Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Nam Gia Lai
lượt xem 150
download
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Nam Gia Lai nghiên cứu một số cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh, nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại một doanh nghiệp cụ thể, đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Nam Gia Lai
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI Ngành : KẾ TOÁN Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn : TS. Phan Mỹ Hạnh Sinh viên thực hiện : Trần Lê Quyên MSSV: 0954030430 Lớp: 09DKKT4 TP. Hồ Chí Minh, 2013
- BM05/QT04/ĐT Khoa: Kế toán – Tài chính – Ngân Hàng PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên được giao đề tài Họ và tên: Trần Lê Quyên MSSV: 0954030430 Lớp: 09DKKT4 Ngành : Kế toán Chuyên ngành : Kế toán – Kiểm toán 2. Tên đề tài : KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI 3. Các dữ liệu ban đầu : ................................................................................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 4. Các yêu cầu chủ yếu : ................................................................................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 5. Kết quả tối thiểu phải có: 1) ................................................................................................................................ 2) ................................................................................................................................ 3) ................................................................................................................................ 4) ................................................................................................................................ Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../……… TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Chủ nhiệm ngành Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên)
- LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan bài khóa luận tốt nghiệp đề tài “KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI” là công trình nghiên cứu thực sự của bản thân, được thực hiện dựa trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, kiến thức chuyên ngành, nghiên cứu khảo sát tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn của cô TS. Phan Mỹ Hạnh. Các số liệu, bảng biểu trong bài báo cáo là trung thực, xuất phát từ thực tiễn tại công ty. Sinh viên thực hiện Trần Lê Quyên
- LỜI CẢM ƠN Để có thể hoàn thành bài khóa luận này, em xin gửi đến các thầy cô Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh nói chung, cũng như các thầy cô Khoa Kế toán - Tài chính – Ngân hàng nói riêng lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất. Cảm ơn các thầy cô đã tận tình dạy bảo, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích và nhiều bài học quý báu trong những năm học vừa qua. Em xin cảm ơn cô TS. Phan Mỹ Hạnh – người cô đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian hoàn thành đề tài này. Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Ban Giám đốc, các anh chị kế toán cùng toàn thể nhân viên tại Công ty CPTM Nam Gia Lai đã tạo điều kiện tốt nhất cho em được tiếp xúc thực tế và luôn tận tình chỉ bảo em trong quá trình tìm hiểu tại công ty. Em xin gửi đến các thầy cô và các anh chị lời chúc sức khỏe và thành đạt! Sinh viên thực hiện Trần Lê Quyên
- MỤC LỤC Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt ............................................................................ v Danh mục các đồ thị, sơ đồ, hình ảnh ........................................................................ vi Lời mở đầu ................................................................................................................ 01 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ....................................................................... 04 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................ 04 1.1.1. Khái niệm ................................................................................................. 04 1.1.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 05 1.1.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ..................................... 05 1.1.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............ 06 1.1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 09 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 10 1.2.1. Khái niệm ................................................................................................. 10 1.2.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 10 1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ..................................... 10 1.2.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............ 11 1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 14 1.3. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................ 15 1.3.1. Khái niệm ................................................................................................. 15 1.3.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 15 1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ..................................... 16 1.3.4. Các phương pháp xác định giá vốn ........................................................... 18 1.3.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............ 18 1.3.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 21 1.4. Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................ 22 1.4.1. Khái niệm ................................................................................................. 22 1.4.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 22 1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ..................................... 22 1.4.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............ 24 i
- 1.4.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 27 1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 28 1.5.1. Khái niệm ................................................................................................. 28 1.5.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 28 1.5.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ..................................... 28 1.5.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............ 30 1.5.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 32 1.6. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính .............................................. 33 1.6.1. Khái niệm ................................................................................................. 33 1.6.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 33 1.6.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ..................................... 33 1.6.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............ 35 1.6.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 37 1.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ............................................................ 38 1.7.1. Khái niệm ................................................................................................. 38 1.7.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 38 1.7.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ..................................... 38 1.7.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............ 39 1.7.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 41 1.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 42 1.8.1. Khái niệm ................................................................................................. 42 1.8.2. Cách xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 43 1.8.3. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 43 1.8.4. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ..................................... 43 1.8.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............ 44 1.8.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 47 Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI..................................................................................... 48 2.1. Giới thiệu về công ty cổ phần thương mại Nam Gia Lai ..................................... 48 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển................................................................ 48 ii
- 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh ............................................................................ 49 2.1.3. Nhiệm vụ và quyền hạn ............................................................................ 49 2.1.4. Định hướng phát triển............................................................................... 50 2.1.5. Cơ cấu bộ máy quản lý ............................................................................. 50 2.2. Tổ chức công tác kế toán .................................................................................... 53 2.2.1. Cơ cấu bộ máy kế toán ............................................................................. 53 2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận .................................................... 53 2.2.3. Phương pháp kế toán ................................................................................ 54 2.3. Đánh giá chung ................................................................................................... 54 2.3.1. Thuận lợi ................................................................................................. 54 2.3.2. Khó khăn .................................................................................................. 55 Chương 3: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP TM NAM GIA LAI ............ 56 3.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................. 56 3.1.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 56 3.1.2. Sự luân chuyển chứng từ .......................................................................... 56 3.1.3. Các nghiệp vụ phát sinh............................................................................ 57 3.1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 59 3.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................. 60 3.3.Kế toán giá vốn hàng bán..................................................................................... 61 3.4.Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................................... 62 3.4.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 62 3.4.2. Sự luân chuyển chứng từ .......................................................................... 63 3.4.3. Các nghiệp vụ phát sinh............................................................................ 63 3.4.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 65 3.5.Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................. 66 3.5.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 66 3.5.2. Sự luân chuyển chứng từ .......................................................................... 67 3.5.3. Các nghiệp vụ phát sinh............................................................................ 67 3.5.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ......................................................................... 69 iii
- 3.6.Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính và chi phí tài chính .............................. 70 3.7. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ................................................................ 72 3.8.Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................................... 72 Chương 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 76 4.1.Nhận xét .............................................................................................................. 76 4.1.1. Nhận xét chung........................................................................................ 76 4.1.2. Ưu điểm ................................................................................................. 77 4.1.3. Nhược điểm ............................................................................................. 77 4.2.Kiến nghị ............................................................................................................. 78 Kết luận ..................................................................................................................... 81 Phụ lục A .................................................................................................................. 82 Phụ lục B ................................................................................................................... 83 Phụ lục C .................................................................................................................. 87 iv
- DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, chữ viết tắt Diễn giải BĐS Bất động sản CP Chi phí CPBH Chi phí bán hàng CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp CPTM Cổ phần thương mại DT Doanh thu FIFO Nhập trước – xuất trước GTGT Giá trị gia tăng HTK Hàng tồn kho LIFO Nhập sau – xuất trước NSNN Ngân sách nhà nước TNHH Trách nhiệm hữu hạn TNDN Thu nhập doanh nghiệp TK Tài khoản TSCĐ Tài sản cố định SXKD Sản xuất kinh doanh UBND Ủy ban nhân dân VAT Thuế giá trị gia tăng khấu trừ XDCB Xây dựng cơ bản XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh v
- DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chiết khấu thương mại Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp giảm giá hàng bán Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp hàng bán bị trả lại Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp giá vốn hàng bán Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu tài chính Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán tổng hợp thu nhập khác Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí khác Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế toán xác định kết quả kinh doanh Hình 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty CPTM Nam Gia Lai Hình 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty CPTM Nam Gia Lai Hình 3.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Hình 3.2. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng Hình 3.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Hình 3.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính Hình 3.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng 12 tại công ty CPTM Nam Gia Lai vi
- LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận luôn là yếu tố quan trọng hàng đầu cần được quan tâm đến. Mỗi một doanh nghiệp luôn đề ra cho mình nhiều mục tiêu khác nhau, nhưng tất cả những mục tiêu đó đều hướng về một mục đích cuối cùng, đó là làm sao cho doanh nghiệp mình đạt được lợi nhuận cao nhất với mức chi phí bỏ ra tương ứng thấp nhất. Sự tồn tại, phát triển và thành công của doanh nghiệp đều được phản ánh rõ qua kết quả lợi nhuận mà doanh nghiệp đạt được. Nhìn vào kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh có thể phân tích và đánh giá được hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp. Vì vậy, công tác kế toán về doanh thu – chi phí là hết sức cần thiết. Qua việc xác định các khoản doanh thu và chi phí, doanh nghiệp có thể biết được kết quả hoạt động kinh doanh của mình như thế nào và cụ thể hơn là biết mình lãi bao nhiêu, lỗ hay không? Trên cơ sở đó, doanh nghiệp có thể tìm cho mình những giải pháp thích hợp để đảm bảo duy trì và phát triển mở rộng hiệu quả hoạt động của công ty mình. Do đó, kết quả của việc xác định kết quả kinh doanh – lợi nhuận - trở nên rất quan trọng. Vì đây là một khoản mục trọng yếu trên báo cáo tài chính; là cơ sở để người sử dụng đánh giá về tình hình hoạt động và quy mô của doanh nghiệp. Như vậy, công tác kế toán là phải cung cấp những thông tin đáng tin cậy để nhà quản lý đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm lựa chọn phương án tối ưu nhất. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, em đã lựa chọn đề tài “KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NAM GIA LAI” nhằm tìm hiểu sâu hơn về lý thuyết cũng như thực tế tiến hành công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của các kế toán viên trong công ty CPTM Nam Gia Lai, qua đó đưa ra những kiến nghị có thể giúp hoàn thiện công tác này. 1
- 2. Mục đích nghiên cứu Đây là cơ hội tốt để áp dụng những kiến thức đã học được tại giảng đường vào thực tiễn, nhằm vận dụng lý thuyết vào thực tế. Trong quá trình tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Nam Gia Lai có thể giúp ta hiểu phương pháp hạch toán kế toán tại một doanh nghiệp cụ thể. Xác định doanh thu và chi phí là một quá trình trong công tác kế toán, đòi hỏi sự chính xác và cẩn thận, đây là công việc cần thiết của một kế toán viên. Những thông tin cần thiết cho việc đánh giá và phân tích tình hình hoạt động tài chính để giúp nhà quản lý đưa ra sự lựa chọn tối ưu. Qua đó, thấy được ưu và nhược điểm của phương pháp hạch toán kế toán tại công ty, đưa ra những đề xuất sửa đổi giúp công ty ngày càng hoàn thiện hơn về công tác kế toán. Mặt khác, đây là điều kiện tốt giúp em tiếp xúc với thực tế công việc của một kế toán, có nhiều hơn những kinh nghiệm, sự thách thức, là hành trang để em thực hiện tốt công việc của mình sau khi ra trường. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu - Nghiên cứu một số cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh. - Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại một doanh nghiệp cụ thể - Đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh 4. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là thu thập số liệu từ phía công ty cung cấp. Xem xét, đánh giá trình tự hạch toán các tài khoản có liên quan đến kế toán xác định kết quả kinh doanh. Đồng thời kết hợp với phương pháp phỏng vấn các nhân viên kế toán trong công ty. 2
- 5. Kết quả đạt được Trên cơ sở lý thuyết cũng như kiến thức, sách vở, tài liệu thu thập và quá trình thực tập tại công ty CPTM Nam Gia Lai, em đã mô tả thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh theo chuẩn mực và sự áp dụng trên thực tế tại công ty. Tuy nhiên do giới hạn khách quan về thời gian và hạn chế về kinh nghiệm nên trong bài viết không thể tránh được các sai sót và thiếu sót về nội dung. Rất mong quý thầy cô và các anh chị hướng dẫn góp phần giúp em hoàn thành tốt đề tài này và bổ sung kiến thức về chuyên ngành kế toán – kiểm toán, để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình. 6. Kết cấu đề tài Kết cấu bài báo cáo bao gồm 4 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh Chương 2: Giới thiệu chung về công ty cổ phần thương mại Nam Gia Lai Chương 3: Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại công ty cổ phần thương mại Nam Gia Lai Chương 4: Nhận xét và kiến nghị 3
- Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Để xác định kết quả kinh doanh của một công ty hay của một doanh nghiệp, người làm công tác kế toán thường xác định các khoản mục doanh thu cũng như các chi phí liên quan phát sinh trong kỳ. Từ đó, tổng hợp và tính toán đưa ra kết quả của một kỳ kinh doanh. Công tác này có ảnh hưởng đến tình hình hoạt động của công ty hay doanh nghiệp rất nhiều. Do đó, việc xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa quan trọng. Và công việc này thường dựa trên số liệu của các khoản mục sau: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu (Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại), doanh thu từ hoạt động tài chính, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, thu nhập khác và chi phí khác. Dưới đây là một số cơ sở lý luận của các khoản mục trên. 1.9. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.9.1. Khái niệm Theo chuẩn mực kế toán số 14: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.” Theo đó, doanh thu bán hàng được ghi nhận phải thỏa mãn đồng thời cả năm điều kiện sau: Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Và doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận phải thỏa mãn các điều kiện sau: Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; 4
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán; Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.9.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng - Phiếu thu - Giấy báo Có của ngân hàng 1.9.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cng cấp dịch vụ Bên Nợ: - Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán; - Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp; - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ; - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; - Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ; - Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có: - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. Các tiểu khoản: Tài khoản 511 có năm tài khoản cấp 2: 5
- - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tư, lương thực… - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm) đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,. . . - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,. . . - Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Dùng để phản ánh các khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước. - Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu tư. 1.9.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1. Doanh thu của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm), hàng hoá, dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán: a) Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT, ghi: 6
- Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT). - Khi thu được tiền bán hàng, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. - Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi trả chậm, trả góp). b) Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp, đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay đã có thuế GTGT, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT). - Khi thu được tiền bán hàng, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. - Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Tiền lãi trả chậm, trả góp). 7
- 2. Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu). 3. Cuối kỳ, kế toán tính toán, xác định thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt động SXKD, ghi: Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. 4. Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước cho doanh nghiệp: - Trường hợp nhận được thông báo của Nhà nước về trợ cấp, trợ giá, ghi: Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 5. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán và chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ để xác định doanh thu thuần, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại Có TK 532 - Giảm giá hàng bán Có TK 521 - Chiết khấu thương mại. 6. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi: 8
- Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh. 1.1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp: TK 333 TK 511 TK 111,112,131… 1 2 TK 521,531,532 4 TK 911 TK 3331 6 3 5 Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Ghi chú: (1) Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp; thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp (2) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Chưa bao gồm thuế GTGT) (3) Thuế GTGT đầu ra (4) Các khoản giảm trừ doanh thu (5) Các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ (6) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để XĐKQKD 9
- 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.1. Khái niệm Trong hoạt động bán hàng, có thể phát sinh các nghiệp vụ kinh tế làm giảm trừ doanh thu bán hàng như chương trình khuyến mại, giảm giá hàng bán,…Do đó để xác định được doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, có các khái niệm sau để phân biệt giữa chúng: - Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. - Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. - Hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. 1.2.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn giá trị gia tăng - Phiếu giao hàng - Đối với hàng hóa bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng, số lượng hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn hoặc bản sao hóa đơn và đính kèm chứng từ nhập lại tại kho của doanh nghiệp số hàng bị trả lại. - Văn bản đề nghị giảm giá hàng bán 1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh 1.2.3.1. Chiết khấu thương mại Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại Bên Nợ: Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. Bên Có: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh
61 p | 2172 | 461
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH
81 p | 1227 | 208
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền, lập và phân tich báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty cổ phần Dược phẩm An Đông Mekong
76 p | 990 | 200
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Cơ khí Ôtô Thống Nhất Thừa Thiên Huế
78 p | 410 | 85
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty CP Nguồn nhân lực Siêu Việt
91 p | 233 | 37
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Công Nghệ Viễn Thông Thanh Anh
62 p | 75 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 37 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 64 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần May BHAD
85 p | 41 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ Savis
62 p | 78 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng Đồ điện gia dụng tại Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Ivory Hậu Lộc
81 p | 36 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán mặt hàng Giống tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và phát triển nông nghiệp ADI
82 p | 33 | 14
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 51 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng sợi tại Công ty Cổ phần Dệt lụa Nam Định
92 p | 29 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Vĩnh Đạt
85 p | 33 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 29 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hải Sơn giai đoạn 2009-2011
91 p | 15 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tin học, Điện tử, Điện lạnh Phi Long
69 p | 18 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn