Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
lượt xem 10
download
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 của Trường TH Thái Sanh Hạnh gồm các bài tập điển hình giúp các em nắm vững được cách làm bài thi để làm bài thi một cách tốt nhất, ngoài ra đề thi còn giúp các em ôn thi một cách hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
- PHÒNG GD & ĐT TP MỸ THO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Trường TH Thái Sanh NĂM HỌC 2014 – 2015 Hạnh Ngày kiểm tra 12 tháng 5 năm 2015 Họ và tên:…………………. MÔN TOÁN LỚP BỐN Lớp Bốn (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: 4 4 3 18 3 3 2 1 A. = ; B. ; C. ; D. 7 7 3 60 10 40 8 Câu 2: (0.25 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 5 Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 8 15 15 10 20 A. B. C. D. 24 16 24 24 Câu 3: (0.25 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1? 8 8 11 11 A. B. C. D. 11 8 11 8 Bài 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 975 chia hết cho 3 b) 6894 không chia hết cho 9 c) 345 chia hết cho 2 và 5 d) 675 chia hết cho 5 và 9 Phần 2: Tự luận: Baøi 1:Tính (2 điểm) 4 3 4 8 a) =.............................................b) =.................................................. 5 5 7 21
- 2 2 3 5 c) : .............................................d) .................................................... 3 5 5 8 Bài 2:Tìm x:(1đ) 4 4 3 4 a) x - = b) x : = 7 21 5 7 .................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Baøi 3: (2 ñ ) : a) Tính diện tích hình thoi biết độ dài đường chéo thứ nhất 24cm, độ dài đường chéo thứ hai 35cm. Bài giải ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... b) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 503dm2=……………cm2 32m2 9dm2=…………….. dm2 14 300cm2= …………dm2 13km2=……………………m2 2 Baøi 4: (2 ñ ) : Một lớp học có 35 học sinh. Có số học sinh trong lớp là học sinh 5 khá, còn lại là số học sinh giỏi và trung bình. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh khá? Bao hiêu học sinh giỏi và trung bình? Bài giải ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 7 3 8 1 Baøi 5: (0, 5 ñ ) : TÝnh nhanh: =............................................. 15 4 15 4 ........................................................................................................................... …………..Hết……………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN – KHỐI 4 Phần 1: Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: Mỗi câu đúng ghi 0,25đ. 15 Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng A. ghi 0,25đ. 24 11 Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng D. ghi 0,25đ. 8 Bài 4: (1 điểm) (1 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25đ. a) Đ; b) Đ; c) S; d) Đ Phần 2: Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ. Bài 2: (1 điểm) : Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ. Bài 3: (2điểm) a) (1điểm) Bài giải Diện tích hình thoi là: 0,25đ 24 x 35 : 2 = 420 (cm2) 0,5đ Đáp số: 420 cm2. 0,25đ b) (1điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25đ. Bài 4: (2,0 điểm) Bài giải Số học sinh khá là: ( 0.25 điểm ) 2 35 x = 14 (học sinh) ( 0.5 điểm ) 5 Số học sinh giỏi và học sinh trung bình là: ( 0.25 điểm ) 35 – 14 = 21(học sinh) ( 0.5 điểm ) Đáp số: a) 14 học sinh; ( 0.5 điểm ) b) 14 học sinh. Bài 5: Học sinh tính bằng cách thuận tiện ghi 0,5 điểm, tính đúng kết quả nhưng không đúng cách ghi 0,25 điểm 7 3 8 1 7 8 3 1 15 4 = 1 1 2 15 4 15 4 15 15 4 4 15 4 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng phương pháp vẫn ghi trọn điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 môn khoa học lớp 5 trường TH Toàn Thắng
2 p | 1014 | 124
-
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 Tiếng việt 3 (2013 – 2014) trường Tiểu học Toàn Thắng
3 p | 407 | 80
-
Đề kiểm tra định kì học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Hưng Hà
2 p | 214 | 28
-
Đề kiểm tra định kì học kì 1 môn: Toán – Lớp 5 (Năm học 2015-2016)
3 p | 129 | 19
-
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 năm học 2011-2012 môn Khoa học 4 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
4 p | 216 | 16
-
Ôn tập kiểm tra định kì giữa kì 1 môn tiếng Việt lớp 5
4 p | 345 | 11
-
Kiểm tra định kì học kỳ I năm học 2016-2017 môn Sử Địa lớp 5 – Tiểu học Sông Nhạn
5 p | 82 | 9
-
Bài kiểm tra định kì cuối kì 1 năm học 2013 - 2014 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5
4 p | 117 | 8
-
Đề kiểm tra định kì học kì 1 môn: Tiếng Việt 5 - Kiểm tra viết (Năm học 2015-2016)
3 p | 90 | 8
-
Kiểm tra định kì học kì 2 năm học 2014 – 2015 môn Hóa học - Mã đề: 531
5 p | 82 | 8
-
Kiểm tra định kì học kì I năm học 2016-2017 môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 - Tiểu học Võ Miếu 1
4 p | 63 | 6
-
Đề kiểm tra định kì học kì II năm học 2014-2015 môn Tiếng Việt lớp bốn - Trường TH Thái Sanh Hạnh
4 p | 108 | 4
-
Kiểm tra định kì học kì I năm học 2014-2015 môn Đọc thầm lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
5 p | 89 | 4
-
Đề kiểm tra định kì học kì 1 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Hoài Đức
4 p | 47 | 4
-
Đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa học lớp 8 năm học 2019-2020
8 p | 65 | 3
-
Đề kiểm tra định kỳ học kì 1 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Tân Phong, Bạc Liêu (Mã đề 132)
2 p | 10 | 3
-
Đề kiểm tra định kì học kì 1 môn: Tiếng Việt 5 - Kiểm tra đọc (Năm học 2015-2016)
3 p | 51 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn