Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B năm 2011 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 7
download
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B năm 2011 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến có kèm đáp án. Đây là tài liệu ôn tập và luyện thi tốt giúp các em biết được những dạng Toán sẽ ra trong kì thi ĐH để có sự chuẩn bị chu đáo cho kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B năm 2011 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: TOÁN - KHỐI B (Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm). Câu I: (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + (m-1)x + 2. 1. Chứng minh rằng hàm số có cực trị với mọi giá trị của m. 2. Xác định m để hàm số có cực tiểu tại x = 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) c ủa hàm s ố trong trường hợp đó. Câu II: (2,0 điểm). 1. Giải phương trình sau: (1 – tanx) (1+ sin2x) = 1 + tanx. 51 − 2x − x 2 2. Giải bất phương trình:
- ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – MÔN TOÁN – KHỐI B Câu Nội dung Điể m I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) CâuI 2.0 1. y’= 3x – 6mx + m -1, ∆ ' = 3(3m − m + 1) > 0 ∀m => hs luôn có cực trị 2 2 0.5 y '(2) = 0 2. y’’ = 6x - 6m => hs đạt cực tiểu tại x = 2 � � m =1 y ''(2) > 0 0.5 +) Với m =1 => y = x -3x + 2 (C) 3 TXĐ: D = R x=0 Chiều biến thiên: y ' = 3x − 6 x, y' = 0 2 x=2 0.25 => hs đồng biến trên mỗi khoảng (− ;0) và (2; + ) , nghịch biến trên khoảng (0 ;2) Giới hạn: xlim y = − , xlim y = + − + Điểm uốn: y’’ =6x – 6, y’’ đổi dấu khi x đi qua x = 1 => Điểm uốn U(1; 0) 0,25 BBT x - 0 2 + y’ + 0 - 0 + 2 + y - -2 0.25 + Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm (1; 0), 1 y f(x)=x^3-3x^2+2 ( ) 3;0 , trục tung tại điểm (0; 2) 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng 0.25 CâuII 2.0 π 1. TXĐ: x + lπ (l Z) 2 0,25 2t � 2t � t=0 Đặt t= tanx => sin 2 x = 2 , đc pt: (1 − t ) �+ 1 2 � = 1+ t 0,25 1+ t � 1+ t � t = −1 Với t = 0 => x = k π , (k Z ) (thoả mãn TXĐ) 0,25 π Với t = -1 => x = − + kπ (thoả mãn TXĐ) 0,25 4 2. 1,0 2
- 1− x < 0 51 − 2 x − x 2 0 51 − 2 x − x 2 0 1− x 51 − 2 x − x 2 0 51 − 2 x − x < (1 − x) 2 2 0,5 x >1 x ��1 − 52; −1 + 52 � − � � x 1 − x 2 = cos t , dx = cos tdt 0,25 π 4 A= ( sin t ) dt 2 0,25 0 π −2 A= 8 0,5 Câu IV 1,0 S M I N QI A D H O B P C a. Kẻ MQ//SA => MQ ( ABCD) (α ) ( MQO) ⊥ 0,25 Thiết diện là hình thang vuông MNPQ (MN//PQ) ( MN + PQ).MQ 3a 2 Std = = (đvdt) 2 8 0.25 b. ∆AMC : OH / / AM , AM ⊥ SD, AM ⊥ CD � AM ⊥ ( SCD ) � OH ⊥ ( SCD ) 0.25 Gọi K là hình chiếu của O trên CI � OK ⊥ CI , OH ⊥ CI � CI ⊥ (OKH ) � CI ⊥ HK Trong mp(SCD) : H, K cố định, góc HKC vuông => K thuộc đường tròn đg kính HC 0.25 3
- uuuu r uuuu r CâuV M�∆ � M (2t + 2; t ), AM = (2t + 3; t − 2), BM = (2t − 1; t − 4) 0.25 2 AM 2 + BM 2 = 15t 2 + 4t + 43 = f (t ) 0.25 � 2� � 26 2� Min f(t) = f � � M � ; − � − => 0,5 � 15 � � 15 15 � II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) A. Chương trình chuẩn CâuVI.a 2.0 a. (C) : I(1; 3), R= 2, A, B (C ) , M là trung điểm AB => IM ⊥ AB => Đường thẳng d cần tìm là đg thẳng AB 0,5 uuu r d đi qua M có vectơ pháp tuyến là IM => d: x + y - 6 =0 0,5 2. Đg thẳng tiếp tuyến có dạng : y = - x + m x + y – m =0 (d’) 0.25 d’ tiếp xúc với (C) � d ( I ; d ') = R = 2 0.25 m = 4+2 2 0,25 m = 4−2 2 x + y − (4 + 2 2) = 0 Pt tiếp tuyến : x + y − (4 − 2 2) = 0 0,25 CâuVII.a 1.0 (1 + i ) 21 − 1 0,25 P = 1 + (1 + i ) + ... + (1 + i ) 20 = i 10 (1 + i ) 21 = � + i) 2 � .(1 + i ) = (2i )10 (1 + i ) = −210 (1 + i) (1 � � 0,25 −2 (1 + i) − 1 10 P= i ( = −210 + 210 + 1 i ) 0,25 Vậy: phần thực −210 , phần ảo: 210 + 1 0,25 B. Chương trình nâng cao Câu 2.0 VI.b uu r 1. ∆ �d = B � B(−3 + 2t;1 − t; −1 + 4t ) , Vt chỉ phương ud = (2; −1; 4) 0,5 uuu uu r r AB.ud = 0 � t = 1 0,5 => B(-1;0;3) 0,5 x = −1 + 3t Pt đg thẳng ∆ AB : y = 2t 0,5 z = 3−t Câu VII.b 2 V = π ln 2 xdx 0.25 1 1 Đặt u = ln x � du = 2 ln x. dx; dv = dx � v = x 2 x 0.25 � V = 2π ( ln 2 − 2 ln 2 + 1) 2 0.5 (Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, gv vẫn cho điểm tối đa tương ứng như trong đáp án ). 4
- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 120 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 114 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn