intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KHU VỰC ĐÔNG NAM Á - Tiết 1

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

411
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á - Phân tích được đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á - Phân tích được các đặc điểm dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á → Từ đó đánh giá được những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển KT-XH của khu vực. 2. Kĩ năng: - Khai thác được kiến thức từ bản đồ, lược đồ, tranh ảnh. - Phân tích được đặc điểm tự nhiên, dân cư...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á - Tiết 1

  1. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI *** - Diện tích: 4.5 triệu km2 - Dân số: 556.2 triệu người (2005) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á - Phân tích được đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á - Phân tích được các đặc điểm dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á → Từ đó đánh giá được những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển KT-XH của khu vực. 2. Kĩ năng: - Khai thác được kiến thức từ bản đồ, lược đồ, tranh ảnh. - Phân tích được đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á. 3. Thái độ:
  2. Giúp HS có ý thức bảo vệ, khai thác bền vững tự nhiên, các di sản văn hoá, cố gắng học tập tốt để xây dựng đất nước. II. Thiết bị dạy học: - Bản đồ hành chính Đông Nam Á - Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á. III. Trọng tâm bài: Đánh giá được ảnh hưởng của VTĐL, các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, các điều kiện dân cư và xã hội tới sự phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á. IV. Tiến trình dạy học: - Kiểm tra bài cũ: bài Thực hành. - Mở bài: - Chúng ta đã tìm hiểu một số khu vực và quốc gia trên thế giới. Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp sang khu vực sản xuất và xuất khẩu nhiều nông sản nhiệt đới nổi tiếng: gạo, cao su, cà phê, chè, tiêu, dầu cọ, mía… - Xem quốc kì một số nước trong khu vực. TG Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung HĐ 1. Cả lớp I. Tự nhiên: Tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ:
  3. của khu vực Đông Nam Á. ? Dựa vào Hình 11.1 nêu nét chính - Nằm ở phía đông nam châu về VTĐL Đông Nam Á. Á, tiếp giáp giữa TBD và ÂĐD. - GV giới hạn toạ độ địa lí trên bản đồ: - Gồm 2 bộ phận: bán đảo (920 Đ - 140 0 Đ; 280 B - 15 0 Trung Ấn và quần đảo Mã Lai. N) - GV gọi HS đọc thông tin mục 1. SGK Gọi HS chỉ trên BĐ khu vực Đông - Nằm trong khu vực nội chí tuyến (có khí hậu xích đạo, nhiệt Nam Á ? Tiếp giáp với biển và đại dương đới ẩm gió mùa). nào ? ? Tiếp giáp với các nước lớn và các nền văn minh nào ? - Tiếp giáp 2 nền văn minh ? Vị trí đó mang lại thuận lợi, khó lớn là Trung Quốc và Ấn Độ. khăn gì cho phát triển kinh tế các nước trong khu vực ? - Có vị tríchiến lược quan =>HS trả lời, HS khác bổ sung, trọng. GV chuẩn kiến thức. Giao lưu
  4. giữa các nước trong và ngoài khu vực, giao lưu giữa các nền văn minh lớn; thiên tai nhiều, là nơi bị các cường quốc nhòm ngó. ? Tại sao nói ĐNA có vị tríchiến lược quan trọng ? → Cầu nối châu Á và châu ĐD, ÂĐD & TBD, khu vực giàu tài nguyên, lao động, hiện đang phát triển rát năng động và có vị trí ngày càng cao trên trường quốc tế. Chuyển ý: trong mục 2, 3 chúng ta sẽ nghiên cứu về các đặc điểm tự nhiên và vai trò rất đa dạng của Đông Nam Á. 2. Đặc điểm tự nhiên: HĐ 2. Nhóm ? Để nghiên cứu khu vực chia làm Đông Nam Á gồm 2 bộ phận: mấy bộ phận ? Đông Nam Á lục địa và Đông - GV: để nghiên cứu từng bộ phân Nam Á biển đảo.
  5. có những đặc điểm nổi bật gì về tự a. Đông Nam Á lục địa: nhiên: địa hình, khí hậu, đất, sông - Địa hình: chủ yếu là đồi ngòi… - GV chia nhóm và phát phiếu học núi chạy dài theo hướng bắc-nam tập cho HS. hoặc tây bắc-đông nam xen kẽ là + Nhóm 1, 2, 3 thảo luận: Đông các đồng bằng phù sa màu mỡ. Nam Á lục địa. - Khí hậu: nhiệt đới gió + Nhóm 4, 5, 6 thảo luận: Đông mùa Nam Á biển đảo. -Đất đai: đất feralit, đất ? Gọi HS kể tên 1 số dãy núi. phù sa. (lược đồ H 11.1) - Sông ngòi: nhiều sông ? Yếu tố đất đai cho thuận lợi gì lớn Mekong, MeNam, sông cho phát triển kinh tế ? Hồng… (GV hướng dẫn HS khai thác thêm 1 số yếu tố: sinh vật, biển, khoáng sản) nếu có thời gian. b. Đông Nam Á biển đảo: - Địa hình: nhiều đồi núi, *Chuyển ý: Với ĐKTN trên có ít đồng bằng, đất đai màu mở (do những thuận lợi và khó khăn gì có nhiều tro bụi núi lửa). cho khu vực phát triển KT-XH. - Khí hậu: nhiệt đới gió
  6. mùa và khí hậu xích đạo - Sông ngòi: ngắn và dốc. HĐ 3. Cá nhân/cả lớp 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên: GV ghi yêu cầu trên bảng HS a. Thuận lợi: nghiên cứu trả lời: - Khí hậu nhiệt đới gió mùa - Khí hậu, đất đai, nguồn nước. và xích đạo; đất đai màu mở; - Khoáng sản nguồn nước dồi dào - Rừng => phát triển nông nghiệp - Biển nhiệt đới. ? Các yếu tố trên có thuận lợi và - Có lợi thế về tài nguyên khó khăn gì cho sự phát triển KT- khoáng sản: than, dầu mỏ, thiếc, XH ở khu vực ? quặng sắt… →Khó khăn: thiên tai, một số tài - Có lợi thế về tài nguyên nguyên có nguy cơ cạn kiệt. rừng. *Chuyển ý: Dân cư và xã hội của khu vưc có đặc điểm gì nổi bật. - Có lợi thế phát triển kinh tế biển. b. Khó khăn: là nơi có nhiều thiên tai, nguy cơ cháy rừng… HĐ 4. Cả lớp II. Dân cư và xã hội:
  7. GV cho HS nghiên cứu SGK để 1. Dân cư: trả lời câu hỏi: - Khu vực có dân số đông: - Qui mô dân số 574 triệu người (2007), mật độ - Tỉ suất gia tăng dân số tự dân số cao gấp 2.5 lần thế giới. - Cơ cấu dân số trẻ nhiên - Cơ cấu dân số - Phân bố dân cư không đồng đều (chủ yếu tập trung ở đồng - Phân bố. ? Lực lượng lao động ở các nước bằng và ven biển) trong KV có thuận lợi và khó khăn - Trình độ lao động còn hạn chế. gì ? 2. Xã hội: - Dân tộc - các quốc gia Đông Nam Á - Tôn giáo - Văn hoá có nhiều dân tộc, nhiều tôn giáo. - Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn. - Phong tục tập quán của người dân ĐNA có nhiều nét tương đồng.
  8. IV. Đánh giá: Câu 1. - Tại sao nói Đông Nam Á tồn tại trong đa dạng ? - Vấn đề đặt ra đối với các quốc gia Đông Nam Á là gì ? V. Hoạt động nối tiếp: xem trước bài ở nhà về kinh tế Đông Nam Á. VI. Phụ lục: Phiếu học tập Nhóm 1, 2, 3: Đông Nam Á lục địa Dựa vào kênh chữ và lược đồ SGK nêu đặc điểm của các nhân tố sau: Nhâ Đặc điểm n tố - Địa ………………………………………………………………… hình: …
  9. ………………………………………………………………… - Khí … hậu : ………………………………………………………………… … - Đất ………………………………………………………………… đai: … ………………………………………………………………… - … Sông ………………………………………………………………… ngòi: … ………………………………………………………………… … Phiếu học tập Nhóm 4, 5, 6: Đông Nam Á biển đảo Dựa vào kênh chữ và lược đồ SGK nêu đặc điểm của các nhân tố sau: Nhâ Đặc điểm n tố - Địa …………………………………………………………………
  10. hình: … ………………………………………………………………… - Khí … hậu : ………………………………………………………………… … - Đất ………………………………………………………………… đai: … ………………………………………………………………… - … Sông ………………………………………………………………… ngòi: … ………………………………………………………………… … Giới hạn lãnh thổ ĐNA: - Vĩ độ: từ 280 30’B đến 100 30’N; kinh độ từ: 920Đ đến 1400Đ. - Điểm cực Bắc: 280 30’B (phía bắc Myanmar) - Điểm cực Nam: 100 30’N (phía Tây đảo Timor)
  11. - Điểm cực Tây: kinh tuyến 920Đ (trên biên giới Myanmar với Banglades gần bờ biển vịnh Bengan). - Điểm cực Đông: kinh tuyến 1400Đ (nằm trên đường biên giới của Indonesia với Papua New ghine.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2