intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Điều kiện lao động cho lao động trực tiếp tại công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị

Chia sẻ: Elysanguyen12 Elysanguyen12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:120

54
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về điều kiện lao động trong doanh nghiệp; Đánh giá việc đảm bảo điều kiện lao động cho người lao động trực tiếp tại CTCP gỗ MDF VRG Quảng Trị; Phân tích ảnh hưởng của điều kiện lao động đến kết quả làm việc của người lao động trực tiếp tại Công ty Cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Điều kiện lao động cho lao động trực tiếp tại công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị

  1. Đại học Kinh tế Huế ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -------------- Đ ại ho KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ̣c k ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG CHO LAO ĐỘNG TRỰC in TIẾP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ h tê MDF VRG QUẢNG TRỊ ́H uê ́ LÊ THỊ TUYẾT KHÓA HỌC: 2014-2018
  2. Đại học Kinh tế Huế ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -------------- Đ ại ho KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ̣c k ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG CHO LAO ĐỘNG TRỰC in TIẾP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ h tê MDF VRG QUẢNG TRỊ ́H uê ́ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: Lê Thị Tuyết TS. Hoàng Trọng Hùng Lớp K48 QTKD Phân Hiệu Quảng Trị Niên khóa: 2014-2018 Đông Hà, tháng 4 năm 2018
  3. Đại học Kinh tế Huế Lời Cảm Ơn Để hoàn thành báo cáo thực tập này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: Ban giám hiệu trường ĐH Kinh tế Huế, các giảng viên của Khoa QTKD trường ĐH Kinh Tế Huế đã tận tình giảng dạy, đã truyền dạy cho tôi những kiến thức nền tảng mà còn là đạo đức và tinh thần của một nhà quản trị tương lai. TS Hoàng Trọng Hùng - giảng viên Khoa QTKD trường ĐH Kinh Tế Huế đã luôn theo sát, tận tình hướng dẫn, chỉ bảo tôi trước và trong quá trình thực Đ tập nghề nghiệp, xây dựng báo cáo. ại Đồng thời, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Công ty Cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành đợt thực tế nghề ho nghiệp này. Đặc biệt cảm ơn anh Lê Văn Khánh nhân viên phòng tổ chức hành ̣c k chính đã giúp tôi tiếp cận thực tế công việc và hoàn thành báo cáo này. Trong quá trình thực hiện báo cáo này, do kinh nghiệm chưa có nhiều nên in không thể tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong thầy cô, quý công ty và các bạn h tận tình góp ý để tôi có thể hoàn thiện nhiều hơn bài báo cáo. Ý kiến đóng góp tê của các thầy cô là điều kiện để tôi bổ sung, nâng cao ý thức, tích góp thêm kinh ́H nghiệm của mình, phục vụ tốt hơn cho công tác thực tế và những công việc sau uê này. Với sự biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn. Kính chúc các anh chị tại ́ công ty, Giảng viên hướng dẫn của tôi- thầy Hoàng Trọng Hùng luôn dồi dào sức khỏe, kính chúc Công ty Cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị ngày càng lớn mạnh, gặt hái được nhiều thành công trong kinh doanh. Xin chân thành cảm ơn! Đông Hà, ngày 28 tháng 4 năm 2018 Sinh viên thực tập Lê Thị Tuyết
  4. Đại học Kinh tế Huế MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .........................................................................................vi DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... vii DANH MỤC SƠ ĐỒ................................................................................................... viii DANH MỤC BIỂU ..................................................................................................... viii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài.........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................2 Đ 2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................................2 ại 2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2 ho 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ...........................................................3 ̣c k 3.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................3 3.2. Đối tượng khảo sát/phỏng vấn..................................................................................3 in 3.3. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................3 h 4.Phương pháp nghiên cứu ..............................................................................................3 tê 4.1. Phương pháp thu thập thông tin dữ liệu ...................................................................4 ́H 4.1.1. Dữ liệu sơ cấp ........................................................................................................4 4.1.2. Dữ liệu thứ cấp ......................................................................................................4 uê 4.2. Phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu...........................................................................4 ́ 4.2.1. Phương pháp chọn mẫu .........................................................................................4 4.2.2. Cỡ mẫu trong nghiên cứu. .....................................................................................4 4.3. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi ........................................................................5 4.3.1. Mục đích ................................................................................................................5 4.3.2. Cách thức thực hiện ...............................................................................................5 4.4. Phương pháp quan sát trực tiếp ................................................................................5 4.4.1. Mục đích ................................................................................................................5 4.4.2. Cách thức thực hiện ...............................................................................................5 ii
  5. Đại học Kinh tế Huế 4.5. Phương pháp xử lí dữ liệu ........................................................................................6 4.5.1. Mục đích ................................................................................................................6 4.5.2. Cách thức thực hiện ...............................................................................................6 5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................8 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................9 CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP..........................................................................................9 1.1. Các khái niệm cơ bản................................................................................................9 1.1.1. Môi trường lao động .............................................................................................9 1.1.2. Điều kiện lao động................................................................................................9 Đ 1.1.3. Người lao động trong doanh nghiệp và khái niệm lao động trực tiếp:...............10 ại 1.1.3.1. Người lao động trong doanh nghiệp:................................................................10 1.1.3.2. Khái niệm lao động trực tiếp:...........................................................................10 ho 1.2. Các nhân tố của điều kiện lao động ........................................................................12 ̣c k 1.2.1. Nhóm các nhân tố về vệ sinh-y tế.......................................................................12 1.2.2. Nhóm nhân tố thuộc về tâm sinh lý lao động .....................................................16 in 1.2.3. Nhóm nhân tố thuộc về thẩm mỹ học.................................................................18 h 1.2.4. Nhóm các nhân tố thuộc tâm lý xã hội ...............................................................21 tê 1.2.5. Nhóm các nhân tố thuộc về điều kiện sống của người lao động ........................22 ́H 1.3. Mô hình nghiên cứu ................................................................................................23 uê 1.4. Thực trạng điều kiện lao động trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay...............25 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG CHO LAO ĐỘNG ́ TRỰC TIẾP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ MDF VRG QUẢNG TRỊ...............29 2.1. Tổng quan về công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị ..........................................29 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty ...................................................29 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ..................................................................31 2.1.2.1. Chức năng của công ty ....................................................................................31 2.1.2.2. Nhiệm vụ của công ty......................................................................................32 2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy ........................................................................................32 2.1.4. Chức năng nhiệm vụ của các bộ phận- phòng ban..............................................33 iii
  6. Đại học Kinh tế Huế 2.2. Tình hình cơ cấu lao động của Công ty từ năm 2015- 2017 ..................................38 2.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của công từ năm 2015- 2017..............................41 2.4. Quy trình sản xuất tại Công ty Cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị: ..........................43 2.5. Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị hỗ trợ .........................................................44 2.5.1. Nhà xưởng ...........................................................................................................44 2.5.2. Hệ thống thiết bị máy móc ..................................................................................44 2.5.3. Trang thiết bị hỗ trợ người lao động: ..................................................................45 2.6. Đánh giá thực trạng điều kiện lao động cho lao động trực tiếp tại công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị: .................................................................................................46 2.6.1. Nhóm các nhân tố về Vệ sinh- Y tế....................................................................46 Đ 2.6.2. Nhóm nhân tố thuộc về tâm sinh lý lao động:.....................................................48 ại 2.6.3. Nhóm các nhân tố thuộc về thẩm mỹ học ...........................................................49 2.6.4. Nhóm nhân tố thuộc về tâm lý- xã hội ................................................................50 ho 2.6.5. Nhóm nhân tố thuộc về Điều kiện sống của người lao động ..............................51 ̣c k 2.7. Đánh giá của người lao động trực tiếp về điều kiện lao động của công ty Cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị ..................................................................................................51 in 2.7.1. Mô tả đặc điểm của mẫu khảo sát .......................................................................51 h 2.7.1.1. Cơ cấu mẫu theo giới tính ................................................................................51 tê 2.7.1.2. Cơ cấu mẫu theo độ tuổi...................................................................................52 ́H 2.7.1.3. Cơ cấu mẫu điều tra theo thời gian làm việc tại công ty ..................................53 uê 2.7.1.4. Cơ cấu mẫu điều tra theo bộ phận làm việc .....................................................54 2.7.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................................54 ́ 2.7.2.1. Cronbach’s alpha cho thang đo tâm lý xã hội ..................................................55 2.7.2.2. Cronbach’s alpha cho thang đo thẩm mỹ học ..................................................56 2.7.2.3. Cronbach’s alpha cho thang đo tâm sinh lý lao động.......................................57 2.7.2.4. Cronbach’s alpha cho thang đo vệ sinh y tế .....................................................58 2.7.2.5. Cronbach’s alpha cho thang đo điều kiện sống của người lao động ................59 2.7.2.6. Cronbach’s alpha cho thang đo kết quả làm việc .............................................60 2.7.3. Phân tích đánh giá của người lao động về công tác điều kiện lao động tại Công ty Cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị ................................................................................60 iv
  7. Đại học Kinh tế Huế 2.7.3.1. Đánh giá của lao động trực tiếp về nhân tố tâm lý xã hội ................................61 2.7.3.2. Đánh giá của lao động trực tiếp về nhân tố thẩm mỹ học ................................62 2.7.3.3. Đánh giá về nhân tố tâm sinh lý lao động ........................................................64 2.7.3.4. Đánh giá về nhân tố y tế ...................................................................................65 2.7.3.5. Đánh giá về nhân tố điều kiện sống của người lao động..................................66 2.7.3.6. Đánh giá của người lao động trực tiếp về kết quả làm việc .............................67 2.7.4. Kiểm định Anova ................................................................................................67 2.7.4.1. Kiểm định ANOVA theo bộ phận làm việc .....................................................67 2.7.5. Phân tích nhân tố khám phá ( EFA- Exploratory Factor Analysis) ...................68 2.7.6. Đặt tên cho nhân tố..............................................................................................71 Đ 2.7.7. Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố điều kiện lao động đến kết quả làm việc của ại lao động trực tiếp tại công ty cổ phần gỗ MDF.............................................................73 2.7.7.1. Phân tích tương quan hệ số Pearson.................................................................73 ho 2.7.7.2. Mô hình.............................................................................................................73 ̣c k 2.7.6.3. Giả thuyết mô hình ...........................................................................................75 CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG in CHO LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ MDF VRG h QUẢNG TRỊ. ...............................................................................................................81 tê 3.1. Các giải pháp chung cho điều kiện Vệ sinh- y tế ...................................................81 ́H 3.2. Giải pháp cho điều kiện tâm sinh lý .......................................................................82 uê 3.3. Giải pháp về điều kiện thẩm mỹ học ......................................................................82 3.4. Giải pháp về điều kiện tâm lý- xã hội.....................................................................83 ́ 3.5. Giải pháp về điều kiện sống của người lao động ...................................................83 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................83 1. Kết luận .....................................................................................................................83 2. Kiến nghị ...................................................................................................................85 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................87 v
  8. Đại học Kinh tế Huế DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Stt Ký hiệu Nguyên nghĩa 1 LĐ Lao động 2 LĐTT Lao động trực tiếp 3 ĐKLĐ Điều kiện lao động 4 CTCP Công ty Cổ phần 5 TSCĐ Tài sản cố định 6 ĐHĐCĐ Đại hội đồng cổ đông 7 CNH- HĐH Công nghiệp hóa- hiện đại hóa Đ 8 HĐCĐ Hội đồng cổ đông ại 9 NLĐ Người lao động 10 KH- CN Khoa học- Công nghệ ho 11 NXB Nhà xuất bản ̣c k 12 EFA Exploratory Factor Analysis-Phân tích nhân tố khám phá in 13 DN Doanh nghiệp h tê ́H uê ́ vi
  9. Đại học Kinh tế Huế DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Tình hình lao động của CTCP gỗ Mdf Vrg Quảng Trị năm 2015- 2017 .....39 Bảng 2.2. Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty từ năm 2015- 2017......................42 Bảng 2.3. Một số thiết bị lao động nhập và cấp phát năm 2016. ..................................46 Bảng 2.4. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha cho thang đo “ tâm lý xã hội”.............55 Bảng 2.5. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha cho thang đo “thẩm mỹ học” ..............56 Bảng 2.6. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha cho thang đo “tâm sinh lý lao động” ..57 Bảng 2.7. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha cho thang đo “Vệ sinh y tế ”..............58 Bảng 2.8. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha cho thang đo điều kiện sống của người lao động .........................................................................................................................59 Đ Bảng 2.9. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha cho thang đo kết quả làm việc ............60 ại Bảng 2.10. Đánh giá của lao động trực tiếp về các yếu tố liên quan đến tâm lý xã hội61 ho Bảng 2.11. Đánh giá của lao động trực tiếp về các yếu tố liên quan đến thẩm mỹ học62 ̣c k Bảng 2.12. Giá trị trung bình của các yếu tố liên quan đến tâm sinh lý lao động.........64 Bảng 2.13. Giá trị trung bình của các yếu tố liên quan đến y tế ..................................65 in Bảng 2.14. Giá trị trung bình của các yếu tố liên quan đến điều kiện sống của người h lao động .........................................................................................................................66 tê Bảng 2.16. Kiểm tra sự đồng nhất của các biến bộ phận làm việc ...............................68 ́H Bảng 2.17. ANOVA ......................................................................................................68 Bảng 2.18. Kết quả phân tích nhân tố EFA biến độc lập .............................................69 uê Bảng 2.19. Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc .......................................................70 ́ Bảng 2.20. Đặt tên biến quan sát và hệ số tải nhân tố...................................................72 Bảng 2.21. Hệ số tương quan Pearson...........................................................................73 Bảng 2.22. Đánh giá độ phù hợp của mô hình ..............................................................76 Bảng 2.23. Kiểm định về sự phù hợp của mô hình hồi quy ..........................................77 Bảng 2.24. Kết quả hồi quy ...........................................................................................77 vii
  10. Đại học Kinh tế Huế DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Mô hình lý thuyết các nhóm nhân tố trong điều kiện lao động của PGS.TS Đỗ Minh Cương.............................................................................................................23 Sơ đồ 1.2. Mô hình nghiên cứu của đề tài .....................................................................25 Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức..............................................................................................33 Sơ đồ 2.2. Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh ...................................................................74 DANH MỤC BIỂU Đ Biểu đồ 2.1: Cơ cấu mẫu điều tra theo độ tuổi ..............................................................52 ại Biểu đồ 2.2. Cơ cấu mẫu điều tra theo thời gian làm việc ............................................53 ho Biểu đồ 2.3. Cơ cấu mẫu điều tra theo bộ phận làm việc tại công ty............................54 ̣c k Biểu đồ 2.4. Tần số Histogram của phần dư chuẩn hóa ................................................80 in h tê ́H uê ́ viii
  11. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Trong công cuộc đổi mới ở nước ta hiện nay, chiến lược con người có một ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Việc phát huy cao độ khả năng lao động, sáng tạo của con người là con đường ngắn nhất để nâng cao hiệu quả sản xuất, đẩy nhanh tiến trình CNH- HĐH đất nước. Khả năng lao động, sáng tạo của con người lại phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện lao động của họ. Điều kiện lao động thuận lợi không những tạo điều kiện cho người lao động nâng cao năng suất lao động, mà còn tạo tiền đề cho sự phát triển toàn diện người lao động. Nhưng có một thực trạng rất phổ biến là tất cả các Đ doanh nghiệp hầu như đều muốn thuê nhân công với giá rẻ và khai thác tối đa năng ại suất mà ít ai biết rằng việc quan tâm đến vấn đề quyền lợi của bản thân người lao động và điều kiện lao động cũng ảnh hưởng lớn đến năng suất lao động và sức khỏe của ho NLĐ gây ra những hậu quả thật đáng buồn. Theo thực tế, tổ chức lao động Quốc Tế ̣c k ước tính mỗi năm số người chết do tai nạn và bệnh liên quan đến nghề nghiệp toàn cầu là 2.34 triệu người, trong đó số người chết do bệnh nghề nghiệp khoảng 2.02 triệu in người, thiệt hại kinh tế khoảng 2800 tỉ USD. Tại Việt Nam, theo thống kê 1152/TB h của Bộ lao động Thương binh và xã hội trong năm 2016 có 7981 vụ tai nạn làm 862 tê người chết. Nguyên nhân chủ yếu do điều kiện lao động chưa đảm bảo. Nhận thấy vấn ́H đề tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đáng báo động của nước ta nói riêng và của thế uê giới nói chung, cho nên điều kiện lao động đang là vấn đề đáng được quan tâm trong thị trường lao động hiện nay. Ngày nay,đất nước ta đang trong quá trình công nghiệp ́ hóa, hiện đại hóa nên từ nền kinh tế nông nghiệp dần chuyển sang nền kinh tế công nghiệp. Các máy móc hiện đại được đưa vào quy trình sản xuất nhưng cũng không thể thay thế hoàn toàn được con người nên có thể nói con người là yếu tố lao động quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Vì vậy, bảo vệ con người khỏi nguy cơ tác động xấu từ môi trường bên ngoài đối với sức khỏe, tinh thần, tính mạng phải được đặt lên hàng đầu. Lao động có duy trì ổn định thì tiến độ công việc của công ty mới không bị gián đoạn, công ty mới có thể tồn tại phát triển bền vững được. Hiện nay SVTH: Lê Thị Tuyết 1
  12. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng nhà nước và các doanh nghiệp đang ra sức cải thiện vấn đề này nhằm đáp ứng được nhu cầu an toàn cho công nhân. Theo thống kê trong 1152/TB của Bộ lao động thương binh và xã hội vào năm 2016, Quảng Trị là tỉnh đứng thứ 10 cả nước về số vụ tai nạn lao động. Cụ thể là trong năm 2016 xảy ra 78 vụ tai nạn lao động trong đó số vụ có người chết là 16 và số người chết là 18 người, ngoài ra thì có 46 người bị thương rất nặng. Công ty cổ phần gỗ MDF VRG Quảng Trị đóng tại KCN phía Nam, phường Đông Lương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. cũng là một trong các doanh nghiệp nằm ở tỉnh này. Là công ty công nghiệp chuyên về sản xuất gỗ ép, số lượng công nhân khá nhiều, tính chất của công việc hàng ngày lao động phải tiếp xúc khá nguy hiểm và chất độc hại nên đảm Đ bảo điều kiện an toàn lao động trong quá trình lao động là một điều rất quan trọng. ại Xuất phát từ các lý do trên, trong quá trình thực tập tại Công ty cổ phần gỗ ho MDF VRG Quảng Trị, tôi đã quyết định thực hiện đề tài: “ Điều kiện lao động cho lao động trực tiếp tại công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị” để làm đề tài tốt ̣c k nghiệp của mình. in 2. Mục tiêu nghiên cứu h 2.1. Mục tiêu chung tê ́H Đánh giá về điều kiện lao động cho người lao động trực tiếp tại công ty MDF, từ đó đưa ra một số giải pháp để cải thiện tình hình lao động tại công ty. uê 2.2. Mục tiêu cụ thể ́ - Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về điều kiện lao động trong doanh nghiệp - Đánh giá việc đảm bảo điều kiện lao động cho người lao động trực tiếp tại CTCP gỗ MDF VRG Quảng Trị. - Phân tích ảnh hưởng của điều kiện lao động đến kết quả làm việc của người lao động trực tiếp tại Công ty Cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị. SVTH: Lê Thị Tuyết 2
  13. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng - Đề xuất các giải pháp nâng cao công tác đảm bảo điều kiện lao động cho lao động trực tiếp tại CTCP gỗ MDF VRG Quảng Trị. 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề liên quan đến điều kiện lao động cho lao động trực tiếp tại các xưởng của công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị 3.2. Đối tượng khảo sát/phỏng vấn Công nhân làm việc tại công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị Đ 3.3. Phạm vi nghiên cứu ại - Phạm vi không gian: Công ty Cổ phần gỗ MDF VRG Quảng Trị ho Địa chỉ: khu công nghiệp Nam Đông Hà, phường Đông Lương, thành phố Đông ̣c k Hà, tỉnh Quảng Trị. in - Phạm vi thời gian: h  Số liệu thứ cấp được thu thập cho giai đoạn từ năm 2015-2017 tê  Số liệu sơ cấp thu thập vào tháng 02 và tháng 03/2018 ́H 4.Phương pháp nghiên cứu uê Về dữ liệu thứ cấp: dữ liệu thứ cấp được thu thập từ nhiều nguồn như bài báo ́ khoa học, sách, các tiêu chuẩn, tài liệu của công ty,… về điều kiện lao động của doanh nghiệp đối với lao động trực tiếp, từ đó so sánh, phân tích dữ liệu để làm cơ sở cho nghiên cứu. Về dữ liệu sơ cấp: tiến hành thu thập dữ liệu bằng phương pháp điều tra bảng hỏi đánh giá điều kiện lao động của lao động trực tiếp tại công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị. Sử dụng phần mềm SPSS để thống kê mô tả,.. các dữ liệu thu thập được làm cơ sở cho nghiên cứu. SVTH: Lê Thị Tuyết 3
  14. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng 4.1. Phương pháp thu thập thông tin dữ liệu 4.1.1. Dữ liệu sơ cấp - Thu thập từ việc khảo sát/phỏng vấn cá nhân là lao động trực tiếp tại công ty 4.1.2. Dữ liệu thứ cấp - Thông tin tổng quan như lịch sử hình thành,…của công ty lấy từ bản cáo bạch trên web của công ty - Các số liệu về lao động và các số liệu liên quan lấy từ phòng tổ chức hành chính và phòng kế toán của công ty Đ - Các nhân tố cấu thành điều kiện an lao động,…được tìm trên internet, sách báo, ại thư viện điện tử của trường Đại học Kinh Tế. ho 4.2. Phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu ̣c k 4.2.1. Phương pháp chọn mẫu in Mẫu được chọn dựa trên phương pháp chọn mẫu thuận tiện. h Đây là phương pháp chọn mẫu dựa trên tính dễ tiếp cận của đối tượng phỏng vấn, tê ở những nơi mà người điều tra có thể gặp được đối tượng. Nếu người được phỏng vấn ́H không đồng ý, thì người phỏng vấn có thể chuyển sang đối tượng điều tra khác. Vì uê trong quá trình làm việc người lao động không có thời gian nghỉ ngơi tại chỗ nên không thể phát bảng hỏi điều tra phỏng vấn được. Tác giả chỉ tranh thủ phát bảng hỏi ́ được ở các khoảng thời gian họ thay ca nhau đi ăn, giờ tan ca,…những lúc như vậy thì không thể phân loại được theo các tiêu chí chọn mẫu khác nên phương pháp chọn mẫu thuận tiện được tác giả lựa chọn nhằm tiết kiệm được thời gian, công sức. 4.2.2. Cỡ mẫu trong nghiên cứu. Theo Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), số mẫu cần thiết để phân tích nhân tố phải lớn hơn hoặc bằng 5 lần số biến quan sát trong bảng hỏi để thiết kế điều tra là có ý nghĩa. Như vậy kích cỡ mẫu phải đảm bảo SVTH: Lê Thị Tuyết 4
  15. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng Điều kiện như sau: N ≥ 29 x 5 Với phương pháp điều tra thuận tiện, tác giả phát 165 mẫu bảng hỏi để thu thập dữ liệu phục vụ cho việc nghiên cứu. Tác giả thu về được tất cả 162 bảng hỏi và sử dụng 160 bảng hỏi phục vụ cho quá trình phân tích. 4.3. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi 4.3.1. Mục đích Thu thập thông tin của NLĐ về mức độ ảnh hưởng của điều kiện lao động đến kết quả sản xuất và đánh giá của NLĐ đối với công tác thực hiện điều kiện lao động tại Công ty Cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị Đ ại 4.3.2. Cách thức thực hiện ho Lập phiếu điều tra bằng bảng hỏi. Đa số câu hỏi được thiết kế theo thang đo likert 5 mức độ trả lời cho các vấn đề liên quan đến sự nhận thức, sự hài lòng và sự kì ̣c k vọng của người lao động về điều kiện lao động của doanh nghiệp. Bảng hỏi được thiết in kế với một số câu hỏi đánh giá chung và các câu hỏi lớn để trả lời cho các giả thuyết h trong mô hình nghiên cứu của đề tài. tê 4.4. Phương pháp quan sát trực tiếp ́H 4.4.1. Mục đích uê Bằng cách quan sát trực tiếp sẽ cho nhà nghiên cứu cái nhìn trực quan về môi ́ trường làm việc trong và ngoài công ty cũng như quan sát nhận thức, thái độ, tinh thần làm việc của NLĐ, mối quan hệ đồng nghiệp, cấp trên – cấp dưới,.. so sánh với những dữ liệu thu được từ khảo sát bảng hỏi để có kết quả chính xác hơn. 4.4.2. Cách thức thực hiện Quan sát công nhân tại xưởng sản xuất. Quan sát nhà xưởng, máy móc trang thiết bị, môi trường làm việc xung quanh và các vật dụng bảo hộ lao động. Ngoài ra còn thu thập SVTH: Lê Thị Tuyết 5
  16. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng các tài liệu có sẵn bao gồm báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo tài chính, cơ cấu lao động, bảng tình hình tài sản và nguồn vốn công ty để phục vụ cho quá trình nghiên cứu 4.5. Phương pháp xử lí dữ liệu 4.5.1. Mục đích Dữ liệu sơ cấp được phân thống kê, phân tích để làm cơ sở cho các đánh giá trong nghiên cứu. So sánh kết quả thu được của dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp để đánh giá mức độ phù hợp của thông tin từ nhiều nguồn, từ đó có cái nhìn đa chiều về vấn đề nghiên cứu. Kết quả thu được phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề tài. Đ ại 4.5.2. Cách thức thực hiện ho Với phương pháp thống kê số liệu: thực hiện thống kê các dữ liệu thứ cấp bao gồm các tài liệu nội bộ của doanh nghiệp. Cùng với đó thống kê dữ liệu sơ cấp thu ̣c k được từ điều tra bảng hỏi, quan sát trực tiếp. Đối với phương pháp thống kê: Thống kê in bao gồm việc thống kê các dữ liệu thứ cấp là các số liệu từ những tài liệu nội bộ của h doanh nghiệp cùng những tài liệu đã được cung cấp trên các phương tiện thông tin đại tê chúng để từ đó có được một số kết quả về thực trạng hoạt động của doanh nghiệp. Mặt ́H khác thống kê các dữ liệu sơ cấp là các kết quả điều tra từ các phương pháp bảng hỏi, phỏng vấn. Sau đó, tập hợp số liệu dưới dạng bảng SPSS để phục vụ cho việc tính uê toán, phân tích. ́ - Thực hiện thống kê mô tả các biến định tính bao gồm giới tính, độ tuổi, số năm làm việc và bộ phận làm việc của người lao động tại công ty. Lấy giá trị Frequency (tần suất), Valid Percent (% phù hợp), Cumulative Percent (% tích lũy) và Mean (giá trị trung bình) trong bảng thống kê. - Đánh giá độ tin cậy của thang đo Cronbach’s Alpha: độ tin cậy của thang đo được đánh giá thông qua hệ số Cronbach’s Alpha là một hệ số kiểm định thống kê về mức độ tin cậy và tương quan trong giữa các biến quan sát trong thang đo với nhau, SVTH: Lê Thị Tuyết 6
  17. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng qua đó các biến không phù hợp sẽ bị loại, hạn chế các biến không có ý nghĩa trong quá trình nghiên cứu. Nguyên tắc kết luận: + Từ 0,8 – 1: Thang đo lường tốt. + Từ 0,7 – 0,8: Thang đo lương có thể dùng được + Từ 0,6 – 0,7: có thể chấp nhận được trong trường hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người trả lời. - Phân tích nhân tố khám phá EFA: các biến được đưa vào phân tích nhằm thu Đ nhỏ và tóm tắt dữ liệu. Theo Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), trong ại phân tích nhân tố khám phá cần có các điều kiện: + Factor loading > 0,5 ho + Hệ số KMO trong khoảng: 0,5 < KMO < 1 ̣c k + Kiểm định Bartlett có Sig < 0,05 + Phương sai rút trích Total Variance Explained > 50% in + Hệ số Eigenvalue > 1 h - Phương pháp hồi quy tuyến tính bội: dò tìm các vi phạm giả định cần thiết tê trong mô hình hồi quy tuyến tính bội như: Kiểm tra hệ số phóng đại phương sai VIF ́H (Variance Inflation factor). Hệ số R2 đã được hiệu chỉnh (Adjusted R Square) cho biết uê mức độ phù hợp của mô hình hồi quy được xây dựng. Nếu các giả định không bị vi phạm thì mô hình hồi quy đã được xây dựng. ́ - Ngoài ra còn có kiểm định One Way ANOVA và One Sample T test . Cả hai đều được dùng để kiểm định giá trị trung bình, xem có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa hai hoặc nhiều nhóm độc lập. SVTH: Lê Thị Tuyết 7
  18. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng 5. Kết cấu đề tài Ngoài các phần mục lục, danh mục chữ viết tắt, danh mục sơ đồ, bảng biểu, phần đặt vấn đề, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục, nghiên cứu này gồm có 3 chương: Chương I: Cơ sở lý thuyết và thực tiễn về điều kiện lao động cho lao động trực tiếp trong doanh nghiệp Chương II: Thực trạng điều kiện lao động cho lao động trực tiếp tại công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị Chương III: Những giải pháp đưa ra nhằm cải thiện điều kiện lao động cho lao động trực tiếp tại công ty cổ phần gỗ Mdf Vrg Quảng Trị Đ ại ho ̣c k in h tê ́H uê ́ SVTH: Lê Thị Tuyết 8
  19. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Các khái niệm cơ bản 1.1.1. Môi trường lao động - Theo Luật bảo vệ môi trường của bộ tư pháp: “Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.Thành phần môi trường là yếu tố vật chất tạo thành môi trường gồm Đ đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, sinh vật và các hình thái vật chất khác” ại - Từ đó ta có thể rút ra rằng môi trường lao động thuộc phạm vi nhỏ hơn trong ho môi trường sống xung quanh chúng ta. Môi trường lao động là môi trường nơi con người tiến hành các hoạt động sản xuất và phục vụ sản xuất bao gồm tất cả các yếu tố, ̣c k điều kiện tại nơi làm việc. in 1.1.2. Điều kiện lao động h Trong nền kinh tế hội nhập hiện nay, điều kiện lao động của DN đang dần trở tê nên một khái niệm được nhiều người quan tâm và có tầm quan trọng đối với NLĐ và ́H cả DN uê “Điều kiện lao động tại nơi làm việc là tập hợp tất cả các yếu tố của môi trường ́ lao động (các yếu tố: vệ sinh, tâm sinh lý xã hội và thẩm mỹ) có tác động lên trạng thái chức năng của cơ thể con người, khả năng làm việc, thái độ lao động, sức khỏe, quá trình sản xuất sức lao động và hiệu quả lao động của họ trong hiện tại cũng như lâu dài”.(Đỗ Minh Cương,1996). Chúng ta thấy rằng điều kiện lao động ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe và tinh thần làm việc của NLĐ vì vậy chúng ta phải thường xuyên quan sát và nghiên cứu đến điều kiện lao động của công ty để nhằm cải thiện chúng một cách tốt hơn để luôn đảm bảo mọi quyền lợi cho người lao động. SVTH: Lê Thị Tuyết 9
  20. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng 1.1.3. Người lao động trong doanh nghiệp và khái niệm lao động trực tiếp 1.1.3.1. Người lao động trong doanh nghiệp Người lao động là tài sản quý giá của doanh nghiệp, đặc biệt đối với doanh nghiệp sản xuất, lao động chính là yếu tố cốt lõi trong quá trình sản xuất kinh doanh. Đầu tư nguồn nhân lực chính là chìa khóa thành công cho DN. Về thứ bậc phát triển, Việt Nam yếu thế hơn các nước trong khu vực. Chất lượng lao đông, năng suất sản xuất và tác phong lao động của NLĐ tại các nước này hơn hẳn nước ta. Vì vậy chúng ta cần vươn lên hoàn thiện mình hơn nữa bằng các biện pháp trực tiếp hoặc gián tiếp từ bên ngoài. Đ Theo quy định điều 3 Bộ luật lao động Việt Nam thì NLĐ là người từ đủ 15 tuổi ại trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu ho sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động. ̣c k Người lao động trong doanh nghiệp có đủ điều kiện lao động theo quy định của luật pháp, được một DN cụ thể giao kết hợp đồng lao động trong đó quy định rõ thời in gian, hình thức lao động phù hợp với pháp luật của địa phương cũng như quy tắc ứng h xử riêng của doanh nghiệp đó. tê Người lao động trong doanh nghiệp phải được đảm bảo các quyền lợi như trong ́H giao kết với DN, đồng thời cũng có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ của mình đối uê với DN, góp phần vào mục tiêu chung. Quyền lợi của NLĐ bao gồm các quyền lợi tối thiểu theo pháp luật, quy định tại Điều 5 Bộ luật Lao động. ́ 1.1.3.2. Khái niệm lao động trực tiếp Căn cứ vào tính chất công việc mà người lao động đảm nhận, lao động của doanh nghiệp cũng như của từng bộ phận trong doanh nghiệp được chia thành 2 loại: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp. Lao động trực tiếp là những người trực tiếp tham gia vào quá trình tạo ra sản phẩm, tiếp xúc với các loại máy móc tạo ra sản phẩm của DN (Bùi Văn Chiêm, 2008) SVTH: Lê Thị Tuyết 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1