KIỀM TRA PHẦN SINH THÁI HỌC SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC TTGDTX CHƠN THÀNH
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'kiềm tra phần sinh thái học sở gd & đt bình phước ttgdtx chơn thành', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KIỀM TRA PHẦN SINH THÁI HỌC SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC TTGDTX CHƠN THÀNH
- SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC KIỀM TRA PHẦN SINH THÁI HỌC TTGDTX CHƠN THÀNH THỜI GIAN: 45 PHÚT – CHẲN Câu 1. Kích thước của quần thể (QT) phụ thuộc vào 4 yếu tố, nhưng 2 nhân tố làm tăng số lượng cá thể là: A. Sinh sản và di cư B. Sinh sản và nhập cư C. Sinh sản và tử vong D. Tử vong và xuất cư Câu 2. Kích thước của QT phụ thuộc vào 4 yếu tố, nhưng 2 nhân tố làm giảm số lượng cá thể là: A. Sinh sản và di cư B. Sinh sản và nhập cư C. Sinh sản và tử vong D. Tử vong và xuất cư Câu 3. Vì sao nhiều quần thể sinh vật (QTSV) không tăng kích thước theo tiềm năng sinh học
- A. Điều kiện ngoại cảnh quá thuận lợi B. Điều kiện ngoại cảnh không thuận lợi C. Nguồn sống dồi dào D. Tỉ lệ sinh tử cao Câu 4: Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất A. Phân bố theo nhóm và đồng đều B. Phân bố theo nhóm C. Phân bố đồng đều và ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều Câu 5: Đàn kiến sống ở gốc cây thuộc kiểu phân bố A. Phân bố theo nhóm và đồng đều B. Phân bố theo nhóm C. Phân bố đồng đều và ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều Câu 6: Tỉ lệ đánh bắt cá trưởng thành 80%, cá nhỏ 20%.Vậy: A.Quần thể bị khái thác quá mức B. Quần thể khai thác chưa hết tiềm năng C. Quần thể bị khai thác ở mức độ vừa phải D.Quần thể quá cạn kiệt
- Câu 7: Quần thể có tỉ lệ con non 50%, con trưởng thành 30%, con già 20%. Vậy A. Quần thể này đang phát triển B. Quần thể này ổn định C. Quần thể này đang suy giảm D. Quần thể này tương đối ổn định Câu 8: Đặc điểm phân bố đồng đều là A. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường B. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường C.giữa các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt D. các cá thể sống thành bầy đàn Câu 9: Trạng thái cân bằng của quần thể đạt được khi A. Có hiện tượng ăn lẫn nhau. B. Số lượng cá thể nhiều thì tự chết. C. Số lượng cá thể ổn định và cân bằng với nguồn sống của môi trường. D. Tự điều chỉnh. Câu 10: Trường hợp nào sau đây cho thấy sinh vật biến động không theo chu kỳ
- A. Chim di trú mùa đông B. Động vật biến nhiệt ngủ đông C. Số lượng ruồi muỗi nhiều vào các tháng xuân hè D. Số lượng thỏ ở Oxtraylia giảm vì bệnh u nhầy. Câu 11. Người ta thả 1 số cá thể gà vào 1 khu vườn sau một thời gian nhận thấy lúc đầu số lượng cá thể tăng nhưng sau đó chậm lại, nguyên nhân làm giảm số lượng cá thể gà là: A. Nguồn thức ăn dồi dào, nơi ở rộng B. Môi trường không bị ô nhiễm C. Nguồn thức ăn cạn kiệt, nơi ở hẹp D. Sức sinh sản của QT tăng cao Câu 12. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của QT khác với tăng trưởng thực tế như thế nào? A. Cản trở của điều kiện môi trường B. Điều kiện môi trường C. Nguồn sống của môi trường dồi dào D. Nguồn sống của môi trường cạn kiệt Câu 13: Nhân tố sinh thái hữu sinh A. Khí hậu, thổ nhưỡng
- B. Nhiệt độ,ánh sáng, số lượng kẻ thù ăn thịt C. Là nhóm nhân tố không phụ thuộc mật độ quần thể D. Là nhóm nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể Câu 14: Trong quần xã rừng U Minh, loài đặc trưng là: a. Rắn b. Chim c. Cây Tràm d. Cá Câu 15: Trong quần xã ao nuôi cá tra, loài ưu thế là loài: a. Cá Lóc b. Cá Tra c. Cá Sặc d. a, b, c đúng Câu 16: Vi khuẩn lam và nốt sần rễ cây họ đậu là quan hệ: a. Hợp tác b. Hội sinh c. Cộng sinh d. Cạnh tranh Câu 17. Hiệu ứng nhà kính là kết quả của A. tăng nồng độ cacbonic B. giảm nồng độ oxi C. tăng nhiệt độ khí quyển D. làm thủng tầng ôzôn
- Câu 18. Nhân tố cbhủ yếu chi phối phân bố thảm thực vật trên trái đất là A. ánh sáng B. nhiệt độ C. nước D. đất Câu 19. Có mấy loại môi trường sống A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20. Vào mùa đông ở nước ta muỗi ít chủ yếu vì A. ánh sáng yếu B. thức ăn yếu B. nhiệt độ thấp D. không đủ độ ẩm. Câu 21: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là: a. Đặc trưng về số lượng loài b. Đặc trưng về thành phần loài c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái Câu 22: Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa:
- a. Giảm sự cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống b. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống c. Giảm sự cạnh tranh d. Bảo vệ các loài động vật Câu 23: Trái đất không phải là 1 hệ sinh thái kín bởi vì A. các loài thực vật , tảo và các vi khuẩn quang hợp hấp thu năng lượng từ mặt trời, và nhiệt năng từ sinh quyển trên trái đất thoát ra ngoài vũ trụ B. con người đã làm ô nhiễm bầu khí quyển, thuỷ quyển…… C. vi khuẩn có thể sống được trên những ngọn núi tuyết phủ quanh năm nhờ gió có thể mang chất dinh dưỡng đến cho chúng D. mưa trong đất liền có nguồn gốc từ sự bốc hơi nước ngoài đại dương Câu 24: Sự biến động số lượng cá thể của quần thểdo: A. Tác động của con người B. Sự phát triển quần xã
- C. Sự tác động nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh. D. Khả năng cạnh tranh cao Câu 25: Biến động nào sau đây là biến động theo chu kỳ A. Số lượng bò sát giảm vào những năm có mùa đông giá rét B. Số lượng chim, bò sát giảm mạnh sau những trận lũ lụt C. Nhiều sinh vật rừng bị chết do cháy rừng. D.Ếch nhái có nhiều vào mùa mưa. Đáp án: 1B;2D;3A;4B;5B;6B;7A;8B;9C;10D;11C;12A;13D;14C ;15B;16C;17A;18A;19C;20D;21C;22A;23C;24C;25D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hóa và Sinh 9
6 p | 470 | 57
-
12 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 9 (2012 - 2013) - Kèm đáp án
39 p | 163 | 21
-
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 9 (2012 – 2013) - Trường THCS Ba Lòng
3 p | 245 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2015-2016 môn Địa lý 10 - Trường THPT Lý Thái Tổ
4 p | 85 | 5
-
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2012 – Môn kiểm tra : Sinh học 10
1 p | 82 | 4
-
Đề kiểm tra định kì học kì II năm học 2014-2015 môn Tiếng Việt lớp bốn - Trường TH Thái Sanh Hạnh
4 p | 108 | 4
-
Luyện thi THPT Quốc gia Sinh học theo cấu trúc đề thi mới của bộ GDDT (Tập 2): Phần 2
256 p | 41 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
5 p | 121 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
7 p | 18 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 563
5 p | 108 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2013 - Sở GD & ĐT Thái Thụy
19 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 216
5 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209
4 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm học 2018-2019 - Trường THP Quốc Thái
4 p | 32 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 463
5 p | 26 | 0
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
4 p | 43 | 0
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
6 p | 27 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn