Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và thiết lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty Cổ phần In – Bao bì Đồng Tháp
lượt xem 7
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Kế toán vốn bằng tiền và thiết lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty Cổ phần In – Bao bì Đồng Tháp" nhằm tìm hiểu cơ sở lí thuyết về kế toán Vốn bằng tiền và thiết lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Tìm hiểu thực trạng kế toán Vốn bằng tiền và thiết lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Đề ra một số kiến nghị để nâng cao hiệu quả nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại công ty.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và thiết lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty Cổ phần In – Bao bì Đồng Tháp
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN ------ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ THIẾT LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TẠI CTY CP IN VÀ BAO BÌ ĐỒNG THÁP GVHD: ThS. HUỲNH MINH ĐOÀN SVTH: TẠ NGỌC MỸ HUYỀN LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1811044042 Vĩnh Long,năm 2021
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Ngày… tháng…năm GVHD (Ký, ghi họ tên)
- NHẬN XÉT ĐƠN VỊ THỰC TẬP ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Ngày… tháng… năm… GIÁM ĐỐC ( Ký, ghi họ tên)
- LỜI CẢM ƠN Trong bốn năm học tập và rèn luyện tại trường Đại Học Cửu Long và hơn hai tháng thực tập tại Công ty CP In & Bao bì Đồng Tháp đã giúp em củng cố được những kiến thức đã học và tích lũy được một số kinh nghiệm thực tế. Từ đó, giúp em hiểu rõ hơn về chuyên ngành kế toán mà em đang nghiên cứu. Em xin chân thành cảm ơn sự dạy nhiệt tình của quý thầy cô khoa Tài Chính- Kế toán trong những năm qua. Trong quá trình học tập, thầy cô đã truyền đạt những kiến thức cũng như kinh nghiệm từ cuộc sống đã giúp em thấy vững vàng và tự tin hơn để bước vào công việc thực tế mà ngành nghề mình đã chọn. Bên cạnh đó, em cũng chân thành cảm ơn Giám Đốc Công ty CP In & Bao bì Đồng Tháp, các cán bộ trong các phòng ban, đặc biệt là các anh chị trong phòng kế toán đã tận tình hướng dẫn, cũng như cung cấp tài liệu và những thông tin trong công việc thực tế tại công ty để giúp em hoàn thành bài báo cáo thực tập này. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc thầy đã hết lòng hướng dẫn cho em trong suốt quá trình thực tập và hoàn thành tốt được chuyên đề thực tập của mình. Tuy nhiên do thời gian thực tập có giới hạn nên chưa nắm hết các cách thức làm việc của các anh chị trong công ty, cũng như những kiến thức và kinh nghiệm thực tế còn non kém nên phần trình bày của em không tránh khỏi những hạn chế, thiếu xót. Rất mong nhận được sự thông cảm và đóng góp của quý thầy cô, Ban Giám Đốc cùng toàn thể các anh chị trong công ty để bày báo cáo của em được hoàn chỉnh hơn. Cuối lời em xin kính chúc quý thầy cô trường Đại Học Cửu Long được dồi dào sức khỏe để hoàn thành tốt công việc giảng dạy của mình, chúc Công ty luôn thành công trong công việc kinh doanh và ngày càng phát triển hơn nữa. Em xin chân thành cảm ơn!
- DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT HĐKD Hoạt động kinh doanh MTV Một thành viên TGNH Tiền gửi ngân hàng BQLDA Ban quản lý dự án GTGT Gía trị gia tăng TK Tài khoản NH Ngân hàng GBC Giấy báo có UNC Uỷ nhiệm chi PT Phiếu thu PC Phiếu chi ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long BCLCTT Báo cáo lưu chuyển tiền tệ HĐQT Hội đồng quản trị DN Doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định ĐK Đầu kỳ CK Cuối kỳ SXKD Sản xuất kinh doanh HH Hàng hóa CCDC Công cụ dụng cụ VNĐ Việt Nam đồng TNDN Thu nhập doanh nghiệp NSNN Ngân sách nhà nước TNHH Trách nhiệm hữu hạn i
- DANH SÁCH BẢNG SỬ DỤNG Bảng 1.1 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ............................................................................. 18 Bảng 2.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2017 – 2019 ........................ 38 Bảng 2.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý II/2019 và quý II/2020............. 39 Bảng 2.3: Bảng tổng hợp khoản mục vốn bằng tiền giai đoạn 2017 - 2019 ................. 62 Bảng 2.4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quý I và quý II năm 2020 .................................. 65 Bảng 2.5 Kết cấu dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2020 ........................ 67 ii
- DANH SÁCH HÌNH Hình 1.1 : Sơ đồ kế toán tiền mặt bằng đồng Việt Nam ................................................ 7 Hình 1.2 : Sơ đồ kế toán tiền mặt bằng ngoại tệ ............................................................. 8 Hình 1.3: Sơ đồ kế toán tiền mặt bằng vàng, bạc, kim khí quý, đá quý .......................... 9 Hình 1.4: Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng 112 ........................................................... 12 Hình 1.5 : Sơ đồ kế toán tiền đang chuyển 113 ............................................................. 14 Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Công ty .............................................. 29 Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu bộ máy kế toán tại Công ty ...................................................... 34 Hình 2.3: Sơ đồ ghi sổ theo hình thức kế toán nhật ký chung ...................................... 36 Hình 2.4: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ chi tiền mặt tại Công ty CP In & Bao Bì Đồng Tháp ................................................................................................... 43 Hình 2.5: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ thu tiền mặt tại Công ty CP In & Bao Bì Đồng Tháp ................................................................................................... 45 Hình 2.6: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ thu tiền gửi ngân hàng tại Công ty CP In & Bao Bì Đồng Tháp ..................................................................................... 51 Hình 2.7: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ chi tiền gửi ngân hàng tại Công ty CP In & Bao Bì Đồng Tháp ..................................................................................... 53 iii
- MỤC LỤC Phần MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................................ 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 2 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................ 2 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.......................................................... 3 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ................................................................................................... 3 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ THIẾT LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ ................................................................ 4 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ............................ 4 1.1.1 Khái niệm ......................................................................................................... 4 1.1.2 Đặc điểm công tác kế toán vốn bằng tiền ........................................................ 5 1.1.3 Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền ...................................................................... 5 1.2 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ................................................................................. 5 1.2.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ (TK 111) ................................................................... 5 1.2.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 5 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 5 1.2.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 6 1.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán .............................................................................. 6 1.2.1.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................... 7 1.2.1.6 Sổ sách sử dụng ....................................................................................... 9 1.2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng (TK112) ............................................................... 9 1.2.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 9 1.2.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 9 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 9 1.2.2.4 Nguyên tắc hạch toán ............................................................................ 10 1.2.2.5 Phương pháp hạch toán ......................................................................... 12 1.2.2.6 Sổ sách sử dụng ..................................................................................... 13 1.2.3 Kế toán tiền đang chuyển (TK 113) ............................................................... 13 1.2.3.1 Khái niệm .............................................................................................. 13 1.2.3.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................. 13 iv
- 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 13 1.2.3.4 Nguyên tắc hạch toán ............................................................................ 14 1.2.3.5 Phương pháp hạch toán ......................................................................... 14 1.3 THIẾT LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ .............................................. 15 1.3.1 Khái niệm ....................................................................................................... 15 1.3.2 Bản chất, tác dụng và nội dung của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .................... 15 1.3.2.1 Bản chất ................................................................................................. 15 1.3.2.2 Tác dụng ................................................................................................ 15 1.3.2.3 Nội dung ................................................................................................ 16 1.3.3 Cơ sở lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ............................................................. 16 1.3.4 Yêu cầu về mở và ghi sổ kế toán phục vụ lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .... 16 1.3.5 Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp .... 17 1.3.5.1 Biểu mẫu Báo cáo lưu chuyển tiển tệ theo phương pháp trực tiếp ....... 17 1.3.5.2 Phương pháp lập lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh .............. 19 1.3.5.3 Phương pháp lập lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính .................. 21 1.3.5.4 Phương pháp lập lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư ...................... 23 1.3.5.5 Tổng hợp các luồng tiền trong kỳ.......................................................... 24 Chương 2: THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ THIẾT LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TẠI CÔNG TY CP IN & BAO BÌ ĐỒNG THÁP ............................................................................................................... 26 2.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CP IN & BAO BÌ ĐỒNG THÁP ............................................................................................................................. 26 2.1.1 Thông tin doanh nghiệp ................................................................................. 26 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển.................................................................. 26 2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ ..................................................................................... 28 2.1.3.1 Chức năng .............................................................................................. 28 2.1.3.2 Nhiệm vụ: .............................................................................................. 28 2.1.3.3 Sản phẩm tiêu biểu ................................................................................ 28 2.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy Công ty ..................................................................... 29 2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức ......................................................................................... 29 2.1.4.2 Quyền hạn và trách nhiệm của từng bộ phận ........................................ 30 v
- 2.1.5 Cơ cấu tổ chức công tác kế toán của công ty ................................................. 33 2.1.5.1 Chức năng, nhiệm vụ chung của Phòng kế toán ................................... 33 2.1.5.2 Sơ đồ tổ chức. ........................................................................................ 34 2.1.5.3 Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành. ........................................... 34 2.1.6 Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ trong kế toán ................................................. 35 2.1.7 Chế độ kế toán và hình thức kế toán .............................................................. 35 2.1.8 Phân tích kết quả sản xuất kinh doanh giao đoạn 2017 – 2019 và kết quả 6 tháng đầu năm 2020. ...................................................................................................... 37 2.1.9 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển .......................................... 41 2.1.9.1 Thuận lợi................................................................................................ 41 2.1.9.2 Khó khăn ............................................................................................... 41 2.1.9.3 Phương hướng phát triển ....................................................................... 42 2.2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY CP IN & BAO BÌ ĐỒNG THÁP ........................................................................................................... 42 2.2.1 Kế toán vốn bằng tiền tại công ty CP In và bao bì Đồng Tháp ..................... 42 2.2.1.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ......................................................................... 42 2.2.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty CP In & Bao Bì ĐT. ............... 50 2.2.1.3 Tổng hợp các khoản vốn bằng tiền, giai đoạn 2017 – 2019. ................. 61 2.2.2 Thực trạng về việc thiết lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại công ty CP In & Bao bì Đồng Tháp.......................................................................................................... 63 2.2.2.1 Ý nghĩa và việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty ................. 63 2.2.2.2 Lưu chuyển tiền tệ niên Qúy 1 và Quý 2/2020 ..................................... 63 Chương 3: GIẢI PHÁP ............................................................................................... 69 3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP .............................................................................. 69 3.1.1 Cơ sở giải pháp chung về công tác kế toán tại công ty .................................. 69 3.1.2 Cơ sở giải pháp về công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty ...................... 70 3.1.3 Cơ sở giải pháp về Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .............................................. 72 3.2 HỆ THỐNG GIẢI PHÁP........................................................................................ 72 3.2.1 Giải pháp về công tác kế toán tại công ty ...................................................... 72 3.2.2 Giải pháp về kế toán vốn bằng tiền ................................................................ 73 3.2.3 Giải pháp về báo cáo lưu chuyển tiền tệ ........................................................ 74 vi
- Phần KẾT LUẬN- KIẾN NGHỊ ................................................................................ 75 1. KẾT LUẬN ............................................................................................................. 75 2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 75 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii
- Khóa luận tốt nghiệp Phần MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Với sự nghiệp Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đổi mới đất nước trong những năm gần đây nền kinh tế đất nước có sự phát triển vượt bậc, với sự phát triển năng động của nền kinh tế thị trường khiến các doanh nghiệp, công ty không còn bị giới hạn của việc kinh doanh trong thị trường nội địa mà cần phải được mở rộng tăng cường hợp tác quốc tế. Nếu như trước đây Vốn bằng tiền chỉ chiếm một phần nhỏ không quan trọng trên bảng Cân đối kế toán thì hiện nay Vốn bằng tiền vừa là cơ sở cũng vừa là tiền đề đầu tiên để cho một doanh nghiệp hình thành và phát triển. Đây cũng là điều kiện cơ bản để doanh nghiệp thực hiện thành công quá trình sản xuất kinh doanh của mình. Mặt khác, việc tổ chức hạch toán vốn bằng tiền là nhằm đưa ra những thông tin đầy đủ, chính xác nhất về thực trạng cơ cấu Vốn bằng tiền, về các nguồn thu và chi tiêu của chúng trong quá trình kinh doanh để nhà quản lý có thể nắm bắt được những thông tin cần thiết, đưa ra những quyết định tối ưu nhất về đầu tư, chi tiêu cho tương lai. Với việc kiểm tra các chứng từ, sổ sách kế toán về lưu chuyển tiền tệ giúp cho nhà quản lý thấy được hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp mình trong những năm trước. Thực tế ở nước ta trong thời gian qua cho thấy ở các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp nhà nước, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư nói chung và vốn bằng tiền nói riêng còn khá thấp, chưa khai thác hết hiệu quả và tiềm năng sử dụng chúng trong nền kinh tế thị trường để phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh, công tác hạch toán không bị buông lỏng kéo dài. Xuất phát từ những vấn đề trên, kết hợp với việc tiếp xúc thực tế khi thực tập nghề nghiệp tại Công ty Cổ phần In – bao bì Đồng Tháp cho ta thấy rõ tầm quan trọng về công tác quản lý vốn bằng tiền cũng như trình tự ghi chép Vốn bằng tiền vào sổ sách, cách thức lập và phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Đó cũng là lý do em chọn đề tài “ Kế toán vốn bằng tiền và thiết lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty Cổ phần In – Bao bì Đồng Tháp” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. SVTH: Tạ Ngọc Mỹ Huyền Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1 Mục tiêu chung Tập trung tìm hiểu thực trạng công tác Kế toán vốn bằng tiền và thiết lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty CP In và Bao bì Đồng Tháp. Từ đó, đưa ra một số kiến nghị để nâng cao công tác kế toán tại Công ty. 2.2 Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu cơ sở lí thuyết về kế toán Vốn bằng tiền và thiết lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Tìm hiểu thực trạng kế toán Vốn bằng tiền và thiết lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Đề ra một số kiến nghị để nâng cao hiệu quả nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại công ty 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp thu thập số liệu: Các số liệu trong đề tài này được thu thập chủ yếu từ các sổ sách, chứng từ, các báo cáo tài chính được cung cấp bởi phòng kế toán của công ty. Các thông tin số liệu cần thiết có liên quan đều được tính toán dựa trên kiến thức khoa học chuyên ngành tích lũy làm cơ sở cho các bước phân tích số liệu. Phương pháp phân tích số liệu: Phương pháp hạch toán, ghi sổ: Phản ánh một cách chi tiết về công tác hạch toán kế toán bán hàng, cách lên sổ kế toán thực tế tại đơn vị. Phương pháp so sánh: là phương pháp xem xét các chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh với một chỉ tiêu cơ sở( chỉ tiêu gốc). Điều kiện để so sánh: là các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không gian, thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp tính toán. + So sánh tuyệt đối: dựa trên số liệu của hai chỉ tiêu so sánh là chỉ tiêu phân tích và chỉ tiêu cơ sở. Trong đó: ∆y: là phần chênh lệch tăng giảm giữa hai kỳ : là chỉ tiêu năm sau : là chỉ tiêu năm trước SVTH: Tạ Ngọc Mỹ Huyền Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp + So sánh tương đối: là tỷ lệ (%) của chỉ tiêu phân tích so với chỉ tiêu gốc để thể hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ số chênh lệch tuyệt đối với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng. Trong đó: ∆y: là tốc độ tăng trưởng kỳ sau so với kỳ trước : là giá trị năm sau : là giá trị năm trước 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 4.1 Đối tượng nghiên cứu Là các chứng từ, sổ sách, tài liệu, số liệu liên quan đến “ Kế toán Vốn bằng tiền và thiết lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ” tại Công ty Cổ phần In – bao bì Đồng Tháp. 4.2 Phạm vi nghiên cứu - Không gian: Đề tài nghiên cứu thực hiện tại Công ty Cổ phần In – bao bì Đồng Tháp. Địa chỉ: số 212, Lê Lợi, Phường 3, TP. Sa Đéc, Đồng Tháp - Thời gian: + Thời gian nghiên cứu: 2 tháng từ 22/2/2021 đến 8/5/2021 + Thời gian lấy số liệu: là những báo cáo liên quan đến kế toán Vốn bằng tiền và thiết lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong 4 năm từ năm 2017-2020 và thực trạng trong bài là lấy Quý I và quý II của báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2020, bảng BCKQHĐKD trong 3 năm 2017,2018,2019, và 6 tháng đầu năm 2020 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI Cấu trúc đề tài gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán Vốn bằng tiền và thiết lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Chương 2: Thực trạng kế toán Vốn bằng tiền và thiết lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại công ty CP In & bao bì Đồng Tháp Chương 3: Giải pháp SVTH: Tạ Ngọc Mỹ Huyền Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ THIẾT LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 1.1.1 Khái niệm - Vốn bằng tiền của doanh nghiệp là bộ phận tài sản lưu động làm chức năng vật ngang giá chung trong các mối quan hệ trao đổi, mua bán giữa doanh nghiệp với các thành phần đơn vị cá nhân khác. Vốn bằng tiền là một loại tài sản mà doanh nghiệp nào cũng sử dụng. - Phân loại: Theo hình thức tồn tại, vốn bằng tiền được phân chia thành: + Tiền Việt Nam: là loại tiền phù hiệu. Đây là loại giấy bạc và đồng xu do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành và sử dụng làm phương tiện giao dịch chính thức với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. + Ngoại tệ: là loại tiền phù hiệu. Đây là loại giấy bạc không phải do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành nhưng được phép sử dụng lưu hành trên thị trường Việt Nam như: đồng Đô la Mỹ (USD), đồng tiền chung Châu Âu (EURO), đồng yên Nhật (JPY)… + Vàng bạc, kim khí quý, đá quý: là loại tiền thực chất, tuy nhiên loại tiền này không có khả năng thanh khoản cao. Nó được sử dụng chủ yếu vì mục đích cất trữ. Mục tiêu đảm bảo một lượng dự trữ an toàn trong nền kinh tế hơn là vì mục đích thanh toán trong kinh doanh. Theo trạng thái tồn tại, vốn bằng tiền bao gồm các khoản sau: Vốn bằng tiền được bảo quản tại quỹ của doanh nghiệp được gọi là tiền mặt. Tiền gửi tại các ngân hàng, các tổ chức tài chính, kho bạc nhà nước gọi chung là tiền gửi ngân hàng. Tiền đang chuyển: là tiền trong quá trình trao đổi, mua bán với khách hàng và nhà cung cấp. SVTH: Tạ Ngọc Mỹ Huyền Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp 1.1.2 Đặc điểm công tác kế toán vốn bằng tiền Qua sự luân chuyển của vốn bằng tiền có thể kiểm tra, đánh giá chất lượng các hoạt động kinh tế, tài chính của doanh nghiệp. Các tài khoản vốn bằng tiền có ý nghĩa rất quan trọng trong việc phát triển và ngăn ngừa những gian lận, sai xót cũng như những lạm dụng trong quá trình quản lý, hạch toán của tài khoản tiền. Đồng thời các tài khoản tiền có liên quan đến chu kỳ kinh doanh khác nhau như: chu kỳ thanh toán tiền lương và nhân sự, chu kỳ thanh toán các khoản chi phí điện, nước, văn phòng phẩm,…Vì vậy, việc kiểm tra các tài khoản tiền cũng như trong mối quan hệ với kiểm tra các chu kỳ liên quan có thể dẫn đến sai xót, gian lận trong các tài khoản tiền. 1.1.3 Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền Phản ánh kịp thời các khoản thu, chi bằng tiền tại doanh nghiệp; khóa sổ kế toán tiền mặt cuối mỗi ngày để có số liệu đối chiếu với thủ quỹ. Tổ chức thực hiện đầy đủ, thống nhất các quy định về chứng từ, thủ tục hạch toán vốn bằng tiền nhằm thực hiện chức năng kiểm soát và phát hiện kịp thời các trường hợp chi tiêu lãng phí,… So sánh, đối chiếu kịp thời, thường xuyên số liệu giữa sổ quỹ tiền mặt với sổ kiểm kê thực tế nhằm kiểm tra, phát hiện kịp thời các trường hợp sai lệch để kiến nghị các biện pháp xử lý. 1.2 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 1.2.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ (TK 111) 1.2.1.1 Khái niệm Tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp gồm tiền Việt Nam ( kể cả ngân phiếu), ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý. Mọi nghiệp vụ thu, chi bằng tiền mặt và việc bảo quản tiền mặt tại quỹ do thủ quỹ của doanh nghiệp thực hiện. 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng Chứng từ sử dụng phục vụ kế toán tiền mặt tại quỹ bao gồm: Phiếu thu; Phiếu chi; Biên lai thu tiền; Bảng kiểm kê quỹ; Các chứng từ khác có liên quan. SVTH: Tạ Ngọc Mỹ Huyền Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp 1.2.1.3 Tài khoản sử dụng - Kế toán sử dụng TK 111 “ Tiền mặt” để hạch toán. - Kết cấu TK 111: TK 111 có 3 tài khoản cấp 2: + TK 1111: Tiền Việt Nam phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt. + TK 1112: Ngoại tệ phản ánh tình hình thu, chi tăng giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo tỷ giá quy đổi ra đồng Việt Nam. + TK 1113: Vàng bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh giá trị vàng bạc, kim khí quý, đá quý nhập- xuất- tồn quỹ. 1.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán Kế toán quỹ tiền mặt chịu trách nhiệm mở sổ kế toán tiền mặt để ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các nghiệp vụ thu,chi quỹ, tính ra số tồn quỹ ở mọi thời điểm. Riêng vàng bạc, đá quý nhận ký cược, ký quỹ phải theo dõi riêng một sổ. Khi phát sinh các nghiệp vụ thu, chi tiền mặt, kế toán căn vứ vào các chứng từ như ( hóa đơn bán hàng, giấy báo tạm ứng,...để lập phiếu thu tiền mặt hoặc hóa đơn mua hàng, giấy đề nghị tạm ứng, bảng thanh toán lương, các hợp đồng kinh tế…để lập phiếu chi tiền mặt). Hàng ngày thủ quỹ nhận được chứng từ thu chi tiền mặt, kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý của chứng từ, yêu cầu người nộp hoặc nhận tiền ký tên vào phiếu, khi thu tiền xong phải đóng dấu “ đã thu”, “đã chi” vào chứng từ, cuối ngày kiểm kê tồn quỹ thực SVTH: Tạ Ngọc Mỹ Huyền Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp tế và tiến hành đối chiếu số liệu trên sổ quỹ với sổ kế toán tiền mặt, nếu có chênh lệch phải kiểm tra và xác định nguyên nhân kiến nghị biện pháp xử lý. 1.2.1.5 Phương pháp hạch toán 1111 112 “ Tiền mặt bằng VNĐ” 112 Rút TGNH về quỹ tiền mặt Gửi tiền mặt vào ngân hàng 121,128,221,228 121,128,221,228 Bán thu hồi các khoản đầu tư Đầu tư bằng tiền mặt 515 635 141,627,641,642 Lãi Lỗ 241,635,811 131,136,138, Chi tạm ứng và chi phí phát sinh bằng 141,244 tiền mặt Thu hồi các khoản nợ phải thu, các 133 khoản ký quỹ, kí cược bằng TM Thuế 341 211,213,252,153, Các khoản đi vay bằng tiền mặt 241,156,157,611 333 Mua vật tư, HH,công cụ TSCĐ, đầu Nhận trợ cấp, trợ giá từ NSNN tư XDCB bằng tiền mặt 344 331,341,333, 334 Nhận ký quỹ, ký cược 336,338 411 Thanh toán nợ phải trả bằng TM Nhận vốn được cấp, vốn góp TM 244 511,515,711 Ký cược, ký quỹ bằng TM Doanh thu, thu nhập khác bằng TM 1381 338 TM thiếu phát hiện qua kiểm kê TM thừa phát hiện qua kiểm kê TM thừa phát hiện qua kiểm kê Hình 1.1 : Sơ đồ kế toán tiền mặt bằng đồng Việt Nam SVTH: Tạ Ngọc Mỹ Huyền Trang 7
- Khóa luận tốt nghiệp 1112 151,152,153,156,211, 511,711 “ Tiền mặt bằng ngoại tệ” 241, 641,642,133,… DT, thu nhập khác phát sinh bằng Mua ngoài vật tư, HH, TSCĐ dịch vụ, tiền mặt là ngoại tệ( tỉ giá thực tế) bằng tiền mặt là ngoại tệ ( tỷ giá ghi sổ) (tỷ giá thực tế) Giai đoạn sản xuất, kinh doanh 131,136,138 515 635 Thu hồi nợ phải thu bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá (tỷ giá ghi sổ) (tỷ giá thực tế) 331,336,341,… 515 635 Thanh toán nợ phải trả, vay bằng TM là Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá ngoại tệ (tỷ giá ghi sổ) (tỷ giá thực tế) 131 515 635 Nhận trước tiền của người mua (theo Lãi Lỗ tỷ giá thực tế tại thời điểm nhận trước) tỷ giá tỷ giá 331 Trả trước tiền cho người bán (theo tỷ giá thực tế tại thời điểm trả trước) 413 413 Đánh giá lại số dư ngoại tệ Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điếm điểm báo cáo (chênh lệch tỷ giá tăng) báo cáo (chênh lệch tỷ giá giảm) Hình 1.2 : Sơ đồ kế toán tiền mặt bằng ngoại tệ SVTH: Tạ Ngọc Mỹ Huyền Trang 8
- Khóa luận tốt nghiệp 1113 515 Vàng ngoại tệ 635 Đánh giá lại vàng tiền tệ Đánh giá lại vàng tiền tệ ( Trường hợp phát sinh lãi) ( Trường hợp phát sinh lỗ) Hình 1.3: Sơ đồ kế toán tiền mặt bằng vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 1.2.1.6 Sổ sách sử dụng - Sổ tổng hợp : sổ nhật ký chung, sổ cái TK 111 - Sổ quỹ tiền mặt - Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt 1.2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng (TK112) 1.2.2.1 Khái niệm Tiền gửi ngân hàng là số tiền tạm thời nhàn rỗi của DN đang gửi tại ngân hàng hoặc kho hay công ty tài chính. Tiền gửi ngân hàng của công ty phần lớn gửi tại ngân hàng để thực hiện công việc thanh toán một cách an toàn và tiện dụng. Lãi thu được từ tiền gửi ngân hàng được hạch toán vào doanh thu hoạt động tài chính. Tiền gửi ngân hàng được công ty sử dụng để hạch toán hầu hết các nghiệp vụ phát sinh có giá trị từ nhỏ đến lớn. 1.2.2.2 Chứng từ sử dụng Chứng từ sử dụng phục vụ kế toán tiền gửi ngân hàng bao gồm: Giấy báo Có; Giấy báo Nợ; Bảng sao kê của ngân hàng kèm theo chứng từ gốc ( ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi,…). 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng - Kế toán sử dụng TK 112 “ Tiền gửi ngân hàng” để hạch toán. - Kết cấu TK 112: SVTH: Tạ Ngọc Mỹ Huyền Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh
61 p | 2170 | 461
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH
81 p | 1226 | 208
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền, lập và phân tich báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty cổ phần Dược phẩm An Đông Mekong
76 p | 986 | 200
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Cơ khí Ôtô Thống Nhất Thừa Thiên Huế
78 p | 407 | 85
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty CP Nguồn nhân lực Siêu Việt
91 p | 231 | 37
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Công Nghệ Viễn Thông Thanh Anh
62 p | 74 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 31 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 63 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần May BHAD
85 p | 39 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ Savis
62 p | 76 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng Đồ điện gia dụng tại Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Ivory Hậu Lộc
81 p | 33 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán mặt hàng Giống tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và phát triển nông nghiệp ADI
82 p | 30 | 14
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 49 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng sợi tại Công ty Cổ phần Dệt lụa Nam Định
92 p | 25 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Vĩnh Đạt
85 p | 31 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 27 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hải Sơn giai đoạn 2009-2011
91 p | 13 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tin học, Điện tử, Điện lạnh Phi Long
69 p | 17 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn