intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008-2009- BÀI SỐ 37

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kì thi thử đại học năm học 2008-2009- bài số 37', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008-2009- BÀI SỐ 37

  1. KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008-2009 BÀI SỐ 37 (THỜI GIAN LÀM BÀI : X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = PHÚT) Dóy gồm cỏc chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là 1. A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Anilin và phenol đều có phản ứng với: 2. A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaCl. 3. CH I HNO CuO Cho sơ đồ phản ứng: NH 3  X  Y  Z 3 2    t0 (1:1) Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH. Dóy gồm cỏc chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là 4. A. Anilin, metylamin, amoniac. B. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit. C. Anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. Metylamin, amoniac, natri axetat. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhón. 5. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. Dung dịch phenolphtalein. B. Nước Br2. C. Dung dịch NaOH. D. Quỡ tớm. Phát biểu không đúng là 6. A. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO2 lại thu được axit axetic. B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
  2. D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. Cho cỏc chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, 7. phenylamoniclorua, ancol benzylic, p – crezol. Trong cỏc chất trờn, số chất tỏc dụng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Nhận định nào sau đây không đúng? 8. A. Các amin đều có khả năng nhận proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin. D. Cụng thức tổng quỏt của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin? 9.   A. RNH 2 + H 2O  RNH 3 + OH  +  B. C 6 H5 NH 2 + HCl  C 6 H 5 NH 3Cl  C. Fe3 + 3RNH 2 + 3H 2 O  Fe(OH)3  + 3RNH 3 +  D. RNH 2 + HNO 2  ROH + N 2  + H 2 O  Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? 10. A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch FeCl3. D. HNO2. Phương trỡnh nào sau đây không đúng? 11. A. C 6 H5 NH 3Cl + NaOH  C 6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2 O  B. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl  C6 H5 NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2 O  C. C 6 H5 NH 2 + 2Br2  3,5  Br2 C 6 H 3 NH 2 + 2HBr  D. CH 3 NHCH 3 + HCl  (CH 3 )2 NH 2 Cl  Có bao nhiêu đồng phõn cấu tạo của amin cú cụng thức phõn tử C3H9N? 12. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hợp chất hữu cơ X tạo bởi các nguyên tố C, H và N. X là chất lỏng, không 13. màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tỏc dụng với cỏc axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước Br2 tạo ra kết tủa. Cụng thức phõn tử của X là A. C2H7N. B. C6H13N. C. C6H7N. D. C4H12N2. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 14.
  3. (1) (3 ) (2 ) Phenol X Clobenze n Benzen Y N itrobenze n A nilin (5 ) (4 ) (6) X, Y lần lượt là A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa. B. C6H5ONa, C6H5NH3Cl. C. C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl. D. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl. Cho sơ đồ sau: 15. C 6 H 6  X  C 6 H 5 NH 2  Y  Z  C 6 H 5 NH 2     X, Y, Z lần lượt là A. C6H5Cl, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. B. C6H5NO2, C6H5Br, C6H5NH3Cl. C. C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3. D. C6H5CH3, C6H5NO2, (C6H5NH3)2SO4. Nhận định nào sau đây không đúng? 16. A. Amin có tính bazơ vỡ trờn nguyờn tử N cú đôi electron tự do nên có khả năng nhận proton. B. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl. C. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom. D. Anilin không làm đổi màu quỡ tớm. Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lý? 17. A. Khử mùi tanh của cá trước khi nấu bằng giấm ăn. B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh sau đó rửa lại bằng nước. C. Tạo phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với HNO2 ở nhiệt độ cao. D. Tổng hợp phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với hỗn hợp HNO2 và HCl ở 0 – 50C. Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dựng: 18. A. HCl. B. HCl, NaOH. C. NaOH, HCl. D. HNO2. Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO ta cú 19. thể dựng: A. Quỡ tớm, dung dịch Br2. B. Quỡ tớm, AgNO3/NH3. C. Dung dịch Br2, phenolphtalein. D. Cả A, B, C đều đúng. Cho hỗn hợp X chứa NH3, C6H5OH, C6H5NH2. Để trung hoà 1 lít dung dịch 20.
  4. X cần 0,1 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Mặt khác 1 lít dung dịch X phản ứng với nước Br2 dư được 5,41 gam kết tủa. Nồng độ mol của NH3, C6H5OH và C6H5NH2 có trong dung dịch X lần lượt là A. 0,036; 0,01; 0,064. B. 0,018; 0,01; 0,032. C. 0,036; 0,02; 0,064. D. 0,09; 0,02; 0,04. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X được 8,4 lít CO2, 1,4 lớt N2 (các 21. thể tích khí được đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cụng thức của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Để trung hoà 25 gam dung dịch của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% 22. cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây? 23. A. Anilin và amoniac. B. Anilin và phenol. C. Anilin và alylamin (CH2 = CH – CH2 – NH2). D. Anilin và stiren. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng cặp 24. thuốc thử là A. quỡ tớm, dung dịch Br2. B. dung dịch Br2, quỡ tớm. C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2. D. dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Nhận định nào sau đây chưa hợp lý? 25. A. Tính (lực) bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. B. Do nhúm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào vũng benzen và ưu tiên vào vị trí o-, p-. C. Metylamin và nhiều đồng đẳng của nó làm xanh quỡ ẩm, kết hợp với proton mạnh hơn NH3 vỡ nhúm ankyl cú ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử N và do đó làm tăng tính bazơ. D. Amin bậc 1 ở dóy ankyl tỏc dụng với HNO2 ở 0 – 50C cho muối điazoni. Cho anilin tỏc dụng với cỏc chất sau: dung dịch Br2, H2, CH3I, dung dịch 26. HCl, dung dịch NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của 27.
  5. nhau tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu cho 3 amin trên trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thỡ cụng thức phõn tử của 3 amin là A. C2H7N, C3H9N, C4H11N. B. C3H9N, C4H11N, C5H13N. C. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. CH5N, C2H7N, C3H9N. Có hai amin bậc 1: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của 28. metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam amin X được 336 ml N2 (ở đktc). Khi đốt cháy amin Y thấy VCO2 : VH2 O = 2:3. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là A. C6H5NH2 và C2H5NH2. B. CH3C6H4NH2 và C3H7NH2. C. CH3C6H4NH2 và C2H5NH2. D. C6H5NH2 và C3H7NH2. Cho 0,76 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức có số mol bằng nhau tác 29. dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl được 1,49 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác: A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,1M. B. Số mol của mỗi chất là 0,01 mol. C. Cụng thức của hai amin là CH5N và C2H7N. D. Tờn gọi của hai amin là metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu 30. được 0,4 mol CO2; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử khụng khớ chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tớch. Cụng thức phõn tử của X là A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. C4H14N2. Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hũa hoàn toàn 0,59 31. gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 và các chất có cùng số mol) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C2H5NH2 và C4H9NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(CH3)NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc 1 (X) với lượng O2 vừa đủ, cho 32. toàn bộ sản phẩm cháy qua bỡnh chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng 3,02 gam và cũn lại 0,224 lớt (ở đktc) một chất khí không bị hấp thụ. Khi lọc dung dịch thu được 4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2NH2. B. (CH2)2(NH2)2. C. CH3CH(NH2)2. D. CH2 = CHNH2. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đú N 33. chiếm 23,72%. X tỏc dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có số
  6. đồng phân là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm X bậc 1 được 3,08 gam CO2; 0,99 gam 34. H2O và 336 ml N2 (ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của X là A. CH3C6H2(NH2)3. B. H2NCH2C6H3(NH2)2. D. A, B, C đều đúng C. CH3NHC6H3(NH2)2. Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhón 35. sau: C2H5NH2, C6H5NH2, glucozơ, glixerol: A. Qựi tớm, dung dịch Br2. B. Phenolphtalein, Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, qựi tớm. D. Cả A, B, C đều đúng. Cho cỏc chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) 36. (C6H5)2NH. Trỡnh tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là; A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3). B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3). C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3). D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào 37. dưới đây là đỳng: A. Hũa tan trong dung dịch Br2 dư, lọc lấy kết tủa, tách halogen được anilin. B. Hũa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm dung dịch NaOH dư vào phần tan thu được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết. C. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng dung dịch Br2 để tách anilin ra khỏi benzen. D. Hũa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 dư vào phần tan sẽ được anilin tinh khiết. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 38.  NH 3  HNO2 +CH 3OH / HCl Alanin  X  Y  Z   Chất Z là A. CH3 – CH(OH) – COOH. B. CH3 – CH(OH) – COOCH3. C. H2N – CH2 – COOCH3. D. H2N – CH(CH3) – COOCH3. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: 39. A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. NaOH và HCl.
  7. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc 1)? 40. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cho cỏc phản ứng: 41. H 2 NCH 2 COOH + HCl  Cl  H3 N  CH 2 COOH  H 2 NCH 2 COOH + NaOH  H 2 NCH 2 COONa + H 2 O  Hai phản ứng trờn chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ. C. chỉ cú tớnh axit. D. vừa cú tớnh oxi hoỏ, vừa cú tớnh khử. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỡ ẩm là 42. A. CH3NH2. B. C6H5ONa. C. H2N – CH2 – CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây không đúng? 43. A. Aminoaxit thiờn nhiờn (hầu hết là  - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. B. Cỏc axit amin cú nhúm –NH2 ở từ vị trớ số 6 trở lờn là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. C. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mỡ chớnh hay bột ngọt). D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh. Cho dóy chuyển hoỏ sau: 44.  HCl +NaOH Glyxin  Z  X    NaOH +HCl Glyxin  T  Y  X và Y lần lượt là A. Đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. Cho Tirozin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH) (X) phản ứng với các chất sau, 45. trường hợp nào phương trỡnh hoỏ học viết khụng đúng: A. X + 2HCl  Cl  C6 H4  CH2  CH(COOH)  NH3Cl + H2 O  B. X + 2NaOH  NaOC6 H4 CH2 CH(NH2 )COONa + 2H2O  C. X + HNO2  HO  C6 H4  CH2  CH(OH)COOH + N2 + H2O 
  8. khÝ HCl D. X + C2H5OH‡ ˆ ˆ† HO C6H4 CH2  CH(NH2 )COOC2H5 + H2O ˆ ˆ ˆˆ Nhận định nào sau đây không đúng? 46. A. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vỡ chỳng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. B. Aminoaxit ngoài dạng phõn tử (H2NRCOOH) cũn cú dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-. C. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhúm cacboxyl và nhúm amino. D. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH. Chất X cú cụng thức phõn tử C3H7O2N. X cú thể tỏc dụng với NaOH, HCl 47. và làm mất màu dung dịch Brom. Cụng thức cấu tạo của X là A. CH2 = CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quỡ tớm? 48. A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B. CH3 – CHOH – COOH. C. H2N – CH2 – COOH. D. C6H5NH3Cl. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. 49. Cụng thức của X cú dạng là A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2. 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. 50. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y cú dạng là A. H2NR(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. (H2N)2RCOOH. D. (H2N)2R(COOH)2. Phân tử khối của một chất hữu cơ X nằm trong khoảng 140 < M < 150. 1 51. mol X phản ứng được với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1 mol HCl. X cú thể là A. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(NH2)COOH. C. HOOCCH2CH(NH2)COOH. D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch 52. NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t0 được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. CH3(CH2)4NO2. B. H2NCH2CH2COOC2H5. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2.
  9. Este X được điều chế từ aminoaxit Y (chứa C, H, N, O) và ancol metylic, tỉ 53. khối hơi của X so với H2 bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este X được 0,3 mol CO2; 0,35 mol H2O và 0,05 mol N2. Cụng thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2COOC2H5. C. H2NCH(CH3)COOCH3. D. H2NCOOC2H5. Chất X (chứa C, H, O, N) cú thành phần % các nguyên tố C, H, O lần lượt 54. là 40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và MX
  10. lượng của N và O trong X lần lượt là 15,730% và 35,955%. Khi X tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Biết X có trong thiên nhiên và tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH(CH3)COOH. D. CH2 = CHCOONH4. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng 60. là 3 : 1 : 4 : 7. Biết X có 2 nguyên tử N. Công thức phân tử của X là A. CH4ON2. B. C3H8ON2. C. C3H8O2N2. D. C3H7O2N2. Cho 0,1 mol hợp chất X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M, 61. sau đó cô cạn dung dịch thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH vừa đủ rồi cô cạn thỡ được 17,3 gam muối. Biết X là một  - aminoaxit và có khả năng phản ứng với Br2/Fe cho hợp chất C8H9O2NBr. Cụng thức cấu tạo của X là A. C6H5CH(NH2)COOH. B. H2NC6H4CH2COOH. C. H2NCH2C6H4COOH. D. H2NC6H4COOH. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phõn tử C2H7NO2 62. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều l àm xanh quỡ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.  -aminoaxit X chứa một nhúm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit 63. HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Cho cỏc loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), 64. amin (Z), este của aminoaxit (T). Dóy gồm cỏc hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2; 0,56 lớt N2 65.
  11. (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối C2H4O2NNa. Cụng thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOC3H7. B. H2NCH2COOCH3. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOC2H5. Hóy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, 66. glixerol, etanol, lũng trắng trứng. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch HNO3. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: Glixerol, 67. glucozơ, anilin, alanin, anbumin. A. Dựng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2. B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4, H2SO4, I2. C. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3, CuSO4, NaOH. D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3, NaOH, H2SO4. Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là 68. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là 69. A. Protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. Protit luôn chứa nitơ. C. Protit luôn là chất hữu cơ no. D. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Chỉ dựng Cu(OH)2 cú thể phõn biệt dóy nào dưới đây chứa các dung dịch 70. riêng biệt ? A. Glucozơ, lũng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. B. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Lũng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. D. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. Ghộp cỏc cụm từ ở cột 1 với cỏc cụm từ ở cột 2 phự hợp sao cho khụng 71. cú cụm từ nào thừa: Cột 1 Cột 2 A khử [A(NH3)2]OH cho Ag. 1 p – nitroanilin 2 Lũng trắng B thuỷ phân đến cùng cho glucozơ, tham gia phản ứng
  12. trứng tráng gương. 3 đường mạch C phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2. nha 4 Xenlulozơ D khụng làm mất màu giấy quỡ tớm. 5 Tinh bột E nhận biết bằng dung dịch HNO3 đặc. Thứ tự ghép đúng là A. 1d, 2e, 3a, 4c, 5b. B. 1b, 2e, 3c, 4a, 5d. C. 1c, 2b, 3e, 4a, 5d. D. 1d, 2e, 3c, 4a, 5b. Nhận định nào sau đây chưa chính xác? 72. A. Peptit là những hợp chất được hỡnh thành bằng cỏch ngưng tụ hai hay nhiều phân tử  -aminoaxit. B. Protein là những polipeptit cao phõn tử cú vai trũ là nền tảng về cấu trỳc và chức năng của mọi sự sống. C. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trỡnh hoỏ học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật. D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất chậm, mỗi enzim chỉ xúc tỏc cho một sự chuyển hoỏ. Trong 4 ống nghiệm mất nhón chứa riờng biệt từng chất: glixerol, lũng 73. trắng trứng, hồ tinh bột, xà phũng. Thứ tự cỏc chất dựng làm thuốc thử để nhận ra mỗi chất trên là A. dung dịch I2, Cu(OH)2. B. qựy tớm, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH. C. dung dịch HNO3 đặc, qùy tím, dung dịch Br2. D. dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2. Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lũng trắng 74. trứng để trong bốn lọ mất nhón riờng biệt. Húa chất dựng để phân biệt được 4 chất trên là A. Dung dịch HNO3 đặc. B. Dung dịch I2. D. Cu(OH)2/OH-. C. Dung dịch AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, 75. E, F. Cũn khi thuỷ phõn từng phần thỡ thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trỡnh tự cỏc aminoaxit trong polipeptit trờn là A. X – Z – Y – E – F. B. X – E – Y – Z – F. C. X – E – Z – Y – F. D. X – Z – Y – F – E. Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit? 76.
  13. H2N - CH2- CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH2- COOH CH2- C6H5 CH2COOH A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Sản phẩm cuối cựng của quỏ trỡnh thuỷ phõn cỏc protein đơn giản nhờ 77. xúc tác thích hợp là A.   aminoaxit. B.   aminoaxit. C. Axit cacboxylic. D. Este. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? 78. A. alanin. B. Protein. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra 79. glucozơ. Chất đó là A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. D. Tinh bột. C. Protit. Nhận định nào sau đây không đúng? 80. A. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein. C. Với lũng trắng trứng, Cu(OH)2 đó phản ứng với cỏc nhúm peptit – CO – NH – cho sản phẩm màu tớm . D. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein. Khi thủy phân một protein (X) thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế 81. tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 aminoaxit rồi cho sản phẩm cháy qua bỡnh đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bỡnh tăng 32,8 gam. Công thức cấu tạo của 2 aminoaxit là A. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH. D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH. Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dung dịch cỏc chất mất nhón riờng 82. biệt sau: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin. A. Qựi tớm, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2, qùy tím, đung dịch Br2. C. Dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.
  14. D. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ glyxin, alanin và phenylalanin là 83. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cho hợp chất sau: H3N+ - CH(COOH) – COO- tỏc dụng với cỏc chất sau: 84. HNO2, CH3OH (dư)/HCl, NaOH dư, CH3COOH, CuO. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất cú tớnh 85. A. axit B. bazơ C. lưỡng tính. D. trung tớnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2