KÌ THI THỨ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1 NĂM HỌC 2012 -2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
lượt xem 7
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn toán, giúp các bạn học sinh nắm chắc được kiến thức môn Toán củng như phương pháp giải toán một cách nhanh nhất, chính xác nhất, giúp các bạn vượt qua kỳ thi đại học sắp tới 2013.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KÌ THI THỨ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1 NĂM HỌC 2012 -2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
- www.MATHVN.com SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KÌ THI THỨ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1 NĂM HỌC 2012 -2013 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Điểm Câu Đáp án 1.(1 điểm) Khảo sát…. • TXĐ D = ℝ • Sự biến thiên 0.25 x = 1 - Chiều biến thiên y ' = 3 ( x − 1) ; y ' = 0 ⇔ x − 1 = 0 ⇔ 2 2 x = −1 - Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) và (1; +∞ ) , nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = −1 ; ycđ = 4, đạt cực tiểu tại x = 1 và yct = 0. 0.25 - Các giới hạn tại vô cực: lim y = lim ( x 3 − 3x + 2 ) = −∞ ; lim y = lim ( x 3 − 3x + 2 ) = +∞ x →−∞ x →−∞ x →+∞ x →+∞ Bảng biến thiên: - +∞ −∞ x -1 1 Câu 1 y’ + 0 - 0 + (2.0 điểm) +∞ 0.25 4 y −∞ 0 • Đồ thị: y Giao với Ox là A (1;0 ) , B(−2;0) ; với Oy là C ( 0;2 ) 4 2 0.25 -1 O x 1 2.(1.0 điểm) Vì tiếp tuyến vuông góc đường thẳng x +9y −8 = 0, nên tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9. x0 = 2 0.25 Gọi tọa độ tiếp điểm là I ( x 0 ; y0 ) . Ta có f '(x 0 ) = 9 ⇔ x 0 2 − 1 = 3 ⇔ . x 0 = −2 • Nếu x 0 = 2 , y 0 = 4 . Khi đó phương trình tiếp tuyến là d1 : y = f ' ( 2 ) ( x − 2 ) + f ( 2 ) ⇔ d1 : y = 9x − 14 y = 9x − 14 x = 3 0.25 . Vậy M ( 3;13) ⇔ M là giao điểm của ∆ và d1 suy ra tọa độ M là nghiệm của hệ y = −2x + 19 y = 13 • Nếu x 0 = −2 , y0 = 0 .Tương tự ta có phương trình tiếp tuyến là d 2 : y = 9x + 18 1 x = 11 y = 9x + 18 1 207 0.25 ⇔ M là giao điểm của ∆ và d 2 nên tọa độ M là nghiệm của hệ Vậy M ; . y = −2x + 19 y = 207 11 11 11 1 207 Vậy tọa độ của điểm M là: M ( 3;13) và M ; . 0.25 11 11 1. (1.0 điểm) Giải phương trình … ( ) Điều kiện xác định của pt: 3 sin x − sin 2x ≠ 0 ⇔ sin x 3 − 2cos x ≠ 0 . 0.25 Trang 1 – www.mathvn.com
- www.MATHVN.com Phương trình đã cho tương đương ( 2sin x − 1) ( cos 2x + sin x + 1) = sin x ( 3 − 4 cos 2 x ) Câu 2 0.25 ⇔ ( 2sin x − 1) ( cos 2x + sin x + 1) = sin x ( 4sin 2 x − 1) ⇔ ( 2sin x − 1) ( cos 2x − 2sin 2 x + 1) = 0 . (2.0 điểm) π 5π 1 ⇔ x = + k2π ∨ x = + k2π • sin x = 2 6 6 0.25 π 5π Đối chiếu đkiện ta thấy x = + k2π không thỏa mãn điều kiện, x = + k2π thỏa mãn đk. 6 6 π kπ • cos 2x − 2sin 2 x + 1 = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + (thỏa mãn) 42 0.25 π kπ 5π + k2π , k ∈ ℤ . Vậy phương trình có các nghiệm là: x = + và x = 42 6 2. (1.0 điểm) Giải phương trình… 2x 2 + 9 2x + − 3 = 0 (1). Điều kiện x ≠ 0 . Phương trình đã cho tương đương 0.25 2 2x 2 + 9 x −1 x 1 ≠ 0 . (1) trở thành: 2 + 2t − 3 = 0 ⇔ ( t − 1) ( 2t + 1) = 0 ⇔ t = 1 ∨ t = . Đặt t = 2 0.25 2x + 9 t 2 2 x < 0 x < 0 −1 32 • Với t = ⇒ −2x = 2x 2 + 9 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔x=− . 0.25 4x = 2x + 9 2x = 9 2 2 2 x > 0 x > 0 • Với t = 1 ⇒ x = 2x 2 + 9 ⇔ 2 ⇔ 2 vô nghiệm. x = 2x 2 + 9 x +9 = 0 0.25 32 Vậy nghiệm của phương trình là x = − . 2 15 Điều kiện −1 ≤ x ≤ . 2 0.25 Ta có y − 2xy + 7y = − x + 7x + 8 ⇔ ( y − x ) + 7 ( y − x ) − 8 = 0 ⇔ ( y − x − 1) ( y − x + 8) = 0 (1) 2 2 2 2 2 4 2 2 2 15 2 15 nên x < y 2 + 8 . Khi đó (1) ⇔ y 2 − x − 1 = 0 ⇔ y 2 = x + 1 . Vì x ≤ ; y +8 > 0.25 2 2 Thế y 2 = x + 1 vào phương trình dưới, ta được ( x + 1)(15 − 2x ) 3x + 16 − 15 − 2x = x + 1 ⇔ 3x + 16 = 15 − 2x + x + 1 ⇔ 2x = Câu 3 (1.0 điểm) x ≥ 0 0.25 x ≥ 0 ⇔ 2 ⇔ −5 ⇔ x = 3 x = 3 ∨ x = 6 6x − 13x − 15 = 0 Với x = 3 ta có y = 4 ⇔ y = ±2 2 0.25 Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( 3; −2 ) , ( 3; 2 ) . Trang 2 – www.mathvn.com
- www.MATHVN.com D a3 Gọi I trung điểm BC, ta có AI = . Gọi H là hình chiếu của điểm 2 A' C' A trên đường thẳng A 'I . Ta có BC ⊥ AI, BC ⊥ AA' ⇒ BC ⊥ AH . Câu 4 AH ⊥ ( A 'BC ) . B' (1.0 điểm) H Vì G là trọng tâm ∆ ABC và AG nên 0,25 3 C d ( A;( A 'BC ) ) = AH = 3d ( G;( A 'BC ) ) = a . A 5 G I 1 1 1 = + 2 ⇒ AA ' = a 3 . ∆AIA' vuông tại A có: B 2 2 AH AA' AI 2 a3 Ta có SABC = 4 0,25 a 2 3 3a 3 Thể tích của khối lăng trụ ABC.A 'B'C' là V = AA'.S ABC = a 3. = (đvtt). 4 4 Gọi D là điểm đối xứng của B’ qua A’, ta có ABA 'D là hình bình hành suy ra A’B và AD song song. 0.25 Do đó góc giữa đường thẳng A’B và AC’ bằng góc giữa đường thẳng AC’ và AD. Ta có ∆B 'C 'D vuông tại C’, suy ra C 'D = B'D 2 − B'C '2 = a 3 , AD = A 'B = AB2 + AA '2 = 2a . 0.25 2AD 2 − C 'D 2 5 5 cos DAC' = = . Vậy cosin góc giữa hai đường thẳng A'B và AC' bằng 2 2AD 8 8 a b Do a , b,c > 0 , đặt x = > 0, y = > 0 khi đó x 3 + y3 = 1 c c 0.25 Ta có ( x + y ) = x + y + 3xy ( x + y ) = 1 + 3xy ( x + y ) . 3 3 3 a b Chia tử và mẫu của biểu thức M cho c 2 ≠ 0 và thay x = > 0, y = > 0 ta được c c ( x + y ) − 2xy − 1 0.25 Câu 5 2 x 2 + y2 −1 M= = (1.0 điểm) (1 − x )(1 − y ) − ( x + y ) + xy + 1 t > 1 t > 1 t3 −1 Đặt t = x + y ⇒ xy = t3 −1 ⇔ 3 ⇔1< t ≤ 3 4 . , vì x , y > 0 nên ta có 2 t ≤ 4 t ≥ 4 3t 0.25 3t t3 − 3t + 2 t +2 3 Biểu thức trở thành M = 3 = = 1+ t − 3t + 3t −1 t −1 t −1 2 4 +2 3 Vì 1 < t ≤ 3 4 ⇒ 0 < t − 1 ≤ 3 4 − 1 suy ra f (t) ≥ 3 . 4 −1 0.25 4 +2 3 khi a = b,c = a 3 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 3 4 −1 Chương trình chuẩn 52 Diện tích hình vuông là S = AB.AD = 2AI2 = 25 nên AI = . 2 Điểm I ∈ d : y = − x + 5 ⇒ I ( a;5 − a ) với a > 0 , AI 2 = 2a 2 + 6a + 9 . 0.25 −7 1 25 ⇔ a = (loại), a = (tm điều kiện). Khi đó a nghiệm phương trình 2a 2 + 6a + 9 = 2 2 2 Câu 6a 1 9 Tọa độ tâm I ; , vi I trung điểm AC nên tọa độ đỉnh C ( 4; 4 ) . (1.0 điểm) 0.25 2 2 Trang 3 – www.mathvn.com
- www.MATHVN.com Đường thẳng ∆ vuông góc AI có n∆ = ( 7;−1) nên phương trình là ∆ : 7x − y + 1 = 0 . Vì điểm B thuộc b = 1 2 2 0.25 1 9 25 ∆ : 7x − y + 1 = 0 nên B ( b;1 + 7b ) . Ta có BI = AI ⇔ b − + 1 + 7b − = ⇔ b = 0 2 2 2 • Với b = 0 ⇒ B ( 0;1) do I trung điểm BD nên D (1;8 ) ; • Với b = 1 ⇒ B (1;8 ) và D ( 0;1) . 0.25 Vậy tọa độ các đỉnh B, C, D là: B(1;8) ,C( 4;4) và D ( 0;1) hoặc B ( 0;1) ,C ( 4; 4 ) và D (1;8 ) Điều kiện n ∈ ℕ, n ≥ 2 , 0.25 Phương trình ⇔ 2C2 − 8C1 = n ⇔ n 2 − 10n = 0 ⇔ n = 0 (loại), n = 10 (nhận) Câu 7a n n Với n = 10 , P(x) = (1 − 6x ) = a 0 + a1x + ... + a k x k + ... + a10 x10 (1.0 điểm) 10 0.25 1 1 a a Khi x = , ta có P = 210 = a 0 + 1 + ... + 10 0.25 210 2 2 2 1 Ta có tổng T bằng giá trị của P(x) tại x = . Do đó T = 210 . 0.25 2 3 1 4 Câu 8a Điều kiện 0 < x, x ≠ , x ≠ .Ta thấy x = 1 không là nghiệm. 0.25 2 2 (1.0 điểm) Với x ≠ 1 phương trình tương đương 1 1 1 1 1 1 0.25 + =⇔ + = (1) (1 + log x 2 ) 3 + log x 2 2 2 2 3 log x 2x log x 2x 2 Đặt t = log x 2 , t ≠ −1; t ≠ −3 t = 1 0.25 1 1 1 + = ⇒ t 3 + 3t 2 + t − 5 = 0 ⇔ 2 (1) trở thành t + 4t + 5 = 0 ( vô nghiêm) (1 + t ) 3+ t 2 2 Với t = 1 suy ra log x 2 = 1 ⇔ x = 2 (nhận). Vậy nghiệm của phương trình là: x = 2 0.25 Chương trình Nâng cao Do tam giác ABC vuông tại A nên đường tròn ngoại tiếp tam giác có tâm trùng với trung điểm cạnh BC 1 0.25 và bán kính bằng AI = BC = 5 . 2 Gọi tọa độ tâm là I ( x 0 ; y 0 ) ,do u d = u d ' = (1; −2 ) nên d và d’ song song, suy ra I cách đều d và d’ Câu 6b x 0 − 2y 0 − 1 x 0 − 2y 0 + 21 0.25 (1.0 điểm) = ⇔ x 0 − 2y0 + 10 = 0 ⇔ x 0 = 2y 0 − 10 . Hay 5 5 Khi đó y0 thỏa mãn AI = 5 ⇔ ( 2y 0 − 10 − 3) + ( y 0 − 4 ) = 25 ⇔ y 0 = 4; y0 = 8 2 2 0.25 Với y0 = 4 ⇒ I ( −2;4 ) , phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 25 2 2 0.25 Với y0 = 8 ⇒ I ( 6;8 ) , phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ( x − 6 ) + ( y − 8) = 25 2 2 Không gian mẫu Ω có n ( Ω ) = C4 = 4845 0.25 20 Câu 7b Biến cố A=”lấy được ít nhất 2 cái bút cùng màu” thì biến cố đối A =”không có hai cái bút cùng màu” 0.25 (1 điểm) Số cách chọn 4 bút không có 2 bút cùng màu là C6 .C6 .C5C3 = 540 1 1 11 ( ) = 36 . nA () Xác suất của biến cố A là P A = 0.25 n (Ω) 323 () 287 Khi đó xác suất của biến cố A là P(A) = 1 − P A = . 0.25 323 Trang 4 – www.mathvn.com
- www.MATHVN.com Câu 8b 3 27 = t 3 + 9t ;PT trở thành t 3 − 7t + 6 = 0 ⇔ ( t − 1) ( t − 2 ) ( t + 3) = 0 (1.0 điểm) Đặt ; 3 − x = t ⇒ 27 − x x 0.25 x 3 27 1 + 13 1 + 13 3 • t = 1 ⇒ 3x − = 1 ⇔ 3x = ⇔ x = log 3 x 3 2 2 3 • t = 2 ⇒ 3x − x = 2 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1 0.5 3 21 − 3 21 − 3 3 • t = −3 ⇒ 3x − x = −3 ⇔ 3x = ⇔ x = log 3 3 2 2 1 + 13 21 − 3 0.25 Vậy nghiêm của phương trình đã cho là x = 1 , x = log 3 và x = log 3 . 2 2 ---------------Hết--------------- Chú ý: Mọi cách làm đúng khác với đáp án đều cho điểm tương ứng. Trang 5 – www.mathvn.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT Môn : Hoá học - TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
5 p | 168 | 64
-
Kì thi thử Đại học , cao đẳng lần 2 - Trường THPT Liên Hà
7 p | 113 | 19
-
Kì thi thử Đại học , cao đẳng lần 2 - Trường THPT Lương thế Vinh
5 p | 143 | 16
-
Kì Thi Thử Đại Học Và Cao Đẳng – Năm Học 2011 Môn : Tiếng Anh – Khối D1 - Lần 4
4 p | 118 | 14
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I MÔN VẬT LÝ
9 p | 67 | 11
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, B năm 2010 - Trường THPT Chuyên Trần Phú
6 p | 136 | 10
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC LẦN 4 2010-2011- MÔN TOÁN
7 p | 85 | 9
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán năm 2011
4 p | 110 | 8
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2011 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
7 p | 103 | 7
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B năm 2011 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
5 p | 93 | 7
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán năm 2011 có kèm đáp án
4 p | 82 | 6
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN TIẾNG ANH - MÃ ĐỀ 201
7 p | 110 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán - Trường Lương Thế Vinh_Hà nội
4 p | 104 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán năm 2010-2011
8 p | 88 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần thứ tư năm học 2013-2014 môn Vật lý 12 (Mã đề thi 109) - Trường THPT chuyên Bắc Giang
6 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn