intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Giá trị cảm nhận của khách hàng Tỉnh Thừa Thiên Huế đối với sản phẩm may mặc của Công ty cổ phần Dệt may Huế (Huegatex)

Chia sẻ: Elysale2510 Elysale2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:121

30
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là đo lường giá trị cảm nhận của khách hàng Tỉnh Thừa Thiên Huế đối với sản phẩm may mặc của công ty Huegatex. Để đưa ra giải pháp nhằm nâng cao giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm may mặc của công ty Huegatex trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Giá trị cảm nhận của khách hàng Tỉnh Thừa Thiên Huế đối với sản phẩm may mặc của Công ty cổ phần Dệt may Huế (Huegatex)

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -----*----- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ̣c K ho GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG ại TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MAY MẶC Đ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ (HUEGATEX) ̀n g ươ Tr Sinh viên thực hiện Giảng viên hƣớng dẫn Trƣơng Thị Minh Nhật TS. Hồ Thị Hƣơng Lan Lớp: K50A Marketing Niên khóa: 2016-2020 Huế, tháng 05/2020
  2. Lời Cảm Ơn Trong suốt thời gian thực tập và thực hiện quá trình nghiên cứu đề tài, bên cạnh những nỗ lực của bản thân, tôi còn nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn tận tình và những lời khuyên chân thành từ phía Nhà trường, Quý thầy cô và các anh chị trong Công ty cổ phần Dệt may Huế. Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn và lời cảm ơn sâu sắc đến Quý thầy cô uê ́ Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế đã trang bị cho tôi ́H những kiến thức chuyên môn và kỹ năng cần thiết để giúp tôi hoàn thành đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. Những kiến thức có được trong quá trình học tập và nghiên tê cứu là nền tảng vững chắc để tôi bước đi trên con đường tương lai phía trước. Đặc h biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Giảng viên hướng dẫn - TS. Hồ Thị in Hương Lan đã tận tình chỉ dẫn, định hướng và giúp đỡ tôi trong quá trình làm đề tài ̣c K khóa luận này. Hơn nữa, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Công ty cổ phần Dệt may ho Huế, các anh chị nhân viên đã tạo cơ hội cho tôi thu thập số liệu, thông tin cần thiết, ại giúp cho đề tài nghiên cứu của tôi trở nên hoàn thiện và chính xác hơn. Đ Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, những người thân và bạn bè đã g chia sẻ cùng tôi những lúc khó khăn, tạo động lực để bản thân tôi học tập, nghiên cứu ̀n hoàn thành khoá luận này. ươ Quá trình thực tập tại Công ty cổ phần Dệt may Huế đã cho tôi nhiều kinh Tr nghiệm quý giá. Dù đã cố gắng nhưng kiến thức bản thân tôi còn nhiều hạn chế nên khoá luận không thể tránh được những thiếu sót. Vì vậy, tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của Quý Thầy cô để khóa luận có thể hoàn thiện hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 05 năm 2020 Sinh viên thực hiện Trƣơng Thị Minh Nhật i
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................i MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .........................................................................................vi DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... vii DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................... viii DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................................ix uê ́ PHẦN I. MỞ ĐẦU .........................................................................................................1 ́H 1.1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2 tê 1.2.1. Mục tiêu tổng quát .................................................................................................2 h 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................2 in 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................2 ̣c K 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 2 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 3 ho 1.3.2.1. Phạm vi không gian ............................................................................................ 3 1.3.2.2. Phạm vi thời gian ................................................................................................ 3 ại 1.3.2.3. Phạm vi nội dung ................................................................................................ 3 Đ 1.4. Quy trình và phương pháp nghiên cứu .....................................................................4 g 1.4.1. Quy trình nghiên cứu ............................................................................................. 4 ̀n ươ 1.4.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................4 1.4.2.1. Phương pháp thu thập số liệu .............................................................................4 Tr 1.4.2.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ............................................................. 5 1.5. Kết cấu nghiên cứu ...................................................................................................8 PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ........................................................................9 CHƢƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN LIÊN QUAN ĐẾN GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MAY MẶC .... 9 1.1. Một số vấn đề lý luận liên quan đến giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm may mặc .................................................................................................................9 SVTH: Trương Thị Minh Nhật ii
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan 1.1.1. Khái quát về sản phẩm may mặc ...........................................................................9 1.1.1.1. Sản phẩm và phân loại sản phẩm .......................................................................9 1.1.1.2. Sản phẩm may mặc và đặc điểm của sản phẩm may mặc ................................ 11 1.1.2. Giá trị cảm nhận của khách hàng ........................................................................12 1.1.2.1. Khái niệm giá trị cảm nhận ..............................................................................12 1.1.2.2. Đo lường giá trị cảm nhận ................................................................................14 1.1.3. Mô hình nghiên cứu đề xuất và các giả thuyết nghiên cứu .................................21 1.1.3.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất .............................................................................21 uê ́ 1.1.3.2. Các giả thuyết nghiên cứu và bảng mã hóa thang đo .......................................23 ́H 1.2. Kinh nghiệm phát triển sản phẩm may mặc và nâng cao giá trị cảm nhận của tê khách hàng đối với sản phẩm may mặc .........................................................................26 1.2.1. Một số kinh nghiệm phát triển sản phẩm may mặc của các thương hiệu thời h trang trong nước ............................................................................................................26 in 1.2.1.1. Kinh nghiệm từ Tổng công ty Đức Giang ........................................................26 ̣c K 1.2.1.2. Kinh nghiệm từ Công ty Thời trang Việt (Ninomaxx).....................................27 1.2.1.3. Kinh nghiệm từ Công ty cổ phần Việt Tiến .....................................................27 ho 1.2.2. Bài học kinh nghiệm trong việc phát triển hàng may mặc của Công ty cổ phần ại Dệt may Huế (Huegatex) ............................................................................................... 29 Đ CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MAY MẶC CỦA CÔNG TY CỔ ̀n g PHẦN DỆT MAY HUẾ .............................................................................................. 30 ươ 2.1. Giới thiệu về Công ty cổ phần Dệt May Huế (Huegatex) ......................................30 2.1.1. Thông tin chung về công ty cổ phần Dệt May Huế (Huegatex) .........................30 Tr 2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển .......................................................................30 2.1.2.1. Những thành tích được ghi nhận ......................................................................30 2.1.2.2. Thành tựu trong hoạt động sản xuất kinh doanh ..............................................32 2.1.3. Cơ cấu tổ chức của công ty .................................................................................33 2.1.4. Định hướng phát triển.......................................................................................... 34 2.1.4.1. Tầm nhìn công ty .............................................................................................. 34 2.1.4.2. Sứ mệnh của công ty ........................................................................................34 SVTH: Trương Thị Minh Nhật iii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan 2.1.4.3. Giá trị cốt lõi .....................................................................................................34 2.1.4.4. Triết lý kinh doanh ........................................................................................... 35 2.1.4.5. Slogan ...............................................................................................................35 2.1.4.6. Mục tiêu hoạt động của Công ty.......................................................................35 2.1.5. Khái quát nguồn lực của công ty giai đoạn 2017-2019 .......................................35 2.1.5.1. Tình hình lao động............................................................................................ 35 2.1.5.2. Tình hình tổng tài sản và nguồn vốn ................................................................ 38 2.1.6. Cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm của công ty Huegatex ....................40 uê ́ 2.1.7. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2017-2019 .........40 ́H 2.2. Tình hình kinh doanh sản phẩm may mặc của công ty ..........................................41 tê 2.2.1. Tình hình khách hàng tại cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm của công ty Huegatex ........................................................................................................................41 h 2.2.2. Tình hình tiêu thụ sản phẩm may mặc tại cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản in phẩm của công ty Huegatex .......................................................................................... 42 ̣c K 2.3. Giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm may mặc của công ty Huegatex ...... 43 2.3.1. Đặc điểm mẫu khảo sát........................................................................................43 ho 2.3.2. Đặc điểm hành vi tiêu dùng của khách hàng .......................................................45 ại 2.3.2.1. Đơn vị cung cấp sản phẩm may mặc mà khách hàng đã trải nghiệm ..............45 Đ 2.3.2.2. Nguồn thông tin khách hàng biết đến sản phẩm may mặc của công ty Huegatex ........................................................................................................................46 g 2.3.2.3. Loại sản phẩm khách hàng đã mua...................................................................48 ̀n ươ 2.3.2.4. Mức chi tiêu trung bình cho mỗi lần mua sắm sản phẩm may mặc tại cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm của công ty Huegatex ..............................................48 Tr 2.3.2.5. Lý do khách hàng lựa chọn sản phẩm may mặc của công ty Huegatex ...........49 2.3.2.6. Tầm quan trọng của các thuộc tính đối với quyết định mua sản phẩm may mặc ....... 50 2.3.3. Cảm nhận của khách hàng về các yếu tố thành phần của giá trị cảm nhận sản phẩm may mặc của công ty Huegatex ...........................................................................51 2.3.3.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận tổng thể của khách hàng đối với sản phẩm may mặc ........................................................................................................51 SVTH: Trương Thị Minh Nhật iv
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan 2.3.3.2. Đánh giá của khách hàng về các thành phần của giá trị cảm nhận đối với sản phẩm may mặc của công ty Huegatex ...........................................................................66 CHƢƠNG 3. ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MAY MẶC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ .....................................75 3.1. Định hướng .............................................................................................................75 3.2. Giải pháp.................................................................................................................75 3.2.1. Nâng cao giá trị cảm nhận về việc phân phối và tiêu thụ sản phẩm ...................76 uê ́ 3.2.2. Nâng cao giá trị cảm nhận về “Tính chuyên nghiệp của nhân viên” ..................77 ́H 3.2.3. Xây dựng chiến lược giá hợp lý ..........................................................................78 tê 3.2.4. Nâng cao giá trị cảm nhận về sản phẩm .............................................................. 79 3.2.5. Nâng cao giá trị cảm nhận về “Giá trị cảm tính” ................................................80 h in PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................81 3.1 Kết luận ..................................................................................................................81 ̣c K 3.2 Kiến nghị ................................................................................................................82 3.2.1 Đối với Sở Ban ngành liên quan...........................................................................82 ho 3.2.2 Đối với lãnh đạo công ty ......................................................................................83 ại DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................84 Đ PHỤ LỤC 1 ..................................................................................................................86 PHỤ LỤC 2 ..................................................................................................................91 ̀n g ươ Tr SVTH: Trương Thị Minh Nhật v
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT EFA Exploratory Factor Analysis (Phân tích nhân tố khám phá) GTCN Giá trị cảm nhận GTLN Giá trị lớn nhất GTNN Giá trị nhỏ nhất uê ́ GTTB Gía trị trung bình Huegatex Công ty cổ phần Dệt May Huế ́H KH Khách hàng tê KMO Kaiser – Meyer – Olkin Sig. Significance (Mức ý nghĩa) h SPSS in Statistical Package for the Social Sciences ̣c K (Phần mềm thống kê trong khoa học xã hội) TP. Huế Thành phố Huế ho TT. Huế Tỉnh Thừa Thiên Huế ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trương Thị Minh Nhật vi
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Mã hóa thang đo ............................................................................................. 25 Bảng 2.1 Tình hình lao động của công ty giai đoạn 2017-2019 ...................................35 Bảng 2.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2017-2019...........41 Bảng 2.3 Tình hình khách hàng tại cửa hàng giai đoạn 2017 – 2019 ........................... 42 Bảng 2.4 Tình hình tiêu thụ sản phẩm may mặc của cửa hàng của công ty Huegatex giai đoạn 2017-2019 ......................................................................................................43 Bảng 2.5 Đặc điểm mẫu khảo sát ..................................................................................44 uê ́ Bảng 2.6 Thống kê một vài đơn vị cung cấp sản phẩm may mặc tại TP.Huế ..............46 Bảng 2.7 Nguồn thông tin khách hàng tiếp cận ............................................................ 47 ́H Bảng 2.8 Sản phẩm khách hàng đã mua ........................................................................48 tê Bảng 2.9 Thống kê về mức chi tiêu trung bình cho mỗi lần mua sắm của khách hàng .......49 Bảng 2.10 Lý do khách hàng lựa chọn sản phẩm Huegatex .........................................49 h Bảng 2.11 Yếu tố quan trọng quyết định khi mua sản phẩm may mặc của khách hàng ......50 in Bảng 2.12 Bảng kiểm định độ tin cậy thang đo các biến độc lập .................................52 ̣c K Bảng 2.13 Bảng kiểm định độ tin cậy thang đo biến phụ thuộc....................................53 Bảng 2.14 Bảng kiểm định KMO and Bartlett’s Test biến độc lập............................... 54 ho Bảng 2.15 Bảng rút trích nhân tố biến độc lập………………………………………..58 Bảng 2.16 Bảng kiểm định KMO and Bartlett's Test biến phụ thuộc………………...60 ại Bảng 2.17 Bảng rút trích nhân tố biến phụ thuộc .......................................................... 58 Đ Bảng 2.18 Bảng mã hóa thang đo hiệu chỉnh ................................................................ 60 Bảng 2.19 Bảng Kiểm định độ tin cậy thang đo nhân tố mới .......................................61 g Bảng 2.20 Bảng phân tích tương quan Pearson............................................................. 61 ̀n ươ Bảng 2.21 Bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình.......................................................62 Bảng 2.22 Bảng kiểm định ANOVA .............................................................................63 Tr Bảng 2.23 Bảng hệ số phân tích hồi quy .......................................................................64 Bảng 2.24 Đánh giá của khách hàng về yếu tố Giá trị chức năng.................................66 Bảng 2.25 Đánh giá của khách hàng về yếu tố Tính chuyên nghiệp của nhân viên .....68 Bảng 2.26 Đánh giá của khách hàng về yếu tố Giá cả cảm nhận ..................................69 Bảng 2.27 Đánh giá của khách hàng về yếu tố Chất lượng cảm nhận .......................... 70 Bảng 2.28 Đánh giá của khách hàng về yếu tố Giá trị cảm tính ...................................71 Bảng 2.29 Đánh giá của khách hàng về Giá trị cảm nhận tổng thể…………………...76 SVTH: Trương Thị Minh Nhật vii
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1 Quy trình nghiên cứu..........................................................................................4 Sơ đồ 1.1 Mô hình 5 yếu tố cấu thành giá trị cảm nhận của khách hàng của Sheth .....18 Sơ đồ 1.2 Mô hình đo lường giá trị cảm nhận khách hàng của Sweeney & Soutar ......19 Sơ đồ 1.3 Mô hình nghiên cứu đề xuất..........................................................................22 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ tổ chức.................................................................................................33 uê ́ Sơ đồ 2.1 Mô hình hiệu chỉnh giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm may ́H mặc của công ty Huegatex ............................................................................................. 59 tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trương Thị Minh Nhật viii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản giai đoạn 2017-2019 ......................................................38 Biểu đồ 2.2 Cơ cấu nguồn vốn giai đoạn 2017-2019 ....................................................39 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trương Thị Minh Nhật ix
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan PHẦN I. MỞ ĐẦU 1.1. Tính cấp thiết của đề tài Trong những năm qua, ngành dệt may Việt Nam luôn thành công trong việc đẩy mạnh xuất khẩu ra các nước với kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng qua từng năm từ 8% - 10%. Tuy nhiên, tại thị trường trong nước, các doanh nghiệp lại chưa chiếm lĩnh được sân nhà và các hãng nước ngoài vẫn đang chiếm ưu thế. Nhận thức về những vấn đề này, các doanh nghiệp trong nước đã không ngừng đầu tư, cải tiến kỹ thuật, tăng cường uê ́ tạo mẫu nhằm nâng cao giá trị trên mỗi sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của ́H người tiêu dùng. Theo Hiệp hội Dệt may Việt Nam (Vitas), với dân số gần 100 triệu tê người, mức tiêu dùng hàng may mặc hiện nay chiếm 5% - 6% chi tiêu người dân Việt Nam, tương đương từ 3,5 - 4 tỷ USD cho thấy, đây là thị trường rất tiềm năng đối với h in các doanh nghiệp dệt may. Với quyết tâm phát triển thị trường trong nước, đem các thương hiệu thời trang đến với đông đảo người tiêu dùng Việt, nhiều thương hiệu thời ̣c K trang Việt đã được đưa đến với người tiêu dùng và được thị trường đón nhận. Một số doanh nghiệp dệt may cũng không ngừng đầu tư cải tiến mẫu mã, mở rộng chuỗi cửa ho hàng phân phối sản phẩm nhằm gia tăng thị phần, nâng cao hiệu quả hoạt động của ại doanh nghiệp đưa sản phẩm trực tiếp đến tay người tiêu dùng. Tuy nhiên, tình trạng Đ hàng nhập lậu, hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng tràn lan lại được gắn mắc là hàng Việt, hàng hiệu và được nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Đó là một trong rất nhiều ̀n g điều nhức nhối của các doanh nghiệp nói chung và Huegatex nói riêng. ươ Công ty cổ phần Dệt may Huế (Huegatex) là thành viên của tập đoàn Dệt may Tr Việt Nam. Công ty chuyên sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm sợi, vải dệt kim, hàng may mặc, nguyên phụ liệu, thiết bị ngành may… doanh thu hàng năm gần 1.800 tỷ đồng, trong đó xuất khẩu chiếm hơn 70%. Bên cạnh việc xuất khẩu Huegatex đã và đang hướng sâu vào thị trường nội địa và mong muốn chiếm lĩnh thị trường. Nhằm đạt được thành công trong việc đưa sản phẩm may mặc của công ty đến với người tiêu dùng Việt Nam nói chung và Tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng thì một trong những nhiệm vụ quan trọng đối với Huegatex đó là vấn đề nắm bắt cảm nhận SVTH: Trương Thị Minh Nhật 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan cũng như sự hài lòng của khách hàng trong nỗ lực nâng cao chất lượng sản phẩm may mặc mà công ty đem đến, năng lực cạnh tranh với các đối thủ và duy trì lòng trung thành của khách hàng. Vì vậy, Huegatex cần có một chiến lược cạnh tranh phù hợp và chiến lược ấy cần phải được xây dựng dựa trên nền tảng vững chắc, tạo ra lợi thế cạnh tranh đặc biệt để đảm bảo việc khách hàng tiếp tục lựa chọn sản phẩm may mặc của công ty, cũng như sẵn lòng giới thiệu cho nhiều người khác nữa. Huegatex cần biết được đánh giá của khách hàng đối với chính sản phẩm may mặc của mình để có thể xây dựng những giải pháp nhằm nâng cao giá trị cảm nhận của khách hàng trong thời uê ́ gian tới. Xuất phát từ những lý do này đề tài: “Giá trị cảm nhận của khách hàng ́H Tỉnh Thừa Thiên Huế đối với sản phẩm may mặc của Công ty cổ phần Dệt may tê Huế (Huegatex)” được chọn làm Khóa luận tốt nghiệp. h 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu tổng quát in ̣c K Đo lường giá trị cảm nhận của khách hàng Tỉnh Thừa Thiên Huế đối với sản phẩm may mặc của công ty Huegatex. Để đưa ra giải pháp nhằm nâng cao giá trị cảm nhận của ho khách hàng đối với sản phẩm may mặc của công ty Huegatex trong thời gian tới. ại 1.2.2. Mục tiêu cụ thể Đ Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến giá trị cảm nhận g của khách hàng đối với sản phẩm may mặc. ̀n Phân tích giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm may mặc của công ươ ty Huegatex. Tr Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao giá trị cảm nhận của khách hàng đối sản phẩm may mặc của công ty trong thời gian tới. 1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm may mặc của công ty. SVTH: Trương Thị Minh Nhật 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan Đối tượng khảo sát: Khách hàng đã và đang sử dụng sản phẩm may mặc của công ty Huegatex. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu 1.3.2.1. Phạm vi không gian Đề tài nghiên cứu này được thực hiện tại công ty Huegatex. 1.3.2.2. Phạm vi thời gian Dữ liệu thứ cấp liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty được uê ́ thu thập và phân tích ở giai đoạn 2017 – 2019. ́H Dữ liệu sơ cấp được thu thập vào tháng 3 năm 2020. tê 1.3.2.3. Phạm vi nội dung h Đề tài tập trung nghiên cứu giá trị cảm nhận của khách hàng về sản phẩm may in mặc được tiêu thụ của thị trường nội địa đối với nhóm khách hàng lẻ tại TT. Huế ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trương Thị Minh Nhật 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan 1.4. Quy trình và phƣơng pháp nghiên cứu 1.4.1. Quy trình nghiên cứu Xác định vấn đề nghiên cứu Tìm hiểu các lý thuyết và các nghiên cứu liên quan trước đây uê ́ Xây dựng đề cương, mô hình nghiên cứu ́H tê Xây dựng bảng hỏi h in Tiến hành điều tra ̣c K Thu thập số liệu thứ cấp và sơ cấp ho Phân tích và xử lí số liệu ại Đ Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp ̀n g Sơ đồ 1 Quy trình nghiên cứu ươ 1.4.2. Phương pháp nghiên cứu Tr 1.4.2.1. Phương pháp thu thập số liệu Số liệu thứ cấp Các số liệu liên quan đến thông tin về giới thiệu công ty, cơ cấu tổ chức, tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty được thu thập từ trang web của công ty, phòng kế toán của công ty, cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm của công ty. SVTH: Trương Thị Minh Nhật 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan Ngoài ra, khóa luận tham khảo một số tài liệu từ sách, báo, internet, tạp chí khoa học, khóa luận tốt nghiệp, luận văn thạc sĩ của các sinh viên khóa trước và các nghiên cứu được thực hiện trước đây. Số liệu sơ cấp Được thu thập từ việc khảo sát qua các bảng hỏi và phỏng vấn trực tiếp các khách hàng.  Xác định kích thƣớc mẫu và chọn mẫu uê ́ + Xác định kích thước mẫu ́H Theo Hair & các cộng sự (1998): kích thước mẫu tối thiểu để đảm bảo tính đại tê diện cho tổng thể theo nguyên tắc cỡ mẫu được chọn gấp 5 lần số biến độc lập. Mô hình đo lường dự kiến 23 biến quan sát, như vậy kích thước mẫu cần thiết là 115. Để h in làm giảm rủi ro trong quá trình điều tra, tôi quyết định chọn cỡ mẫu khảo sát là 120 ̣c K cho nghiên cứu này. + Chọn mẫu ho Đề tài sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Đây là phương pháp chọn mẫu dựa trên sự thuận lợi hay dựa trên tính dễ tiếp cận của đối tượng. Theo phương pháp này ại người nghiên cứu sẽ phát phiếu điều tra và thu lại tại chổ cho KH mua sắm trực tiếp tại Đ cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm của công ty Huegatex. ̀n g 1.4.2.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ươ Các bảng hỏi sau khi được thu hồi sẽ tiến hành chọn lọc để loại bỏ những câu trả lời không hợp lệ, cuối cùng chọn ra được số bảng hỏi đủ dùng cho nghiên cứu. Nghiên Tr cứu này sử dụng phương pháp phân tích, thống kê mô tả,… công cụ phân tích là phần mềm SPSS.20. Để thực hiện được các phân tích cần thiết cho nghiên cứu, bao gồm các bước sau: + Thống kê mô tả: phương pháp này nhằm mục đích thống kê dữ liệu theo các tiêu thức nghiên cứu dưới dạng thống kê tần số (Frequency), giá trị trung bình (Mean), độ lệch chuẩn, phương sai. SVTH: Trương Thị Minh Nhật 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan + Kiểm định độ tin cậy của thang đo: tiến hành kiểm tra độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha. Theo các nhà nghiên cứu, mức độ đánh giá các biến thông qua hệ số Cronbach’s Alpha được đưa ra như sau: Những biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item Total Correlation) lớn hơn 0,3 và có hệ số Cronbach’s Alpha lớn 0,6 sẽ được chấp nhận và đưa vào những bước phân tích xử lý tiếp theo (Nunnally & Bernstein 1994; dẫn theo Nguyễn uê ́ Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009). Cụ thể là: ́H Hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,8: hệ số tương quan cao. tê Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8: chấp nhận được. Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,6 đến 0,7: chấp nhận được nếu thang đo mới. h in + Phân tích nhân tố khám phá EFA: Phân tích nhân tố khám phá EFA này ̣c K được sử dụng để rút gọn một tập nhiều biến quan sát phụ thuộc lẫn nhau thành một tập biến (gọi là các nhân tố) ít hơn có ý nghĩa hơn nhưng chúng vẫn chứa đựng hầu hết các ho thông tin của tập biến ban đầu (theo Hair & cộng sự, 1998). Ở đây, trị số KMO (Kaiser – Meyer – Olkin) là chỉ số được dùng để xem xét sự ại thích hợp của phân tích nhân tố. Trị số KMO phải có giá trị trong khoảng 0,5 đến 1,0 và Đ giá trị Sig nhỏ hơn 0,05 thì phân tích này mới thích hợp, còn nếu trị số KMO nhỏ hơn g 0,5 thì phân tích nhân tố khám phá EFA có khả năng là không thích hợp với các dữ liệu. ̀n ươ Số lượng nhân tố: được xác định dựa trên chỉ số Eigenvalue đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Theo tiêu chuẩn Kaiser (Kaiser Criterion), Tr các nhân tố kém quan trọng bị loại bỏ, chỉ giữ lại những nhân tố quan trọng bằng cách xem xét giá trị Eigenvalue. Ma trận nhân tố (Component Matrix): ma trận nhân tố chứa các hệ số biểu diễn các tiêu chuẩn hóa bằng các nhân tố (mỗi biến là một đa thức của các nhân tố). Trong đó, hệ số tải nhân tố (Factor Loading) biểu thị mối quan hệ tương quan giữa các biến quan sát với các nhân tố, hệ số này cho biết các biến và các nhân tố có liên quan chặt SVTH: Trương Thị Minh Nhật 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan chẽ với nhau hay không, từ đó kết luận có nên loại bỏ biến hay tiếp tục tiến hành các bước phân tích tiếp theo. + Phân tích hồi quy tƣơng quan Sau khi đã lập bảng hỏi chính thức và tiến hành khảo sát sơ bộ, đề tài sẽ rút ra các biến định tính phù hợp để điều tra và lập mô hình hồi quy với các biến độc lập và biến phụ thuộc. Sau khi rút trích các nhân tố từ phân tích nhân tố EFA, xem xét các giả định cần thiết trong mô hình hồi quy tuyến tính như kiểm tra phần dư chuẩn hóa, kiểm tra hệ số uê ́ phóng đại phương sai VIF, kiểm tra giá trị Durbin – Watson. Nếu các giả định ở trên ́H không bị vi phạm, mô hình hồi quy được xây dựng. Hệ số R2 cho thấy các biến độc lập tê đưa vào mô hình giải thích được bao nhiêu phần trăm sự biến thiên của biến phụ thuộc. Mô hình hồi quy có dạng: Y = β0 + β1X1 + β2X2 + ….+ βnXn + ei h Trong đó: in ̣c K Y : Biến phụ thuộc β0 : Hệ số chặn (Hằng số) ho β1 : Hệ số hồi quy riêng phần (Hệ số phụ thuộc) Xi : Các biến độc lập trong mô hình ại ei : Biến độc lập ngẫu nhiên (Phần dư) Đ Dựa vào hệ số β chuẩn hóa với mức ý nghĩa Sig. tương ứng để xác định các biến ̀n g độc lập nào có ảnh hưởng đến biển phụ thuộc trong mô hình nghiên cứu và ảnh hưởng ươ với mức độ ra sao, theo chiều hướng nào. Tr + Kiểm định One – Sample T Test Kiểm định One – Sample T Test được sử dụng để kiểm định xem mức độ đánh giá trung bình của tổng thể của nhóm biến có ý nghĩa về mặt thống kê hay không. : µ = Giá trị kiểm định (Test value = 3) : µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value ≠ 3) (α là mức ý nghĩa của kiểm định, α = 0,05) SVTH: Trương Thị Minh Nhật 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan Nếu Sig. > 0,05 : chưa đủ cơ sở để bác bỏ giả thiết Nếu Sig. < 0,05 : đủ cơ sở để bác bỏ 1.5. Kết cấu nghiên cứu Phần I. Mở đầu Phần II. Nội dung nghiên cứu Chương 1. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm may mặc uê ́ Chương 2. Phân tích giá trị cảm nhận của khách hàng Tỉnh Thừa Thiên Huế đối ́H với sản phẩm may mặc của Công ty cổ phần Dệt may Huế tê Chương 3. Định hướng và giải pháp nâng cao giá trị cảm nhận của khách hàng h Tỉnh Thừa Thiên Huế đối với sản phẩm may mặc của Công ty cổ phần Dệt may Huế in Phần III. Kết luận và kiến nghị ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Trương Thị Minh Nhật 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN LIÊN QUAN ĐẾN GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MAY MẶC 1.1. Một số vấn đề lý luận liên quan đến giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm may mặc 1.1.1. Khái quát về sản phẩm may mặc uê ́ 1.1.1.1. Sản phẩm và phân loại sản phẩm ́H Trích từ giáo trình Marketing căn bản, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: tê  Sản phẩm h “Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đưa vào một thị trường để đạt được sự chú ý, in sự chấp nhận, sử dụng hoặc tiêu thụ, có khả năng thoả mãn được một ước muốn hay ̣c K một nhu cầu”. ho Như vậy, sản phẩm có thể tồn tại dưới dạng vật chất hay phi vật chất bao gồm hàng hoá, dịch vụ con người, nơi chốn, tổ chức, hoạt động, tư tưởng hay sự hứa hẹn thỏa mãn ại một hay nhiều nhu cầu của thị trường ở một thời điểm cụ thể. Đ Theo Philip Kotler (2000): Một sản phẩm được cấu thành ở bốn mức độ, đó là sản g phẩm cốt lõi, sản phẩm cụ thể, sản phẩm gia tăng và sản phẩm tiềm năng. ̀n ươ Sản phẩm cốt lõi là phần thể hiện lợi ích hoặc dịch vụ cụ thể của sản phẩm đó. Sản phẩm cụ thể là dạng cơ bản của sản phẩm đó, bao gồm năm yếu tố: đặc điểm, Tr thương hiệu, bao bì, chất lượng, kiểu dáng của sản phẩm. Sản phẩm gia tăng bao gồm những dịch vụ và lợi ích phụ thêm để phân biệt với sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh, đó là các vật phẩm trang bị thêm nơi phục vụ, dịch vụ sau bán, bảo hành, giao hàng và cho hưởng tín dụng. Sản phẩm tiềm năng là những sáng tạo vượt ra khỏi cung cách cạnh tranh thông thường, nó vạch ra tương lai mới cho sự phát triển của sản phẩm. SVTH: Trương Thị Minh Nhật 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan Như vậy, một sản phẩm không chỉ là một tập hợp đơn sơ những thuộc tính cụ thể mà thực tế còn gồm nhiều dịch vụ kèm theo nữa. Người dùng cảm nhận những sản phẩm như một phức hợp những lợi ích thỏa mãn nhu cầu của họ. Khi triển khai những sản phẩm, các nhà Marketing trước hết phải xác định nhu cầu cốt lõi của khách hàng mà sản phẩm sẽ thỏa mãn, sau đó sẽ phải thiết kế sản phẩm cụ thể và tìm cách gia tăng sản phẩm để tạo ra nhiều lợi ích nhằm thỏa mãn ước muốn của khách hàng một cách tốt nhất.  Phân loại sản phẩm uê ́ Muốn xác định chiến lược cho một sản phẩm thì trước hết cần phải hiểu sản phẩm đó thuộc loại gì, bởi vì mỗi loại sản phẩm khác nhau đòi hỏi có một chiến lược ́H khác nhau. Tùy theo tiêu thức phân loại khác nhau, có các loại sản phẩm như sau: tê + Theo mục đích sử dụng của người mua hàng h Hàng tiêu dùng là những mặt hàng thỏa mãn nhu cầu cá nhân hay gia đình, có thể in bao gồm hàng mua thường ngày, hàng mua có đắn đo, hàng đặc hiệu và hàng không ̣c K thiết yếu. ho Hàng tư liệu sản xuất là những mặt hàng phục vụ cho sản xuất và chế biến của các doanh nghiệp, bao gồm nguyên liệu và phụ liệu, các trang thiết bị cơ bản và các ại vật tư cung ứng, dịch vụ bảo trì, sửa chữa, tư vấn phục vụ việc kinh doanh. Đ + Theo thời gian sử dụng có g Hàng bền: là những hàng hóa sử dụng được lâu ̀n ươ Hàng không bền: là những hàng hóa sử dụng chỉ qua một hay vài lần. Tr + Theo đặc điểm cấu tạo Sản phẩm hữu hình là sản phẩm mà người ta có thể thấy, nếm, sờ, nghe hoặc ngửi được trước khi mua. Dịch vụ: là những hoạt động, ích lợi hay những cách thỏa mãn nhu cầu khác được đưa ra và chào bán. Các dịch vụ thì không cụ thể, không đồng nhất, không tách bạch ra được giữa sản xuất và tiêu dùng và không thể dự trữ được. + Theo cách mua SVTH: Trương Thị Minh Nhật 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2