intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1

Chia sẻ: Võ Thị Ngọc Cúc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

246
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiết 1 "Tự nhiên, dân cư và xã hội" thuộc giáo án bài 11 - Khu vực Đông Nam Á trình bày về mục tiêu, yêu cầu, hoạt động dạy và học bài tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á. Với các bạn chuyên ngành Sư phạm thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1

  1. GIÁO ÁN GIẢNG DẠY Bài 11:  Khu Vực Đông Nam Á                        Tiết 1: Tự Nhiên, Dân Cư Và Xã Hội I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần 1. Kiến thức. ­ Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á. ­ Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích  những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế của khu vực. ­ Phân tích các đặc điểm dân cư xã hội và những ảnh hưởng của chúng tới  sự phát triển kinh tế của khu vực. 2. Kỹ năng. ­ Đọc, hiểu, trình bày, phân tích, được bản đồ địa hình và khoáng sản Đông Nam  Á. II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ­ Biết được vị  trí địa lí, phạm vi lãnh thổ  đặc điểm tự  nhiên của khu vực Đông   Nam Á.   ­ Phân tích được các đặc điểm dân cư, xã hội khu vực Đông Nam Á ­   Đánh giá được  ảnh hưởng của vị  trí địa lí, các điều kiện tự  nhiên, tài nguyên  thiên nhiên, các điều kiện dân cư và xã hội tới sự phát triển kinh tế khu vực Đông  Nam Á.
  2. III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: sách giáo khoa, sách giáo viên, bản đồ treo tường, chuẩn kiến thức  kỹ năng, bài soạn, phiếu học tập 2. Học sinh: sách giáo khoa. IV. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC ­ Phương pháp diễn giải. ­ Phương pháp hoạt động nhóm. ­ Phương pháp đàm thoại gợi mở. V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY  1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số 1 phút 2. Định hướng vào bài mới Chúng ta đã học qua nhiều quốc gia và khu vực trên thế giới. Có một khu vực rất  thân thiết với chúng ta, khu vực đó thuộc vùng kinh tế năng động của thế giới.  Hôm nay chúng ta sẽ đi nghiên cứu và tìm hiểu, đó là khu vực Đông Nam Á. 3. Nội dung bài mới Hoạt động của GV – HS Nội dung chính Hoạt động 1: Tìm hiểu vị  trí địa lí và   I. Tự nhiên lãnh thổ khu vực ĐNA (cả lớp) 1.Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ ­ GV yêu cầu HS quan sát lược đồ  treo  ­ Nằm  ở  Đông Nam châu Á, gồm 11 quốc gia,   trên bảng, bản đồ  SGK­ hình 11.1 và nội  trong đó có Việt Nam.
  3. dung trong sách để trả lời câu hỏi.  ­ Giáp TBD và AĐD =>Là cầu nối giữa lục địa  ­ HS trình bày và xác định trên bản đồ. Á­Âu với lục địa Ô­xtrây­li­a ­ GV nhận xét  ­ Bao gồm một hệ  thống các bán đảo, đảo và  GV: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu  quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển  quốc gia, là những quốc gia nào? rất phức tạp ­Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với  ­ Có vị  trí địa­ chính trị  rất quan trọng, đây là  những quốc gia, vùng biển và đại dương  nơi   giao   thoa   giữa   các   nền   văn   hóa   lớn   và  nào? cũng là nơi các cường quốc thường cạnh tranh  ­ Vị trí của ĐNA có những thuận lợi và  ảnh hưởng khó khăn gì ảnh hưởng đến sự phát triển  kinh tế ­ xã hội của khu vực? Trả lời:  ­Khu vực có 11 quốc gia (Việt Nam, Lào,  Campuchia, Mianma, Thái Lan, Inđônêxia,  Malayxia, Philippin, ĐôngTimo, Brunay,  Xingapo) ­Giáp với Trung Quốc và Ấn Độ, giáp 2  đại dương là TBD và AĐD, giáp với 8  biển (biển Anđaman, biển Giava, biển  Banđa, biển Araphuca, biển Moluc, biển  Xulavedi, biển Xulu, biển Đông). *Ý nghĩa của vị trí địa lí ­ Thuận lợi +Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới +Phát triển KT biển. +Tiếp giáp với hai nền văn minh lớn là  Trung  Hoa   và   Ấn Độ  =>  Giao thoa   văn  hóa đa dạng. ­ Khó khăn +Chịu ảnh hưởng của thiên tai +Là nơi các cường quốc tranh giành  ảnh  hưởng Hoạt   động   2:   Tìm   hiểu   đặc   điểm   tự   2.  Đặc điểm tự nhiên: chia thành hai khu vực: nhiên khu vực ĐNA (hoạt động nhóm) So sánh sự khác biệt về ĐKTN của ĐNÁ lục địa  GV hỏi HS: quan sát lược đồ  “các nước  và ĐNÁ biển đảo trên   thế   giới   trang   4,   5   trong   sách   giáo  khoa,   đọc   tên   các   quốc   gia   thuộc   ĐNA  Yếu tố ĐNÁ lục địa ĐNÁ biển đảo lục địa và ĐNA biển đảo ­ HS trả lời: ĐNA lục địa gồm 5 nước  Địa hình  ­Hướng địa hình  ­Ít đồng bằng,  (Việt Nan, Lào, Campuchia, Mianma, Thái 
  4. Lan) và  ĐNA hải đảo gồm 6 nước  và đất đai chủ yếu là TB­ĐN  nhiều đồi, núi,  (Inđônêxia, Malayxia, Đông Timo,  hoặc B­N núi lửa Brunay, Xingapo). ­Nhiều núi, nhiều  ­Đất đai màu mỡ  Bước 1: GV chia lớp thành 6 nhóm, phát  đồng bằng lớn,  vì là đất phù sa  phiếu học tập cho HS.  phù sa màu mỡ  thêm các khoáng  Dựa vào hình 11.1 và nội dung trong SGK (ĐB sông Hồng,  chất từ nhung  Nhóm 1, 2: Tìm hiểu ĐNA lục địa ĐB sông Cửu  nham của núi lửa  Nhóm 3, 4: Tìm hiểu ĐNA biển đảo. Long) được phong hóa Nhóm 5, 6: Đánh giá điều kiện tự  nhiên  Khí hậu  ­Nhiệt đới gió  ­Nằm trong hai  của Đông Nam Á. và  mùa. Tuy vậy,   đới khí hậu: khí  Bước   2:  Các  nhóm làm việc  trong  thời  một phần lãnh thổ  hậu nhiệt đới gió  gian 5 phút, điền vào phiếu học tập. Bắc Mianma và  mùa và khí hậu  Giáo viên hướng dẫn HS thảo luận Bắc Việt Nam có  xích đạo. Bước 3: Gọi đại diện các nhóm báo cáo  mùa đông lạnh kết quả. Các bạn còn lại nhận xét Sông ngòi ­ Nhiều sông lớn (  ­Ít sông lớn,  GV nhận xét, bổ  sung kết luận. Dán đáp  Mê Công, sông  nhiều sông ngắn  án lên bảng. Mê Nam) và dốc 3.Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á Thuận lợi ­ Khí hậu nóng  ẩm,  hệ   đất trồng phong phú,  mạng lưới sông ngòi dày đặc=>phát triển nền  nông nghiệp nhiệt đới ­ Có lợi thế về biển =>phát triển ngành kinh tế  biển ­ Nằm trong vành đai sinh khoáng =>có nhiều  khoáng   sản=>   là   nguồn   nhiên   liệu   cho   phát  triển kinh tế. ­ Diện tích rừng xích đạo, rừng nhiệt đới  ẩm  lớn => phát triển lâm nghiệp Khó khăn ­ Chịu nhiều thiên tai như: Động đất, núi lửa,   sóng thần, bão, lũ lụt… ­ Diện tích rừng đang bị  thu hẹp do khai thác  không hợp lí và do cháy rừng. Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm dân   II. Dân cư và xã hội cư xã hội các nước ĐNA (cá nhân) 1. Dân cư GV yêu cầu HS dựa vào SGK và những  Đặc điểm dân cư hiểu biết của bản thân để trả lởi câu hỏi. ­ Dân số đông: 556, 2 triệu người (2005) ­ ­Dân cư và xã hội ĐNA có những  ­ Mật   độ   dân   số   cao   (124   người/   km2    ­năm 
  5. đặc điểm nào? 2005) ­ ­ Đặc điểm dân cư, xã hội như vậy   ­ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trước đây khá  có ảnh hưởng như thế nào tới quá   cao, hiện nay có chiều hướng giảm trình phát triển KTXH của ĐNA ? ­ Dân số  trẻ, số  người trong độ  tuổi lao động  ­ Kể tên một số tôn giáo mà em biết   chiếm trên 50%. trong khu vực ĐNA? Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị  trường tiêu  Trả lời: thụ rộng lớn. ­ Dân cư, lao động  Khó khăn: lao động có tay nghề  và trình độ  chuyên   Thuận lợi: môn còn hạn chế, sức ép đến vấn đề việc làm, nâng  Nguồn lao động dồi dào, thị  trường tiêu  cao chất lượng cuộc sống. thụ rộng lớn ­ Dân cư phân bố không đều, chủ yếu tập trung    Khó khăn: ở  đồng bằng châu thổ  của các con sông lớn,  ­Dân số đông gây sức ép lớn về việc làm,  vùng ven biển, các vùng đất đỏ badan.   chỗ ở và gây ảnh hưởng đến môi trường.       2. Xã hội ­Trình độ  chuyên môn và tay nghề  người  ­Các nước ĐNA có nhiều dân tộc lao động còn thấp=> chất lượng hàng hóa  ­Là nơi giao thoa giữa nhiều nền văn hóa lớn trên thế  và sự phát triển kinh tế còn hạn chế  giới (văn hóa Trung Hoa,  Ấn Độ, Nhật Bản và Âu­ ­Dân cư  phân bố  không đều  ảnh hưởng  Mỹ).  đến quy hoạch phát triển của từng quốc  ­Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người  gia, đồng thời vấn đề  đô thị  hóa tự  phát  ĐNA có nhiều nét tương đồng=>Hợp tác cùng phát  cũng gây trở ngại không nhỏ triển ­Xã hội Khó khăn: ­ Có nhiều dân tộc tôn giáo nên mâu  thuẫn dễ xẩy ra. ­ Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nước,  giữa các vùng trong nước với nhau sâu  sắc ­ Một số tôn giáo trong khu vực: Tiếp nhận nhiều giá trị  văn hóa, tôn giáo  xuất hiện trông lịch sử  nhân loại ( Phật  giáo   ở   Lào,   Campuchia,   Mianma,   Thái  Lan,   Việt   Nam;   Thiên   chúa   giáo   ở   hầu  khắp các nước, đặc biệt là philippin với  80%   dân   số;   Hồi   giáo   ở   Malaixia,   Bru­ nây, In­đô­nê­xi­a chiếm trên 80% dân số. HS trả lời GV gợi ý, nhận xét.
  6. VI. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ (3 phút):  GV đặt câu hỏi sau đó HS trả lời 1.Thiên chúa giáo tập trung nhiều ở đâu? a. Philippin. b. Malayxia. c.Singapo. 2.Hồi giáo tập trung nhiều ở quốc gia nào trong khu vực? a. Thái Lan, Việt Nam, Campuchia. b. Malayxia, Brunay, Inđônêxia. c. Singapo, Philippin, Lào. 3.Khu vực ĐNA giáp tất cả bao nhiêu biển? a.6 b.8 c.10 4.ĐNA lục địa gồm bao nhiêu quốc gia? a.4 b.5 c.7 5. Quốc gia nào ở khu vực ĐNA có mùa đông lạnh?
  7. a.Lào, Việt Nam. b.Thái Lan, Philippin. c.Việt Nam, Mianma. BÀI TẬP VỀ NHÀ. Trả lời câu hỏi cuối bài và chuẩn bị bài mới Tiết 2: Kinh Tế của khu vực Đông  Nam Á. Phụ lục: phiếu học tập Yếu tố ĐNÁ lục địa ĐNÁ biển đảo Ảnh hưởng  (Nhóm 1,2) (Nhóm 3, 4) (Nhóm 5, 6) Địa hình  ­Hướng địa hình  ­Ít đồng bằng,  Thuận lợi và đất đai chủ yếu là TB­ĐN  nhiều đồi, núi,  ­ Khí   hậu   nóng   ẩm,   hệ   đất  hoặc B­N núi lửa trồng phong phú, mạng lưới  ­Nhiều núi, nhiều  ­Đất đai màu mỡ  sông   ngòi   dày   đặc=>phát  đồng bằng phù sa  vì là đất phù sa  triển nền nông nghiệp nhiệt  màu mỡ (ĐB sông  thêm các khoáng  đới Hồng, ĐB sông  chất từ nhung  ­ Có   lợi  thế   về  biển  =>phát  Cửu Long) nham của núi lửa  triển ngành kinh tế biển được phong hóa ­ Nằm   trong   vành   đai   sinh  Khí hậu  ­Nhiệt đới gió  ­Nằm trong hai  khoáng   =>có   nhiều   khoáng  và  mùa. Tuy vậy,   đới khí hậu: khí  sản=>   là   nguồn   nhiên   liệu  một phần lãnh thổ  hậu nhiệt đới gió  cho phát triển kinh tế. Bắc Mianma và  mùa và khí hậu  ­ Diện   tích   rừng   xích   đạo,  Bắc Việt Nam có  xích đạo. rừng   nhiệt   đới   ẩm   lớn   =>  mùa đông lạnh phát triển lâm nghiệp Sông ngòi ­ Nhiều sông lớn  ­Ít sông lớn,  Khó khăn ( Mê Công, sông  nhiều sông ngắn  ­ Chịu   nhiều   thiên   tai   như:  Mê Nam) và dốc Động   đất,   núi   lửa,   sóng  thần, bão, lũ lụt… Diện tích rừng đang bị thu hẹp do  khai thác không hợp lí và do cháy  rừng. Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
  8. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2