intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 - Mã đề thi 486

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kì thi thử tốt nghiệp thpt năm 2011 - mã đề thi 486', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 - Mã đề thi 486

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN Môn thi: VẬT LÝ – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài:60 phút. (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 486 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Quang trở có đặc điểm: A. Điện trở giảm khi điện áp đặt vào hai đ ầu điện trở giảm. B. Điện trở tăng khi điện áp đặt vào hai đ ầu điện trở giảm. C. Điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. D. Điện trở tăng khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. Câu 3: Công thoát của electron ra khỏi kim loại là 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu ?(cho 1eV = 1,6.10-19 J) A. 6,21 m. B. 0,621 m. C. 62,1 m. D. 621 m. Câu 4: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 200 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1,2 cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây? A. 240 cm/s. B. 40 cm/s. C. 48 cm/s. D. 80 cm/s. 2 Câu 5: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm , có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đ ường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Su ất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng (lấy π = 3 ,14) A. 6,28 V. B. 12,56 V. C. 88,8 V. D. 8 ,88 V. Câu 6: Cho các sóng điện từ sau đây: 1. Tia tử ngoại. 2. Ánh sáng hồng ngoại. 3. Tia Rơnghen. 4. Ánh sáng nhìn thấy. Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần: A. 12 34. B. 41 23. C. 2 413. D. 2 14 3. Câu 7: Quan sát sóng d ừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đ ầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 20m/s. B. 10m/s. C. 17,1m/s. D. 8 ,6m/s. Câu 8: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích và các electron đang chuyển động trên qu ỹ đạo O. Hỏi nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu loại vạch bức xạ có tần số khác nhau? A. 5 . B. 10. C. 15. D. 4 . Câu 9: Đặc điểm nào sau đây k hông phả i là đ ặc điểm chung củ a sóng cơ và sóng điện từ? B. Mang năng lượng. A. Là sóng ngang. C. Truyền được trong chân không. D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. Câu 10: Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. B. luôn luôn không đ ổi. C. luôn hướng theo chiều chuyển động. D. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Trang 1/4 - Mã đề thi 486
  2. Câu 11: Chọn kết luận sai về hiện tượng cộng hưởng: A. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kĩ thuật. B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cư ỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần. C. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động đ ược gọi là sự cộng hưởng. D. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ. Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với phương trình x =  4cos(2 πt - ) cm, t tính bằng giây (s). Kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) vật đi qua vị trí biên dương 3 lần thứ 2 vào thời điểm nào? 1 1 7 A. s. B. 1 s. C. s. D. s. 6 12 6 Câu 13: Bút laze mà ta thường dùng đ ể chỉ bảng, bản đồ thuộc loại laze nào ? A. bán dẫn. B. lỏng. C. rắn. D. khí. 2d Câu 14: Phương trình sóng tại một điểm M là uM = 4 cos(200t - ) (cm,s). Tần số của sóng là:  A. 0,01s B. 200Hz C. 100Hz D. 100s Câu 15: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở môi trường nước và không khí có: A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng vận tốc truyền. D. cùng bước sóng. Câu 16: Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về A. vị trí các vạch màu. B. bề rộng các vạch quang phổ. C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. D. số lượng các vạch quang phổ. CÂU 17: Ở tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường biến thiên tu ần hoàn với tần số f thì năng lượng từ trường của mạch: A. biến thiên tu ần hoàn với tần số f. B. không biến thiên. C. biến thiên tu ần hoàn với tần số f/2. D. b iến thiên tuần hoàn với tần số 2f. Câu 18: Dòng điện một chiều không ứng dụng đ ược trong công việc nào sau đ ây A. Mạ điện, đúc điện, tinh chế kim loại. B. Nạp điện cho ác quy, điện phân. C. Các thiết bị vô tuyến điện tử. D. Truyền tải điện năng đi xa. Câu 19: Mạch thu sóng vô tuyến của một máy thu có L=5 µH và C=1,6 nF, hỏ i máy thu này bắt được sóng có bước sóng là:(lấy π = 3,14) A. 186,5 µm. D. 168,5 µm. B. 186,5 m. C. 168,5 m. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 0,6 m, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 3 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 4 là: A. 1,2 mm. B. 12 mm. C. 9 ,6 mm. D. 6 mm. Câu 21: Khi đặt vào mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có phương trình: u =  200cos100πt (V), thì dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100πt - ) (A). Công suất 6 tiêu thụ của mạch là: A. 200 2 W. B. 100 6 W. C. 100 2 W. D. 100 W. Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Rôto của động cơ là một nam châm điện. B. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên các lõi sắt đặt lệch nhau 120 0 trên một vành tròn. C. Stato của động cơ có tác dụng tạo ra từ trường quay. D. Rôto của động cơ là khung dây dẫn có thể quay dưới tác dụng củ a từ trường quay. Trang 2/4 - Mã đề thi 486
  3.   Câu 23: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1 = 3cos(2 πt - ) cm và x2 = 3 3 cos(2πt + ) 6 3 cm. Phương trình dao động tổng hợp   A. x = 6cos(2πt - ) cm. B. x = 6co s(2πt + ) cm. 3 3   C. x = 6cos(2πt - ) cm. D. x = 6cos(2πt + ) cm. 6 6 Câu 24: Tiên đề Bo về trạng thái dừng cho rằng: A. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có năng lượng thấp nhất. B. Trạng thái dừng là trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà ở đó nguyên tử không có khả năng hấp thụ hay bức xạ năng lượng. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là k hông đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ? Dòng điện xoay chiều hình sin có A. cường độ trung bình trong một chu kì là khác không. B. cường độ hiệu dụng bằng cường độ cực đại chia cho 2 . C. chiều thay đổi theo thời gian. D. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 26: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 người ta treo một con lắc đ ơn có dây treo dài 1 m và vật nặng khối lượng 2 kg. Cho con lắc dao động với biên độ góc α 0 = 0,1 rad. Cơ năng của con lắc đơn là: A. 1 J . B. 2 J. C. 0 ,2 J. D. 0 ,1 J. -34 -19 Câu 27: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và 1 eV = 1,6.10 J. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái d ừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 6,542.1012Hz. B. 3,879.1014Hz. C. 2 ,571.10 13 Hz. D. 4 ,572.10 14Hz. Câu 28: Một con lắc đ ơn vật nặng có khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 3m thì tần số của vật nặng là f A. 3 f. B. . C. f. D. 3 f. 3 Câu 29: Mạch điên xoay chiều có R;L;C nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện xảy ra ta có thể: A. Giảm điện dung của tụ điện . B. Tăng điện trở đoạn mạch . C. Tăng tần số dòng đ iện . D. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây . Câu 30: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 8s thì cơ năng A. có chu kỳ 16 s. B. có chu kỳ 4 s. C. có chu kỳ 8 s. D. không đ ổi. Câu 31: Một vật dao động điều hòa có chiều d ài qu ỹ đạo 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và vật chuyển động theo chiều d ương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:  A. x = 4cos(10πt+ )cm. B. x = 2cos(10πt) cm. 2   C. x = 4cos(10πt- ) cm. D. x = 2cos(10πt- ) cm. 2 2 Câu 32: Chọn câu sai: A. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu sắc nhất định khác nhau. B. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng . C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b ị tán sắc qua lăng kính . D. Ánh sáng trắng là tập hợp bởi 7 màu đơn sắc : đỏ cam vàng lục lam chàm tím. Trang 3/4 - Mã đề thi 486
  4. Câu 33: Roto của một máy phát điện xoay chiều là nam châm có 3 cặp cực, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là: A. f = 70Hz. B. f = 60Hz. C. f = 40Hz. D. f = 50Hz. Câu 34: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại A. Làm phát quang 1 số chất. B. Trong suốt đối với thuỷ tinh thông thường. C. Làm ion hoá không khí. D. Tia tử ngoại bị hấp thụ bởi tầng ôzô n của khí quyển trái đất. Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp cùng pha. Gọi k là các số nguyên. Những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đ ường đi của hai sóng tới điểm đó là   A. d2 - dl = (k + 1) B. d2 - dl = k . 2 2  D. d 2 - d l = k. C. d2 - dl = (2k + 1) . 2 Câu 36: Trên cùng một đ ường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 5 lần thì công su ất hao phí vì to ả nhiệt trên đường dây sẽ: A. Giảm đi 25 lần. B. Giảm 5 lần. C. Tăng 5 lần. D. Tăng lên 25 lần.  Câu 37: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i  cos 100t   ( A) , t tính b ằng giây   3  (s). Kết luận nào sau đây là k hông đúng ? A. Tần số của dòng đ iện là 50 Hz. B. Chu kì của dòng đ iện là 0,02 s. C. Biên độ của dòng điện là 1 A. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A. Câu 38: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/(H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10 2 F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100cos(100t + /6)(V). Biểu thức cường  độ dòng đ iện trong mạch :   A. i = cos(100t + ) (A). B. i = 0,5cos(100t - ) (A). 3 3   C. i = cos(100t - ) (A). D. i = 0 ,5cos(100t + ) (A). 3 3 Câu 39: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5(F), điện tích của tụ có giá trị cực đại là Q0 = 8.10 - 5(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: A. 1,6.10-4(J). B. 6,4.10 - 4(J). C. 8 .10 - 4(J). D. 16.10 - 4(J). Câu 40: Tia laze không có đ ặc điểm nào sau đây? A. Công su ất lớn. B. độ định hướng cao. C. độ đơn sắc cao. D. cường độ lớn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 486
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2