KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011 Môn Hóa (Bài số 3)
lượt xem 3
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập hóa cách nhanh và chính xác
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011 Môn Hóa (Bài số 3)
- KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011 Bài số 3 Sù §iÖn li - ph¶n øng gi÷a c¸c ion trong dung dÞch – pH 1. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Bazơ là chất nhận proton. B. Axit là chất nhường proton. + C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H . D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH. 2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau: D. Cả A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3. A, B 3. Chỉ ra câu trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. + - -14 [H ].[OH ] = 10 4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit: A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung ho à: A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh . C. Muối không còn có hiđro trong phân tử .D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 6. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau: A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khí . C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C. 7. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li? A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl 8. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước? A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. 9. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau: a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c. 10. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau: + A. axit mà một phân tử phân li nhiều H là axit nhiều nấc. + B. axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H . C. H3PO4 là axit ba nấc . D. A và C đúng. 11. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là: A. chất lưỡng tính. B. hiđroxit lưỡng tính. C. bazơ lưỡng tính. D. hiđroxit trung hòa.
- 12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2 13. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây? A. HCl + NaOH H2O + NaCl H2 O + B. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 C. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 D. A và B đúng. 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly? A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử. 15. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g 16. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung d ịch đó có chứa: B. 0,4 mol Al3+ .C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B đều đúng. 17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. 18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3 19. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. 20. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là: A. Al, Zn, Be. B. Al2O3, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO. 21. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l. 22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là: A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M. 23. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:
- A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5g 24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% là: A. 354,85g B. 250 g C. 320g D. 400g 25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là: A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml. 26. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của axit thu được là: A. 30 B. 20 C. 50 D. 25 27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M 28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là: A1 B. 2 C. 3 D. 1,5 29. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml 30. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung ho à 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml 31.Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A.NaCl rắn khan B.NaOH nóng chảy C. KCl nóng chảy D.HBr trong dung môi nước 32.Chất nào sau đây không phân li ra iôn khi hòa tan vào nước? A.ZnSO4 B.C2H5OH C.HClO4 D.KOH 33.Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A.C2H5OH trong nước B.Glixerol trong nước C.C6H12O6 trong nước D.CH3COONa trong nước 34.Một dung dịch có chứa a mol Al , b mol Zn , c mol Cl , d mol SO42 .Hệ thức liên 3 2 hệ giữa a,b,c,d được xác định là: A.3a + 2b = c + 2d B.a + b =c+ d C.3a + c = 2b + 2d D.3a + 2d =2b + c 35.Một dung dịch có chứa 0,2 mol Fe , 0,1 mol Zn , x mol Cl , y mol SO42 .Biết 3 2 rằng khi cô cạn dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu? A.0,1 và 0,6 B.0,6 và 0,1 C.0,2 và 0,1 D.0,1 và 0,2 3 2 36.Nồng độ mol của Al và SO4 trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M lần lượt là: D.Kết quả khác A.0,1 M và 0,1 M B.0,2 M và 0,3M C.0,3M và 0,2M H + CH 3COO - 37.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch trên vài giọt HCl? A. Tăng dần B..Giảm dần C.Không thay đổi D.Lúc đầu tăng sau đó giảm
- 38.Nồng độ mol của CH3COOH và H trong dung dịch CH3COOH 0,1 M là bao nhiêu ? Biết độ điện li của CH3COOH bằng 1,32% A.9,868 .10-2 M và 0,132.10-2M B.0,132 .10-2M và 9,868 .10-2M C.0,1 M và 1,32 .10-3M D.Kết quả khác -4 39.Trong dung dịch CH3COOH 0,01 M có [ H ]= 4,11 .10 M. Độ điện li của CH3COOH ở nồng độ đó bằng bao nhiêu? B.4,11 .10-4 % A.2% C.4,11 % D.1,32% 40.Dung dịch CH3COOH 0,043 M có độ điện li là 2%.pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu? A.8,6 .10-4 B.2 C.4 D.3,066 41.Theo Bronstêt thì kết luận nào sau đây đúng ? A.Axít hoặc bazơ chỉ có thể là phân tử ,không phải là ion B.Trong thành phần của axít có thể không có Hiđro C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm (OH) D.Axít là chất nhường proton, bazơ là chầt nhận proton. 42.Nồng độ mol của ion OH trong dung dịch NH3 0,1 M (Kb = 1,8 .10-5) là bao nhiêu? B.1,33 .10-3 M C.1,8 .10-5 A. 0,1 M D.0,01 M 43.Nồng độ mol của ion H trong dung dịch CH3COOH 0,1 M (Ka = 1,75 .10-5) là bao nhiêu? B.1,75 .10-5 M C.1,31 .10-3 M A. 0,1 M D.0,02 M 44.Trong các phân tử và ion sau chất nào là chất lưỡng tính theo Bronstêt : HI , CH 3COO - , H 2 PO4 , PO4 , NH 3 , S 2 , HPO4 . 3 2 B. PO4 , NH 3 3 A. HI , CH 3COO - , H 2 PO4 C. S 2 , HPO4 D. H 2 PO4 , HPO4 . 2 2 45.Một dung dịch chứa x mol Na ,y mol Ca 2 ,z mol HCO3 ,t mol Cl .Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t được xác định là: A.x +2y =z + t B.x + 2y = z + 2t C.x + 2z = y + 2t D. z+ 2x = y +t 46.Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch. A.Na2CO3 B.NH4Cl C.HCl D.KCl 47.Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch Na2CO3.Cho biết dung dịch có màu gì? B.Màu hồng D.Màu trắng A.Màu xanh C.Không màu 48.Dung dịch của các muối nào sau đây có pH < 7? A. NaCl , K 2 SO4 , Na 2 CO3 B. ZnCl 2 , NH 4 Cl C. Na 2 CO3 , ZnCl 2 D. ZnCl 2 , NH 4 Cl , CH 3COONa 49.Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch A.pH của dung dịch này bằng bao nhiêu ? A.3 B. 2,39 C.2,48 D.1,54 50.Thể tích dung dịch KOH 0,1M để pha 1,5 lít dung dịch Na2CO3.Dung dịch thu được có màu gì? A.1,5 ml B.2 ml C.10 ml D.15 ml 51.Cho các axít sau (1) H3PO4 ( Ka=7,6 .10-3) , (2) HOCl ( Ka =5.10-8) , (3) CH3COOH ( Ka=1,8 .10-5) , (4) H2SO4 ( Ka=10-2).Sắp xếp độ mạnh của các axít theo thứ tự tăng dần. A.1 < 2 < 3 < 4 B.4
- 52.Phản ứng giữa những cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng axít – bazơ theo quan điểm của Bronstêt? A.HCl và NaOH B.H2SO4 và BaO C.HNO3 và Fe(OH)3 D.H2SO4 và BaCl2 53.Hòa tan hoàn toàn 0,24g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,3 M.Giá trị pH của dung dịch thu được là bao nhiêu? A.1 B.2 C.3 D.4 54.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M .Dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu? A.1 B.2 C.12 D. 13 55.Có V1 lít một dung dịch có pH = 4.Thêm V2 nước cất vào dung dịch trên ta thu được dung dịch pH=5. V2 gấp bao nhiêu lần V1? A.10 B.9 C.8 D.7 56.Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M ta được dung dịch A.Biết khi trộn thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.Nồng độ mol của ion OH trong dung dịch A là bao nhiêu? A.0,75M B.0,55M C.0,65M D.0,5M 57.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A.100ml B.150ml C.200ml D.250ml 58.Nồng độ mol H trong dung dịch CH3COONa 0,1M là bao nhiêu? Biết Kb của CH 3 COO - là 5,71.10-10. A.7,56 .10-6 B.5,71.10-10 C.3,16.10-8 D.1,32.10-9 59.Cho 34,2g Al2(SO4)3 tác dụng với 250ml dung dịch NaOH a M .Sau phản ứng thu được 7,8g kết tủa .Vậy nồng độ mol a của NaOH có thể là: C. A hoặc B đều đúng D. A và B đều sai A.1,2M B.2,8M 60.Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH .Dung dịch thu được có pH là: D.Phụ thuộc vào a. A. pH=7 B.pH < 7 C.pH >7 61.Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12? A.0,4 g B.0,1g C.0,2g D.2g 62.Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaCl 0,2M với 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ mol của iôn Na là: A.0,16M B.0,23M C.0,61M D.0,32M 63.Hòa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 200ml dung dịch .Vậy nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch thu được là: A.0,25M B.0,5M C.0,4M D.0,75M 64.Hòa tan m (g) hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi ) trong dung dịch HCl .Sau khi hai kim loại đã tan hết thu 8,96 lít khí ở đktc và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B thu được 39,6 g muối khan .Giá trị của m là: A.11,2g B.1,11g C.11,0g D.0,11g 65.Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít khí CO2 (ở đktc).Vậy khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A.162g B.126g C.132g D.123g 66.Dung dịch CH3COONa có pH là : D.Không xác định được A. pH =7 B. pH >7 C.pH< 7
- 67.Theo phương trình iôn thu gọn thì ion CO32 không thể phản ứng được với các iôn nào sau đây: A. NH 4 , Na , K B. Ca 2 , Mg 2 , H C. Ba 2 , Sr 2 , Zn 2 D. Cả A,B, C đều đúng 68. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca ; 0,06 mol Al 3 ; 0,06 mol NO3 ;0,09 mol 2 SO42 . Muốn có dung dịch A cần phải hòa tan hai muối nào sau đây: A. CaSO4 và Al(NO3)3 B. Ca(NO3)2 và Al2 (SO4)3 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN
7 p | 283 | 81
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC LẦN 4 2010-2011- MÔN TOÁN
7 p | 84 | 9
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 11
4 p | 73 | 9
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 8
6 p | 75 | 9
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 5
7 p | 91 | 8
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 2
5 p | 85 | 8
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán trường THPT chuyên Trần Phú
6 p | 71 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 15
8 p | 65 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 7
8 p | 73 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 10
8 p | 60 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - trường DDHSP Hà Nội
5 p | 95 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 12
5 p | 68 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 14
5 p | 69 | 6
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 13
4 p | 97 | 6
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 9
6 p | 75 | 6
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 3
8 p | 96 | 6
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 16
5 p | 53 | 4
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 17
5 p | 65 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn