intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX-TM Phước Thành IV

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:129

20
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận văn "Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX-TM Phước Thành IV" nhằm đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV; đưa ra những nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX-TM Phước Thành IV

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX - TM PHƯỚC THÀNH IV GVHD: ThS. ĐẶNG THỊ DIỆU HUYỀN SVTH: NGUYỄN CẪM THY LỚP: KẾ TOÁN – K17 MSSV: 1711044012 Vĩnh Long, năm 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX - TM PHƯỚC THÀNH IV GVHD: ThS. ĐẶNG THỊ DIỆU HUYỀN SVTH: NGUYỄN CẪM THY LỚP: KẾ TOÁN – K17 MSSV: 1711044012 Vĩnh Long, năm 2020 i
  3. NHẬN XÉT GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN Đề tài: “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh” Do Nguyễn Cẫm Thy thực hiện. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Đánh giá chung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Chuyên đề đạt điểm: ………………………………………………………….. Ngày..…..tháng ……..năm 2020 Giảng Viên Hướng Dẫn ii
  4. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Đề tài: “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh” Do sinh viên Nguyễn Cẫm Thy thực hiện. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Ngày..…..tháng ……..năm 2020 Đơn vị thực tập iii
  5. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin được gửi đến toàn thể thầy cô giáo Trường Đại Học Cửu Long lời chúc sức khỏe, lời chào trân trọng và lời cảm ơn sâu sắc nhất. Với sự quan tâm dạy dỗ, chỉ bảo tận tình chu đáo của thầy cô, cùng sự nhiệt tình giúp đỡ của các bạn, đến nay em đã có thể hoàn thành khóa luận tốt nghiệp, đề tài:“Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX-TM Phước Thành IV”. Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn chân thành nhất đến cô – Th.s Đặng Thị Diệu Huyền đã quan tâm giúp đỡ, định hướng cho em trong phần làm bài để em có thể hoàn thành một cách tốt nhất khóa luận tốt nghiệp này. Một sự biết ơn không kém em xin được gửi đến các cô chú, anh chị phòng kế toán của Công ty TNHH SX-TM Phước Thành IV đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi trong suốt thời gian em thực tập. Mặc dù đã cố gắng và luôn nhận được sự giúp đỡ tận tình của giảng viên hướng dẫn nhưng do nhận thức và trình độ còn hạn chế, nên luận văn này chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót trong cách hiểu, lỗi trong trình bày. Do vậy, em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy, cô giáo, các cô chú, anh chị phòng kế toán trong công ty cùng toàn bộ các bạn sinh viên nhằm hoàn thiện bài viết hơn nữa. Em chân thành cảm ơn ! Vĩnh Long, ngày…..tháng…..năm 2020 Sinh viên thực hiện Nguyễn Cẫm Thy iv
  6. DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT BĐS Bất động sản BĐSĐT Bất động sản đầu tư BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BTC Bộ tài chính BVMT Bảo vệ môi trường CCDC Công cụ dụng cụ DN Doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng GVHB Giá vốn hàng bán HTK Hàng tồn kho KD Kinh doanh LNST Lợi nhuận sau thuế LNTT Lợi nhuận trước thuế NSNN Ngân sách Nhà Nước NVL Nguyên vật liệu QLDN Quản lý doanh nghiệp SXC Sản xuất chung SXKD Sản xuất kinh doanh SX-TM Sản xuất – thương mại TC Tài chính TK Tài khoản TNCN Thu nhập cá nhân TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt VND Việt nam đồng XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh XK Xuất kho XNK Xuất nhập khẩu v
  7. DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1: Báo cáo kết quả kinh doanh 3 năm gần nhất của Công ty........................48 Bảng 2.2: Báo cáo kết quả kinh doanh quý 4/2019 của Công ty ..............................88 vi
  8. DANH SÁCH SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................6 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .........................................8 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................10 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ...............................................................12 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán chi phí giá vốn hàng bán ...............................................14 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí giá vốn hàng bán ...............................................15 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ............................................................17 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................20 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính.............................................................22 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .................................................................24 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành .....................................27 Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại ........................................27 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................................30 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý ...................................................................34 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán..................................................................38 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức nhật ký chung ................................................................42 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hình thức kế toán trên máy tính .....................................................44 vii
  9. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 2 3.1 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 2 3.2 Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 2 4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 2 4.1 Phương pháp thu nhập số liệu ............................................................................ 2 4.2 Phương pháp phân tích số liệu............................................................................ 2 5. Bố cục đề tài ...................................................................................................... 3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY .............................................................................. 4 1.1Khái niệm và nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................... 4 1.1.1 Khái niệm ........................................................................................................... 4 1.1.2 Nhiệm vụ ............................................................................................................ 4 1.2Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập .................................................... 5 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................... 5 1.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................. 5 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 5 1.2.1.3 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511- “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” ............................................................................................................ 5 1.2.1.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 6 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.......................................................... 6 1.2.2.1 Khái niệm ............................................................................................. 6 1.2.2.2 Chứng từ sử dụng: ................................................................................ 6 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng: TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu ............. 7 1.2.2.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 8 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.......................................................... 9 viii
  10. 1.2.3.1 Khái niệm ............................................................................................. 9 1.2.3.2 Chứng từ sử dụng: ................................................................................ 9 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng: TK 515 – doanh thu hoạt động tài chính.............. 9 1.2.3.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 10 1.2.4 Kế toán thu nhập khác............................................................................... 11 1.2.4.1 Khái niệm ........................................................................................... 11 1.2.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 11 1.2.4.3 Tài khoản sử dụng: TK 711 – “Thu nhập khác” ................................ 11 1.2.4.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 12 1.3 Kế toán các khoản chi phí ............................................................................. 13 1.3.1 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán ................................................................. 13 1.3.1.1 Khái niệm ........................................................................................... 13 1.3.1.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 13 1.3.1.3 Tài khoản sử dụng TK 632 – “Giá vốn hàng bán” ............................ 13 1.3.1.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 14 1.3.2 Kế toán chi phí bán hàng............................................................................... 16 1.3.2.1 Khái niệm ........................................................................................... 16 1.3.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 16 1.3.2.3 Tài khoản sử dụng TK 641 – “Chi phí bán hàng” ............................. 16 1.3.2.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 17 1.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 18 1.3.3.1 Khái niệm ........................................................................................... 18 1.3.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 18 1.3.3.3 Tài khoản sử dụng TK 642 – “Chi phí quản lý doanh nghiệp” ......... 18 1.3.3.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 20 1.3.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................. 21 1.3.4.1 Khái niệm ........................................................................................... 21 1.3.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 21 1.3.4.3 Tài khoản sử dụng TK 635 – “ Chi phí hoạt động tài chính” ............ 21 1.3.4.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 22 ix
  11. 1.3.5 Kế toán chi phí khác ........................................................................................ 23 1.3.5.1 Khái niệm ........................................................................................... 23 1.3.5.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 23 1.3.5.3 Tài khoản sử dụng TK 811 – “Chi phí khác” .................................... 23 1.3.5.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 24 1.3.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................ 25 1.3.6.1 Khái niệm ........................................................................................... 25 1.3.6.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 25 1.3.6.3 Tài khoản sử dụng: TK 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”25 1.3.6.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 27 1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................... 28 1.4.1 Khái niệm và các bước xác định kết quả kinh doanh ................................ 28 1.4.1.1 Khái niệm ........................................................................................... 28 1.4.1.2 Các bước xác định kết quả kinh daonh .............................................. 28 1.4.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 29 1.4.3 Tài khoản sử dụng: TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” ................ 29 1.4.4 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 30 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI PHƯỚC THÀNH IV ............................................................................................... 31 2.1 Giới thiệu về Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV ... 31 2.1.1 Giới thiệu về Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV .... 31 2.1.1.1 Tên, địa chỉ, tư cách pháp nhân, hình thức tổ chức kinh doanh ........ 31 2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ..................................................... 31 2.1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ ......................................................................... 32 2.1.1.4 Mặt hàng kinh doanh chủ yếu ............................................................ 33 2.1.2 Tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp ......................................................... 34 2.1.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý......................................................................... 34 2.1.2.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận.............................................. 34 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại công ty ............................................................. 38 x
  12. 2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 38 2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ .......................................................................... 38 2.1.3.3 Hình thức tổ chức sổ kế toán ............................................................. 42 2.1.3.4 Phương pháp kế toán .......................................................................... 43 2.1.3.5 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán ........................................... 44 2.1.4 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ....................................... 45 2.1.4.1 Thuận lợi ............................................................................................ 45 2.1.4.2 Khó khăn ............................................................................................ 46 2.1.4.3 Phương hướng phát triển .................................................................... 46 2.2 Thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV .............................................. 51 2.2.1 Đặc điểm kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty ..... 51 2.2.2 Thực trạng kế toán các khoản doanh thu và thu nhập ................................ 52 2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.............................. 52 2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................. 57 2.2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................. 57 2.2.2.4 Kế toán thu nhập khác ........................................................................ 60 2.2.3 Kế toán các khoản chi phí .............................................................................. 63 2.2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................... 63 2.2.3.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................... 68 2.2.3.3 Kế toán chi phí bán hàng.................................................................... 71 2.2.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................... 74 2.2.3.5 Kế toán chi phí khác........................................................................... 79 2.2.3.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................ 82 2.2.3.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..................................... 82 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ............................................................ 94 3.1 Nhận xét .......................................................................................................... 94 3.1.1 Nhận xét chung về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV ................................................................. 94 3.1.1.1 Những thuận lợi ................................................................................. 94 xi
  13. 3.1.1.2 Những khó khăn ................................................................................. 94 3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Sản Xuất – Thương Mại Phước Thành IV ................................................. 95 3.2 Kiến nghị ........................................................................................................ 97 3.2.1 Kiến nghị về tình hình hoạt động kinh doanh tại công ty ........................... 97 3.2.1.1 Thúc đẩy tăng doanh thu .................................................................... 97 3.2.1.2 Tiết kiệm chi phí quản lý ................................................................... 97 3.2.1.3 Kiểm soát giá vốn hàng bán ............................................................... 97 3.2.1.4 Xây dựng chính sách giá cả hợp lý ................................................... 98 3.2.1.5 Mở rộng thị trường, đẩy mạnh công tác tiêu thụ hàng hóa ................ 98 3.2.2 Kiến nghị về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty ... 98 3.2.2.1 Về nhân sự.......................................................................................... 98 3.2.2.2 Về hình thức sổ sách .......................................................................... 99 3.2.2.3 Về hệ thống tài khoản ........................................................................ 99 3.2.2.4 Về hệ thống thông tin ......................................................................... 99 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 100 PHỤ LỤC DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xii
  14. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền LỜI MỞ ĐẦU  1. Lý do chọn đề tài Trong những năm gần đây cùng với sự phát triển nhanh của nền kinh tế thế giới. Kinh tế thị trường xuất hiện với những ưu điểm vượt bậc đã tạo cho nền kinh tế đất nước nói chung và các doanh nghiệp nói riêng có nhiều cơ hội phát triển mới với sự hoạt động của nhiều thành phần kinh tế tính độc lập, tự chủ trong các doanh nghiệp ngày càng cao hơn mỗi doanh nghiệp phải năng động sáng tạo trong kinh doanh, phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh của mình, bảo toàn được vốn kinh doanh và quan trọng hơn là kinh doanh có lãi. Muốn như vậy các doanh nghiệp phải nhận thức được vị trí khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá vì nó quyết định đến kết quả kinh doanh của kinh doanh nghiệp và là cơ sở để doanh nghiệp có thu nhập bù đắp chi phí bỏ ra, thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách Nhà Nước. Bên cạnh đó, mục đích hoạt động của doanh nghiệp là lợi nhuận nên việc xác định đúng đắn kết quả kinh doanh là rất quan trọng. Do vậy bên cạnh các biện pháp quản lý chung, việc tổ chức hợp lý công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh là rất cần thiết giúp doanh nghiệp có đầy đủ thông tin kịp thời và chính xác để đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn. Doanh nghiệp kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế cao là cơ sở doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển ngày càng vững chắc trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh sôi động và quyết liệt. Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh vận dụng lý luận đã được học tập tại trường kết hợp với thực tế thu thập được từ công tác kế toán tại công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV, em đã chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh” tại công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV để làm khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV SVTH: Nguyễn Cẫm Thy Trang 1
  15. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền - Từ đó đưa ra những nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh” tại Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV 3.2 Phạm vi nghiên cứu a. Không gian Đề tài nghiên cứu tại Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV b. Thời gian Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV. Trong kỳ kế toán quý 4 năm 2019 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1 Phương pháp thu nhập số liệu Số liệu sử dụng trong đề tài này được thu thập chủ yếu từ các sổ sách, chứng từ, các báo cáo tài chính được cung cấp bởi phòng kế toán của công ty. Các thông tin số liệu cần thiết có liên quan đều được tính toán dựa trên kiến thức khoa học chuyên ngành tích lũy làm cơ sở cho bước phân tích số liệu. 4.2 Phương pháp phân tích số liệu  Phương pháp hạch toán và ghi sổ Phương pháp này phản ánh một cách chi tiết về công tác hạch toán kế toán mua hàng và thanh toán với người bán, cách lên sổ kế toán thực tế của đơn vị.  Phương pháp so sánh Là phương pháp xem xét các chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc) Điều kiện để so sánh là: Các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không gian, thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp tính toán. SVTH: Nguyễn Cẫm Thy Trang 2
  16. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền + Phương pháp so sánh số tuyệt đối ( Phản ánh số tiền chênh lệch) cụ thể:  A=A1 - A0 Trong đó: A: Biến động số tiền A1: Giá trị kỳ phân tích A0: Giá trị kì gốc + Phương pháp so sánh số tương đối (Phản ánh tốc độ tăng trưởng % chênh lệch) 𝑨𝟏 x 100(%) 𝑨𝟎 𝐀𝟏 − 𝐀𝟎 ±%A = x 100% 𝑨𝒐 Trong đó: A: Biến động số tiền A1: Giá trị kỳ phân tích A0 : Giá trị kì gốc 5. Bố cục đề tài Ngoài Mở đầu và Kết luận, đề tài còn có bố cục như sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV Chương 2: Thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất – thương mại Phước Thành IV Chương 3 Nhận xét – Kiến nghị SVTH: Nguyễn Cẫm Thy Trang 3
  17. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY 1.1 Khái niệm và nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh 1.1.1 Khái niệm Xác định kết quả kinh doanh (XĐKQKD) là việc so sánh chi phí bỏ ra và thu nhập đạt được trong cả quá trình sản xuất kinh doanh, nếu thu nhập lớn hớn chi phí bỏ ra thì kết quả kinh doanh có lãi, ngược lại là lỗ. Việc xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thường tiến hành vào cuối kỳ hạch toán theo tháng, quý, năm tùy thuộc vào đặc điểm sản xuất kinh doanh và yêu cầu của nhà quản lý từng doanh nghiệp. Công thức xác định kết quả kinh doanh: Xác định kết quả Lợi nhuận Lợi nhuận hoạt Lợi nhuận = + + kinh doanh trước thuế động tài chính khác 1.1.2 Nhiệm vụ - Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán theo qui định chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán. - Theo dõi, phản ánh kiểm soát chặt chẽ về hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính, và các hoạt động khác. Ghi nhận kịp thời vào các tài khoản chi phí thu nhập của từng địa điểm kinh doanh, từng mặt hàng, và từng hoạt động - Xác định kết quả từng hoạt động trong doanh nghiệp phản ánh và kiểm tra, giám sát tình hình phân phối kết quả kinh doanh, và kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách nhà nước. - Cung cấp những thông tin kinh tế cần thiết cho các đối tượng sử dụng thông tin liên quan. Định kỳ tiến hành phân tích kinh tế hoạt động bán hàng và xác điịnh kết quả kinh doanh. SVTH: Nguyễn Cẫm Thy Trang 4
  18. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền 1.2 Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.1.1 Khái niệm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán hàng, sản phẩm, các cung cấp dịch vụ 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng - Phiếu thu - Phiếu nhập kho và xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - Hóa đơn giá trị gia tăng - Hóa đơn bán hàng 1.2.1.3 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511- “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Tài khoản 511- “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” - Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, Doanh thu bán sản phẩm, TTĐB, XK, BVMT) hàng hóa và cung cấp lao vụ, - Doanh thu bán hàng bị trả lại kết chuyển cuối kỳ dịch vụ của doanh nghiệp - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ thực hiện trong kỳ kế toán - Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 ∑ phát sinh Nợ ∑ phát sinh Có ∑ phát sinh Nợ = ∑ phát sinh Có Tài khoản 511 cuối kỳ không có số dư Gồm 6 tài khoản cấp 2 TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá TK 5117 – Doanh thu KD bất động sản đầu tư TK 5118 – Doanh thu khác SVTH: Nguyễn Cẫm Thy Trang 5
  19. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền 1.2.1.4 Sơ đồ hạch toán 111, 112, 131 521 911 511 Doanh thu bán hàng Kết chuyển Doanh thu bán hàng bị trả lại, bị giảm giá, Doanh Thu và cung cấp dịch vụ chiết khấu thường mại 33311 3332, 3333 Thuế GTGT đầu ra Thuế TTĐB (nếu Thuế GTGT hàng bán bị trả Thuế XNK (nếu có) lại, bị giảm giá, chiết khấu thương mại Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.2.1 Khái niệm - Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn - Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm hợp đồng kinh tế, không đúng chủng loại, kém chất lượng, sai quy cách - Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. 1.2.2.2 Chứng từ sử dụng: - Phiếu nhập hàng bán trả lại - Phiếu chi - Giấy báo nợ SVTH: Nguyễn Cẫm Thy Trang 6
  20. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Đặng Thị Diệu Huyền 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng: TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu Tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu” - Số chiết khấu thương mại đã chấp Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ nhập thanh toán cho khách hàng số chiết khấu thương mại, giảm giá - Số giảm giá hàng bán đã chập hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả thuận cho người mua hàng lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán - Doanh thu của hàng bán bị trả lại hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính doanh thu thuần của kỳ báo cáo. trừ vào khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán ∑ phát sinh Có ∑ phát sinh Nợ ∑ phát sinh Có = ∑ phát sinh Nợ Tài khoản 521 gồm 3 tài khoản cấp 2 và không có số dư cuối kỳ TK 5211 – Chiết khấu thương mại TK 5212 – Giảm giá hàng bán TK 5213 – Hàng bán bị trả lại SVTH: Nguyễn Cẫm Thy Trang 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2