intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiểm tra học sinh yếu toán 2

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

71
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Kiểm tra học sinh yếu toán 2 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiểm tra học sinh yếu toán 2

  1. Họ và tên: .................................................................................. Lớp: ............................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH YẾU – Môn: Toán Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 600 B. 60 C. 6 Câu 2: Cho 2 m 5 dm = .........dm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 205 B. 25 C. 5 Câu 3: Số gồm: 5 trăm, 0 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 501 B. 510 C. 105 Câu 4: Kết quả của phép tính: 0 : 3 x 1 là: A. 1 B. 3 C. 0 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 57 + 38 b) 92 – 48 c) 306 + 293 d) 875 – 64 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 3: Tính: 5 x 7 + 25 =………………… 20 : 5 x 6 =…………………… =………………… =…………………… 3 x 3 x 1 = ………………. 0 : 5 x 1 =…………………… =………………… =…………………… Bài 4: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 5: Trong hình bên : Có …..….hình tam giác
  2. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM BÀI KHẢO SÁT HSY MÔN TOÁN – LỚP 2 NĂM HỌC : 2012 - 2013 Bài 1: 2 điểm, mỗi câu khoanh đúng được 0, 5 điểm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Bài 2: 3 điểm, mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,75 điểm a) 95 b) 44 c) 599 d) 811 Bài 3: 2 điểm, mỗi phép tính đúng theo thứ tự được 0,5 điểm 5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 5 x 6 = 4 x 6 = 50 = 24 3x3x1 =9x1 0:5x1=0x1 = 9 =0 Bài 4: 2 điểm Bài giải Lớp 2A có số học sinh là : 1 điểm 8 x 3 = 24 (học sinh) 0, 5 điểm Đáp số: 24 học sinh 0,5 điểm Bài 5: 1 điểm Có 3 hình tam giác
  3. UBND HUYỆN CÁT HẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 242 + 314; 34 + 38 b) 893 – 451; 75 – 29 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 2: (1đ) Tìm x: x x 4 = 36 x :3=5 ………………… ………………… ………………… ………………… Câu 3: (2đ) Điền dấu >, =,
  4. Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm a) 556; 72 b) 442; 46 Bài 2: (1 điểm) Tìm x đúng được 0,5 điểm x =9 x = 24 Bài 3: (2 điểm) Điền dấu đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm: 700 > 699 625 – 25 < 625 – 24 400m + 500m < 1km 1000km – 200km = 800 km Bài 4: ( 2 điểm) - Ghi lời giải đúng được 0,5 điểm - Ghi chép tính đúng được 1 điểm - Đáp án đúng được 0,5 điểm Bài giải Thùng nhỏ có số lít dầu là: 237 - 25 = 212 (  ) Đáp số: 212  dầu Bài 5: (2 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm: A. b C. a B. a D. b Bài 6: (1 điểm): Khoanh A: 4 hình tam giác: 0,5 điểm Khoanh D: 4 hình tứ giác: 0,5 điểm Người ra đề Nguyễn Thị Lèn UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 2
  5. Năm học 2012 - 2013 ( Thời gian làm bài : 40 phút không kể chép đề) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 925 - 420 995 – 85 48 + 15 63 – 17 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………................................................…….. Bài 2 Tính(2điểm) 5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =…………………… =………………… =…………………… Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) y + 300 = 800 658 – y = 326 ………........... ………. ................. ………. ......... ………................... ………............ ……….................. Bài 4 (2điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : AB = 30 cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1m = …. cm 2x3=… 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số là A 100 cm A 5 A 24 phút A 99 B 10 B 6 B 30 B 10 C 10 dm C 4 C 60 phút C 11 UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 2
  6. Năm học 2012 - 2013 ( Thời gian làm bài : 40 phút không kể chép đề) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 925 995 48 63 – – + – 420 85 15 17 505 910 33 46 Bài2 :Tính(2điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm 5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 60 = 30 Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm y + 300 = 800 658 – y = 326 y = 800 – 300 y = 658 – 326 y = 500 y = 332 Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: ( 0,5 điểm) 30 + 15 + 35 = 80 ( cm) ( 1 điểm) Đáp số : 80 cm ( 0,5 điểm) Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1m = …. cm 2x3=… 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số là A 100 cm B 6 C 60 phút B 10 Người ra đề Vũ Thị Ngọc Yến UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
  7. Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 243 + 614 803 + 81 879 - 559 495 - 60 ......................... ..................... ........................ ...................... ........................ ..................... ........................ ...................... ........................ ...................... ......................... ...................... ........................ ...................... ......................... ...................... Bài 2: (2 điểm) Tính 3x8:4 = 4x2-3 = 0 x 5 + 16 = 16 : 4 x 8 = = = = = Bài 3: (2 điểm) > 599 700 625 600 + 25 < ? = 500 + 30 + 3 433 400 + 50 + 7 475 Bài 4: (1 điểm) Tìm X biết: X x 2 = 16 X:4=5 .................................... ...................................... .................................... ...................................... Bài 5: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 65 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng được nhiều hơn thùng thứ nhất 17 lít nước mắm. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải
  8. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài 5cm. Độ dài đường gấp khúc đó là: A. 3cm B. 5cm C. 15cm D. 30cm 2. Lớp 2A có 30 học sinh, được chia đều thành 3 tổ. Mỗi tổ có ........ học sinh. A. 5 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 20 học sinh Người ra đề Phạm Thị Thanh Huyền ĐÁP ÁN
  9. Bài 1: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. 857, 884, 320, 435 Bài 2: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. 6, 5, 16, 32 Bài 3: (2 điểm) - Điền dấu đúng được 0, 5 điểm. , < Bài 4: (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. X=8 X = 20 Bài 5: (2 điểm) - Lời giải đúng được 0, 5 điểm. - Phép tính đúng được 1 điểm. - Đáp số đúng được 0, 5 điểm. Bài giải Thùng thứ hai đựng được là: 65 + 17 = 82 (l) Đáp số: 82 l nước mắm. Bài 6: (1 điểm) Khoanh đúng 1. C. 15cm 2. B. 10 học sinh * Bài bẩn, xấu trừ 1 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2