Kiểm tra vật lý - Lượng tử ánh sáng
lượt xem 62
download
Tham khảo tài liệu 'kiểm tra vật lý - lượng tử ánh sáng', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra vật lý - Lượng tử ánh sáng
- Kiểm tra Vật lý - Phần Lượng tử Dùng dữ liệu để trả lời 3 câu hỏi Một tế bào quang điện có ca tốt làm bằng asen (As) công thoát êlect ron đ ối v ới As b ằng 5,15 ev 1/ Chiếu vào tế bào quang điện ấy chùm ánh sáng đơn sắc có t ần số f = 15.10 14 Hz Vận tốc ban đầu cực đại của êlect rôn khi bắn ra khỏi catốt có giá trị nào sau đây 0,61.106 m/s b 61.106 m/s a 5 6,1.106 m/s c 0,61.10 m/s d 2/ Chiếu vào ca tốt của tế bào quang điện chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,200μ m vào cat ốt nh ận đ ược công suất 2,5mW từ chùm bức xạ đó .Xác định số phô tôn nhận được sau 1 giây 2,5.1016 phôtôn 25.1015 phôtôn a b 15 2,5.1014 phôtôn c 2,5.10 phôtôn d 3/ Dòng quang điện bão hoà do tế bào quang điện cung cấp có giá trị 6,4 .10 -6AXác định số êlect rôn bật khỏi catốt trong 1 giây 4.1015 4.1016 a b 13 4.1014 c 4.10 d 4/ Khi Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ có bước sóng λ = 0,48μ m thì có hiện t ượng quang đi ện .Đ ể triêu tiêu dòng quang điện ,phải đặt hiệu điện thế Uh giữa Anốt và catốt .Hiệu điện thế hãm này thay đổi thế nào khi b ước sóng bức xạ tăng 1,5 lần a ΔUh =0,86 v b ΔUh =0,68 v c ΔUh =0,76 v d ΔUh =0,72 v dùng dữ liệu để trả lời 3 câu hỏi Rọi vào ca ttốt phẳng của tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,300μ m dòng quang đi ện triêu tiêu với UAk ≤ -- 0,32 V Anốt cũng phẳng đặt song song với cat ốt , khoảng cách gi ữa Anốt và cat ốt là d = 1 cm _ 5/ Xác định hiệu điện thế hãm ( ứng với bức xạ λ ) và giới hạn quang đi ện của cat ốt a Uh < 0,32 V; λo = 0,420μ m b Uh < 0,5 V; λo = 0,440μ m c Uh = 0,32 V; λo = 0,325μ m d Uh = 0,4 V; λo = 0,360μ m 6/ Đặt vào giữa anốt và catốt hiệu điện thế U AK xác định . Viết các phương trình chuyển động của quang êlect rôn bay ra khỏi ca tốt theo phương song song với ca tôt và với vận t ốc ban đ ầu c ực đ ại v o eU h 2 eU h 2 e U AK 2 e U AK y= t y= d= td= t2 t2 m m md md a ; b 2 eU h eU h 1 e U AK 1 e U AK 2 y= y= d= d= t t t 2 .. t m 2m ; 2md 2 md c ; d 7/ Tính bán kính lớn nhất của vùng trên mặt cat ốt mà các quang êlect ron có th ể đ ập vào khi chúng bay ra kh ỏi catốt theo phương song song với catốt . cho UAK = 4,0V 3 cm 2 cm a 0,4 b 0,2 0,4 3 cm 0,2 2 cm c d 8/ Chiếu bức xạ λ= 0,56μ m vào catốt của tế bào quang điện electron thoát ra t ừ cat ốt có đ ộng năng ban đ ầu thay đổi từ 0 đến 5,38.10-20 J Giới hạn quang điện của catốt nhận giá trị nào sau a 0,595μ m b 0,560μ m c 0,660μ m d 0,645μ m 9/ Hiện tượng quang điện là hiện tượng Một dây kim loại nóng ,sáng khi có dòng điện đi qua nó a Cho một chùm êlechtrôn bắn vào kim loại phát ra tia X b Cho một chùm sáng chiếu vào một vòng dây dẫn để t ạo ra một dòng điện c Bứt êlechtrôn ra khỏi bề mặt kim loại khi rọi vào kim loại một b ức x ạ đi ện t ừ thích h ợp d 10/ Giới hạn quang điện của kim loại là Cường độ tối thiểu của chùm sáng có thể gây ra hiệu ứng quang đi ện a Vận tốc lớn nhất của êlechtrôn quang điện b Thời gian rọi sáng tối thiểu cần thiết để gây ra hiệu ứng quang điện c Bước sóng lớn nhất của bức xạ có thể gây ra hiệu ứng quang điện d 11/ Giới hạn quang điện của kim loại được đo bằng a Mét b Oát c Jun d Mét trên giây 12/ Để gây được hiệu ứng quang điện bức xạ rọi vào kim loại phải có Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện b Tần số lớn hơn giới hạn quang điện a Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện c d 13/ Với một bức xạ có bước sóng thích hợp, thì cường độ dòng quang điện bão hoà Tỷ lệ với bình phương cường độ chùm sáng a Tỷ lệ thuận với cường độ chùm sáng b
- Tỷ lệ với căn bậc hai cường độ chùm sáng c Triệt tiêu khi cường độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị gi ới hạn I o d 14/ Khi xảy ra hiện tượng quang điện ,thì vận tốc ban đầu cực đại của êlechtrôn Tỷ lệ với căn bậc hai cường độ chùm sáng a Khôntg phụ thuộc vào cường độ chùm sángmà chỉ phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích b Tỷ lệ với cường độ ánh sáng kích thích c Tỷ lệ với bình phương của cường độ chùm sáng d 15/ Trong hiện tượng quang điện nếu bước sóng của ánh sáng kích thích gi ảm đi hai l ần thì Động năng ban đầu cực đại của êlechtrôn tăng lên nhưng chưa tới hai l ần a Động năng ban đầu cực đại của êlechtrôn tăng lên gấp đôi b Động năng ban đầu cực đại của êlechtrôn không thay đổi c Động năng ban đầu cực đại của êlechtrôn tăng hơn hai lần d 16/ Trong hiện tượng quang điện khi chùm sáng kích thích có bước sóng thích hợp thì dòng quang đi ện Chỉ xuất hiện khi cường độ chùm sáng kích thích lớn hơn một giá trị gi ới h ạn ,xác đ ịnh đ ối v ới m ỗi kim lo ại a Xuất hiện một cách tức thời ,ngay khi rọi sáng dẫu cường độ sáng rất nh ỏ b Chỉ xuất hiện sau một thời gian rọi sáng nào đó c Nếu chùm sáng càng yếu ,thì phải chiếu sáng càng lâu,dòng quang đi ện m ới xuất hi ện d 17/ Theo thuyết lượng tử thì năng lượng Của mọi êlechtrôn a Của phân tử mọi chất b Của một chùm sáng đơn sắc phải luôn luôn bằng một số lần l ượng t ử năng l ượng c Của mọi nguyên tử d 18/ Lượng tử năng lượng là năng lượng nhỏ nhất Mà một nguyên tử hay phân tử có thể trao đổi với một chùm bức xạ a Mà một phô tôn có thể cung cấp cho một êlêch trôn b Của một êlechtrôn c Của một vật bất kỳ d 19/ Theo thuyết phô tôn của Anh Xtanh thì năng l ượng Của mọi phô tôn đều bằng nhau a Của một phô tôn bằng một lượng tử năng lượng b Giảm dần khi phôtôn càng xa nguồn c Của phô tôn không phụ thuộc vào bước sóng d 20/ Hiện tượng quang điện là hiện tượng Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi một kim loại được chi ếu sáng a Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quanguốn cong một cách bất kỳ b Một chất cách điện trở thành một chất dẫn điện khi được chiếu sáng c Giảm điện trở khi một kim loại được chiếu sáng d 21/ Theo địng nghĩa hiện tượng quang điện trong là Nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn a Hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối chất bán dẫn b Hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối kim loại c Sự giải phóng êlêch trôn liên kết để chúng trở thành êlêch trôn d ẫn nh ờ tác d ụng c ủa m ột b ức x ạ đi ện t ừ d 22/ Trong các mạch điều khiển tự động quang trở được dùng thay thế cho t ế bào quang đi ện ,ch ủ yếu là Quang trở dễ chế tạo hơn a Mạch điện dùng quang trở đơn giản hơn b Quang trở không cần nguồn điện để hoạt động c Quang trở hoạt động được với ánh sáng thườngvà bức xạ hồng ngoại d 23/ Pin quang điện là nguồn điện trong đó Một quang trở khi được chiếu sáng thì trở thành một máy phát điện a Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng b Năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng c Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát đi ện d 24/ Pin quang điện được dùng làm vật thu nhận ánh sáng thay cho t ế bào quang đi ện trong m ột s ố máy đo ch ủ yếu là vì Pin quang điện hoạt động được với ánh sáng thường còn t ế bào quang đi ện l ại hoạt đ ộng v ới ánh sáng t ử a ngọai Pin quang điện dễ chế tạo hơn vì không cần chân không b Pin quang điẹn không cần nguồn điện để hoạt động c Cường độ dòng quang điện do pin tạo ra luôn luôn t ỷ l ệ với cường đ ộ chùm sáng d 25/ Ánh sáng huỳng quang Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích a Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích b Do các tinh thể phát ra khi được kích thích bằng ánh sáng thích h ợp c Tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích d 26/ Ánh sáng lân quang Có thể tồn tại rất lâu khi tắt ánh sáng kích thích a
- Được phát ra bởi cả chất rắn ,chất lỏng và chất khí b Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích c Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích d 27/ Phản ứng quang hoá là phản ứng Phân tích hoá học b a Pôlyme hoá Phản ứng hoá học nói chung xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng d Tổng hợp hoá học c 28/ Trong các phản ứng dưới đây,phản ứng nào không phải là phản ứng quang hoá Phản ứng quang hợp Phản ứng ô xy hoá của nát ri a b Phản ứng phân tích AgBr d Phản ứng tổng hợp HCI c 29/ Trạng thái dừng của một nguyên tử là Trạng thái trong đó mọi êlech trôn của nguyên tử đều không chuyển đ ộng đ ối v ới h ạt nhân a Trạng thái đứng yên của một nguyên tử b Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên t ử có th ể t ồn t ại c Trạng thái chuyển động đều của một nguyên tử d 30/ Ở trạng thái dừng nguyên tử Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. a b Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. d Không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng. c 31/ Trạng thái dừng của nguyên tử càng bền vững ,nếu năng l ượng của nguyên t ử ở trngj thái ấy có giá tr ị Trung bình không quá cao không quá thấp a Bất kỳ, trong các giá trị xác định đối với mỗi nguyên t ử b Càng thấp c d Càng cao 32/ Trong nguyên tử Hy đrô bán kính quỹ đạo dừng tăng theo Căn bậc hai các số nguyên liên tiếp b Các số nguyên liên tiếp a Lập phương Các số nguyên liên tiếp d Bình phương Các số nguyên liên tiếp c 33/ Bốn vạch Hɑ,Hɣ,Hɓ,Hɗ của nguyên tử Hy đrô thuộc dãy a Ban me b Lai man Dãy Lai man một vạch ,dãy Ban me hai cạch, dãy Pa sen một vạch c Pa sen d 34/ Để nguyên tử hy đrô hấp thụ một phô tôn ,thì phô tôn phải có năng l ượng Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng l ượng thấp nh ất a Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng b Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng l ượng cao nh ất c Bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì d 35/ Dãy quang phổ Ban me của nguyên tử Hy đrô chứa Toàn các vạch trong miền hồng ngoại a Một số vạch trong miền khả kiến và rất nhiều vạch trong miền t ử ngoại b Toàn các vạch trong miền tử ngoại c Toàn các vạch trong miền khả kiến (hay miền nhìn thấy được bằng mắt) d 36/ Một ống phát tia X có bước sóng ngắn nhất 10-10 m.Nếu mỗi giây có 2.1015 êlêchtrôn đập vào đối ca tốt thì nhiệt năng toả ra trên đối catôt trong mỗi giây là a 4J b 8J c 0,4J d 40J 37/ Một chùm êlêch trôn có vận tốc 6.104 km/s đập vào một kim loại làm cho kim loại đó phát ra tia X có b ước sóng ngắn nhất là 1,2.10-11m d a 120pm b 12,3 nm c 1,2 nm 38/ Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05nm hiệu đi ện thế hoạt đ ộng c ủa ống Culitgi ơ ít nh ất ph ải là a 20Kv b 25Kv c 10Kv d 30Kv 39/ Hiệu điện thế giữa 2 cực của ống Culitgiơ là 12,5Kv Thì bước sóng ng ắn nh ất c ủa tia X do nó phát ra là 10-9m a 10-8 m b -10 10-11 m c 10 m d 40/ Giới hạn quang điện của sunfua chì là 0,46ev Để quang trở của sunfua chì ho ạt đ ộng đ ược ph ải dùng b ức x ạ có bước sóng nhỏ hơn a 0,27µm b 1,35µm c 5,4µm d 2,7µm 41/ Giới hạn quang điện của chất quang dẫn A sen 0,95µm Tính ra ev là a 1,3ev b 0,65ev c 13ev d 0,13ev 42/ Ca tốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có gi ới hạn quang đi ện 0,3µm đ ược chi ếu b ằng bức xạ 0,25µm thì vận tốc ban đầu cực đại của êlech trôn là a 5,4km/s b 540m/s c 54km/s d 540km/s 43/ Một đèn ống phát công suất bức xạ 10 oát ,ở bước sóng 0,5µm thì s ố phôtôn do đèn phát ra trong m ỗi giây là 2,5.1020 b 2,5.1019 a 2,5.1021 d 2,5.1018 c 44/ Giới hạn quang điện của niken là 248nm thì công thoát của êlech trôn kh ỏi niken là a 5,0ev b 0,5ev
- c 50ev d 5,5ev 45/ Công thoát êlêchtrôn của Nat ri là 2,48ev thì Gi ới h ạn quang đi ện c ủa Natri a 5,5µm b 0,5nm c 5,0nm d 500nm 46/ Một phô tôn tia X có năng lượng 20kev thì bước sóng của nó là a 62pm b 62nm c 6,2nm d 6,2pm 47/ Một tia X mềm có bước sóng 125pm năng lượng của phô tôn tương ứng tính ra ev là E ~ 102 b E ~ 104 a 3 E ~ 2.103 c E ~ 10 d 48/ Bức xạ màu vàng của Nat ri có bước sóng λ = 0,59µm .Năng lượng của phô tôn t ương ứng tính ra ev là a 2,0ev b 2,1ev c 2,3ev d 2,2ev dùng dữ liệu để trả lời 2 câu hỏi Chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,533μ m lên lên t ấm kim loại có công thoát A 0= 3.10-19(J)Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và cho chúng bay vào t ừ tr ường đ ến theo h ướng vuông góc v ới các đường cảm ứng từ .Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectron là R = 22,75 cm 49/ Vận tốc ban đầu cực đại của các quang êlect ron nhận giá trị nào sau đây 0,45.106 m/s b 0,50.106 m/s a 6 0,40.106 m/s c 0,60.10 m/s d 50/ Tìm độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường 10-4 (T) 10-5 (T) a b -4 1,2.10-5 (T) c 1,2.10 (T) d ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]d... 9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]b... 16[ 1]b... 17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]c... 25[ 1]a... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]b... 31[ 1]c... 32[ 1]d... 33[ 1]a... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]d... 38[ 1]b... 39[ 1]c... 40[ 1]d... 41[ 1]a... 42[ 1]d... 43[ 1]b... 44[ 1]a... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]b... 48[ 1]b... 49[ 1]d... 50[ 1]b... ¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra Vật lý đại cương - đề số 2
2 p | 848 | 184
-
Đề kiểm tra vật lý lớp 11 - Học kỳ 1
3 p | 588 | 180
-
Đề kiểm tra Vật lý lớp 10 - đề số 1
1 p | 525 | 84
-
Ôn tập và kiểm tra vật lý 9 (tái bản lần thứ hai): phần 1
85 p | 338 | 77
-
Đề kiểm tra Vật lý lớp 10 - đề số 2
1 p | 345 | 48
-
Đề kiểm tra Vật Lý lớp 6 học kì 2 2013 – 2014
14 p | 283 | 41
-
Đề kiểm tra Địa lý lớp 11 (nâng cao)
4 p | 324 | 38
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THCS Đồng Mỹ
8 p | 339 | 38
-
Đề kiểm tra Vật lý 10 lần 1 năm 2014-2015
2 p | 191 | 17
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 485)
3 p | 129 | 14
-
Đề kiểm tra vật lý 10
174 p | 100 | 9
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 743)
3 p | 99 | 5
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 132)
4 p | 112 | 5
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn
3 p | 91 | 4
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 896)
3 p | 79 | 3
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 570)
3 p | 89 | 2
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 628)
3 p | 77 | 2
-
Đề kiểm tra Vật lý 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 357)
3 p | 136 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn