Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế
lượt xem 9
download
Mục đích chính của luận văn này là hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về việc nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng một sản phẩm dịch vụ. Xác định và đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến quyết sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế Đề xuất giải pháp nhằm thúc đẩy khách hàng sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim tại Lotte Cinema Huế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH uê ́ ------------------- ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ho NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG ỨNG DỤNG DI ĐỘNG ại ĐỂ MUA VÉ XEM PHIM CỦA KHÁCH HÀNG Đ TẠI LOTTE CINEMA HUẾ ̀ng ươ ĐÀO THỊ QUỲNH CHÂU Tr KHÓA HỌC: 2016-2020
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH uê ́ ------------------- ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ho QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG ỨNG DỤNG DI ĐỘNG ại ĐỂ MUA VÉ XEM PHIM CỦA KHÁCH HÀNG Đ TẠI LOTTE CINEMA HUẾ ̀ng Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: ươ ĐÀO THỊ QUỲNH CHÂU Ths. HỒ SỸ MINH Lớp: 50A QTKD Tr Niên khóa: 2016 - 2020 Huế, tháng 12 năm 2019
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là Đào Thị Quỳnh Châu, sinh viên lớp K50A - Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Huế, niên khóa 2016-2020 Tôi xin cam đoan rằng đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến uê ́ quyết định sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế” là kết quả nghiên cứu và học tập độc lập dưới sự hướng dẫn ́H của thầy Hồ Sỹ Minh. Số liệu và kết quả nghiên cứu của luận văn được sử lý tê trung thực và khách quan. Các nội dung nghiên cứu, bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được tôi chọn lọc và thu thập từ những nguồn đáng h tin cậy, có nguồn gốc rõ ràng. Hơn nữa, tôi xin cam đoan những số liệu này sẽ không sử dụng vào mục đích khác. in ̣c K Huế, tháng 12 năm 2019 Sinh viên thực hiện ho ại Đ ̀ng ươ Tr Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD i
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh LỜI CẢM ƠN uê ́ Để có thể hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp một cách thuận lợi, trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô giáo Trường Đại học Kinh tế Huế ́H nói chung và quý thầy cô giáo Khoa quản trị kinh doanh nói riêng, đã tận tình truyền đạt những kiến thức chuyên môn và những kỹ năng bổ ích trong suốt quá tê trình em tham gia học tập tại trường. Tất cả những kiến thức và kỹ năng đó không h chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu khóa luận mà còn là hành trang vô cùng in quý giá cho sự nghiệp của em sau này. Bên cạnh đó, em cũng xin cảm ơn phòng Marketing - công ty TNHH ̣c K Lottecinema Việt Nam chi nhánh Huế đã dành thời gian hướng dẫn và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để em có thể tìm hiểu thực tế và thu thập thông tin phục vụ cho khóa luận này. ho Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy Hồ Sỹ Minh đã quan tâm, giúp đỡ và hướng dẫn tận tình cho em trong suốt thời gian làm báo cáo thực tập. ại Trong quá trình thực tập, do thời gian có hạn, kiến thức chuyên môn và kinh Đ nghiệm còn hạn chế nên báo cáo thực tập này không thể tránh khỏi sai sót. Vì vậy, em rất mong nhận được sự góp ý và chỉ dẫn của quý thầy cô giáo để bài báo cáo của em ̀ng được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! ươ Huế, tháng 12 năm 2019 Tr Sinh viên thực hiện Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD ii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TMĐT: Thương mại điện tử TMDĐ: Thương mại di động uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD iii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Các loại hình giao dịch thương mại điện tử...........................................................................12 Bảng 1.2: Phân loại rủi lo liên quan đến sản phẩm/dịch vụ ...................................................................23 Bảng 2.1. Tình hình nhân sự Lotte Cinema Huế giai đoạn 2016-2018..................................................46 Bảng 2.2. Doanh thu Lotte Cinema Huế giai đoạn 2016-2018 ..............................................................47 Bảng 2.3. Doanh thu chi tiết của Lotte Cinema Huế giai đoạn 2016-2018............................................48 uê ́ Bảng 2.4. Doanh thu từ ứng dụng mua vé của Lotte Cinema Huế.........................................................50 Bảng 2.5. Doanh thu trên ứng dụng của Lotte Cinema Huế (Hệ thống mới).........................................51 ́H Bảng 2.6: Thống kê mô tả về độ tuổi .....................................................................................................51 Bảng 2.7. Thống kê mô tả về độ tuổi .....................................................................................................52 tê Bảng 2.8. Thống kê mô tả về nghề nghiệp.............................................................................................52 Bảng 2.9. Thống kê mô tả về thu nhập...................................................................................................53 Bảng 2.10. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha..................................................................................54 h Bảng 2.11. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha cho biến độc lập PU ................................................55 in Bảng 2.12. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test các biến độc lập...........................................................57 Bảng 2.13:Các nhóm nhân tố được rút ra...............................................................................................58 ̣c K Bảng 2.14. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett’s biến phụ thuộc ........................................................59 Bảng 2.16. Đánh giá sự phù hợp của mô hình .......................................................................................60 Bảng 2.15: Phân tích phương sai ANOVA ............................................................................................62 ho Bảng 2.15: Kết quả phân tích hồi quy....................................................................................................63 Bảng 2.16. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến...................................................................................64 ại Đ ̀ng ươ Tr Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD iv
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1: Quy trình nghiên cứu ..................................................................................................................7 Hình 1.1. Mô hình hành vi của người mua của người tiêu dùng............................................................18 Hình 1.3. Mô hình chi tiết các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi ...............................................................21 Hình 1.4: Mô hình thuyết nhận thức rủi ro.............................................................................................25 Hình 1.5. Mô hình thuyết hành động hợp lý ..........................................................................................25 uê ́ Hình 1.6. Mô hình thuyết hành vi hoạch định........................................................................................27 Hình 1.7. Mô hình chấp nhận công nghệ (TAM)...................................................................................28 ́H Hình 1.8. Mô hình kết hợp TAM-TPB (C-TAM-TPB)..........................................................................29 Hình 1.9. Mô hình thuyết chấp nhận thương mại điện tử ......................................................................30 tê Hình 1.10. Mô hình nghiên cứu đề xuất.................................................................................................36 Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức Lotte Cinema Huế .........................................................................................44 h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD v
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Doanh thu Lotte Cienam Huế giai đoạn 2016-2018 ..........................................................47 Biểu đồ 2.2. Biểu đồ Histogram.............................................................................................................65 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD vi
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................................... ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................................................. iii TMĐT: Thương mại điện tử................................................................................................................... iii TMDĐ: Thương mại di động ................................................................................................................. iii uê ́ DANH MỤC BẢNG.............................................................................................................................. iv DANH MỤC HÌNH VẼ...........................................................................................................................v ́H DANH MỤC BIỂU ĐỒ ......................................................................................................................... vi MỤC LỤC............................................................................................................................................. vii tê PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ..........................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu.........................................................................................................................2 h 2.1. Mục tiêu tổng quát........................................................................................................................2 2.2. 3. in Mục tiêu cụ thể.............................................................................................................................2 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu....................................................................................................2 ̣c K 3.1. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................................................2 3.2. Đối tượng khảo sát .......................................................................................................................3 3.3. Phạm vi nghiên cứu......................................................................................................................3 ho 4. Phương pháp nghiên cứu..................................................................................................................3 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ......................................................................................................3 4.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp......................................................................................3 ại 4.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp .......................................................................................3 4.1.2.1. Phương pháp xác định kích thước mẫu: ...............................................................................4 Đ 4.1.2.2. Phương pháp chọn mẫu ........................................................................................................4 4.1.2.3. Phương pháp phân tích và xử lý dữ liệu...............................................................................5 ̀ng 5. Quy trình nghiên cứu........................................................................................................................6 6. Bố cục đề tài.....................................................................................................................................7 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..........................................................................8 ươ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU....................................................................8 1.1. Cơ sở lý luận ................................................................................................................................8 Tr 1.1.1. Tổng quan về Thương mại điện tử và Thương mại di động.....................................................8 1.1.1.1. Thương mại điện tử ..............................................................................................................8 1.1.1.2. Thương mại di động ...........................................................................................................12 1.1.1.3. Ứng dụng trên thiết bị di động (Mobile Application) ........................................................15 1.1.2. Lý thuyết về hành vi người tiêu dùng: ...................................................................................16 1.1.2.1. Định nghĩa ..........................................................................................................................16 Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD vii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh 1.1.2.2. Mô hình hành vi mua của khách hàng................................................................................17 1.1.2.3. Tiến trình ra quyết định mua của người tiêu dùng .............................................................19 1.1.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua ........................................................................21 1.1.3. Tổng quan về các mô hình nghiên cứu liên quan...................................................................22 1.2. Cơ sở thực tiễn ...........................................................................................................................30 1.3. Tổng quan về các nghiên cứu liên quan trong nước và nước ngoài ...........................................32 uê ́ 1.3.1. Các nghiên cứu liên quan trong nước.....................................................................................32 1.3.2. Các nghiên liên quan nước ngoài ...........................................................................................33 1.4. Xây dựng mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu...........................................................36 ́H 1.4.1. Cơ sở xây dựng mô hình nghiên cứu .....................................................................................36 1.4.2. Xây dựng thang đo .................................................................................................................41 tê CHƯƠNG 2: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG ỨNG DỤNG DI ĐỘNG ĐỂ MUA VÉ XEM PHIM CỦA KHÁCH HÀNG TẠI LOTTE CINEMA HUẾ ....................43 2.1. Tổng quan về Lotte Cinema Huế ...............................................................................................43 h 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển Lotte Cinema Huế ...........................................................43 2.1.2. 2.1.3. in Cơ cấu tổ chức bộ máy và lĩnh vực hoạt động .......................................................................44 Tình hình nhân sự giai đoạn 2016-2018.................................................................................46 ̣c K 2.1.4. Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2016-2018 ..........................................................47 2.2. Kết quả nghiên cứu ....................................................................................................................51 2.2.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu:.....................................................................................................51 ho 2.2.1.1. Cơ cấu mẫu theo giới tính ..................................................................................................51 2.2.1.2. Cơ cấu mẫu theo độ tuổi.....................................................................................................52 2.2.1.3. Cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp ............................................................................................52 ại 2.2.1.4. Cơ cấu mẫu theo thu nhập ..................................................................................................53 2.2.2. Kiểm tra đột tin cậy Cronbach’s Alpha đối với các thang đo ................................................53 Đ 2.2.3. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA) .......................................55 2.2.3.1. Phân tích nhân tố khám phá đối với các biến độc lập ........................................................57 ̀ng 2.2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc ................................................................59 2.2.4. Phân tích hồi quy tuyến tính...................................................................................................59 2.2.4.1. Xây dựng mô hình hồi quy.................................................................................................59 ươ 2.2.4.2. Đánh giá độ phù hơp của mô hình hồi quy tuyến tính .......................................................60 2.2.4.3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình: ..................................................................................62 Tr 2.2.4.4. Phân tích hồi quy................................................................................................................62 2.2.4.5. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến .................................................................................64 2.2.4.6. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram....................................................................64 2.2.4.7. Kết quả kiểm định giả thuyết .............................................................................................65 CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG ỨNG DỤNG DI ĐỘNG ĐỂ MUA VÉ XEM PHIM CỦA KHÁCH HÀNG TẠI LOTTE CINEMA HUẾ ..67 Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD viii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh 3.1. Định hướng nâng cao quyết định sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế.....................................................................................................................67 3.2. Giải pháp nâng cao quyết định đặt sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế.....................................................................................................................68 3.2.1. Nhóm giải pháp nhằm hạn chế tác động tiêu cực của nhân tố “Nhận thức rủi ro trong phạm vi giao dịch trực tuyến”..........................................................................................................................68 3.2.2. Nhóm giải pháp phát huy tác động tích cực của nhân tố “Nhận thức sự hữu ích”.................69 uê ́ 3.2.3. Nhóm giải pháp phát huy tác động tích cực của nhân tố “Nhận thức tính dễ sử dụng”.........70 3.2.4. Nhóm giải pháp phát huy tác động tích cực của nhân tố “Nhận thức kiểm soát hành vi” .....71 ́H 3.2.5. Nhóm giải pháp phát huy tác động tích cực của nhân tố “Chuẩn chủ quan” .........................71 3.2.6. Nhóm giải pháp nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của “Nhận thức rủi ro đối với sản phẩm/dịch vụ” ........................................................................................................................................72 tê 3.2.7. Nhóm giải pháp khác giúp nâng cao “Quyết định sử dụng” dịch vụ của khách hàng............72 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................................................73 h 1. Kết luận ..........................................................................................................................................73 2. Kiến nghị........................................................................................................................................73 3. in Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo .........................................................................................74 ̣c K TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................................................75 PHỤ LỤC...............................................................................................................................................79 ho ại Đ ̀ng ươ Tr Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD ix
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài Sự bùng nổ của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 nói chung và ngành Thương mại điện tử (TMĐT) nói riêng đã và đang tác động mạnh mẽ lên cuộc sống và làm thay đổi thói quen mua sắm của người tiêu dùng Việt Nam. Theo Báo cáo e-Conomy uê ́ SEA, 2018 của Google và Temasek, quy mô thị trường TMĐT Việt Nam năm 2018 đạt 9 tỷ USD với tốc độ tăng trưởng trung bình năm của giai đoạn 2015 – 2018 là ́H 38%. Nhiều chuyên gia phân tích nhận xét rằng TMĐT Việt Nam còn tiếp tục tăng trưởng bức phá trong năm 2019 theo nhiều xu hướng mới, một trong số đó là Thương tê mại di động (TMDĐ). h Ông Pine Kyaw, Giám đốc Shopee Việt Nam nhận định: “Thương mại di động là in một xu thế tất yếu khi các công nghệ về smartphone và ứng dụng di động ngày càng phát triển với màn hình lớn hơn, chức năng đa nhiệm, hiệu suất làm việc cải tiến, chế ̣c K độ bảo mật tốt hơn…”. Người tiêu dùng thích cảm giác chạm, lướt trên các ứng dụng di động để mua sắm hơn những cú click chuột trên máy tính. Điều này chứng tỏ việc ho mua sắm qua các ứng dụng di động đã và đang dần trở nên quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam và trở thành một xu hướng mới của mua sắm tiêu dùng. Trở lại với thị trường phim chiếu rạp, trong khoảng 4-5 năm trở lại đây, tốc độ ại tăng trưởng doanh thu phòng vé Việt Nam đạt 20-35%. Theo đó, tổng doanh thu Đ phòng vé toàn thị trường Việt Nam năm 2019 có thể cán mốc 4.100 tỷ đồng, tăng hơn 20% so với con số 3.252 tỷ đồng năm 2018. Điều này khiến cho thị trường rạp chiếu ̀ng phim Việt trở thành "miếng bánh ngon", nhất là với các nhà đầu tư nước ngoài. Riêng ở phân khúc rạp phim, tính đến tháng 2 năm 2019, số lượng rạp CGV áp đảo với 74 ươ rạp trên toàn quốc, Lotte Cinema đứng thứ hai với 42 rạp. Hai hãng Việt Nam là BHD (BHD Media JSC.) và Galaxy Cinema (Galaxy Studio JSC.) lần lượt có 9 và 14 rạp Tr trên toàn quốc. Đây quả là một con số khủng. Là một trong những rạp chiếu phim đi đầu, Lotte Cinema luôn là sự lựa chọn số một của giới trẻ Huế và luôn có một chỗ đứng nhất định trong tâm trí của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế. Tuy nhiên, câu chuyện về việc chiếm trọn thị phần này tồn tại không được bao lâu vì sự góp mặt của 3 cụm rạp Starlight, BHD và Cinestar. Việc Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh có thêm sự gia nhập của nhiều rạp chiếu phim mới đã làm mức độ cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn bao giờ hết. Với lợi thế đi sau, các rạp phim ngày càng đầu tư kĩ càng và nghiêm túc về mọi mặt, từ việc đầu tư cơ sở hạ tầng bắt mắt cho đến việc đưa ra các chương trình khuyến mãi thu hút khách hàng. Nắm bắt được tâm lý “Giới trẻ thích những điều mới mẻ” thì các đối thủ đã lấy đi một lượng lớn khách hàng từ Lotte uê ́ Cinema Huế. Nhận thấy nguy cơ mất thị phần vào tay đối thủ cùng với tầm quan trọng của ́H thương mại di động, Lotte Cinema cũng đã phát triển riêng cho mình một ứng dụng đặt vé trên điện thoại di động như một giải pháp nhằm tăng khả năng cạnh tranh, thu tê hút và giữ chân khách hàng, tuy nhiên vẫn chưa mang lại hiệu quả cao, số lượng khách hàng biết đến và sử dụng ứng dụng còn thấp. h Xuất phát từ những lý do trên, tôi quyết định chọn đề tài : “Nghiên cứu các yếu in tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của ̣c K khách hàng tại Lotte Cinema Huế” để làm đề tài khóa luận thực tập tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu ho 2.1. Mục tiêu tổng quát Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ứng dụng di động để ại mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế. Từ đó, đưa ra các kiến nghị Đ và giải pháp cho Lotte Cinema Huế nhằm phát triển ứng dụng. 2.2. Mục tiêu cụ thể ̀ng Hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về việc nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng một sản phẩm dịch vụ. ươ Xác định và đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến quyết sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế Tr Đề xuất giải pháp nhằm thúc đẩy khách hàng sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim tại Lotte Cinema Huế 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ứng Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế. 3.2. Đối tượng khảo sát Đối tượng khảo sát của đề tài là khách hàng trên địa bàn thành phố Huế đang sử dụng ứng dụng mua vé của Lotte Cinema Huế 3.3. Phạm vi nghiên cứu uê ́ - Phạm vi không gian: Nghiên cứu được tiến hành trên địa bàn Thành phố Huế - Phạm vi thời gian: Đề tài được thực hiện từ ngày 16/09/2019 đến ngày ́H 22/12/2019 Đối với dữ liệu thứ cấp: Các số liệu tham khảo phục vụ việc nghiên cứu được lấy tê trong 3 năm 2016, 2017, 2018 và 11 tháng của năm 2019. h Đối với dữ liệu sơ cấp: in Nghiên cứu định tính: Tháng 10 năm 2019 Nghiên cứu định lượng: Tháng 11 năm 2019 ̣c K - Phạm vi nội dung: Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế. Từ đó xác định mức độ và chiều hướng tác động của các yếu tố đó. Ngoài ra, đề tài còn tập trung ho phân tích những đánh giá của khách hàng về những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của họ. ại 4. Phương pháp nghiên cứu Đ 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp ̀ng Tài liệu thứ cấp được thu thập thông qua các nguồn như: - Website chính thức của Lotte Cinema ươ - Từ bộ phận kế toán, bộ phận nhân sự, bộ phận marketing của công ty để biết được tình hình hoạt động của công ty trong những năm qua, cơ cấu tổ chức của Lotte Cinema Tr Huế. - Các tài liệu, sách báo, tạp chí và các đề tài nghiên cứu khách có liên quan 4.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp Tài liệu sơ cấp được thu thập thông qua các cuộc điều tra bằng bảng hỏi dưới hình thức phỏng vấn cá nhân. Do giới hạn về nguồn nhân lực, thời gian và kinh Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh nghiệm nên đề tài này khảo sát trên mẫu đại diện từ đó suy rộng ra kết quả cho tổng thể. 4.1.2.1. Phương pháp xác định kích thước mẫu: Để xác định kích thước mẫu ta sử dụng một số công thức tính kích thước mẫu như sau: uê ́ Theo Hoàng trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2018) cho rằng: “Thông thường thì số quan sát (cỡ mẫu) ít nhất phải bằng 4 đến 5 lần số biến trong phân tích nhân tố”. ́H Trong bảng hỏi có 21 biến quan sát nên cỡ mẫu ít nhất là 105. Theo Hair & ctg (1998), để có thể phân tích nhân tố khám phá cần thu thập dữ tê liệu với kích thước mẫu ít nhất là 5 lần số biến quan sát. Như vậy, với 21 biến quan sát trong bảng hỏi thì kích thước mẫu yêu cầu sẽ là 21*5= 105 đối tượng điều tra. h in Theo Tabachnick và Fidell (2001), để phân tích hồi quy đạt được kết quả tốt nhất thì cỡ mẫu tối thiểu cần đạt được tính theo công thức là n > 50 + 8*m (trong đó: n là ̣c K kích cỡ mẫu - m: số biến độc lập của mô hình). Với 6 biến độc lập của mô hình thì kích thước mẫu yêu cầu sẽ là n > 50 + 8*6 = 98 đối tượng điều tra. Để thỏa mãn cả các yêu cầu về kích thước mẫu trên, tôi quyết định chọn kích ho thước mẫu phù hợp sẽ là 105 đối tượng điều tra để tiến hành hoàn thiện nghiên cứu này. 4.1.2.2. Phương pháp chọn mẫu ại Trong nghiên cứu này mẫu được chọn theo phương pháp lấy mẫu thuận tiện vì Đ không thể xác định và tiếp cận hết tổng thể nghiên cứu và để tiết kiệm về mặt thời gian và chi phí. Đây là phương pháp chọn mẫu phi xác suất, trong đó nhà nghiên cứu tiếp ̀ng cận với các đối tượng nghiên cứu bằng phương pháp thuận tiện. Điều này đồng nghĩa với việc nhà nghiên cứu có thể chọn các đối tượng mà họ tiếp cận được (Nguyễn Đình ươ Thọ, 2011). Theo phương pháp chọn mẫu này, điều tra viên sẽ phỏng vấn khách hàng đang sử Tr dụng dịch vụ đặt vé trực tuyến của Lotte Cinema Huế dựa trên tính dễ tiếp cận đối tượng điều tra, tiếp cận thông qua dữ liệu khách hàng của Lotte Cinema Huế. Phương pháp này có ưu điểm là dễ tiếp cận đối tượng nghiên cứu và thường được sử dụng khi bị giới hạn về thời gian, chi phí. Nhược điểm của phương pháp này là không xác định được sai số do lấy mẫu. Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh 4.1.2.3. Phương pháp phân tích và xử lý dữ liệu Các bảng hỏi sau khi thu về sẽ tiến hành chọn lọc, loại bỏ những bảng hỏi không hợp lệ, cuối cùng chọn được số bảng đủ dùng cho nghiên cứu. Sau đó dữ liệu sẽ được xử lý bằng phần mềm SPSS phiên bản 20 theo quy trình dưới đây: - Mã hóa bảng hỏi trên phần mềm SPSS. uê ́ - Nhập dữ liệu lần 1 trên phần mềm SPSS (sau đó được kiểm tra lại lần 2). - Tiến hành các bước xử lý và phân tích dữ liệu. ́H Dữ liệu kết quả của bảng câu hỏi được xử lý như sau: - Thống kê mô tả: mục đích của phương pháp này nhằm mổ tả, hiểu rõ được đặc điểm tê của đối tượng điều tra thông qua các tiêu chí tần số, biểu đồ, giá trị trung bình, độ lệch h chuẩn, phương sai. in - Phân tích độ tin cậy (hệ số Cronbach Alpha) để kiểm tra độ tin cậy của thang đo. Theo nhiều nghiên cứu, mức độ đánh giá các biến thông qua hệ số Cronbach’s Alpha ̣c K được đưa ra như sau: Những biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item Total Correlation) ho lớn hơn 0.3 và có hệ số Cronbach's Alpha lớn hơn 0.6 sẽ được chấp nhận và đưa vào bước phân tích xử lý tiếp theo. Cụ thể là: + Hệ số Cronbach's Alpha lớn hơn 0.8: hệ số tương quan cao ại + Hệ số Cronbach's Alpha từ 0.7 đến 0.8: chấp nhận được Đ + Hệ số Cronbach's Alpha từ 0.6 đến 0.7: chấp nhận được nếu thang đo mới - Phân tích nhân tố khám phá EFA ( Exploratory Factor Analysis): phân tích nhân tố ̀ng khám phá là một phương pháp phân tích thống kê dùng để rút gọn một tập gồm nhiều biến quan sát phụ thuộc lẫn nhau thành một tập biến (gọi là các nhân tố) ít hơn để ươ chúng có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết nội dung thông tin của tập biến ban đầu (Hair & ctg, 1998). Tr Trong phân tích nhân tố khám phá, trị số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) là chỉ số dùng để xem xét sự thích hợp của các nhân tố. Trị số KMO phải có giá trị trong khoảng 0.5 đến 1.0 thì phân tích này mới thích hợp. Kiểm định Bartlett có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05): Đây là một đại lượng thống kê dùng để xem xét giả thuyết các biến không có tương quan trong tổng thể. Nếu kiểm Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh định này có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05) thì các biến quan sát có mối tương quan với nhau trong tổng thể. Phần trăm phương sai trích (Percentage of variance) > 50%: Thể hiện phần trăm biến thiên của các biến quan sát. Nghĩa là xem biến thiên là 100% thì giá trị này cho biết phân tích nhân tố giải thích được bao nhiêu %. uê ́ Số lượng nhân tố: được xác định dựa trên chỉ số Eigenvalue đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Chỉ những nhân tố nào có chỉ số ́H Eigenvalue lớn hơn 1 mới được giữ lại trong mô hình phân tích. Ma trận nhân tố (Component Matrix): ma trận nhân tố có chứa các hệ số biểu tê diễn các tiêu chuẩn hóa bằng các nhân tố (mỗi biến là một đa thức của nhân tố). Trong đó, hệ số tải nhân tố (Factor loading) biểu diễn mối tương quan giữa các biến và các h in nhân tố, hệ số này cho biết các biến và các nhân tố có liên quan chặt chẽ với nhau hay không, từ đó kết luận có nên loại bỏ biến hay tiếp tục tiến hành các bước phân tích tiếp ̣c K theo - Phân tích hồi quy tuyến tính để xác định cụ thể trọng số của từng nhân tố độc lập tác động đến nhân tố phụ thuộc từ đó đưa ra được phương trình hồi quy xác định mức ho độ ảnh hưởng của từng nhân tố độc lập lên nhân tố phụ thuộc. 5. Quy trình nghiên cứu ại Việc nghiên cứu được thực hiện thông qua 2 giai đoạn: Giai đoạn 1: Nghiên cứu sơ bộ Đ Nghiên cứu sơ bộ dùng để khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến quan sát ̀ng dùng để đo lường các khái niệm nghiên cứu, nghiên cứu này bao gồm 2 bước: - Nghiên cứu cơ sở lý thuyết để đưa ra mô hình và thang đo. Sử dụng phương ươ pháp định tính để xây dựng ra thang đo nháp. - Khảo sát 30 khách hàng theo cách lấy mẫu thuận tiện nhằm phát hiện và kiểm Tr tra những sai sót của bảng câu hỏi. Kết quả nghiên cứu sơ bộ là cơ sở cho thiết kế bảng câu hỏi đưa vào nghiên cứu chính thức. Giai đoạn 2: Nghiên cứu chính thức Nghiên cứu chính thức được thực hiện bằng phương pháp nghiên cứu định lượng. Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh Tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp bằng phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân thông qua bảng hỏi. Thông tin thu thập được sẽ được xử lý bằng phần mền SPSS phiên bảng 20. Từ kết quả xử lý và phân tích dữ liệu để đưa ra các kết luận, từ đó đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao quyết định sử dụng dịch vụ của khách hàng. uê ́ Cơ sở lý luận ́H Điều tra định tính Mô hình nghiên cứu tê Bảng hỏi dự thảo h in Điều chỉnh Điều tra thử ̣c K Điều tra chính thức Mã hóa và xử lý ho thông tin ại Báo cáo Đ (Nguồn: Tác giả nghiên cứu) Hình 1: Quy trình nghiên cứu ̀ng 6. Bố cục đề tài PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ươ PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu Tr Chương 2: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ứng dụng di động để mua vé xem phim của khách hàng tại Lotte Cinema Huế Chương 3: Định hướng và giải pháp nhằm thúc đẩy khách hàng sử ứng dụng mua vé xem phim của Lotte Cinema Huế PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD 7
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lý luận 1.1.1. Tổng quan về Thương mại điện tử và Thương mại di động 1.1.1.1. Thương mại điện tử uê ́ 1.1.1.1.1. Định nghĩa E-commerce (Electronic commerce - thương mại điện tử) là hình thái hoạt động ́H thương mại bằng phương pháp điện tử; là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua tê các phương tiện công nghệ điện tử mà nói chung là không cần phải in ra giấy trong bất cứ công đoạn nào của quá trình giao dịch (nên còn được gọi là - thương mại không h giấy tờ). (Rosen and Anita, 2000) in Theo Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) : Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên ̣c K mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình, cả sản phẩm giao nhận cũng như những thông tin số hóa thông qua mạng Internet. ho Theo Ủy ban TMĐT của Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC): Thương mại điện tử là công việc kinh doanh được tiến hành thông qua truyền thông số liệu và công nghệ tin học kỹ thuật số ại Tóm lại, TMĐT chỉ xảy ra trong môi trường kinh doanh mạng Internet và các Đ phương tiện điện tử giữa các nhóm (cá nhân) với nhau thông qua các công cụ, kỹ thuật và công nghệ điện tử. ̀ng 1.1.1.1.2. Lợi ích của thương mại điện tử Lợi ích đối với doanh nghiệp ươ Mở rộng thị trường: với chi phí đầu tư nhỏ hơn nhiều so với thương mại truyền thống, các công ty có thể mở rộng thị trường, tìm kiếm, tiếp cận người cung cấp, Tr khách hàng và đối tác trên khắp thế giới. Việc mở rộng mạng lưới nhà cung cấp, khách hàng cũng cho phép các tổ chức có thể mua với giá thấp hơn và bán được nhiêu sản phẩm hơn. Giảm chi phí sản xuất: TMĐT giúp giảm chi phí sản xuất trước hết là chi phí văn Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD 8
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Sỹ Minh phòng. Các văn phòng không giấy tờ chiếm diện tích nhỏ rất nhiều, chi phí tìm kiếm chuyển giao tài liệu giảm nhiều lần (trong đó khâu in ấn hầu như bỏ hẳn). Điều quan trọng hơn, với góc độ chiến lược, là các nhân viên có năng lực được giải phóng khỏi nhiều công đoạn, có thể tập trung vào nghiên cứu phát triển, sẽ đưa đến những lợi ích to lớn lâu dài. uê ́ Giảm chi phí bán hàng, tiếp thị và giao dịch: TMĐT giúp giảm thấp chi phí bán hàng và chi phí tiếp thị. Bằng phương tiện Internet/web, một nhân viên bán hàng có ́H thể giao dịch được với nhiều khách hàng, catalogue điện tử trên web phong phú hơn rất nhiều và thường xuyên cập nhật so với catologue in ấn có khuôn khổ giới hạn và tê luôn luôn lỗi thời. Vượt giới hạn về thời gian và tăng tốc độ tung sản phẩm ra thị trường: Việc tự h in động hóa các giao dịch thông qua Web và Internet giúp hoạt động kinh doanh được thực hiện 24/7/365 mà không mất thêm nhiều chi phí biến đổi. Bên cạnh đó, với lợi thế ̣c K về thông tin và khả năng phối hợp giữa các doanh nghiệp sẽ làm tăng hiệu quả sản xuất và giảm thời gian tung sản phẩm ra thị trường. Cải thiện hệ thống phân phối: Giảm lượng hàng lưu kho và độ trễ trong phân ho phối hàng. Hệ thống cửa hàng giới thiệu sản phẩm được thay thế hoặc hỗ trợ bởi các showroom trên mạng, ví dụ ngành sản xuất ô tô (Ví dụ như Ford Motor) tiết kiệm ại được chi phí hàng tỷ USD từ giảm chi phí lưu kho. Đ Sản xuất hàng theo yêu cầu: Còn được biết đến dưới tên gọi “Chiến lược kéo”, lôi kéo khách hàng đến với doanh nghiệp bằng khả năng đáp ứng mọi nhu cầu của ̀ng khách hàng. Một ví dụ thành công điển hình là Dell Computer Corp. Thu thập nhiều thông tin: TMĐT giúp người tham gia thu nhập được nhiều thông ươ tin về thị trường, đối tác, rút ngắn thời gian sản xuất, tạo dựng và củng cố quan hệ bạn hàng. Các doanh nghiệp nắm được thông tin phong phú về kinh tế thị trường, nhờ đó Tr có thể xây dựng chiến lược sản xuất và kinh doanh thích hợp với xu thế phát triển thị trường trong nước, khu vực và quốc tế. Điều này đặc biệt có ý nghĩa đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Củng cố quan hệ với khách hàng: Thông qua việc giao tiếp thuận tiện qua mạng, quan hệ với trung gian và khách hàng được củng cố dễ dàng hơn. Đồng thời việc cá Sinh viên thực hiện: Đào Thị Quỳnh Châu – Lớp: K50A – QTKD 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá hiệu quả tuyển dụng tại công ty TNHH Cargill Việt Nam
101 p | 463 | 54
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Huỳnh Thanh Sơn
96 p | 27 | 16
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Quản trị nguồn nhân lực Công ty TNHH MTV Công trình Đô thị Vĩnh Châu giai đoạn 2018-2020 (Thực trạng và giải pháp)
93 p | 47 | 14
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hành vi tiêu dùng sản phẩm sữa bột trẻ em Vinamilk của người dân ở tỉnh Kiên Giang
93 p | 27 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình tài chính tại Công ty TNHH SX&TM Tân Hưng
91 p | 27 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình quản trị nhân sự tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Năm Thu
79 p | 38 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ nhà ở tại Khu dân cư thương mại 586 Hậu Giang
86 p | 28 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích thực trạng phát triển thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt chi nhánh Cần Thơ
81 p | 30 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ và Địa ốc Đất Phương Nam giai đoạn 2013-2015
73 p | 25 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hoạt động cho vay tiểu thương chợ tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Hậu Giang
94 p | 16 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Quản trị rủi ro tín dụng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
77 p | 24 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Giải pháp nâng cao hiệu quả chiến lược marketing tại Công ty TNHH Thuốc Thú y Á Châu
93 p | 26 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình nuôi tôm sú công nghiệp tại huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
90 p | 22 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá mức độ hài lòng về dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Cái Tắc – Tỉnh Hậu Giang
92 p | 19 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh huyện Gò Quao
85 p | 23 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng tại huyện Châu Thành tỉnh Trà Vinh
80 p | 22 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Lựa chọn kênh phân phối tôm sú trên địa bàn huyện Châu Thành tỉnh Trà Vinh
96 p | 15 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh quận Cái Răng Thành phố Cần Thơ
86 p | 18 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn