intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Tài chính ngân hàng: Rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:66

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trên cơ sở phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, khóa luận Rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh sẽ rút ra các vấn đề còn tồn tại, đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm hạn chế rủi ro tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Tài chính ngân hàng: Rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM ------ ĐINH NGUYỆT HÀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG – CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 7340201 TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM ------ ĐINH NGUYỆT HÀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯ NG ẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG - CHI HỒ CHÍ MINH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 7340201 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. NGUYỄN CHÍ ĐỨC TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
  3. TÓM TẮT -----   ----- Trong những năm gần đây, hoạt động tín dụng của hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có nhiều đóng góp quan trọng cho sự phát triển của nền kinh tế như: kiềm chế lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng GDP với tốc độ cao và ổn định, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, ... Hoạt động tín dụng hiện nay đã trở thành là hoạt động chủ lực của các NHTM. Nếu hoạt động tín dụng gặp khó khăn sẽ dẫn đến tình trạng lỗ vốn, làm suy giảm uy tín của ngân hàng và có thể đẩy ngân hàng đến nguy cơ phá sản, bị sáp nhập. Đây chính là thách thức to lớn đặt ra cho các NHTM trong việc phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh đã nỗ lực vượt qua khó khăn trong tình hình mới để hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ kinh doanh của mình và trở thành một trong những NHTM có quy mô và hiệu quả hoạt động hàng đầu ngành NHTM Việt Nam. Để đạt được những thành tựu trên, một phần không nhỏ đó là VPBank Hồ Chí Minh đã thực hiện tốt trong việc kiểm soát và phòng ngừa rủi ro tín dụng. Tuy nhiên, đại đa số khách hàng của VPBank Hồ Chí Minh đều có mức thu nhập thấp, đời sống chưa đạt mức trung bình, dân trí không cao. Tỷ lệ nợ xấu xảy ra trên các địa bàn này chiếm khá cao. Chính vì thế, việc xem x t tình hình rủi ro tín dụng và tìm ra một số giải pháp để hạn chế rủi ro tín dụng là nhu cầu cần thiết cho VPBank nói chung và VPBank Hồ Chí Minh nói riêng. Mục tiêu tổng quát của đề tài này là đánh giá rủi ro tín dụng các khoản vay của VPBank Hồ Chí Minh và đưa ra một số giải pháp nh m hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng. Nghiên cứu sử dụng nhiều phương pháp khác nhau như: phương pháp so sánh, phương pháp tổng hợp, phương pháp phân tích. ết quả nghiên cứu cho thấy các ch tiêu đánh giá rủi ro tín dụng đều đạt ở mức an toàn so với quy định của ngành ngân hàng nói chung và của VPBank Hồ Chí Minh nói
  4. riêng. Hoạt động tín dụng tại VPBank Hồ Chí Minh vẫn còn tồn tại một số hạn chế như sau: - Thứ nhất,t lệ nợ quá hạn còn cao; - Thứ hai, quy trình tín dụng còn nhiều bất cập; - Thứ ba, vẫn còn thiếu CBTD tại chi nhánh; - Thứ tư, ngân hàng chưa quan tâm nhiều đến vấn đề đánh giá lại giá trị tài sản đảm bảo của khách hàng; - Thứ năm, sự phối hợp k m hiệu quả của cơ quan pháp luật địa phương trong vấn đề cư ng chế thu hồi nợ. Việc nghiên cứu các nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng có ngh a rất quan trọng trong việc giúp VPBank Hồ Chí Minh đưa ra được những giải pháp hữu hiệu nh m ngăn ngừa rủi ro xảy ra trong hoạt động kinh doanh của mình. Từ kết quả nghiên cứu của đề tài này có thể làm tài liệu tham khảo cho Ban Giám đốc VPBank Hồ Chí Minh có những chiến lược hạn chế rủi ro tín dụng tốt hơn, góp phần to lớn vào việc nâng cao hiệu quả kinh doanh của VPBank Hồ Chí Minh trong những năm tiếp theo. ABSTRACT -----   ----- The overall objective of this project is to assess the credit risks of Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank - Ho Chi Minh City and to provide some solutions to mitigate credit risk at the Bank. The research uses a variety of methods such as comparison methods, synthetic methods, analytical methods. The results of the study show that the criteria for credit risk assessment are safe in comparison with the regulations of the banking sector in general and VPBank of Ho Chi Minh City in particular. Credit activities at Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank - Ho Chi Minh still have some limitations as follows:
  5. - Firstly, the ratio of overdue debt is high; - Second, the credit process is still inadequate; - Third, there is still a lack of staff at the branch; - Fourthly, the bank has not paid much attention to the revaluation of collateral assets of customers; - Fifth, ineffective coordination of local law enforcement agencies on debt recovery. The study of the causes of credit risk is very important in helping Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank - Ho Chi Minh to provide effective solutions to prevent risks in their business operations.
  6. LỜI CAM ĐOAN -----   ----- hóa luận này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong khóa luận.
  7. LỜI CẢM ƠN -----   ----- Trong thời gian học tập tại Trường Đại học Ngân Hàng TP. Hồ Chí Minh, nhờ sự giảng dạy tận tình và quan tâm của các thầy cô, đặc biệt là thầy Nguyễn Chí Đức đã truyền đạt cho em những kiến thức qu báu để hoàn thành luận văn và làm nền tảng kiến thức cho công việc của em sau này. Qua thời gian làm việc tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh, tôi đã có cơ hội tiếp xúc với môi trường thực tế, hiểu rõ hơn về hoạt động tín dụng cũng như tầm quan trọng của công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng, vận dụng các kiến thức đã học vào môi trường làm việc thực tế tại ngân hàng. Đến nay, khóa luận đã hoàn thành, em rất vui và ghi nhớ sự giúp đ nhiệt tình của các thầy cô, Ban Giám đốc ngân hàng và các anh chị nhân viên đã giúp đ nhiệt tình, giải đáp các vướng mắc giúp em hoàn thành luận văn. Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Ba Mẹ của tôi, người đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi có thể học hành đến nơi đến chốn. ế đến, tôi xin gửi lời cảm ơn đến qu thầy cô hoa Sau Đại học. Đặc biệt là thầy Nguyễn Chí Đức, người đã tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận này. Thầy đã cho em nhiều lời khuyên cùng sự ch dẫn tận tình, giải đáp các thắc mắc để luận văn này được hoàn thành một cách tốt nhất. Cuối cùng, em xin chúc tất cả thầy cô, toàn thể các anh chị nhân viên và Ban Giám đốc Ngân hàng dồi dào sức khỏe và đạt nhiều thành công trong cuộc sống. Chúc cho Ngân hàng ngày càng phát triển và thành công hơn nữa. Xin chân thành cảm ơn!.
  8. i MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................................iv DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................vi PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài/ Lý do chọn đề tài: .................................................. 1 2. Mục đích nghiên cứu: ....................................................................................... 2 3. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................... 2 4. Phạm vi nghiên cứu: ......................................................................................... 2 5. Phƣơng pháp nghiên cứu: ................................................................................ 3 6. Kết cấu của đề tài.............................................................................................. 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG NGÂN HÀNG. ................................................................................................... 4 1.1 KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG. .................................................. 4 1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng..................................................................... 4 1.1.2 Đặc điểm của tín dụng ngân hàng ............................................................ 4 1.1.3 Vai trò của tín dụng ...................................................................................... 5 1.1.4 Phân loại tín dụng ......................................................................................... 6 1.2 RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NHTM...................................................................... 8 1.2.1 Khái niệm rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng. ............................ 8 1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng ............................................................................... 9 1.2.3 Nguyên nhân ................................................................................................ 10 1.2.4 Ảnh hƣởng của rủi ro tín dụng .................................................................. 12 1.3 CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ........................................................................................... 13 1.3.1 Khả năng tài chính của ngƣời vay:............................................................ 13 1.3.2 Lĩnh vực, ngành nghề chính tạo ra thu nhập để trả nợ: ......................... 13
  9. ii 1.3.3 Kinh nghiệm của cán bộ tín dụng: ............................................................ 14 1.3.4 Cố ý lừa đảo của ngƣời vay: ....................................................................... 14 1.3.5 Quy tr nh cho vay: ...................................................................................... 14 1.3.6 Đánh giá giá trị tài sản đảm bảo:............................................................... 14 1.3.7 Kiểm tra, giám sát nợ vay: ......................................................................... 15 1.4 MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH RỦI RO TÍN DỤNG: ............................... 15 1.4.1 Tăng trƣởng tín dụng n ng: ....................................................................... 15 1.4.2 Phát triển cơ cấu tín dụng tập trung vào các ngành và lĩnh vực c rủi ro cao:……………………………………………………………………………….15 1.4.3 Nợ quá hạn: ................................................................................................. 15 1.4.4 Nợ ấu: ......................................................................................................... 16 1.4.5 Dự phòng rủi ro tín dụng: .......................................................................... 16 CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NHTM CP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG (VPBANK). ................................................................................................... 17 2.1 TỔNG QUAN VỀ NHTM CP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG VPBANK. .... 17 2.1.1 Giới thiệu sơ bộ lịch sử h nh thành NHTM VPBank. ............................. 17 2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại NHTM VPBANK ............................. 21 2.2 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG – CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2015 – 2017:........................................................................................................................... 25 2.2.1 T nh h nh huy động vốn tín dụng: ............................................................. 25 2.2.2 T nh h nh sử dụng vốn huy động:.............................................................. 27 2.3 THỰC TRẠNG VỀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG – CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2015 – 2017 ............................................................................................................................ 29 2.3 1 Một số chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng .................................................. 29 2.3.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng - Chi nhánh Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2015-2017: ..... 34 2.4 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG - CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN NĂM 2015 – 2017. .................................................................................................... 36 2.4.1 Những thành tựu đạt đƣợc: ....................................................................... 36
  10. iii 2.4.2 Những hạn chế: ........................................................................................... 40 2.5. NGUYÊN NHÂN CỦA NHỮNG HẠN CHẾ: ................................................ 43 2.5.1 Nguyên nhân làm cho t lệ nợ quá hạn cao: ............................................. 43 2.5.2 Nguyên nhân những yếu k m trong vấn đề đánh giá lại tài sản đảm bảo tiền vay: ................................................................................................................. 43 2.5.3 Nguyên nhân sự phối hợp k m hiệu quả của cơ quan pháp luật địa phƣơng: ................................................................................................................. 44 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP KIẾN NGHỊ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG ........................................................................................................................................ 44 3.1 ĐỊNH HƢỚNG TƢƠNG LAI CHO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG VPBANK. ..................................................................................................... 44 3.1.1 Định hƣớng chung của ngân hàng VPBank. ............................................ 44 3.1.2 Định hƣớng cho hoạt động tín dụng tại ngân hàng VPBank. ................. 45 3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG VPBANK ..................................................... 46 3.2.1 Xây dựng chiến lƣợc quản lý tín dụng hợp lý .......................................... 46 3.2.2 Giảm t lệ nợ quá hạn: .............................................................................. 47 3.2.3 Về hoàn thiện việc phân c ng chức năng, nhiệm vụ trong quy tr nh tín dụng:……………………………………………………………………………..47 3.2.4 Về hoàn thiện bộ máy nhân sự: ................................................................. 48 3.2.5 Về đánh giá lại giá trị tài sản đảm bảo của khách hàng: ........................ 50 3.2.6 Về sự phối hợp với các cơ quan chính quyền ở địa phƣơng trong c ng tác cƣ ng chế, thu hồi nợ: ................................................................................... 51 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 52
  11. iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT -----   ----- CBTD ................................................................................................... cán bộ tín dụng NHNN ......................................................................................... ngân hàng Nhà nước NHTM ....................................................................................... ngân hàng thương mại TMCP ............................................................................................ thương mại cổ phần TSĐB .................................................................................................... tài sản đảm bảo
  12. v DANH MỤC BẢNG -----   ----- Trang Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh giai đoạn 2015 – 2017:…………………………………24 Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Hồ Chí Minh trong giai đoạn năm 2015 – 2017………………………...26 Bảng 2.3: Cơ cấu tín dụng theo ngành kinh tế và kỳ hạn…………………………...28 Bảng 2.4: Tình hình nợ quá hạn……………………………………………………..30 Bảng 2.5: Tình hình nợ xấu………………………………………………………….31 Bảng 2.6: Tình hình trích lập dự phòng……………………………………………..33 Bảng 2.7: T m t t đánh giá mức độ an toàn của các ch ti u đánh giá rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Hồ Chí Minh……………33 Bảng 2.8: Cơ cấu tín dụng theo nh m nợ...................................................................39
  13. vi DANH MỤC HÌNH -----   ----- Trang Hình 1.1 Logo Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng…………………………19
  14. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài/ Lý do chọn đề tài: Hoạt động của ngân hàng thương mại chủ yếu là kinh doanh tiền tệ và dịch vụ của ngân hàng. Ngân hàng huy động tiền sau đ cho vay trong một khoảng thời gian để kiếm lợi nhuận. Trong thời gian cho vay, phát sinh một số khoản vay khách hàng không trả được hoặc gốc hoặc lãi hoặc cả gốc và lãi, việc này làm cho ngân hàng mất một phần vốn. Nếu số lượng này lớn đến một mức độ nhất định sẽ dẫn đến nguy cơ ngân hàng không trả nổi các khoản tiền đã huy động, và nguy cơ đổ vỡ. Sự đổ vỡ này làm cho các ngân hàng biến mất sau một đ m và kéo theo tác động rất xấu với hệ thống ngân hàng n i ri ng và nền kinh tế n i chung. Trong đ tín dụng trung dài hạn là một lĩnh vực c vai trò đặc biệt quan trọng đối với nền kinh tế, và cũng là lĩnh vực mà các Ngân hàng thương mại Việt Nam sẽ phải đối mặt với sự cạnh tranh từ các Ngân hàng nước ngoài. Tuy nhi n, trong hoạt động tín dụng trung dài hạn của các Ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay còn chứa đựng rất nhiều rủi ro. Bất kỳ một sự tác động nào ảnh hưởng đến tính khả thi và tính sinh lời của dự án đều c thể gây thiệt hại cho Ngân hàng, nhẹ thì cũng làm giảm tính cạnh tranh của các Ngân hàng, nặng thì sẽ gây tổn thất cho người gửi tiền và cho toàn bộ nền kinh tế do bản chất hoạt động của Ngân hàng là đi vay để cho vay. Trong lịch sử tín dụng, nước ta đã chứng kiến rất nhiều ngân hàng, tổ chức tín dụng lâm vào tình trang khánh kiệt, phá sản, ngừng hoạt động. Tr n thế giới, vào năm 2008, nước Mỹ đã gặp phải cuộc khủng hoảng ngân hàng xuất phát từ hoạt động cho vay dưới ti u chuẩn, gây ra thiệt hại nặng nề cho nền kinh tế Mỹ và lan rộng ra toàn cầu. Cho dù là ngân hàng lớn, lâu đời như các ngân hàng của nước Mỹ, Châu u hay ở các ngân hàng nhỏ ở nước ta, việc thua lỗ hay phá sản của các ngân hàng, c nhiều nguy n nhân, nhưng quan trọng nhất là công tác phòng ngừa và hạn chế rủi ro kém hiệu quả,
  15. 2 thường b t đầu từ những khoản tín dụng xấu không được kiểm soát ở một chi nhánh nào đ đã lớn dần và đã lây lan ra toàn hệ thống. Các dẫn luận tr n cho thấy quản trị rủi ro, đặc biệt là rủi ro tín dụng đã trở n n cấp thiết hơn bao giờ hết, là khâu sống còn đối với tất cả các ngân hàng trong thời điểm hiện nay. N thu hút sự quan tâm không ch giới tài chính ngân hàng mà cả các chính trị gia, các nhà hoạch định chính sách của tất ca các qu c gia tr n thế giới. Chính vì lý do tr n, em đã chọn đề tài: “Rủi ro trong hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank.” 2. Mục đích nghiên cứu: Khoá luận sẽ hệ thống lại những vấn đề c tính lý luận về rủi ro tín dụng trung dài hạn để khẳng định rằng rủi ro tín dụng là một tất yếu song c thể hạn chế đến mức thấp nhất để đảm bảo tính an toàn và khả năng sinh lợi của Ngân hàng. Tr n cơ sở phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngânhàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, khoá luận sẽ rút ra các vấn đề còn tồn tại, đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm hạn chế rủi ro tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng trong thời gian tới. 3. Câu hỏi nghiên cứu Thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh hiện nay như thế nào? Thành tựu, hạn chế của hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh là gì? Nguy n nhân của những hạn chế? C những giải pháp nào nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh. 4. Phạm vi nghiên cứu: Đề tài được thực hiện tại chi nhánh Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng. Thời gian nghi n cứu từ tháng 3/2018 đến tháng 5/2018, đề tài ch lấy số liệu qua 3
  16. 3 năm 2015-2016-2017. Đề tài tập trung vào những vấn đề phản ánh rõ nhất về những rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng VPBank. Em nghi n cứu giữa lý luận và các vấn đề thực tế tình trạng xảy ra rủi ro tín dụng hiện nay tại phòng giao dịch ngân hàng VPBank Hồ Chí Minh sau đ đưa ra các biện pháp phòng ngừa. 5. Phƣơng pháp nghiên cứu: Phương pháp thu thập thông tin, số liệu từ các báo cáo tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, quan sát quy trình nghiệp vụ của ngân hàng trong quá trình thực tập và những lý thuyết đã học, thông tin tr n báo, internet và sách tham khảo. Phương pháp xử lý thông tin, số liệu: Phương pháp thống k mổ tả, tổng hợp số liệu, phương pháp so sánh cơ sở dữ liệu, phương pháp phân tích số liệu và đánh giá số liệu. Ngoài ra đề tài còn tham khảo ý kiến của cán bộ tín dụng tại ngân hàng VPBank chi nhánh TPHCM để c những ý kiến sát với thực tế hơn. 6. Kết cấu của đề tài Chƣơng 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng và rủi ro tín dụng ngân hàng: chương này trình bày về cơ sở lý luận về hoạt động tín dụng, rủi ro tín dụng và các yếu tố tác động đến rủi ro tín dụng. Chƣơng 2: Giới thiệu khái quát về Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng: chương này giới thiệu tổng quan về Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Hồ Chí Minh, trình bày về thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng, những thành tựu đạt được và những hạn chế, phân tích các yếu tố tác động đến rủi ro tín dụng tại Ngân hàng. Chƣơng 3: Một số giải pháp kiến nghị hạn chế rủi ro tín dụng: trình bày định hướng hoạt động của Ngân hàng trong thời gian. Đưa ra giải pháp giúp ngân hàng phát
  17. 4 huy điểm mạnh, kh c phục điểm yếu của mình nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng trong thời gian s p tới. Phần kết luận: khái quát lại kết quả nghi n cứu về tình hình rủi ro tín dụng tại ngân hàng một cách cô đọng. Đồng thời, n u l n những nhận định của bản thân, một số kiến nghị đối với ngân hàng để c những biện pháp g p phần hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng trong thời gian s p tới. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG NGÂN HÀNG. 1.1 KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG. 1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng. Theo Hồ Diệu (2001) thì tín dụng được định nghĩa như sau: Tín dụng ngân hàng là một giao dịch giữa hai chủ thể, trong đ b n cấp tín dụng (ngân hàng, tổ chức tín dụng khác) chuyển giao một tài sản cho b n nhận tín dụng (doanh nghiệp, cá nhân hoặc các chủ thể khác) sử dụng theo nguy n t c c hoàn trả cả gốc và lãi 1.1.2 Đặc điểm của tín dụng ngân hàng Theo Hồ Diệu (2001), tín dụng ngân hàng c các đặc điểm như sau: - Cơ sở quyết định một khoản tín dụng là lòng tin của ngân hàng về việc sử dụng vốn vay đúng mục đích của khách hàng và c khả năng hoàn trả nợ vay đúng hạn. Còn người đi vay thì tin tưởng vào khả năng kiếm được tiền trong tương lai để trả nợ gốc và lãi vay. - Tín dụng là sự chuyển giao quyền sử dụng một số tiền (hiện kim) hoặc tài sản (hiện vật) từ chủ thể này sang chủ thể khác, chứ không làm thay đổi quyền sở hữu chúng. Tín dụng cấp cho khách hàng là từ nguồn vốn huy động của ngân hàng mà chủ yếu là tiền gửi của các cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước. Do
  18. 5 đ , khách hàng nhận được khoản vay ch n m giữ mang tính chất “tạm thời” và sử dụng vào mục đích đã cam kết với ngân hàng. - Tín dụng bao giờ cũng c thời hạn và phải hoàn trả vô điều kiện. Ngân hàng thực hiện chức năng “đi vay để cho vay”, do đ mọi khoản tín dụng đều phải c thời hạn để đảm bảo cho ngân hàng hoàn trả vốn huy động khi khách hàng gửi tiền cần rút hoặc ngân hàng lại sử dụng nguồn vốn đ cho khách hàng khác vay. Chính vì khách hàng không phải là chủ sở hữu thực sự của số tiền vay n n đương nhi n phải cam kết hoàn trả vô điều kiện khoản vay này cho ngân hàng. - Giá trị tín dụng không những được bảo toàn mà còn được nâng cao nhờ lợi tức tín dụng. Giá trị hoàn trả phải lớn hơn giá trị lúc cho vay, bởi khách hàng phải trả giá cho quyền sử dụng vốn vay. Khoản lợi tức này luôn dương để bù đ p chi phí hoạt động và tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng. - Đặc trưng bản chất của tín dụng là tiềm ẩn rủi ro cao. Cho dù khách hàng c thiện chí trả nợ nhưng nếu gặp môi trường kinh doanh bất lợi, biến động các ch số kinh tế. sự cố bất khả kháng... thì cũng dễ gây ra kh khăn trong việc trả nợ và tất yếu ngân hàng gặp rủi ro tín dụng. 1.1.3 Vai trò của tín dụng Theo Hồ Diệu (2001), tín dụng ngân hàng c các vai trò quan trọng như sau: - Đối với Ngân hàng thương mại, hoạt động tín dụng là một trong những hoạt động mang lại nguồn thu (lợi nhuận) lớn nhất cho Ngân hàng. - Đối với khách hàng, thông qua tín dụng ngân hàng, các doanh nghiệp được đáp ứng nhu cầu vốn, một nhân tố quan trọng giúp cho các doanh nghiệp đ duy trì và mở rộng quá trình sản xuất kinh doanh, tạo th m công ăn việc làm cho người lao động.
  19. 6 - Tín dụng ngân hàng là bộ phận tham gia tích cực vào quá trình chu chuyển vốn của doanh nghiệp và đồng thời là công cụ kích thích quá trình sản xuất, quản lý kinh tế, kiểm tra, đôn đốc các hoạt động của doanh nghiệp. - Tín dụng làm giảm bớt chi phí lưu thông, đẩy nhanh tốc độ lưu thông hàng hoá, tốc độ tuần hoàn chu chuyển vốn. - Tín dụng tạo điều kiện tăng cường phân phối lại vốn trong toàn bộ nền kinh tế. - Tín dụng g p phần mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế, phát triển thị trường thế giới. 1.1.4 Phân loại tín dụng Trong nền kinh tế hoạt động tín dụng rất phong phú đa dạng, trong quản lý tín dụng các nhà kinh tế đưa ra nhiều căn cứ để phân loại. Theo Hồ Diệu (2001), cụ thể c 8 căn cứ phân loại gồm:  Căn cứ vào mục đích tín dụng: - Tín dụng bất động sản: Là các khoản tín dụng li n quan đến việc mua s m và xây dựng bất động sản nhà ở, đất đai, cơ sở dịch vụ. - Tín dụng công thương nghiệp: Các khoản tín dụng bổ sung vốn lưu động cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ. - Tín dụng nông nghiệp: Là các khoản tín dụng cấp cho các hoạt động nông nghiệp nhằm trợ giúp hoạt động trồng trọt, thu hoạch mùa màng, chăn nuôi gia súc. - Tín dụng ti u dùng: Là khoản tín dụng cấp cho cá nhân, hộ gia đình để mua s m hàng h a ti u dùng đ t tiền như ô tô, nhà, laptop, di động, trang thiết bị trong nhà, ….  Căn cứ vào thời hạn tín dụng: - Tín dụng ng n hạn: C thời hạn cho vay đến 12 tháng (dưới 1 năm), chủ yếu được sử dụng để bù đ p sự thiếu hụt vốn lưu động của các doanh nghiệp và các nhu cầu chi ti u ng n hạn của cá nhân.
  20. 7 - Tín dụng trung hạn: C thời hạn cho vay từ tr n 12 tháng đến 60 tháng (tr n 1 năm - 5 năm), thường được sử dụng để đầu tư mua s m tài sản cố định, cải tiến hoặc đổi mới thiết bị công nghệ, mở rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng các dự án c quy mô nhỏ với thời gian thu hồi vốn nhanh. - Tín dụng dài hạn: C thời hạn cho vay tr n 60 tháng (tr n 5 năm), thường được sử dụng để đáp ứng các nhu cầu đầu tư dài hạn như xây dựng nhà ở, đầu tư xây dựng các xí nghiệp mới, các công trình thuộc cơ sở hạ tầng, cải tiến và mở rộng sản xuất c quy mô lớn.  Căn cứ vào mức độ tín dụng: - Tín dụng không c bảo đảm: Là tín dụng không c tài sản cầm cố, thế chấp hay không c bảo lãnh của người thứ ba. Loại tín dụng này áp dụng cho khách hàng truyền thống, khả năng tài chính mạnh và hệ số tín nhiệm cao. - Tín dụng c bảo đảm: Là loại tín dụng được cấp c thế chấp, cầm cố bằng tài sản (của b n vay hoặc b n thứ ba). Sự bảo đảm này là biện pháp đảm bảo cho ngân hàng c được nguồn thu nợ thứ hai khi khách hàng không c hoặc không đủ khả năng hoàn trả nợ đúng hạn.  Căn cứ vào phƣơng thức hoàn trả nợ vay: - Tín dụng c thời hạn: Là loại tín dụng c thỏa thuận thời hạn trả nợ cụ thể theo hợp đồng. Tín dụng c thời hạn gồm: Tín dụng hoàn trả một lần; tín dụng trả g p; tín dụng trả nhiều lần không c kì hạn cụ thể. - Tín dụng không c thời hạn cụ thể: ngân hàng c thể y u cầu hoặc người đi vay tự nguyện trả nợ bất cứ lúc nào với điều kiện phải báo trước cho ngân hàng.  Căn cứ vào uất ứ tín dụng: - Tín dụng trực tiếp: Ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho người c nhu cầu, đồng thời người đi vay trực tiếp hoàn trả nợ vay cho ngân hàng. - Tín dụng gián tiếp: Là khoản cấp vốn thông qua việc mua lại các khế ước hoặc chứng từ nợ đã phát sinh và còn trong thời hạn thanh toán.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2