Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế
lượt xem 6
download
Mục tiêu chung của đề tài này là trên cơ sở phân tích và tổng hợp các đề tài nghiên cứu có liên quan từ hành vi mua sắm trực tuyến, đề tài hướng đến việc phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế. Từ đó có thể đưa ra cho doanh nghiệp một số giải pháp giúp nâng cao ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -------d & c------- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ̣c K ho NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐẶT HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI CỦA ại KHÁCH HÀNG TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ Đ ̀ng ươ Tr LÊ THỊ THÙY TRANG Niên Khóa: 2015 - 2019
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -------d & c------- uê ́ ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ho NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐẶT HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI CỦA ại Đ KHÁCH HÀNG TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ ̀n g ươ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: Tr LÊ THỊ THÙY TRANG ThS. Hoàng La Phương Hiền Lớp: K49D- QTKD Niên khóa: 2015-2019 Huế, tháng 01 năm 2019
- LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bài Khóa luận tốt nghiệp này, bên cạnh sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận được sự giúp đỡ từ nhiều phía và từ giáo viên hướng dẫn của mình. Với tình cảm chân thành và sâu sắc nhất, cho tôi được phép bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả các cá nhân và đơn vị đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực tập và nghiên cứu đề tài. Lời đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến quý thầy cô giáo Trường Đại học uê ́ Kinh Tế - Đại Học Huế, đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo ThS. Hoàng La ́H Phương Hiền đã tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập và hoàn thành đề tê tài này. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo, các anh chị là nhân viên siêu h thị Co.opmart Huế đã tạo mọi điều kiện, nhiệt tình giúp đỡ cũng như cung cấp in những tài liệu thực tế và thông tin cần thiết cũng như giải đáp kịp thời những thắc ̣c K mắc để tôi hoàn thành khóa luận này. Cuối cùng, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã hết lòng giúp ho đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện Khóa luận tốt nghiệp. Do còn hạn chế về thời gian, kiến thức cũng như kinh nghiệm nên khóa luận ại không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp Đ của thầy cô và các bạn để khóa luận được hoàn thành tốt hơn. g Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn tất cả mọi người! ̀n ươ Huế, tháng 01 năm 2019 Sinh viên Tr Lê Thị Thùy Trang
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1 1.Tính cấp thiết của đề tài................................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 2 2.1. Mục tiêu nghiên cứu chung ...................................................................................... 2 uê ́ 2.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể ...................................................................................... 3 ́H 3. Câu hỏi nghiên cứu...................................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 3 tê 4.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................... 3 h in 4.2. Phạm vi thời gian...................................................................................................... 3 ̣c K 4.3. Phạm vi không gian .................................................................................................. 3 5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3 ho 5.1. Quy trình nghiên cứu................................................................................................ 3 ại 5.2. Phương pháp thu thập dữ liệu................................................................................... 4 Đ 5.3. Phương pháp phân tích dữ liệu................................................................................. 5 g 6. Bố cục đề tài ................................................................................................................ 8 ̀n ươ PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................. 9 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU....................................... 9 Tr 1.1. Khái niệm Người tiêu dùng là lý thuyết hành vi người tiêu dùng............................ 9 1.1.1. Khái niệm người tiêu dùng .................................................................................... 9 1.1.2. Phân loại theo nhóm khách hàng......................................................................... 10 1.1.3. Khái niệm hành vi người tiêu dùng ..................................................................... 10 1.1.4. Quá trình ra quyết định mua của người tiêu dùng............................................... 11 1.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng............................................ 12 1.1.5.1. Các yếu tố tâm lý .............................................................................................. 13 SVTH: Lê Thị Thùy Trang i
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền 1.1.5.2. Các yếu tố xã hội .............................................................................................. 13 1.1.5.3. Các yếu tố văn hóa ........................................................................................... 14 1.1.5.4. Các yếu tố cá nhân ........................................................................................... 14 1.1.6. Vai trò của hành vi người tiêu dùng đối với các quyết định Marketing ............. 15 1.1.7. Ý định tiêu dùng hàng ......................................................................................... 16 1.2. Dịch vụ ................................................................................................................... 16 uê ́ 1.2.1. Khái niệm dịch vụ ............................................................................................... 16 1.2.2. Các đặc trưng cơ bản của dịch vụ........................................................................ 17 ́H 1.3. Sự hài lòng của khách hàng.................................................................................... 19 tê 1.3.1. Khái niệm sự hài lòng.......................................................................................... 19 h in 1.3.2. Tác động của sự hài lòng..................................................................................... 20 ̣c K 1.4. Lý thuyết về siêu thị ............................................................................................... 20 1.4.1 Khái niệm siêu thị................................................................................................. 21 ho 1.4.2. Đặc trưng loại hình kinh doanh siêu thị .............................................................. 21 ại 1.5. Tổng quan về thị trường siêu thị tại Việt Nam....................................................... 23 Đ 1.6. Cơ sở lý luận về mô hình nghiên cứu..................................................................... 24 g 1.6.1. Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action)- Viết tắt TRA ............. 24 ̀n 1.6.2. Thuyết hành vi dự định (Theory of Planned Behavior)- Viết tắt TPB................ 26 ươ 1.7. Các mô hình nghiên cứu liên quan ......................................................................... 27 Tr 1.8. Mô hình nghiên cứu đề xuất ................................................................................... 32 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐẶT HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI CỦA KHÁCH HÀNG TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ .................................................................................. 34 2.1. Khái quát về Công ty TNHH MTV Co.opmart Huế .............................................. 34 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................................... 34 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ ....................................................................................... 36 SVTH: Lê Thị Thùy Trang ii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền 2.1.2.1. Chức năng......................................................................................................... 36 2.1.2.2. Nhiệm vụ ........................................................................................................... 36 2.1.3. Phương châm hoạt động ...................................................................................... 36 2.1.4. Quyền hạn............................................................................................................ 37 2.1.5. Các mặt hàng kinh doanh của siêu thị ................................................................. 37 2.1.6. Cơ cấu tổ chức của siêu thị Co.opmart Huế ........................................................ 39 uê ́ 2.1.7. Khách hàng .......................................................................................................... 44 2.1.8. Đối thủ cạnh tranh ............................................................................................... 44 ́H 2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh siêu thị Co.opmart Huế giai đoạn 2015-2017 .... 46 tê 2.3. Tình hình nhân lực siêu thị Co.opmart Huế giai đoạn 2015-2017 ......................... 49 h in 2.4. Tình hình tài sản và nguồn vốn của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm 2015-2017 ....................................................................................................................................... 52 ̣c K 2.5. Khái quát về dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế ... 54 ho 2.5.1. Cách thức đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế ........................... 54 2.5.2. Quyền lợi khi mua hàng ...................................................................................... 55 ại 2.5.3. Hình thức giao hàng ............................................................................................ 56 Đ 2.5.4. Hình thức thanh toán ........................................................................................... 56 ̀n g 2.6. Kết quả nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng ươ qua điện thoại của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế ........................................... 56 2.6.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ................................................................................... 56 Tr 2.6.2. Địa điểm lựa chọn khi có nhu cầu mua sắm........................................................ 61 2.6.3. Nguồn thông tin biết đến siêu thị Co.opmart ...................................................... 61 2.6.4. Tần suất mua sắm ................................................................................................ 62 2.6.5. Sản phẩm thường mua ......................................................................................... 62 2.6.6. Sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart......................... 63 2.6.7. Nguồn thông tin biết đến dịch vụ đặt hàng qua điện thoại di động tại siêu thị Co.opmart ...................................................................................................................... 63 SVTH: Lê Thị Thùy Trang iii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền 2.7. Phân tích độ tin cậy thang đo ................................................................................. 64 2.8. Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................................... 66 2.9. Phân tích hồi quy .................................................................................................... 70 2.10. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế .................................. 76 2.10.1. Tính rủi ro.......................................................................................................... 76 2.10.2. Sự thuận tiện ...................................................................................................... 77 uê ́ 2.10.3. Sự thoải mái....................................................................................................... 78 ́H 2.10.4. Niềm tin ............................................................................................................. 79 tê 2.10.5. Sự đa dạng trong việc lựa chọn hàng hóa.......................................................... 80 h CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐẶT in HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ ......................... 82 ̣c K 3.1. Đề xuất đối với siêu thị........................................................................................... 82 3.2. Giải pháp đối với yếu tố Sự thoải mái.................................................................... 83 ho 3.3. Giải pháp đối với yếu tố Niềm tin .......................................................................... 83 ại 3.4. Giải pháp đối với yếu tố Sự thuận tiện ................................................................... 84 Đ 3.5. Giải pháp đối với yếu tố Rủi ro .............................................................................. 85 g 3.6. Đề xuất về nguồn cung hàng hóa ........................................................................... 85 ̀n ươ 3.7. Đề xuất cách thức chăm sóc khách hàng sau khi bán............................................. 86 Tr PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 87 1. Kết luận...................................................................................................................... 87 2. Kiến nghị ................................................................................................................... 88 2.1. Đối với siêu thị Co.opmart Huế.............................................................................. 88 2.2. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế ................................................................................. 89 2.3. Hạn chế của nghiên cứu.......................................................................................... 89 SVTH: Lê Thị Thùy Trang iv
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế giai đoạn 2015- 2017 ............................................................................................................................... 46 Bảng 2: Tình hình lao động của siêu thị Co.opmart Huế giai đoạn 2015-2017............ 49 Bảng 3: Tình hình sử dụng tài sản của siêu thị Co.opmart Huế giai đoạn 2015-2017.. 52 Bảng 4: Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................... 57 Bảng 5: Địa điểm lựa chọn khi có nhu cầu mua sắm .................................................... 61 uê ́ Bảng 6: Nguồn thông tin biết đến siêu thị Co.opmart................................................... 61 Bảng 7: Số lần mua sắm trong 01 tháng........................................................................ 62 ́H Bảng 8: Sản phẩm khách hàng thường mua .................................................................. 62 tê Bảng 9: Kết quả khảo sát khách hàng về việc sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart .................................................................................................... 63 h in Bảng 10: Nguồn thông tin để khách hàng biết đến dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại ̣c K siêu thị Co.opmart.......................................................................................................... 63 Bảng 11: Kết quả kiểm định chất lượng thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử ho dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế ...... 65 Bảng 12: Kiểm định số lượng mẫu tích hợp KMO và Bartlett’s Test........................... 67 ại Bảng 13: Kết quả phân tích nhân tố khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử Đ dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế ..... 67 g Bảng 14: Kết quả phân tích nhân tố khám phá các biến ý định sử dụng ...................... 70 ̀n Bảng 15: Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng... 71 ươ Bảng 16: Kết quả phân tích hồi quy .............................................................................. 72 Tr Bảng 17: Kiểm định One Sample T-test đối với biến Rủi ro ........................................ 76 Bảng 18: Kiểm định One Sample T-test đối với biến Sự thuận tiện ............................. 77 Bảng 19: Kiểm định One Sample T-test đối với biến Sự thoải mái.............................. 78 Bảng 20: Kiểm định One Sample T-test đối với biến Niềm tin .................................... 79 Bảng 21: Kiểm định One Sample T-test đối với biến Sự đa dạng trong việc lựa chọn hàng hóa......................................................................................................................... 80 Bảng 22: Kiểm định One Sample T-test đối với biến Ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế ..................................................................... 80 SVTH: Lê Thị Thùy Trang v
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu ........................................................................................ 4 Sơ đồ 2: Tiến trình ra quyết định mua của khách hàng................................................. 11 Sơ đồ 3: Các đặc trưng cơ bản của dịch vụ ................................................................... 17 Sơ đồ 4: Thuyết hành động hợp lý (TRA)..................................................................... 26 Sơ đồ 5: Thuyết hành vi dự định (TPB) ........................................................................ 27 Sơ đồ 6: Thang đo mức độ nhận thức về lợi ích và nguy cơ trong mua sắm trực tuyến uê ́ của khách hàng trong tờ The Journal of Interactive marketing..................................... 28 Sơ đồ 7: Thái độ và hành vi khách hàng trực tuyến ...................................................... 29 ́H Sơ đồ 8: Mô hình nghiên cứu của Nguyễn Phú Quý và cộng sự (2012)....................... 30 tê Sơ đồ 9: Mô hình nghiên cứu của Nguyễn Thị Bảo Châu và Lê Nguyễn Xuân Đào (2014)............................................................................................................................. 32 h in Sơ đồ 10: Mô hình nghiên cứu đề xuất ......................................................................... 34 ̣c K Sơ đồ 11: Cơ cấu tổ chức của siêu thị Co.opmart Huế ................................................. 43 Sơ đồ 12: Sơ đồ kết quả xây dựng mô hình nghiên cứu................................................ 73 ho DANH MỤC BIỂU ĐỒ ại Đ Biểu đồ 1: Cơ cấu lao động theo giới tính giai đoạn 2015-2017................................... 50 g Biểu đồ 2: Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn giai đoạn 2015-2017............... 51 ̀n Biểu đồ 3: Đặc điểm mẫu về giới tính........................................................................... 58 ươ Biểu đồ 4: Đặc điểm mẫu về độ tuổi ............................................................................. 59 Tr Biểu đồ 5: Đặc điểm mẫu về công việc của khách hàng ............................................... 60 Biểu đồ 6: Đặc điểm mẫu về thu nhập của khách hàng ................................................ 60 SVTH: Lê Thị Thùy Trang vi
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT SPSS Phần mền xử lý số liệu WTO Tổ chức thương mại thế giới HTX Hợp tác xã uê ́ KH Khách hàng ́H AVR Hiệp hội các nhà bán lẻ Việt Nam tê MTV Một thành viên h XHCN in Xã hội chủ nghĩa ̣c K UBND Ủy ban nhân dân ho XNK Xuất nhập khẩu TTTM Trung tâm thương mại ại Đ CBCND Cán bộ công nhân viên g VN Việt Nam ̀n ươ TW Trung ương Tr CSKH Chăm sóc khách hàng DV Dịch vụ SVTH: Lê Thị Thùy Trang vii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.Tính cấp thiết của đề tài Hệ thống siêu thị Co.opmart Huế chính thức đi vào hoạt động từ 24/05/2008, với đa dạng ngành hàng kinh doanh như thực phẩm công nghệ, thực phẩm tươi sống, chế biến nấu chín, đồ dùng, hóa mỹ phẩm và may mặc. Siêu thị Co.opmart Huế được biết đến là nơi mua sắm đáng tin cậy của mọi nhà bởi sản phẩm chất lượng và đặc biệt là các chương trình khuyến mãi, chăm sóc khách hàng, dịch vụ được triển khai một cách uê ́ có hiệu quả, có được lòng tin và sự quan tâm của mọi người. Kinh tế Việt Nam ngày càng tăng trưởng và phát triển nhanh chóng. Thu nhập ́H của người dân cũng từ đó tăng theo, thói quen và cách thức mua sắm của người dân tê cũng thay đổi. Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam, tính đến ngày 22/03/2017, dân số Việt Nam là 95.145.114 người, thu nhập bình quân đầu người cũng đạt ở mức hơn h in 2000USD/ năm. Sự phát triển của các siêu thị, trung tâm mua sắm lớn, các chợ truyền ̣c K thống có xu hướng giảm đi. Việt Nam nhiều năm liền nằm trong nhóm những thị trường bán lẻ lớn, chỉ sau Brazil, Trung Quốc. Sau khi chính thức trở thành thành viên ho của Tổ chức Thương mại hàng đầu thế giới WTO, thị trường bán lẻ Việt Nam tiến hành mở cửa hội nhập với thị trường nước ngoài. ại Theo Tạp chí Bán lẻ Châu Á - tạp chí hàng đầu của ngành bán lẻ của khu vực và Đ công ty nghiên cứu thị trường Euromonitor International, một trong những Nhà Bán lẻ hàng đầu Việt Nam, thuộc Top 500 Nhà bán lẻ hàng đầu châu Á - Thái Bình Dương là ̀n g Saigon Co.op với hệ thống siêu thị Co.opmart, một thương hiệu quen thuộc với nhiều ươ người dân Việt Nam. Đây là bảng xếp hạng được thực hiện hàng năm dựa trên doanh Tr thu bán lẻ, mức tăng trưởng, diện tích dành cho kinh doanh bán lẻ và số lượng điểm bán của 500 công ty bán lẻ lớn nhất của 14 quốc gia và vùng lãnh thổ tại châu Á - Thái Bình Dương. Xuất phát điểm là một HTX, Con đường để Saigon Co.op trở thành nhà bán lẻ dẫn đầu thị trường trong nước này là cả một quá trình phấn đấu không ngừng nghỉ trong việc gắn kết với cộng đồng và tạo dựng niềm tin nơi khách hàng. Siêu thị Co.opmart Huế là một trong các hệ thống siêu thị của Saigon Co.op, đóng góp một phần trong việc Saigon Co.op đạt được danh hiệu nhà bán lẻ hàng đầu Việt Nam. Trước khi các doanh nghiệp bán lẻ nước ngoài thâm nhập vào Việt Nam, chúng ta thấy sự cạnh tranh giữa các kênh bán lẻ hiện đại với kênh truyền thống không gây gắt, SVTH: Lê Thị Thùy Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền quyết liệt. Nhưng từ khi các nhà bán lẻ nước ngoài bắt đầu dòm ngó, nhảy vào thị trường Việt Nam – thị trường bán lẻ đầy tiềm năng và hấp dẫn – họ đã mang lại luồng gió mới làm thay đổi bản chất và diện mạo của ngành bán lẻ nước ta. Vì vậy, cuộc cạnh tranh, chạy đua giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt, quyết liệt hơn, bằng việc họ mở rộng hệ thống bán lẻ hay triển khai các hình thức khuyến mại, giảm giá để thu hút khách hàng nhằm giữ vững hay làm tăng thị phần của mình trong thị trường bán lẻ. Những năm gần đây, Huế trở thành nơi mua sắm lý tưởng, sự xuất hiện của các uê ́ siêu thị ngày càng nhiều. Điển hình là Siêu thị Co.opmart Huế, siêu thị Big C Huế và ́H gần đây nhất chính là sự ra đời của siêu thị Vincom Huế. Các siêu thị muốn phát triển tê và cạnh tranh được với thị trường thì cần phải có những chính sách, những dịch vụ hợp lí thực sự làm hài lòng khách hàng. Những năm gần đây, siêu thị Co.opmart Huế đã h in xây dựng và hoàn thiện dịch vụ đặt hàng qua điện thoại. Thời tiết ở Huế luôn có sự thay đổi thất thường, thời gian dành cho công việc của ̣c K mọi người ngày càng tăng lên cũng như thu nhập ngày càng cao của khách hàng, nhận thấy được những lợi ích thiết thực mà hoạt động bán hàng qua điện thoại mang lại cho ho khách hàng cũng như cho doanh nghiệp. Dịch vụ đặt hàng qua điện thoại có thể xem ại như là bước tiến trong hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế. Đ Qua ba tháng thực tập và làm việc tại siêu thị Co.opmart Huế, nhận thấy sự cạnh tranh trong dịch vụ của các siêu thị ngày càng lớn, dịch vụ đặt hàng qua điện thoại có ̀n g nhiều thuận lợi nhưng cũng chứa nhiều mặt hạn chế cần khắc phục để đáp ứng nhu cầu ươ ngày càng cao của khách hàng cũng như để biết được ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế là như thế nào? Vì chỉ khi khách hàng hài Tr lòng thì dịch vụ này mới phát triển hơn nữa và có sức cạnh tranh đối với những đối thủ khác. Chính nên tôi quyết định lựa chọn đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế” cho luận văn tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu chung Trên cơ sở phân tích và tổng hợp các đề tài nghiên cứu có liên quan từ hành vi mua sắm trực tuyến, đề tài hướng đến việc phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định SVTH: Lê Thị Thùy Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế. Từ đó có thể đưa ra cho doanh nghiệp một số giải pháp giúp nâng cao ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại. 2.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể - Khái quát cơ sở lý thuyết người tiêu dùng và hành vi người tiêu dùng, dịch vụ, ý định tiêu dùng, sự hài lòng và tác động của sự hài lòng đến ý định sử dụng dịch vụ. - Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại và tác dộng của các nhân tố đó đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện uê ́ thoại của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế. ́H - Đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua tê điện thoại tại siêu thị Co.opmart Huế. 3. Câu hỏi nghiên cứu h in - Những lý thuyết được sử dụng để nghiên cứu hành vi người tiêu dùng là gì? - Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại ̣c K của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế. - Những giải pháp đưa ra để nâng cao ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện ho thoại là gì? ại 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đ 4.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng ̀n g dịch vụ đặt hàng qua điện thoại của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế. ươ 4.2. Phạm vi thời gian - Thời gian nghiên cứu và thực tập tại cơ sở thực tập: Từ 22/09 đến 30/12/2018. Tr - Nghiên cứu, tìm kiếm số liệu từ ngày 22/09/2018. - Quá trình khảo sát từ ngày 22/11 đến ngày 04/12/2018. 4.3. Phạm vi không gian Tại siêu thị Co.opmart Huế (Số 06 Trần Hưng Đạo, phường Phú Hòa, thành phố Huế). 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1. Quy trình nghiên cứu SVTH: Lê Thị Thùy Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền Xác định vấn đề nghiên cứu Lựa chọn phương pháp nghiên cứu Thiết kế bảng hỏi điều tra uê ́ ́H Thu thập dữ liệu tê Phân tích dữ liệu thu được h in ̣c K Viết báo cáo nghiên cứu ho Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu ại 5.2. Phương pháp thu thập dữ liệu Đ - Dữ liệu được thu thập trong bài khóa luận của tôi bao gồm dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp. g + Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: Thư viện, sách báo, tạp chí, bài báo, tập san ̀n ươ của và các Website của hệ thống Saigon Co.op và siêu thị Co.opmart Huế. + Dữ liệu từ nội bộ doanh nghiệp: Bao gồm: Bảng kết quả hoạt động kinh Tr doanh , tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình lao động của doanh nghiệp trong giai đoạn 2015-2017; cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ở siêu thị Co.opmart Huế. + Dữ liệu ngoài doanh nghiệp: Các bài nghiên cứu liên quan đến hành vi mua sắm của người tiêu dùng như hành vi mua sắm trực tuyến, ý định mua sắm trực tuyến làm cơ sở để xây dựng mô hình nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế. SVTH: Lê Thị Thùy Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền + Dữ liệu thô về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lấy từ phòng kế toán, phòng Marketing để phục vụ cho nghiên cứu. + Dữ liệu sơ cấp được thu thập bằng phương pháp điều tra bằng bảng hỏi và khảo sát trực tiếp khách hàng. - Kích thước mẫu: + Dựa theo nghiên cứu củ Hair, Anderson, Tatham và Black (1998) cho tham khảo về kích thước mẫu dự kiến. Theo đó kích thước mẫu tối thiểu là gấp 5 lần số biến quan sát. Đây là cỡ mẫu phù hợp cho nghiên cứu có sử dụng nhân tố (Comrey, 1973; uê ́ Roger, 2006). ́H N= 5*m tê Lưu ý: m là số câu hỏi trong bài + Theo như bảng hỏi trong nghiên cứu của tôi có 32 câu hỏi nên mẫu nghiên cứu là: h N=5*23= 115 mẫu hỏi. in Vì kích thước mẫu còn khá ít nên để đẩm bảo tính chính xác và khả năng đại diện của ̣c K mẫu cao hơn nên tôi quyết định tăng kích thước mẫu thêm 20 mẫu. Nên kích thước mẫu trong điều tra nghiên cứu của tôi sẽ là 135 mẫu. ho Như mẫu nghiên cứu mà tôi đã tham khảo thì tôi bắt đầu tiến hành nghiên cứu điều tra ại phát bảng hỏi cho những khách hàng mua sắm tại siêu thị và gửi bảng hỏi cho các Đ khách hàng đang mua sắm thông qua dịch vụ đặt hàng qua điện thoại cho các nhân viên giao hàng. ̀n g Để tránh sự sai sót và thiếu hụt số lượng bảng hỏi theo như mẫu nghiên cứu, tôi quyết ươ định phát 140 bảng hỏi và thu về được đủ 135 bảng hỏi hợp lệ để tiến hành xử lý số liệu. Tr - Phương pháp chọn mẫu: Chọn mẫu phi xác suất bằng phương pháp chọn mẫu thuận tiện. 5.3. Phương pháp phân tích dữ liệu Nghiên cứu sử dụng thang đo Likert 5 cấp độ từ: 1 – Rất không đồng ý 2 – Không đồng ý 3 – Trung lập 4 – Đồng ý SVTH: Lê Thị Thùy Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền 5 – Rất đồng ý Kiểm định Cronbach’s Alpha: - Dữ liệu sau khi làm sạch và dưa vào nhập liệu để xử lý. Sử dụng kiểm định Cronbach’s Alpha với mục đích đánh giá độ phù hợp của thang đo. Khi thang đo đã phù hợp thì tôi tiến hành thống kê, phân tích dữ liệu theo những yêu cầu của nội dung mà mình nghiên cứu. - Hệ số tương quan cho biết mức độ tương quan giữa các biến trong bảng hỏi, để tính sự thay đổi của từng biến và mối tương quan giữa các biến. uê ́ - Theo các nhà nghiên cứu thì mức độ đánh giá các biến thông qua hệ số ́H Cronbach’s Alpha được đưa ra rằng: tê • Những biến có hệ số tương quan biến tổng( Corrected Item Total Correlation) lớn hơn 0,3 và hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,6 sẽ được h in chấp nhận và đưa vào những bước phân tích, xử lý số liệu tiếp đó. Cụ thể như sau: ̣c K • Hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,8: Hệ số tương quan giữa các biến cao • Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8: Chấp nhận được ho • Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,6 đến 0,7 : Chấp nhận được nếu thang đo mới ại • Cũng theo đó nếu những biến có hệ số tương quan biến tổng( Item- total Đ correlation) nhỏ hơn 0,3 thì đó là những biến không phù hợp hay những biến rác cũng sẽ bị loại bỏ khỏi mô hình nghiên cứu. ̀n g Sử dụng các đại lượng thống kê mô tả được thiết kế trong bảng hỏi. Bao ươ gồm: • Giá trị trung bình mẫu Tr • Min: Giá trị nhỏ nhất trong mẫu • Max: Giá trị lớn nhất trong mẫu • Frequence: Tần số của từng biểu hiện đếm • Precent: Tần suất tính theo tỷ lệ phần trăm và cộng dồn Phương pháp kiểm định giả thiết thống kê One Sample T-test - Dùng để kiểm định giá trị trung bình đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại. - Cách bước thực hiện kiểm định: SVTH: Lê Thị Thùy Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền • Bước 1: Đặt giả thuyết H0: Giả thuyết trung bình của biến tổng thể = giá trị cụ thể cho trước. • Bước 2: Lọc ra những trường hợp thỏa mãn của nhóm đối tượng tham gia kiểm định (nếu có). • Bước 3: Tiến hành kiểm định One Sample t-test. • Bước 4: Xác định giá trị Sig. tương ứng với với giá trị t-test, trường hợp t đã tính được. • Bước 5: So sánh giá trị Sig. với giá trị xác suất α. uê ́ Nếu giá trị Sig. > α thì chấp nhận giả thuyết H0. ́H Nếu giá trị Sig. 0.4 được xem là quan trọng • Factor loading > 0.5 được xem là có ý nghĩa thực tiễn - Điều kiện để phân tích nhân tố khám phá là phải thỏa mãn các yêu cầu: • Hệ số tải nhân tố (Factor loading) > 0.5 • 0.5 ≤ KMO ≤ 1: Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) là chỉ số được dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố. Trị số KMO lớn có ý nghĩa phân tích nhân tố là thích hợp. SVTH: Lê Thị Thùy Trang 7
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền - Kiểm định Bartlett có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05): Đây là một đại lượng thống kê dùng để xem xét giả thuyết các biến không có tương quan trong tổng thể. Nếu kiểm định này có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05) thì các biến quan sát có mối tương quan với nhau trong tổng thể. - Phần trăm phương sai toàn bộ (Percentage of variance) > 50%: Thể hiện phần trăm biến thiên của các biến quan sát. Nghĩa là xem biến thiên là 100% thì giá trị này cho biết phân tích nhân tố giải thích được bao nhiêu %. Phân tích hồi quy: uê ́ - Phân tích thống kê để xác định xem các biến độc lập quy định các biến phụ ́H thuộc như thế nào. Phân tích hồi quy được sử dụng để phân tích tác động của biến độc lập (5 biến) tới biến phụ thuộc (Nhu cầu tiêu thụ của khách hàng), tê (theo sách Phân tích dữ liệu nghiên cứu spss của tác giả Hoàng Trọng & Chu h Nguyễn Mộng Ngọc năm 2008). in Y= α + β1X1i + β2X2i + …+ βnXin + εi ̣c K Trong đó: Y là biến phụ thuộc ho X là biến độc lập α, β là các hệ số ại ε là một biến số độc lập ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 0 và phương Đ sai không đổi δ2 g - Cách thức tiến hành: Sau khi xây dựng được bảng hỏi, photo nhiều hơn số ̀n lượng kích thước mẫu sau đó tiến hành điều tra, xin phép khách hàng để nhận được ươ phiếu khảo sát. Tr - Sử dụng phần mềm: SPSS 20. 6. Bố cục đề tài Kết cấu đề tài gồm 3 phần: Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu Chương 2: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế SVTH: Lê Thị Thùy Trang 8
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền Chương 3: Giải pháp nâng cao ý định sử dụng dịch vụ đặt hàng qua điện thoại của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế Phần III: Kết luận và kiến nghị PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Khái niệm Người tiêu dùng là lý thuyết hành vi người tiêu dùng 1.1.1. Khái niệm người tiêu dùng uê ́ Theo công ty Luật Unilaw, Dịch vụ, Tư vấn luật chuyên nghiệp: - Tại Việt Nam, Khoản 1 Điều 3 Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm ́H 2010 quy định: “Người tiêu dùng là người mua, sử dụng hàng hóa, dịch vụ cho tê mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân, gia đình, tổ chức.”[19, Điều 3, h Khoản 1] - in "Theo cách quy định của pháp luật Việt Nam thì khái niệm “người tiêu dùng” ở ̣c K đây rơi vào trường hợp này. Theo đó, người tiêu dùng không chỉ bao gồm các đối tượng là các cá nhân tiêu dùng riêng lẻ mà còn là tổ chức (như doanh ho nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, hiệp hội ngành nghề, tổ chức xã hội, đoàn thể,…) tiến hành mua, sử dụng hàng hoá, dịch vụ cho mục đích tiêu dùng, sinh ại hoạt của cá nhân, gia đình hoặc tổ chức đó. Nói cách khác, các đối tượng này Đ thực hiện việc mua, sử dụng hàng hoá, dịch vụ không nhằm mục đích để bán lại g hoặc mục đích sinh lời” (Luật Sư Tập Sự. Bùi Thị Minh Thuý- Công Ty Luật ̀n TNHH Unilaw). ươ Một số khái niệm khác: Tr - Theo hiệp hội Marketing Mỹ: "Người tiêu dùng là người cuối cùng sử dụng, tiêu dùng hàng hóa, ý tưởng, dịch vụ nào đó. Người tiêu dùng cũng được hiểu là người mua hoặc ra quyết định như là người tiêu dùng cuối cùng. " - Theo Wikipedia thì "Người tiêu dùng hay người tiêu thụ là một từ nghĩa rộng dùng để chỉ các cá nhân hoặc hộ gia đình dùng sản phẩm hoặc dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế. Khái niệm người tiêu dùng được dùng trong nhiều văn cảnh khác nhau vì thế cách dùng và tầm quan trọng của khái niệm này có thể rất đa dạng. Người tiêu dùng là người có nhu cầu, có khả năng mua sắm các sản phẩm dịch vụ trên thị trường phục vụ cho cuộc sống, người tiêu dùng". SVTH: Lê Thị Thùy Trang 9
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền • Theo Wikipedia, vai trò của người tiêu dùng với sự phát triển kinh tế: "Người tiêu dùng khi tham gia vào quá trình mua hàng đóng cùng một lúc ba vài trò: Thứ nhất, với tư cách là người sử dụng sản phẩm, người tiêu dùng quan tâm tới các đặc trưng của sản phẩm và cách sử dụng hàng hóa tối ưu. Thứ hai, với tư cách là người trả tiền để mua sản phẩm, người tiêu dùng quan tâm tới giá cả của các loại hàng hóa và giới hạn ngân sách dành cho các loại hàng hóa khác nhau. Những mục quảng cáo liên quan tới giảm giá hay khuyến mãi thường có sức hấp uê ́ dẫn đối với người tiêu dùng nhạy cảm với giá cả. ́H Thứ ba, với tư cách là người mua hàng, họ quan tâm nhiều đến phương thức mua tê hàng. Đó là việc quyết định xem nên đặt mua hàng qua mạng Internet hay đến trực tiếp các showroom". h 1.1.2. Phân loại theo nhóm khách hàng in Theo Philip Kotler (1985), khách hàng được chia thành năm nhóm chủ yếu sau: ̣c K Nhóm thứ nhất, khách hàng là người tiêu dùng. Nhóm này là các cá nhân và hộ gia đình mua hàng cho mục đích sử dụng cá nhân. ho Nhóm thứ hai, khách hàng là nhà sản xuất. Họ là những người mua hàng vì mục ại đích sản xuất kinh doanh. Đ Nhóm thứ ba, khách hàng là nhà bán buôn trung gian. Họ là cá nhân hoặc tổ chức mua hàng sau đó bán lại vì mục đích kiếm lời. ̀n g Nhóm thứ tư, khách hàng là cơ quan Nhà nước. Họ là các cơ quan tổ chức của ươ Nhà nước mua hàng để phục vụ cộng đồng hoặc dùng cho cơ quan tổ chức đó. Nhóm thứ năm, khách hàng quốc tế. Họ bao gồm cả khách hàng là người tiêu dùng, Tr nhà sản xuất, nhà bán buôn, cơ quan Nhà nước nhưng ở nước ngoài. 1.1.3. Khái niệm hành vi người tiêu dùng Theo James F.Engel và các cộng sự (2005): "Hành vi tiêu dùng là toàn bộ những hoạt động liên quan trực tiếp tới quá trình tìm kiếm, thu thập, mua sắm, sở hữu, sử dụng, loại bỏ sản phẩm, dịch vụ. Nó bao gồm cả những quy trình ra quyết định trước, trong và sau các hành động đó". Theo Kotler& Levy (1969), hành vi người tiêu dùng được định nghĩa là: "Hành vi khách hàng là những hành vi cụ thể của một cá nhân khi thực hiện các quyết định SVTH: Lê Thị Thùy Trang 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá hiệu quả tuyển dụng tại công ty TNHH Cargill Việt Nam
101 p | 463 | 54
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Huỳnh Thanh Sơn
96 p | 26 | 16
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Quản trị nguồn nhân lực Công ty TNHH MTV Công trình Đô thị Vĩnh Châu giai đoạn 2018-2020 (Thực trạng và giải pháp)
93 p | 47 | 14
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hành vi tiêu dùng sản phẩm sữa bột trẻ em Vinamilk của người dân ở tỉnh Kiên Giang
93 p | 26 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình tài chính tại Công ty TNHH SX&TM Tân Hưng
91 p | 26 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình quản trị nhân sự tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Năm Thu
79 p | 38 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ nhà ở tại Khu dân cư thương mại 586 Hậu Giang
86 p | 28 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích thực trạng phát triển thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt chi nhánh Cần Thơ
81 p | 30 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ và Địa ốc Đất Phương Nam giai đoạn 2013-2015
73 p | 25 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hoạt động cho vay tiểu thương chợ tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Hậu Giang
94 p | 16 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Quản trị rủi ro tín dụng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
77 p | 24 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Giải pháp nâng cao hiệu quả chiến lược marketing tại Công ty TNHH Thuốc Thú y Á Châu
93 p | 26 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình nuôi tôm sú công nghiệp tại huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
90 p | 22 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá mức độ hài lòng về dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Cái Tắc – Tỉnh Hậu Giang
92 p | 19 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh huyện Gò Quao
85 p | 23 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng tại huyện Châu Thành tỉnh Trà Vinh
80 p | 22 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Lựa chọn kênh phân phối tôm sú trên địa bàn huyện Châu Thành tỉnh Trà Vinh
96 p | 15 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh quận Cái Răng Thành phố Cần Thơ
86 p | 18 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn