Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi
lượt xem 8
download
Mục tiêu chung của khóa luận là phản ánh thực trạng công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. Qua đó, đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI GVHD: ThS. ĐẶNG THỊ DIỆU HUYỀN SVTH: NGUYỄN HUYỀN LAM LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1811044037 Vĩnh Long, năm 2021
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI GVHD: ThS. ĐẶNG THỊ DIỆU HUYỀN SVTH: NGUYỄN HUYỀN LAM LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1811044037 Vĩnh Long, năm 2021 i
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Vĩnh Long, ngày……tháng……năm 2021 Giáo viên hướng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ và tên) ii
- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Vĩnh Long, ngày……tháng……năm 2021 Giám Đốc (Đóng dấu, ký tên) iii
- LỜI CẢM ƠN Trong khóa luận tốt nghiệp lần này, lời cảm ơn đầu tiên em xin được gửi đến Giáo viên hướng dẫn người đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em rất tận tình từ khi em bắt đầu lên ý tưởng, cho đến khi em xây dựng và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Em xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến tất cả quý Thầy Cô trong Trường Đại Học Cửu Long và đặc biệt là quý Thầy Cô trong Khoa Tài chính – Kế toán Trường Đại Học Cửu Long đã dành hết những tâm huyết của mình trong từng bài giảng, truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian học tập tại trường để em có thể hoàn thành tốt nhất khóa luận tốt nghiệp này. Tiếp theo em xin được gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Đốc, các Anh Chị Phòng Kế Toán Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho em được thực tập tại công ty để em có thể ứng dụng những kiến thức mình đã học vào thực tế. Trong quá trình thực tập cũng như trong quá trình làm khóa luận tốt nghiệp, do khả năng lý luận, kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên đề tài không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong quý Thầy Cô thông cảm và bỏ qua cho em. Đồng thời em cũng rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý Thầy Cô để em có thể học hỏi thêm được nhiều kinh nghiệm và hoàn thiện kiến thức của mình. Cuối lời em xin kính chúc quý Thầy Cô, các Anh Chị trong Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công trong công việc và luôn vui vẻ, hạnh phúc. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn! Vĩnh Long, ngày …… tháng……năm 2021 SINH VIÊN THỰC HIỆN Nguyễn Huyền Lam iv
- DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG Viết tắt Viết đầy đủ BCTC Báo cáo tài chính BH Bán hàng BTC Bộ tài chính CN Công nghệ DN Doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng HHDV Hàng hóa dịch vụ KH Khoa học MTV Một thành viên NSNN Ngân sách Nhà nước QĐ Quyết định QLDN Quản lý doanh nghiệp TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định v
- DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi giai đoạn 2018 – 2020......................................................................... 47 Bảng 2.2. Sổ Cái tài khoản 1331 .......................................................................... 54 Bảng 2.3. Sổ Cái tài khoản 3331 .......................................................................... 59 Bảng 2.4. Sổ Cái tài khoản 3334 .......................................................................... 72 Bảng 2.5. Sổ Cái tài khoản 8211 .......................................................................... 73 vi
- DANH SÁCH HÌNH SỬ DỤNG Hình 1.1. Sơ đồ hạch toán thuế GTGT đầu vào ................................................... 13 Hình 1.2. Sơ đồ hạch toán thuế GTGT đầu ra ..................................................... 16 Hình 1.3. Sơ đồ hạch toán số thuế GTGT phải nộp cho Nhà nước ..................... 25 Hình 1.4. Sơ đồ hạch toán thuế TNDN ................................................................ 30 Hình 1.5. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành ................................... 30 Hình 2.1. Cửa hàng cơ khí Kubota Đại Lợi ......................................................... 32 Hình 2.2. Cửa hàng Suzuki Đại Lợi ..................................................................... 33 Hình 2.3. Xe thương mại Suzuki Blind Van ........................................................ 35 Hình 2.4. Xe thương mại Suzuki Carry Truck ..................................................... 35 Hình 2.5. Xe du lịch Suzuki Ertiga ...................................................................... 35 Hình 2.6. Xe du lịch Suzuki Ciaz ......................................................................... 36 Hình 2.7. Xe thương mại Suzuki Carry Pro ......................................................... 36 Hình 2.8. Xe du lịch Suzuki XL7 ......................................................................... 36 Hình 2.9. Đầu kéo máy cày Kubota L4018 .......................................................... 37 Hình 2.10. Máy gặt đập liên hợp Kubota ............................................................. 37 Hình 2.11. Động cơ dầu Kubota .......................................................................... 37 Hình 2.12. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý ............................................................ 38 Hình 2.13. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty ......................................... 40 Hình 2.14. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung .......... 42 vii
- MỤC LỤC Phần MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................ 2 2.1 Mục tiêu chung ............................................................................................ 2 2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 2 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................... 2 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU................................................ 3 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ........................................................................................... 3 Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ ........................................ 4 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ THUẾ ................ 4 1.1.1 Khái niệm về kế toán thuế và thuế............................................................ 4 1.1.2 Phân loại thuế............................................................................................ 4 1.1.3 Các yếu tố cấu thành một sắc thuế............................................................ 5 1.1.4 Chức năng và vai trò của thuế .................................................................. 6 1.1.4.1 Chức năng của thuế......................................................................... 6 1.1.4.2 Vai trò của thuế ............................................................................... 6 1.1.5 Mối quan hệ giữa thuế và kế toán ............................................................. 7 1.2 KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ..................................................... 7 1.2.1 Khái quát về thuế giá trị gia tăng .............................................................. 7 1.2.1.1 Phương pháp tính thuế .................................................................... 7 1.2.1.2 Thuế suất áp dụng ........................................................................... 9 1.2.1.3 Căn cứ pháp lý ................................................................................ 9 1.2.2 Tổ chức thuế giá trị gia tăng đầu vào...................................................... 10 1.2.2.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................... 10 1.2.2.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................... 11 1.2.2.3 Phương pháp hạch toán ................................................................ 13 1.2.3 Tổ chức thuế giá trị gia tăng đầu ra ........................................................ 13 1.2.3.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................... 13 1.2.3.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................... 14 1.2.3.3 Phương pháp hạch toán ................................................................ 16 viii
- 1.2.4 Quyết toán thuế ....................................................................................... 17 1.2.4.1 Thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp ..................... 17 1.2.4.2 Kê khai quyết toán thuế GTGT cho cơ quan thuế ......................... 18 1.3 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .................................. 26 1.3.1 Khái quát về thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................. 26 1.3.2 Tài khoản sử dụng................................................................................... 26 1.3.3 Đối tượng nộp thuế ................................................................................. 28 1.3.4 Căn cứ và phương pháp tính thuế ........................................................... 28 1.3.5 Chứng từ và sổ sách sử dụng .................................................................. 29 1.3.6 Phương pháp hạch toán ........................................................................... 30 Chương 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI ................................................... 31 2.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI ................................................................................................................ 31 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển Công ty ............................................... 31 2.1.1.1 Tên công ty, địa chỉ, tư cách pháp nhân ....................................... 31 2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ........................... 31 2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty ............................................ 33 2.1.1.4 Mặt hàng kinh doanh chủ yếu ....................................................... 34 2.1.2 Bộ máy tổ chức quản lý .......................................................................... 38 2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ..................................................... 38 2.1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ....................................... 38 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty ..................................................... 40 2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán................................................................. 40 2.1.3.2 Hình thức sổ kế toán...................................................................... 41 2.1.3.3 Tổ chức vận dụng và phương pháp kế toán .................................. 43 2.1.4 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển .................................. 44 2.1.4.1 Thuận lợi ....................................................................................... 44 2.1.4.2 Khó khăn ....................................................................................... 44 2.1.4.3 Phương hướng phát triển .............................................................. 44 ix
- 2.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi giai đoạn 2018 – 2020 ...................................................................... 45 2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI ............................................................................. 50 2.2.1 Kế toán thuế giá trị gia tăng .................................................................... 50 2.2.1.1 Khái quát về thuế giá trị gia tăng ................................................. 50 2.2.1.2 Tổ chức thuế GTGT đầu vào ......................................................... 51 2.2.1.3 Tổ chức thuế GTGT đầu ra ........................................................... 56 2.2.1.4 Quyết toán thuế ............................................................................. 61 2.2.2 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................... 68 2.2.2.1 Chứng từ sử dụng .......................................................................... 68 2.2.2.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................... 68 2.2.2.3 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................... 69 2.2.2.4 Sổ sách kế toán .............................................................................. 71 Chương 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI .......... 74 3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI ............ 74 3.1.1 Hoạt động công ty ................................................................................... 74 3.1.2 Công tác kế toán ..................................................................................... 75 3.1.2.1 Tổ chức bộ máy kế toán................................................................. 75 3.1.2.2 Chứng từ, sổ sách .......................................................................... 75 3.1.2.3 Hệ thống tài khoản ........................................................................ 76 3.1.2.4 Phương pháp hạch toán ................................................................ 77 3.1.2.5 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán ...................................... 77 3.1.3 Công tác kế toán thuế ............................................................................. 77 3.1.3.1 Hạch toán ...................................................................................... 77 3.1.3.2 Chứng từ ........................................................................................ 78 3.1.3.3 Sổ sách........................................................................................... 79 3.1.3.4 Báo cáo tài chính........................................................................... 79 x
- 3.2 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI ............................................. 80 3.2.1 Công tác kế toán ..................................................................................... 80 3.2.1.1 Tổ chức bộ máy kế toán................................................................. 80 3.2.1.2 Chứng từ, sổ sách .......................................................................... 80 3.2.1.3 Hệ thống tài khoản ........................................................................ 80 3.2.1.4 Phương pháp hạch toán ................................................................ 81 3.2.1.5 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán ...................................... 81 3.2.2 Công tác kế toán thuế ............................................................................. 81 3.2.2.1 Nhân sự kế toán ............................................................................. 81 3.2.2.2 Phát hành hóa đơn ........................................................................ 82 3.2.2.3 Công tác hạch toán ....................................................................... 82 3.2.2.4 Kiểm soát nội bộ............................................................................ 82 3.2.2.5 Kê khai, nộp thuế đúng thời hạn ................................................... 82 Phần KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ..................................................................... 84 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền Phần MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Trong điều kiện kinh tế hiện nay, nước ta chuyển từ mô hình kế hoạch hóa tập trung sang xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có sự quản lý của Nhà nước, theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Để có thể tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh và tìm mọi cách để tối đa hóa lợi nhuận. Muốn thực hiện được điều đó, các doanh nghiệp phải không ngừng đổi mới, hoàn thiện bộ máy quản lý, cải tiến cơ sở vật chất kỹ thuật, đầu tư cho việc áp dụng các tiến bộ khoa học để không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm. Bên cạnh đó chính sách kinh tế vĩ mô nói chung và chính sách thuế nói riêng phải phù hợp và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp Việt Nam phát triển bền vững. Sự ra đời của thuế là một tất yếu khách quan gắn liền với sự ra đời, tồn tại và phát triển của Nhà nước. Thuế có vai trò rất quan trọng đối với Nhà nước và xã hội. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và việc xác định từng loại thuế khác nhau, mức thuế suất đối với từng mặt hàng ở từng loại hình doanh nghiệp sẽ là công cụ để nhà nước khuyến khích hay can thiệp vào hoạt động của các doanh nghiệp, đồng thời nó cũng sẽ giúp nhà nước tạo được hàng rào bảo vệ các doanh nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh gay gắt với các doanh nghiệp nước ngoài. Bên cạnh đó, chính sách thuế cũng có những ưu đãi, miễn giảm để tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp Việt Nam đủ sức cạnh tranh với hàng hóa của các doanh nghiệp nước ngoài ở thị trường trong nước và nó cũng giúp thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam để các doanh nghiệp Việt Nam có cơ hội tiếp cận với các quy trình sản xuất tiên tiến. Vì vậy, kế toán thuế ở các doanh nghiệp sẽ giúp cơ quan Nhà nước (cơ quan thuế) quản lý tốt được tình hình hoạt động ở các doanh nghiệp để có các biện pháp phù hợp và kịp thời. Nhận thức được ý nghĩa và tầm quan trọng của thuế, với mong muốn được tìm hiểu rõ hơn và vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế nên em đã chọn đề tài “Kế toán Thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi” làm khóa luận tốt nghiệp của mình. SVTH: Nguyễn Huyền Lam Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1 Mục tiêu chung Mục tiêu chung của khóa luận là phản ánh thực trạng công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. Qua đó, đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. 2.2 Mục tiêu cụ thể - Phản ánh thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. - Đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần nâng cao hiệu quả công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp thu thập số liệu Số liệu sử dụng trong tài liệu này được thu thập chủ yếu từ các sổ sách, chứng từ, các báo cáo tài chính được cung cấp bởi Phòng Kế toán của Công ty. Các thông tin số liệu cần thiết có liên quan đều được tính toán dựa trên kiến thức khoa học chuyên ngành tích lũy làm cơ sở cho bước phân tích số liệu. Phương pháp phỏng vấn - Gặp gỡ, trao đổi với các anh chị tại Công ty để thu thập thêm những thông tin cần thiết, hỏi trực tiếp những người làm công tác kế toán cách thức hạch toán công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN, những thông tin, số liệu cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài. - Trao đổi với giáo viên hướng dẫn để hiểu rõ hơn về đề tài, nhận được sự đóng góp ý kiến từ giáo viên hướng dẫn để hoàn thành khóa luận. Phương pháp phân tích số liệu Phương pháp hạch toán và ghi sổ Phương pháp này phản ánh một cách chi tiết về công tác hạch toán kế toán thuế, cách lên sổ kế toán thực tế tại Công ty. Phương pháp so sánh Là phương pháp xem xét các chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc). SVTH: Nguyễn Huyền Lam Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền - Điều kiện để so sánh: Các chỉ tiêu so sánh phải đảm bảo thống nhất về nội dung kinh tế, phương pháp tính toán, thời gian và đơn vị đo lường. - Phương pháp so sánh số tuyệt đối (phản ánh số tiền chênh lệch cụ thể): A = A1 – A0 Trong đó: A: Biến động số tiền A1: Giá trị kỳ phân tích A0: Giá trị kỳ gốc - Phương pháp so sánh số tương đối (phản ánh tốc độ tăng trưởng % chênh lệch): 𝑨 𝟏−𝑨 𝟎 %A = ∗ 𝟏𝟎𝟎 (%) 𝑨𝟎 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Phạm vi nghiên cứu Không gian Phạm vi chung của đề tài chỉ nghiên cứu về thuế GTGT và thuế TNDN. Đề tài nghiên cứu được thực hiện và hoàn thành tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. Thời gian Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi, trong kỳ kế toán năm 2020 và bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm 2018, 2019 và 2020. Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu về công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. Chứng từ, tài khoản, nghiệp vụ kinh tế phát sinh và sổ sách kế toán liên quan đến kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi. 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, bố cục đề tài gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán thuế Chương 2: Thực trạng công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Cơ Khí Đại Lợi SVTH: Nguyễn Huyền Lam Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ THUẾ 1.1.1 Khái niệm về kế toán thuế và thuế Kế toán là việc thu thập, đánh giá, xử lý thông tin liên quan đến hoạt động và tình hình tài chính của doanh nghiệp cho người trực tiếp quản lý và những đối tượng khác ngoài doanh nghiệp. Kế toán thuế là một bộ phận quan trọng không thể thiếu trong một doanh nghiệp, đặc biệt là những doanh nghiệp lớn hay nói cách khác kế toán thuế là kế toán phụ trách các vấn đề về khai báo thuế định kỳ trong doanh nghiệp và nhờ kế toán thuế Nhà nước mới có thể quản lý được nền kinh tế nhiều thành phần, đồng thời một doanh nghiệp hoạt động kinh doanh ổn định và khai báo thuế thuận lợi khi có kế toán thuế rõ ràng. Thuế là một khoản nộp bắt buộc mà các thể nhân và pháp nhân có nghĩa vụ phải thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các văn bản pháp luật do Nhà nước ban hành, không mang tính chất đối giá và hoàn trả trực tiếp cho đối tượng nộp thuế. Thuế không phải là một hiện tượng tự nhiên mà là một hiện tượng xã hội do chính con người định ra và nó gắn liền với phạm trù Nhà nước và pháp luật. 1.1.2 Phân loại thuế Phân loại thuế là việc sắp xếp các loại thuế trong hệ thống pháp luật thuế thành những nhóm khác nhau theo những tiêu thức nhất định. Tùy thuộc vào mục tiêu, yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế – xã hội mà cơ cấu và nội dung các Luật thuế có khác nhau. Cũng tùy thuộc vào cơ sở, mục đích phân định, thông thường thuế được phân loại theo các tiêu thức sau: Căn cứ vào tính chất của nguồn tài chính động viên vào ngân sách Nhà nước, thuế được phân làm 2 loại: thuế trực thu và thuế gián thu. - Thuế gián thu là loại thuế mà Nhà nước sử dụng nhằm động viên một phần thu nhập của người tiêu dùng hàng hóa, sử dụng dịch vụ thông qua việc thu thuế đối với người sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. Tính chất gián thu thể hiện ở chỗ người nộp thuế và người chịu thuế không đồng nhất với nhau. Thuế gián thu là một bộ phận cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ do chủ thể hoạt động sản xuất, kinh doanh nộp cho Nhà nước nhưng người tiêu dùng lại là người phải chịu SVTH: Nguyễn Huyền Lam Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền thuế. Ở nước ta thuộc loại thuế này bao gồm: thuế giá trị gia tăng, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt… - Thuế trực thu là loại thuế mà Nhà nước thu trực tiếp vào phần thu nhập của các pháp nhân hoặc thể nhân. Tính chất trực thu thể hiện ở chỗ người nộp thuế theo quy định của pháp luật đồng thời là người chịu thuế. Thuế trực thu trực tiếp động viên, điều tiết thu nhập của người chịu thuế. Ở nước ta thuộc loại thuế này gồm: thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao, thuế chuyển quyền sử dụng đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp… Sự phân loại thuế thành thuế trực thu và thuế gián thu có ý nghĩa quan trọng trong việc xây dựng chính sách pháp luật thuế. Căn cứ vào đối tượng đánh thuế, thuế được chia thành: - Thuế đánh vào hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ như thuế giá trị gia tăng. - Thuế đánh vào sản phẩm hàng hóa như thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt… - Thuế đánh vào phần thu nhập như thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao. - Thuế đánh vào tài sản như thuế nhà đất. - Thuế đánh vào việc khai thác hoặc sử dụng một số tài sản quốc gia như thuế tài nguyên, thuế sử dụng đất, sử dụng vốn của ngân sách Nhà nước. - Thuế khác và lệ phí, phí. Các loại thuế trên được áp dụng cho nhiều đối tượng khác nhau để vừa phát huy tác dụng riêng của từng loại thuế, vừa hỗ trợ, bổ sung cho nhau nhằm thực hiện một cách tổng hợp các mục tiêu và vai trò của hệ thống pháp luật thuế. 1.1.3 Các yếu tố cấu thành một sắc thuế - Tên gọi; - Đối tượng nộp thuế; - Đối tượng chịu thuế; - Thuế suất – biểu thuế; - Chế độ kê khai, nộp thuế, thu thuế; - Chế độ miễn, giảm thuế; SVTH: Nguyễn Huyền Lam Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền - Chế độ xử lý vi phạm và khen thưởng. 1.1.4 Chức năng và vai trò của thuế 1.1.4.1 Chức năng của thuế Chức năng phân phối và phân phối lại: là chức năng cơ bản, đặc thù của thuế. Ngay từ lúc ra đời thuế là phương tiện dùng để động viên nguồn tài chính vào ngân sách Nhà nước (có ở tất cả các kiểu Nhà nước). Về mặt lịch sử, chức năng huy động nguồn tài chính là chức năng đầu tiên, phản ánh nguyên nhân nảy sinh ra thuế. Thông qua chức năng này, các quỹ tiền tệ tập trung của Nhà nước được hình thành để đảm bảo cơ sở vật chất cho sự hoạt động thường xuyên và tồn tại của Nhà nước. Chức năng điều tiết đối với nền kinh tế Thực hiện chức năng điều chỉnh của thuế thông qua việc quy định các hình thức thu thuế khác nhau, xác định đúng đắn đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế; xây dựng chính xác, hợp lý các mức thuế phải nộp có tính đến khả năng của người nộp thuế. Trên cơ sở đó Nhà nước kích thích các hoạt động kinh tế đi vào quỹ đạo chung của nền kinh tế quốc dân, phù hợp với lợi ích của toàn xã hội. Trong điều kiện chuyển sang cơ chế thị trường, vai trò kích thích kinh tế thông qua thuế ngày càng được nâng cao. Nhà nước sử dụng thuế để tác động lên lợi ích kinh tế của các chủ thể vì lợi ích của nền kinh tế quốc dân. Với công cụ thuế, sự can thiệp của Nhà nước không mang tính chất mệnh lệnh, bắt buộc các chủ thể phải kinh doanh hay không kinh doanh mà chủ yếu tạo ra sự lựa chọn đối với các chủ thể kinh doanh. 1.1.4.2 Vai trò của thuế Vai trò của thuế là sự biểu hiện cụ thể các chức năng của thuế trong những điều kiện kinh tế, xã hội nhất định. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, với sự thay đổi phương thức can thiệp của Nhà nước vào hoạt động kinh tế, thuế đóng vai trò hết sức quan trọng đối với quá trình phát triển kinh tế – xã hội. Vai trò của thuế được thể hiện trên các khía cạnh sau đây: - Pháp luật thuế là công cụ chủ yếu của Nhà nước nhằm huy động tập trung một phần của cải vật chất trong xã hội vào ngân sách Nhà nước; - Pháp luật thuế là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô của Nhà nước đối với nền kinh tế và đời sống xã hội; SVTH: Nguyễn Huyền Lam Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền - Pháp luật thuế là công cụ góp phần đảm bảo sự bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và công bằng xã hội. 1.1.5 Mối quan hệ giữa thuế và kế toán Thuế và kế toán cần có sự thống nhất lẫn nhau. Các quy định của chính sách thuế và chuẩn mực, chế độ kế toán liên quan có sự thống nhất với nhau. Thông tin kế toán được sử dụng trực tiếp cho mục đích tính thuế mà không cần thực hiện điều chỉnh. Sự thống nhất giữa thuế và kế toán có thể giảm thiểu được sự phức tạp trong việc sử dụng thông tin kế toán cho mục đích kê khai, quyết toán thuế, đặc biệt đối với các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa. Ngoài ra, sự thống nhất giữa chính sách thuế và kế toán cũng đảm bảo sự lãnh đạo thống nhất, quản lý tập trung của Nhà nước đối với nền kinh tế. Bên cạnh đó giữa chính sách thuế và chuẩn mực, chế độ kế toán có sự độc lập tương đối. Thông tin kế toán được cung cấp cho các đối tượng sử dụng khác nhau và cần thực hiện điều chỉnh cho mục đích tính nghĩa vụ thuế. Chính sách kế toán và chính sách thuế được xây dựng theo các mục tiêu khác nhau, phù hợp với đặc thù của từng chính sách. Với tư cách là một công cụ điều tiết kinh tế, chính sách thuế hướng đến mục tiêu điều tiết kinh tế vĩ mô và đảm bảo nguồn thu ngân sách Nhà nước trong từng thời kỳ, phù hợp với mục tiêu phát triển và chính sách kinh tế khác. Trong khi đó, hệ thống kế toán được xây dựng nhằm cung cấp thông tin tài chính thích hợp và tin cậy cho các đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin, nhằm giúp chủ thể ra các quyết định kinh tế phù hợp. Vì vậy, thông tin kế toán cần đảm bảo tính trung lập, không nhất thiết thiên về mục đích tính thuế của đơn vị. 1.2 KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1.2.1 Khái quát về thuế giá trị gia tăng Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. 1.2.1.1 Phương pháp tính thuế Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng gồm phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng và phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng. SVTH: Nguyễn Huyền Lam Trang 7
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền Phương pháp khấu trừ thuế 1. Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được quy định như sau: a. Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế bằng số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ; Công thức xác định số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ Số thuế GTGT = Số thuế GTGT _ Số thuế GTGT (1.1) phải nộp đầu ra đầu vào được khấu trừ b. Số thuế GTGT đầu ra bằng tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra ghi trên hóa đơn GTGT; c. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ bằng tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn GTGT mua hàng hóa, dịch vụ, chứng từ nộp thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu và đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 12 của Luật này. 2. Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng 1. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng được quy định như sau: a. Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT bằng GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra nhân với thuế suất thuế GTGT; Công thức xác định số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp Số thuế GTGT GTGT của hàng Thuế suất = x (1.2) phải nộp hóa, dịch vụ bán thuế GTGT ra b. Giá trị gia tăng được xác định bằng giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra trừ giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ mua vào tương ứng. Công thức xác định GTGT của hàng hóa, dịch vụ Giá thanh toán của hàng GTGT của hàng Giá thanh toán của hàng = _ hóa, dịch vụ mua vào (1.3) hóa, dịch vụ hóa, dịch vụ bán ra tương ứng SVTH: Nguyễn Huyền Lam Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh
61 p | 2179 | 461
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH
81 p | 1232 | 208
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền, lập và phân tich báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty cổ phần Dược phẩm An Đông Mekong
76 p | 991 | 200
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Cơ khí Ôtô Thống Nhất Thừa Thiên Huế
78 p | 413 | 85
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty CP Nguồn nhân lực Siêu Việt
91 p | 242 | 37
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Công Nghệ Viễn Thông Thanh Anh
62 p | 76 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 38 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 66 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần May BHAD
85 p | 44 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ Savis
62 p | 80 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng Đồ điện gia dụng tại Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Ivory Hậu Lộc
81 p | 36 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán mặt hàng Giống tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và phát triển nông nghiệp ADI
82 p | 33 | 14
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 53 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng sợi tại Công ty Cổ phần Dệt lụa Nam Định
92 p | 30 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Vĩnh Đạt
85 p | 34 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 31 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hải Sơn giai đoạn 2009-2011
91 p | 15 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tin học, Điện tử, Điện lạnh Phi Long
69 p | 18 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn