intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011- Bài số 3

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

88
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kì thi thử đại học năm học 2010-2011- bài số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011- Bài số 3

  1. KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011 Bài số 3 (Thời gian làm bài : 68 x 1,8 phút/ 1câu =120 phút) VẤN ĐỀ 3 SỰ ĐIỆN LI - PHẢN ỨNG GIỮA CÁC ION TRONG DUNG DỊCH – PH 1. Theo Ahreniut thỡ kết luận nào sau đây là đúng? A. Bazơ là chất nhận proton. B. Axit là chất nhường proton. + C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H . D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH. 2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau: D. Cả A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3. A, B 3. Chỉ ra cõu trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thỡ pH = a C. pH + pOH = 14 D. + - -14 [H ].[OH ] = 10 4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit: A. Dung dịch muối cú pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn cũn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn cũn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung ho à: A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh . C. Muối khụng cũn cú hiđro trong phân tử .D. Muối không cũn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 6. Hóy chọn cõu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau: A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khớ . C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C. 7. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li? A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl 8. Nước đóng vai trũ gỡ trong quỏ trỡnh điện li các chất trong nước? A. Môi trường điện li. B. Dung mụi khụng phõn cực. C. Dung mụi phõn cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. 9. Chọn những chất điện li mạnh trong số cỏc chất sau: a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c. 10. Hóy chọn cõu trả lời đúng trong số cỏc cõu sau: + A. axit mà một phõn tử phõn li nhiều H là axit nhiều nấc. + B. axit mà phõn tử cú bao nhiờu nguyờn tử H thỡ phõn li ra bấy nhiờu H . C. H3PO4 là axit ba nấc . D. A và C đúng. 11. Chọn cõu trả lời đúng nhất, khi xột về Zn(OH) 2 là:
  2. A. chất lưỡng t ính. B. hiđroxit lưỡng tớnh. C. bazơ lưỡng tính. D. hiđroxit trung hũa. 12. Dóy cỏc chất nào sau đây vừa tỏc dụng với dung dịch HCl vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2 13. Cho phương trỡnh ion thu gọn: H+ + OH-  H2O. Phương trỡnh ion thu gọn đó cho biểu diễn bản chất của cỏc phản ứng hoỏ học nào sau đây? A. HCl + NaOH  H2O + NaCl  H2 O + B. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4 D. A và B đúng. 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly? A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dũng điện. C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thỏi núng chảy. D. Sụ điện ly thực chất là quá trỡnh oxi hoỏ khử. 15. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g 16. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loóng cú chứa 0,6 mol SO42-, thỡ trong dung dịch đó có chứa: B. 0,4 mol Al3+ .C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B đều đúng. 17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. 18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhón là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thỡ cú thể chọn chất nào trong cỏc chất sau? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3 19. Cỏc chất nào trong dóy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. 20. Cho cỏc chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dóy chất rắn cú thể tan hết trong dung dịch KOH dư là: A. Al, Zn, Be. B. Al2O3, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO. 21. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l. 22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thỡ nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là: A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
  3. 23. Lượng SO3 cần thờm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là: A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5g 24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% là: A. 354,85g B. 250 g C. 320g D. 400g 25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đó cho là: A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml. 26. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khớ sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của axit thu được là: A. 30 B. 20 C. 50 D. 25 27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn khụng làm co gión thể tớch thỡ dung dịch mới cú nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M 28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thỡ pH của dung dịch thu được là: A1 B. 2 C. 3 D. 1,5 29. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml 30. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung ho à 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml 31.Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A.NaCl rắn khan B.NaOH núng chảy C. KCl nóng chảy D.HBr trong dung môi nước 32.Chất nào sau đây không phân li ra iôn khi hũa tan vào nước? A.ZnSO4 B.C2H5OH C.HClO4 D.KOH 33.Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A.C2H5OH trong nước B.Glixerol trong nước C.C6H12O6 trong nước D.CH3COONa trong nước 34.Một dung dịch cú chứa a mol Al , b mol Zn , c mol Cl  , d mol SO42 .Hệ thức liên 3 2 hệ giữa a,b,c,d được xác định là: A.3a + 2b = c + 2d B.a + b =c+ d C.3a + c = 2b + 2d D.3a + 2d =2b + c 35.Một dung dịch cú chứa 0,2 mol Fe , 0,1 mol Zn , x mol Cl  , y mol SO42 .Biết 3 2 rằng khi cụ cạn dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giỏ trị của x,y bằng bao nhiờu? A.0,1 và 0,6 B.0,6 và 0,1 C.0,2 và 0,1 D.0,1 và 0,2 3 2 36.Nồng độ mol của Al và SO4 trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M lần lượt là: D.Kết quả khỏc A.0,1 M và 0,1 M B.0,2 M và 0,3M C.0,3M và 0,2M  H + CH 3COO - 37.Cõn bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH Độ điện li  của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch trên vài giọt HCl?
  4. A. Tăng dần B..Giảm dần C.Không thay đổi D.Lúc đầu tăng sau đó giảm  38.Nồng độ mol của CH3COOH và H trong dung dịch CH3COOH 0,1 M là bao nhiêu ? Biết độ điện li  của CH3COOH bằng 1,32% A.9,868 .10-2 M và 0,132.10-2M B.0,132 .10-2M và 9,868 .10-2M C.0,1 M và 1,32 .10-3M D.Kết quả khỏc -4  39.Trong dung dịch CH3COOH 0,01 M cú [ H ]= 4,11 .10 M. Độ điện li  của CH3COOH ở nồng độ đó bằng bao nhiêu? B.4,11 .10-4 % A.2% C.4,11 % D.1,32% 40.Dung dịch CH3COOH 0,043 M có độ điện li  là 2%.pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu? A.8,6 .10-4 B.2 C.4 D.3,066 41.Theo Bronstờt thỡ kết luận nào sau đây đúng ? A.Axít hoặc bazơ chỉ có thể là phõn tử ,khụng phải là ion B.Trong thành phần của axít có thể không có Hiđro C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm (OH) D.Axít là chất nhường proton, bazơ là chầt nhận proton. 42.Nồng độ mol của ion OH  trong dung dịch NH3 0,1 M (Kb = 1,8 .10-5) là bao nhiờu? B.1,33 .10-3 M C.1,8 .10-5 A. 0,1 M D.0,01 M 43.Nồng độ mol của ion H trong dung dịch CH3COOH 0,1 M (Ka = 1,75 .10-5) là bao  nhiờu? B.1,75 .10-5 M C.1,31 .10-3 M A. 0,1 M D.0,02 M 44.Trong cỏc phõn tử và ion sau chất nào là chất lưỡng tính theo Bronstêt : HI , CH 3COO - , H 2 PO4 , PO4  , NH 3 , S 2 , HPO4  .  3 2  B. PO4  , NH 3 3 A. HI , CH 3COO - , H 2 PO4 C. S 2 , HPO4  D. H 2 PO4 , HPO4  .  2 2 45.Một dung dịch chứa x mol Na  , y mol Ca 2 ,z mol HCO3 ,t mol Cl  .Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t được xác định là: A.x +2y =z + t B.x + 2y = z + 2t C.x + 2z = y + 2t D. z+ 2x = y +t 46.Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch. A.Na2CO3 B.NH4Cl C.HCl D.KCl 47.Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch Na2CO3.Cho biết dung dịch cú màu gỡ? B.Màu hồng C.Khụng màu D.Màu trắng A.Màu xanh 48.Dung dịch của các muối nào sau đây có pH < 7? A. NaCl , K 2 SO4 , Na 2 CO3 B. ZnCl 2 , NH 4 Cl C. Na 2 CO3 , ZnCl 2 D. ZnCl 2 , NH 4 Cl , CH 3COONa 49.Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch A.pH của dung dịch này bằng bao nhiêu ? A.3 B. 2,39 C.2,48 D.1,54 50.Thể tích dung dịch KOH 0,1M để pha 1,5 lít dung dịch Na2CO3.Dung dịch thu được có màu gỡ? A.1,5 ml B.2 ml C.10 ml D.15 ml
  5. 51.Cho cỏc axớt sau (1) H3PO4 ( Ka=7,6 .10-3) , (2) HOCl ( Ka =5.10-8) , (3) CH3COOH ( Ka=1,8 .10-5) , (4) H2SO4 ( Ka=10-2).Sắp xếp độ mạnh của các axít theo thứ tự tăng dần. A.1 < 2 < 3 < 4 B.4
  6. A.162g B.126g C.132g D.123g 66.Dung dịch CH3COONa cú pH là : D.Không xác định được A. pH =7 B. pH >7 C.pH< 7 2 67.Theo phương trỡnh iụn thu gọn thỡ ion CO3 không thể phản ứng được với các iôn nào sau đây: A. NH 4 , Na  , K  B. Ca 2 , Mg 2 , H   C. Ba 2 , Sr 2 , Zn 2 D. Cả A,B, C đều đúng 68. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca ; 0,06 mol Al 3 ; 0,06 mol NO3 ;0,09 mol 2 SO42 . Muốn cú dung dịch A cần phải hũa tan hai muối nào sau đây: A. CaSO4 và Al(NO3)3 B. Ca(NO3)2 và Al2 (SO4)3 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2