu kỳ phân tích so với chỉ tiêu gốc để thực hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt đối với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng. Công thức tính: ∆𝐴 %𝐴 = X 100 (%) 𝐴0 Trong đó: ∆𝐴: Chênh lệch kỳ hiện hành so với kỳ gốc A0: giá trị kỳ gốc SVTH: Nguyễn Thị Minh Thư Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng - Phương pháp phân tích: áp dụng việc tính toán, xử lý số liệu của các phương pháp trên để phân tích những khác biệt giữa lý thuyết và thực tế từ đó rút ra những kết luận thích hợp. 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 4.1 Đối tượng nghiên cứu - Kế toán thuế GTGT, thuế TNCN và Thuế Môn Bài. - Phương pháp xác định và hạch toán các loại thuế. - Trình tự lập chứng từ, hạch toán, ghi chép, kê khai quyết toán và nộp thuế tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc. 4.2 Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: đề tài được thực hiện tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc - Phạm vi thời gian: các số liệu, thông tin sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ phòng kế toán thuế tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc, trong năm 2020 và bảng báo cáo tài chính của Công ty trong giai đoạn 2018 – 2020. Thời gian thực tập từ 22/02/2021 đến 08/05/2021. 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI Ngoài phần mở đầu và phần kết luận - kiến nghị, nội dung khóa luận tốt nghiệp gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán thuế Chương 2: Thực trạng kế toán thuế GTGT, thuế TNCN, thuế Môn Bài tại chi nhánh Chế biến và Xuất khẩu Lương thực Đồng Tháp - Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc Chương 3: Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNCN, thuế Môn Bài SVTH: Nguyễn Thị Minh Thư Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ Trong doanh nghiệp việc hạch toán các nghiệp vụ theo đúng quy định cũng như chuẩn mực kế toán là một điều rất quan trọng. Dưới đây là một số vấn đề liên quan đến việc thực hiện cơ sở lý luận về kế toán thuế. Nội dung của Chương 1 này gồm 4 phần: Phần 1: Tổng quan chung về thuế; Phần 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng; Phần 3: Kế toán thuế thu nhập cá nhân; Phần 4: Kế toán thuế môn bài. 1.1 TỔNG QUAN CHUNG VỀ THUẾ 1.1.1 Khái niệm, đặc điểm và phân loại thuế 1.1.1.1 Khái niệm thuế Thuế là một khoản đóng góp bắt buộc từ các thể nhân, pháp nhân cho Nhà nước theo mức độ và thời hạn được pháp luật quy định nhằm phục vụ cho mục đích chung của toàn xã hội. 1.1.1.2 Đặc điểm Thuế có bốn đặc điểm sau: - Thuế là một khoản động viên viên bắt buộc gắn liền với quyền lực của Nhà nước. - Thuế không mang tính hoàn trả trực tiếp - Thuế chịu ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, chính trị và xã hội trong từng thời kỳ nhất định. - Thuế được giới hạn trong phạm vi biên giới quốc gia bằng lực pháp lý của Nhà nước đối với con người và tài sản. 1.1.1.3 Phân loại thuế Phân theo đối tượng đánh thuế - Thuế đánh vào hàng hóa, dịch vụ: thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế XNK. - Thuế đánh vào thu nhập: thuế TNDN, thuế TNCN. - Thuế đánh vào tài sản: thuế nhà đất - Thuế khác: thuế đánh vào tài nguyên, môi trường,… Phân loại theo phương thức đánh thuế - Thuế trực thu: thuế TNCN, thuế TNDN. - Thuế gián thu: thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế XNK, thuế tài nguyên, môi trường SVTH: Nguyễn Thị Minh Thư Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng 1.1.2 Các yếu tố cấu thành sắc thuế 1.1.2.1 Tên gọi Phản ánh nội dung chính của một sắc thuế để phân biệt với những loại thuế khác. Đặc điểm: chọn tên ngắn gọn, dễ hiểu. Sau khi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, sắc thuế đó sẽ được ban hành và công bố ra toàn xã hội. Việc đặt tên nhằm mục đích quản lý và tránh sự trùng lắp cho dân chúng. Cách đặt tên: + Theo đối tượng đánh thuế (thuế TNDN, thuế GTGT…) + Theo nội dung (thuế XNK, thuế TTĐB,..) 1.1.2.2 Đối tượng nộp thuế Là thể nhân hoặc pháp nhân theo quy định của pháp luật về thuế. 1.1.2.3 Thuế suất – mức thuế - biểu thuế - Thuế suất: là một con số tỷ lệ phần trăm (%) tính trên giá trị của đối tượng tính. Được chia thành: thuế suất nhất định và thuế suất lũy tiến. - Mức thuế: là biểu hiện mức độ động viên của Nhà nước trên một đơn vị đối tượng chịu thuế. Người ta gọi mức thuế trên một đơn vị đối tượng chịu thuế là định suất thuế. - Biểu thuế: là bảng tổng hợp các thuế suất (mức thuế) theo quy định trong một sắc thuế. 1.1.2.4 Chế độ miễn thuế, giảm thuế Là yếu tố ngoại lệ được quy định trong một số sắc thuế. Nhà nước cho phép đối tượng nộp thuế không phải nộp toàn bộ (miễn thuế) hoặc chỉ phải nộp một phần (giảm thuế). Chế độ miễn thuế, giảm thuế phản ánh: - Chính sách khuyến khích phát triển sản xuất kinh doanh theo định hướng nhà nước. - Chính sách nâng đỡ các cơ sở sản xuất kinh doanh gặp khó khăn làm giảm thu nhập hoặc ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh. - Chính sách xã hội. - Chính sách kinh tế đối ngoại. 1.1.3 Vai trò của thuế trong nền kinh tế - xã hội - Thuế là nguồn thu chủ yếu cho ngân sách Nhà nước. - Thuế là công cụ quản lý điều tiết vĩ mô nền kinh tế. - Thuế là công cụ điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối - Thuế là công cụ thực hiện kiểm tra, kiểm soát các hoạt động sản xuất kinh doanh. SVTH: Nguyễn Thị Minh Thư Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng 1.2 KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1.2.1 Khái niệm - Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông đến người tiêu dùng. - Thuế GTGT tính trên giá bán chưa có thuế GTGT. Người sản xuất, cung ứng hàng hóa, dịch vụ có trách nhiệm thu và nộp hộ người tiêu dung. Người tiêu dùng mua sản phẩm với giá đã có thuế GTGT, vì vậy người tiêu dung chính là người chịu khoản thuế này. - Đối tượng chịu thuế GTGT: là hàng, hóa dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua bán của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật thuế GTGT. - Đối tượng nộp thuế GTGT: là tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt Nam, không phân biệt ngành nghề, hình thức, tổ chức kinh doanh (gọi chung là cơ sở kinh doanh) và tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài chịu thuế GTGT (gọi chung là người nhập khẩu). 1.2.2 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn thuế GTGT - Phiếu thu, phiếu chi - Giấy báo nợ, giấy báo có 1.2.3 Tài khoản sử dụng 1.2.3.1 Thuế GTGT được khấu trừ Kế toán sử dụng tài khoản 133 “Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ” tài khoản này dùng để phản ánh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, đã khấu trừ và còn lại được khấu trừ. SVTH: Nguyễn Thị Minh Thư Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng Kết cấu: TK 133 SDĐK: thuế GTGT đầu vào được khấu Số trừ Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ - Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ - Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ. - Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa đã mua nhưng trả lại, được giảm giá. - Số thuế GTGT đầu vào đã được hoãn lại. SDCK: - Số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ. - Số thuế GTGT đầu vào được hoàn lại nhưng NSNN chưa hoàn trả. Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ. Có 2 TK cấp 2: - TK 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ. - TK 1332 – Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ Nguyên tắc hạch toán TK 133: - Tài khoản 133 chỉ sử dụng cho đơn vị nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ - Vật tư hàng hóa tài sản mua vào sử dụng đồng thời cho hoạt động chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì chỉ phản ánh thuế GTGT vào và được khấu trừ vào TK 133 đối với vật tư, hàng hóa mua vào để sử dụng cho hoạt động chịu thuế GTGT. - Trường hợp không hạch toán riêng được giá trị vật tư, hàng hóa sử dụng cho hoạt động chịu thuế và không chịu thuế thì toàn bộ thuế GTGT đầu vào vẫn được phản ánh vào TK 133, cuối kỳ kế toán xác định số thuế GTGT đầu vào được khấu SVTH: Nguyễn Thị Minh Thư Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh
61 p | 2170 | 461
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH
81 p | 1226 | 208
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền, lập và phân tich báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty cổ phần Dược phẩm An Đông Mekong
76 p | 986 | 200
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Cơ khí Ôtô Thống Nhất Thừa Thiên Huế
78 p | 407 | 85
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty CP Nguồn nhân lực Siêu Việt
91 p | 231 | 37
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Công Nghệ Viễn Thông Thanh Anh
62 p | 74 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 31 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 63 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần May BHAD
85 p | 39 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ Savis
62 p | 76 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng Đồ điện gia dụng tại Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Ivory Hậu Lộc
81 p | 33 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán mặt hàng Giống tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và phát triển nông nghiệp ADI
82 p | 30 | 14
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 49 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng sợi tại Công ty Cổ phần Dệt lụa Nam Định
92 p | 25 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Vĩnh Đạt
85 p | 31 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 27 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hải Sơn giai đoạn 2009-2011
91 p | 13 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tin học, Điện tử, Điện lạnh Phi Long
69 p | 17 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn