Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa của Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
lượt xem 8
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là nghiên cứu nhằm phân tích hoạt động tiêu thụ sản phẩm phân bón nói chung và nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa nói riêng của công ty Cổ phần vật tư nông nghiệp Thừa Thiên Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Từ đó đề xuất một số giải pháp giúp doanh nghiệp hoàn thiện chính sách tiêu thụ, đẩy mạnh tiêu thụ phân bón của công ty CP Nông nghiệp Thừa Thiên Huế nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa của Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC h in ĐỀ TÀI: ̣c K GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ NHÓM ho SẢN PHẨM PHÂN BÓN NPK BÔNG LÚA CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ ại Đ TẠI ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ̀ng ươ Tr HỒ THỊ KIM OANH Niên khóa: 2015 - 2019
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ĐỀ TÀI: h in ̣c K GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ NHÓM SẢN PHẨM PHÂN BÓN NPK BÔNG LÚA CỦA CÔNG TY ho CỔ PHẦN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ ại TẠI ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Đ ̀n g Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: ươ PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG HÀO HỒ THỊ KIM OANH Tr Lớp: K49D – KDTM MSSV: 15K4041104 Niên khóa: 2015 - 2019 Huế, tháng 1/2019
- LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này, bên cạnh những nỗ lực của bản thân, thì tôi còn nhận được rất nhiều sự hỗ trợ và giúp đỡ từ nhiều phía: Trước hết tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Nguyễn Đăng Hào, người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, động viên và tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian nghiên cứu thực hiện đề tài nghiên cứu. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: Ban giám hiệu trường Đại học Kinh tế Huế, cùng toàn thể các thầy cô giáo bộ uê ́ môn trong khoa Quản trị kinh doanh đã tận tình dạy dỗ, dìu dắt, cung cấp cho tôi nhiều ́H kiến thức bổ ích trong thời gian học tập tại trường. tê Ban lãnh đạo, các phòng ban chức năng trong Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế, chú Trần Nhật Thảo cùng với các anh chị khác trong phòng h in Kế hoạch – Kinh doanh đã nhiệt tình giúp đỡ, cung cấp những kinh nghiệm và kiến thức quý báu, những tài liệu cần thiết để phục vụ cho Khóa luận tốt nghiệp này. ̣c K Cán bộ quản lí HTXNN, các Đại lý và cửa hàng bán lẻ, cùng với quý cô bác nông dân ở thị xã Hương Trà, huyện Quảng Điền, thị xã Hương Thủy và huyện Phú ho Vang nơi tôi thu thập dữ liệu, đã giúp tôi thu thập mẫu nghiên cứu và hoàn thành tốt ại bài nghiên cứu này. Đ Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, người thân đã động viên, khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành khóa luận. ̀n g Mặc dù đã rất cố gắng nhưng tôi biết rằng với kiến thức và kinh nghiệm còn hạn ươ chế của mình, chắc chắn tôi sẽ không tránh khỏi những sai sót trong quá trình nghiên cứu, rất mong Quý Thầy Cô giáo và các bạn đọc quan tâm đến đề tài rộng lượng bỏ Tr qua những sai sót mà tôi gặp phải. Tôi xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 1 năm 2019 Sinh viên Hồ Thị Kim Oanh i
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i DANH MỤC VIẾT TẮT................................................................................................vi DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................................ix DANH MỤC HÌNH ẢNH...............................................................................................x DANH MỤC SƠ ĐỒ.......................................................................................................x uê ́ PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 ́H 2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu................................................................2 tê 2.1. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2 2.1.1. Mục tiêu chung ......................................................................................................2 h in 2.1.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................2 ̣c K 2.2. Câu hỏi nghiên cứu...................................................................................................3 3. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .........................................................................................3 ho 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................4 4.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................4 ại 4.2. Đối tượng điều tra.....................................................................................................4 Đ 4.3. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................4 5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................5 ̀n g 5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp......................................................................5 ươ 5.2. Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp...................................................................5 Tr 5.2.1. Phương pháp xác định cỡ mẫu và chọn mẫu.........................................................6 5.2.2. Phương pháp xử lý, phân tích số liệu ....................................................................7 5.3. Phương pháp so sánh ................................................................................................7 6. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................8 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................9 CHƯƠNG I: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.................................................................................................................................9 1.1. Cơ sở lí luận..............................................................................................................9 SVTH: Hồ Thị Kim Oanh i
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào 1.1.1. Tiêu thụ sản phẩm, vai trò và ý nghĩa của nó đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp....................................................................................................................9 1.1.2. Nội dung của hoạt động tiêu thụ sản phẩm ở các doanh nghiệp .........................12 1.1.2.1. Nghiên cứu thị trường ......................................................................................12 1.1.2.2. Lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm .......................................................................13 1.1.2.3. Chuẩn bị hàng hóa để xuất bán.........................................................................13 1.1.2.4. Lựa chọn hình thức tiêu thụ sản phẩm .............................................................14 1.1.2.5. Tổ chức các hoạt động xúc tiến yểm trợ cho công tác bán hàng......................14 uê ́ 1.1.2.6. Tổ chức hoạt động bán hàng ............................................................................15 ́H 1.1.2.7. Phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động tiêu thụ sản phẩm ..............................15 tê 1.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp .......16 1.1.3.1. Yếu tố bên ngoài doanh nghiệp ........................................................................16 h in 1.1.3.2. Yếu tố bên trong doanh nghiệp ........................................................................20 1.1.3.3. Các yếu tố liên quan đến sản phẩm ..................................................................21 ̣c K 1.2. Khái quát về phân bón NPK ...................................................................................22 1.3. Cơ sở thực tiễn về hoạt động tiêu thụ phân bón .....................................................23 ho 1.3.1. Thực tiễn hoạt động tiêu thụ phân bón ở Việt Nam ............................................23 ại 1.3.2. Thực tiễn hoạt động tiêu thụ phân bón ở tỉnh Thừa Thiên Huế ..........................24 Đ CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ NHÓM SẢN PHẨM PHÂN BÓN NPK BÔNG LÚA CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP ̀n g THỪA THIÊN HUẾ......................................................................................................25 ươ 2.1. Tổng quan về công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế ..................25 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ......................................................25 Tr 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh của công ty ........................26 2.1.3. Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban...............................28 2.1.4. Tình hình nguồn lực của công ty giai đoạn 2015-2017.......................................30 2.1.5. Tình hình nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2015-2017....................................33 2.1.6. Tình hình đầu tư và sử dụng khoa học công nghệ...............................................35 2.1.7. Kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm 2015 – 2017 ...................................39 SVTH: Hồ Thị Kim Oanh ii
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào 2.1.8. Tình hình tiêu thụ phân bón của Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế ......................................................................................................................42 2.1.8.1. Tình hình tiêu thụ trên từng loại phân bón cụ thể của công ty qua 3 năm 2015- 2017 ...............................................................................................................................42 2.1.8.2. Tình hình tiêu thụ phân bón theo thị trường qua 3 năm 2015 – 2017..............45 2.2. Phân tích hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa của Công ty CP Vật tư nông nghiệp Thừa Thiên Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ..................47 2.2.1. Kết quả điều tra thực tế về hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK uê ́ Bông lúa của Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế và các thương hiệu ́H NPK khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ................................................................47 tê A. Hợp tác xã nông nghiệp ............................................................................................47 B. Đại lý/Cửa hàng bán lẻ .............................................................................................49 h in 1. Đặc điểm mẫu điều tra...............................................................................................49 1.1. Kết cấu trình độ học vấn của đối tượng điều tra ....................................................49 ̣c K 1.2. Số năm hành nghề kinh doanh của đối tượng điều tra ...........................................50 1.3. Quy mô kinh doanh phân bón của đối tượng điều tra ............................................50 ho 2. Một số hành vi về phân phối phân bón của mẫu điều tra ..........................................51 ại 2.1. Các thương hiệu phân bón NPK chủ yếu đang được phân phối ............................51 Đ 2.2. Thương hiệu phân bón NPK bán chạy nhất ...........................................................52 2.5. Các chương trình ưu đãi mà Đại lý/Cửa hàng bán lẻ được nhận ...........................54 ̀n g 2.6. Mức độ đáp ứng đơn hàng của các công ty phân bón ............................................54 ươ 2.7. Các yếu tố quan trọng quyết định đến việc lựa chọn phân phối sản phẩm phân bón NPK của đối tượng điều tra ...........................................................................................55 Tr C. Hộ nông dân..............................................................................................................56 1. Đặc điểm mẫu điều tra...............................................................................................56 1.1. Kết cấu địa phương của đối tượng điều tra ............................................................56 1.2. Kết cấu độ tuổi, giới tính của đối tượng điều tra....................................................56 1.3. Kết cấu trình độ học vấn của đối tượng điều tra ....................................................57 1.4. Kết cấu số năm làm nghề nông của đối tượng điều tra ..........................................58 1.5. Kết cấu tổng diện tích đất trồng nông nghiệp của đối tượng điều tra ....................58 SVTH: Hồ Thị Kim Oanh iii
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào 1.6. Các loại cây trồng chủ yếu của hộ điều tra.............................................................59 2. Một số đặc điểm hành vi mua, sử dụng phân bón NPK và NPK Bông lúa của hộ sản xuất ................................................................................................................................60 2.1. Hành vi sử dụng phân bón NPK của các hộ sản xuất trong mẫu điều tra ..............60 2.1.1. Tình hình sử dụng các thương hiệu phân bón NPK của hộ sản xuất nông nghiệp .......................................................................................................................................60 2.1.2. Địa điểm khách hàng thường mua phân bón NPK..............................................61 2.1.3. Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mua phân bón NPK của hộ sản xuất uê ́ nông nghiệp ...................................................................................................................62 ́H 2.1.4. Phương tiện tiếp cận thông tin về phân bón NPK của hộ sản xuất .....................63 tê 2.2. Hành vi sử dụng phân bón của các đối tượng đã từng sử dụng phân bón NPK Bông lúa.........................................................................................................................64 h in 2.2.2. Phân tích tình hình tổ chức hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và so sánh ̣c K với đối thủ cạnh tranh. ...................................................................................................66 2.2.2.1. Nghiên cứu thị trường ......................................................................................66 ho 2.2.2.2. Lập kế hoạch tiêu thụ .......................................................................................68 ại 2.2.2.3. Lựa chọn kênh tiêu thụ sản phẩm của của công ty...........................................68 Đ 2.2.2.4. Xây dựng các chính sách tiêu thụ.....................................................................70 2.2.2.5. Tổ chức bán hàng .............................................................................................74 ̀n g 2.2.2.6. Tổ chức hoạt động hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm ....................................................77 ươ 2.3. Đánh giá chung về hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế .......................79 Tr 2.3.1. Những thành tựu về tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của công ty ....................79 2.3.2. Những mặt còn tồn tại trong công tác tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa............80 CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ NHÓM SẢN PHẨM PHÂN BÓN NPK BÔNG LÚA CỦA CÔNG TY CP VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ TẠI ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ .......................................................................................................................................82 3.1. Phân tích ma trận SWOT........................................................................................82 SVTH: Hồ Thị Kim Oanh iv
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào 3.1.1. Điểm mạnh ..........................................................................................................82 3.1.2. Điểm yếu..............................................................................................................82 3.1.3. Cơ hội ..................................................................................................................82 3.1.4. Thách thức ...........................................................................................................83 3.2. Định hướng phát triển của công ty trong thời gian sắp tới.....................................83 3.3. Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa của công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. .....................................................................................................................85 uê ́ 3.3.1. Đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu thị trường và dự báo thị trường................85 ́H 3.3.2. Xây dựng các chiến lược về sản phẩm và nâng cao chất lượng sản phẩm .........87 tê 3.3.3. Giải pháp về chính sách giá.................................................................................88 3.3.4. Giải pháp về tổ chức kênh phân phối ..................................................................89 h in 3.3.5. Giải pháp về đẩy mạnh hoạt động hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm: bán hàng, xúc tiến, truyền thông...................................................................................................................91 ̣c K 3.3.6. Giải pháp về nâng cao chất lượng, hiệu quả làm việc và công tác quản lý.........93 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................96 ho 1. Kết luận......................................................................................................................96 ại 2. Kiến nghị ...................................................................................................................97 Đ 2.1. Đối với cơ quan nhà nước ......................................................................................97 2.2. Đối với Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế....................................98 ̀n g ươ Tr SVTH: Hồ Thị Kim Oanh v
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào DANH MỤC VIẾT TẮT CP: Cổ phần VTNN: Vật tư Nông nghiệp HTX: Hợp tác xã HTX NN: Hợp tác xã nông nghiệp BVTV: Bảo vệ thực vật uê ́ PTNN: Phát triển nông nghiệp ́H UBND: Ủy ban nhân dân KH – KD: Kế hoạch – Kinh doanh tê NPK: Phân bón hỗn hợp URE: Phân Đạm h in N: Phân Lân ̣c K K: Phân Kali ho VCSH: Vốn chủ sở hữu PLHCSH: Phân lân hữu cơ sinh học ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Hồ Thị Kim Oanh vi
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Diện tích đất trồng trọt nông nghiệp của các thị xã/huyện .............................7 Bảng 2.1: Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2015-2017 ................................31 Bảng 2.2: Tình hình vốn của công ty qua 3 năm 2015-2017 ........................................33 Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2015-2017...............41 Bảng 2.4: Khối lượng tiêu thụ các sản phẩm phân bón của công ty qua 3 năm 2015 - uê ́ 2017 ...............................................................................................................................42 ́H Bảng 2.5: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phân bón của công ty qua 3 năm 2015-2017 .44 tê Bảng 2.6: Tình hình tiêu thụ phân bón theo thị trường giai đoạn 2015-2017...............46 h Bảng 2.7: Bảng thống kê mô tả các thương hiệu phân bón NPK được phân phối chủ in yếu .................................................................................................................................51 ̣c K Bảng 2.8: Bảng thống kê mô tả các thương hiệu NPK bán chạy ..................................52 Bảng 2.9: Bảng thống kê mô tả Phương thức tiếp cận với công ty phân bón của đối ho tượng điều tra.................................................................................................................53 ại Bảng 2.10: Bảng thống kê mô tả Các chương trình ưu đãi mà các đại lý, cửa hàng bán Đ lẻ nhận được ..................................................................................................................54 g Bảng 2.11: Bảng thống kê mô tả Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định lựa ̀n chọn phân phối phân bón NPK......................................................................................55 ươ Bảng 2.12: Bảng thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo trình độ học vấn .....................57 Tr Bảng 2.13: Bảng thống kê mô tả Tổng diện tích đất trồng trọt nông nghiệp của đối tượng điều tra.................................................................................................................58 Bảng 2.14: Bảng thống kê mô tả Các loại cây trồng chú yếu của hộ điều tra...............59 Bảng 2.15: Tình hình sử dụng phân bón NPK Bông lúa và NPK Đầu trâu theo loại cây trồng của hộ sản xuất .....................................................................................................60 SVTH: Hồ Thị Kim Oanh vii
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào Bảng 2.16: Bảng thống kê mô tả tình hình sử dụng phân bón NPK bông lúa và NPK Đầu trâu theo thời gian ..................................................................................................61 Bảng 2.17 Bảng thống kê mô tả địa điểm mua phân bón NPK của mẫu nghiên cứu ...61 Bảng 2.18: Bảng thống kê mô tả các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua phân bón NPK của mẫu nghiên cứu..............................................................................................62 Bảng 2.19: Bảng thống kê mô tả các phương tiện tiếp cận thông tin về phân bón NPK của mẫu nghiên cứu .......................................................................................................63 uê ́ Bảng 2.20: Hành vi sử dụng phân bón của các đối tượng điều tra đã từng sử dụng ́H phân bón NPK Bông lúa................................................................................................64 tê Bảng 2.21: Bảng so sánh Kênh tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa và NPK Đầu trâu ...70 h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Hồ Thị Kim Oanh viii
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Cơ cấu trình độ học vấn của đối tượng điều tra........................................49 Biểu đồ 2.2: Cơ cấu số năm hành nghề kinh doanh của đối tượng điều tra..................50 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu quy mô kinh doanh của đối tượng điều tra...................................50 Biểu đồ 2.4: Cơ cấu mức chênh lệch về giá giữa các loại phân bón NPK bán chạy (đơn vị: %) .............................................................................................................................52 uê ́ Biểu đồ 2.5: Kết cấu địa phương của đối tượng điều tra (đơn vị: %) ...........................56 ́H Biểu đồ 2.6: Kết cấu độ tuổi của đối tượng điều tra (đơn vị: %) ..................................56 tê Biểu đồ 2.7: Kết cấu giới tính của đối tượng điều tra (đơn vị: %) ................................57 h Biểu đồ 2.8: Kết cấu số năm làm nghề của đối tượng điều tra (đơn vị: %) ..................58 in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Hồ Thị Kim Oanh ix
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1: Quy trình công nghệ sản xuất phân NPK ......................................................37 Hình 2.2: Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh..................................................38 uê ́ DANH MỤC SƠ ĐỒ ́H tê Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy của Công ty CP VTNN Thừa Thiên Huế..............................28 h Sơ đồ 2.2: Kênh cấp 0 của Công ty CP VTNN Thừa Thiên Huế..................................69 in Sơ đồ 2.3: Kênh cấp 1 của Công ty CP VTNN Thừa Thiên Huế..................................69 ̣c K Sơ đồ 2.4: Kênh cấp 2 của Công ty VTNN Thừa Thiên Huế .......................................70 ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Hồ Thị Kim Oanh x
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Ngành nông nghiệp là ngành kinh tế mũi nhọn của nước ta vì vậy nhu cầu phân bón rất lớn và ổn định tạo điều kiện cho ngành phân bón phát triển. Theo bộ công thương Việt Nam, nhu cầu tiêu thụ phân bón trong nước hiện vào khoảng 11 triệu tấn trong đó, phân vô cơ chiếm khoảng 90%, nhu cầu tiêu thụ phân hữu cơ và một số chủng loại khác chỉ vào khoảng 10%. uê ́ Tuy nhiên sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam đang gặp nhiều ́H thách thức. Chỉ tính từ đầu năm 2018 đến nay, lực lượng chức năng cả nước đã phát hiện và thu giữ hàng nghìn vụ buôn bán và vận chuyển phân bón giả, phân bón kém tê chất lượng, phân bón không rõ nguồn gốc xuất xứ. Các sản phẩm này vừa có nguồn h gốc ở một số cơ sở sản xuất nhỏ lẻ trong nước, vừa xuất hiện ở mặt hàng nhập khẩu từ in Trung Quốc đưa về. Ảnh hưởng rất lớn đến uy tín của các doanh nghiệp trong ngành ̣c K phân bón, bên cạnh đó các sản phẩm phân bón giả, chất lượng kém lại có giá thành thấp được người nông dân ưa chuộng sẽ ảnh hưởng không nhỏ đến doanh thu của các ho doanh nghiệp hoạt động trong ngành. Làm sao để hoạt động kinh doanh phân bón được hiệu quả hơn, làm sao để tiêu thụ sản phẩm tốt hơn, đây là vấn đề mà doanh ại nghiệp sản xuất kinh doanh phân bón luôn quan tâm đến. Đ Thị trường Huế là nơi tiêu thụ chính sản phẩm phân bón của công ty cổ phần Vật ̀n g tư nông nghiệp Thừa Thiên Huế, với lợi thế về vị trí địa lý, là công ty của tỉnh, có khả ươ năng tiếp cận sớm và thường xuyên với hộ nông dân. Nhưng thời gian gần đây khi sản phẩm phân bón của các đối thủ cạnh tranh như công ty cổ phần phân bón Bình Điền, Tr công ty cổ phần Công nghiệp hóa chất Đà Nẵng,… gia nhập thị trường Huế ngày càng nhiều và phân phối rộng rãi, được các hộ nông dân đón nhận. Điều này cho thấy thị phần đang dần bị chia sẻ nhiều hơn, điều tất yếu mà Công ty cần làm là hoàn thiện lại chính sách tiêu thụ để nâng cao khả năng tiêu thụ phân bón của mình. Bên cạnh đó nhóm sản phẩm phân bón NPK là sản phẩm chính được sản xuất và tiêu thụ nhiều nhất của công ty cũng như ở thị trường Huế. Xuất phát từ những lý do đó, tôi đã chọn đề tài “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm SVTH: Hồ Thị Kim Oanh 1
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào phân bón NPK Bông lúa của Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp. Với mong muốn đề tài nghiên cứu này sẽ có ý nghĩa và góp một phần sức lực của mình giúp công ty có thể tìm ra được các vấn đề đang gặp phải trong hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa và đưa ra được những giải pháp tốt để nâng cao khả năng tiêu thụ, góp phần giúp hoạt động kinh doanh đạt hiệu quả hơn. 2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu uê ́ 2.1. Mục tiêu nghiên cứu ́H 2.1.1. Mục tiêu chung Nghiên cứu nhằm phân tích hoạt động tiêu thụ sản phẩm phân bón nói chung và tê nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa nói riêng của công ty Cổ phần vật tư nông h nghiệp Thừa Thiên Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Từ đó đề xuất một số giải in pháp giúp doanh nghiệp hoàn thiện chính sách tiêu thụ, đẩy mạnh tiêu thụ phân bón ̣c K của công ty CP Nông nghiệp Thừa Thiên Huế nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới. ho 2.1.2. Mục tiêu cụ thể ại - Hệ thống hóa các vấn đề lý luận liên quan đến đề tài nghiên cứu. Đ - Đánh giá tổng quan thực trạng hoạt động tiêu thụ phân bón của Công ty CP g Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế trong 3 năm từ 2015 – 2017. ̀n ươ - Phân tích hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và so sánh với phân Tr bón NPK Đầu trâu của Công ty Cổ phần phân bón Bình Điền – Quảng Trị. Nhận biết được cách thức mà các công ty đối thủ đang hoạt động ở thị trường Thừa Thiên Huế để tìm ra giải pháp chiếm ưu thế tại thị trường Huế. - Tìm ra những vấn đề bất cập trong hoạt động tiêu thụ phân bón của Công ty. Từ đó đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. SVTH: Hồ Thị Kim Oanh 2
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào 2.2. Câu hỏi nghiên cứu - Những cơ sở lý luận nào giúp giải thích vấn đề nghiên cứu? - Tình hình tiêu thụ phân bón nói chung và phân bón NPK Bông lúa nói riêng của Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế là như thế nào? Cơ hội, thách thức, điểm mạnh và điểm yếu trong hoạt động tiêu thụ phân bón của Công ty? - Tình hình tổ chức thực hiện hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế là như thế nào? uê ́ - Điểm giống và khác nhau gì giữa hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa ́H của Công ty CP Vật tư nông nghiệp Thừa Thiên Huế với phân bón NPK Đầu trâu của Công ty Cổ phần phân bón Bình Điền tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế? tê - Những vấn đề gặp phải trong hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của h công ty CP VTNN Thừa Thiên Huế? in ̣c K Từ việc nghiên cứu đề tài đưa ra được những giải pháp gì để đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế ho trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. 3. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ại - Thông qua việc thực hiện đề tài sẽ thấy rõ mức tiêu thụ sản phẩm, hiệu quả hoạt Đ động kinh doanh của công ty, đó là vấn đề được tất cả các doanh nghiệp quan tâm rất g nhiều. Đề tài quan tâm nghiên cứu đến công tác tổ chức thực hiện hoạt động tiêu thụ ̀n ươ và thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh phân bón NPK Bông lúa của công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế. Từ đó có đánh giá ưu nhược điểm của chính Tr sách tiêu thụ mà công ty đang áp dụng cũng như đối với đối thủ cạnh tranh và đề ra được giải pháp hợp lý nhằm hoàn thiện chính sách tiêu thụ và đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa cho công ty. . SVTH: Hồ Thị Kim Oanh 3
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tượng nghiên cứu - Các vấn đề liên quan đến hoạt động tiêu thụ phân bón nói chung và nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa nói riêng của Công ty cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế. 4.2. Đối tượng điều tra - Nhân viên trong công ty: thuộc phòng Kế hoạch – Kinh doanh, Tổ chức – Hành uê ́ chính. ́H - Các hộ nông dân có kinh nghiệm đã và đang sử dụng phân bón NPK Bông lúa/ tê NPK Đầu trâu. h - Hợp tác xã nông nghiệp đang hợp tác với Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế. in ̣c K - Đại lý và cửa hàng bán lẻ đã và đang phân phối phân bón NPK Bông lúa. 4.3. Phạm vi nghiên cứu ho - Về nội dung: Đề tài nghiên cứu hoạt động tiêu thụ phân bón của Công ty CP ại Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế đặc biệt là nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông Đ lúa, từ đó đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách tiêu thụ và nâng cao khả năng tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của Công ty. ̀n g - Về mặt không gian: ươ + Đề tài tập trung nghiên cứu những vấn đề của Phòng Kế hoạch Kinh doanh Tr tại Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế. + Điều tra khảo sát sẽ thực hiện chủ yếu ở các vùng nông thôn trên địa bàn Thừa Thiên Huế, cụ thể là 4 khu vực: thị xã Hương Trà, huyện Quảng Điền, thị xã Hương Thủy, huyện Phú Vang. - Về mặt thời gian: Tập trung nghiên cứu hoạt động tiêu thụ phân bón của từ năm 2015-2017. Số liệu thu thập từ các tài liệu do Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa SVTH: Hồ Thị Kim Oanh 4
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào Thiên Huế cung cấp và trong giai đoạn 2015 - 2017. Số liệu sơ cấp được điều tra từ ngày 29/11/2018 đến ngày 14/12/2018. 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp - Các chuẩn mực, chế độ, thông tư, tạp chí, báo, internet, các giáo trình phân tích kinh tế, giáo trình kế toán tài chính, giáo trình tài chính doanh nghiệp của các trường đại học Tài chính, Kinh tế… uê ́ - Các luận văn khóa trước nghiên cứu về tiêu thụ sản phẩm, hiệu quả kinh doanh: ́H doanh thu, lợi nhuận, phân tích doanh thu, phân tích lợi nhuận, phân phối, chính sách sản phẩm, xúc tiến bán hàng. tê - Các báo cáo kết quả kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm của công ty từ năm 2015 h in đến năm 2017, các số liệu tổng hợp về doanh thu, lợi nhuận, phân tích doanh thu lợi nhuận, cơ cấu tổ chức, nguồn vốn, tổng tài sản,… ̣c K 5.2. Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp ho - Để khám phá, điều chỉnh, bổ sung vào các khái niệm nghiên cứu. Nghiên cứu sẽ áp dụng: Phỏng vấn trực tiếp các chuyên gia về lĩnh vực kinh doanh phân bón mà ại cụ thể ở đây là các nhân viên thuộc phòng Kế hoạch – Kinh doanh tại công ty CP Vật Đ tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế. Kết quả nghiên cứu sơ bộ là cơ sở cho việc hoàn g thành đề tài nguyên cứu về mặt hình thức và nội dung. ̀n ươ - Nghiên cứu định lượng: phương pháp khảo sát khách hàng bằng bảng hỏi điều tra trực tiếp. Hệ thống câu hỏi gồm có 3 bảng hỏi dành riêng cho 3 đối tượng điều tra Tr khác nhau, bao gồm: Hợp tác xã nông nghiệp, các đại lý/cửa hàng bán lẻ, hộ nông dân có kinh nghiệm. Hình thức đặt câu hỏi theo bảng hỏi và người điều tra trực tiếp ghi lại câu trả lời, bên cạnh đó vì lí do địa lý một số khu vực khá xa thì điều tra bằng hình thức gọi điện thoại để có thêm nhiều thông tin, góp phần tìm hiểu được rộng hơn về địa bàn Thừa Thiên Huế. Từ đó thu thập những thông tin liên quan đến chính sách tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của công ty ở địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chính sách tiêu thụ phân bón NPK của các công ty đối thủ cạnh tranh trên cùng địa bàn. Kết quả SVTH: Hồ Thị Kim Oanh 5
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào điều tra là cơ sở để tìm ra được các vấn đề còn tồn tại trong hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa của công ty, tìm ra những trở ngại mà công ty đang gặp phải ở thị trường Thừa Thiên Huế. Là cơ sở để hoàn thành nội dung bài nghiên cứu một cách phù hợp và có ý nghĩa. 5.2.1. Phương pháp xác định cỡ mẫu và chọn mẫu Với mục đích nghiên cứu các Hợp tác xã nông nghiệp, Đại lý/Cửa hàng bán lẻ và hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để biết được hành vi phân phối phân uê ́ bón và hành vi tiêu dùng của hộ nông dân. Tuy nhiên hạn chế về mặt thời gian tiến hành nghiên cứu, cũng như vị trí địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế khá rộng, đối tượng ́H khách thể điều tra không tập trung nên tôi lựa phương pháp chọn mẫu phi xác suất. tê Hình thức cụ thể: - Xác định quy mô mẫu: đối với mẫu phi xác suất thường dựa vào kinh nghiệm h in và sự am hiểu về vấn đề nghiên cứu để chọn cỡ mẫu. Tham khảo ý kiến từ các nhân ̣c K viên trong công ty, tiếp nhận ý kiến từ thầy cô và các anh chị khóa trước đã có kinh nghiệm trong việc nghiên cứu. Cỡ mẫu của các đối tượng điều tra như sau: ho + Hợp tác xã nông nghiệp: 3. Lựa chọn các HTXNN đang hợp tác phân phối phân bón NPK Bông lúa của Công ty Vật tư nông nghiệp Thừa Thiên Huế. Và chọn ại mẫu thuận tiện để việc tiếp cận điều tra được thuận tiện hơn. Đ + Đại lý/Cửa hàng bán lẻ: 10. Lựa chọn các Đại lý/Cửa hàng bán lẻ có phân g phối phân bón NPK bông lúa. Vì đối tượng điều tra phân bố khá rộng và không đồng ̀n đều cũng như chính sách phân phối của công ty áp dụng chung cho cả thị trường Huế, ươ cho nên lựa chọn mẫu thuận tiện để việc tiếp cận điều tra thuận lợi hơn mà vẫn mang Tr lại kết quả chính xác. + Hộ nông dân: 100 hộ, để đảm bảo được tính đại diện và cỡ mẫu đủ lớn. Sử dụng kết hợp chọn mẫu theo lớp (quota) và chọn mẫu thuận tiện, cụ thể là: Chia thị trường Huế thành 4 khu vực: các vùng nông thôn thuộc thị xã Hương Trà, huyện Quảng Điền, thị xã Hương Thủy, huyện Phú Vang. Lựa chọn các khu vực này vì đây là những nơi có diện tích đất trồng trọt nông nghiệp lớn ở tỉnh Thừa Thiên Huế và thuận tiện cho việc đi đến tận nơi điều tra. SVTH: Hồ Thị Kim Oanh 6
- Khóa Luận Tốt Nghiệp PGS.TS Nguyễn Đăng Hào Để chọn mẫu và số lượng mẫu tương ứng ở mỗi khu vực, đầu tiên xác định tỷ lệ mẫu dựa vào thuộc tính cơ cấu % diện tích đất trồng trọt nông nghiệp của mỗi vùng trên cơ cấu % tổng diện tích đất trồng trọt nông nghiệp của cả 4 khu vực trên. Bảng 1.1: Diện tích đất trồng trọt nông nghiệp của các thị xã/huyện STT Đơn vị Diện tích (ha) Cơ cấu (%) 1 Huyện Quảng Điền 10213 26,7 2 Thị xã Hương Trà 10457,9 27,3 3 Huyện Phú Vang 10366,20 27,1 uê ́ 4 Thị xã Hương Thuỷ 7228,49 18,9 Tổng: 38265,59 100 ́H (Nguồn: Nghiên cứu của tác giả) tê Từ cơ cấu % diện tích đất trồng trọt nông nghiệp của các khu vực, với tổng số mẫu điều tra là 100, có thể chọn mẫu điều tra ở mỗi thị xã/huyện như sau: h Huyện Quảng Điền: 27 hộ nông dân in ̣c K Thị xã Hương Trà: 27 hộ nông dân Huyện Phú Vang: 27 hộ nông dân ho Thị xã Hương Thủy: 19 hộ nông dân Tiếp cận đối tượng điều tra theo phương pháp chọn mẫu thuận tiện. ại 5.2.2. Phương pháp xử lý, phân tích số liệu Đ Kỹ thuật phân tích của nghiên cứu là sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 22.0. g Thống kê mô tả kết quả điều tra được, số liệu thu thập được chuyển về dạng bảng ̀n hoặc biểu đồ, kết hợp thêm nguồn thông tin từ các câu hỏi mở trong bảng hỏi. Từ đó ươ tiến hành phân tích, đánh giá một cách tổng quát, nhìn nhận vấn đề một cách toàn diện, Tr xác định các vấn đề còn tồn tại trong hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa của Công ty trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Là cơ sở để đưa ra các giải pháp giúp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ. 5.3. Phương pháp so sánh Phương pháp so sánh được áp dụng để so sánh tình hình tiêu thụ phân bón, doanh thu, kết quả kinh doanh của Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế qua các năm 2015 – 2017. SVTH: Hồ Thị Kim Oanh 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá hiệu quả tuyển dụng tại công ty TNHH Cargill Việt Nam
101 p | 463 | 54
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Huỳnh Thanh Sơn
96 p | 26 | 16
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Quản trị nguồn nhân lực Công ty TNHH MTV Công trình Đô thị Vĩnh Châu giai đoạn 2018-2020 (Thực trạng và giải pháp)
93 p | 47 | 14
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hành vi tiêu dùng sản phẩm sữa bột trẻ em Vinamilk của người dân ở tỉnh Kiên Giang
93 p | 26 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình tài chính tại Công ty TNHH SX&TM Tân Hưng
91 p | 26 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình quản trị nhân sự tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Năm Thu
79 p | 38 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ nhà ở tại Khu dân cư thương mại 586 Hậu Giang
86 p | 28 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích thực trạng phát triển thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt chi nhánh Cần Thơ
81 p | 30 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ và Địa ốc Đất Phương Nam giai đoạn 2013-2015
73 p | 25 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Giải pháp nâng cao hiệu quả chiến lược marketing tại Công ty TNHH Thuốc Thú y Á Châu
93 p | 26 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hoạt động cho vay tiểu thương chợ tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Hậu Giang
94 p | 16 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá mức độ hài lòng về dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Cái Tắc – Tỉnh Hậu Giang
92 p | 19 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình nuôi tôm sú công nghiệp tại huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
90 p | 22 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Quản trị rủi ro tín dụng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
77 p | 23 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh huyện Gò Quao
85 p | 23 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng tại huyện Châu Thành tỉnh Trà Vinh
80 p | 22 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Lựa chọn kênh phân phối tôm sú trên địa bàn huyện Châu Thành tỉnh Trà Vinh
96 p | 15 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh quận Cái Răng Thành phố Cần Thơ
86 p | 18 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn