Kiến thức, thái độ, thực hành dự phòng biến chứng thận và một số yếu tố liên quan ở người bệnh đái tháo đường týp 2 tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
lượt xem 1
download
Bài viết trình bày khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành (KAP - Knowledge, Attitude, Practice) dự phòng biến chứng thận và một số yếu tố liên quan ở người bệnh (NB) đái tháo đường (ĐTĐ) týp 2 tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiến thức, thái độ, thực hành dự phòng biến chứng thận và một số yếu tố liên quan ở người bệnh đái tháo đường týp 2 tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 KI N TH C, THÁI , TH C HÀNH D PHÒNG BI N CH NG TH N VÀ M T S Y U T LIÊN QUAN NG I B NH ÁI THÁO NG TÝP 2 T I B NH VI N TRUNG NG QUÂN I 108 Lê Thanh Hà1*, Ngô Th Ph ng1, L u Thúy Qu nh1, Ph m Thanh Huy n1 Tóm t t M c tiêu: Kh o sát ki n th c, thái , th c hành (KAP - Knowledge, Attitude, Practice) d phòng bi n ch ng th n và m t s y u t liên quan ng i b nh (NB) ái tháo ng ( T ) týp 2 t i B nh vi n Trung ng Quân i 108. Ph ng pháp nghiên c u: Nghiên c u mô t c t ngang trên 115 NB T týp 2 t tháng 01/2024 - 5/2024, ph ng v n b ng b câu h i ánh giá KAP d phòng b nh th n m n c a Khalid A (2014). K t qu : 115 NB có tu i trung bình là 58,0 ± 13,3 tu i. Phân lo i ki n th c: T t chi m 27,8%, trung bình chi m 33,9%, kém chi m 38,3%. Phân lo i thái : Tích c c chi m 35,6%, tiêu c c chi m 64,4%. Phân lo i th c hành: T t chi m 34,8%, trung bình chi m 60,9%, kém chi m 4,3%. i m trung bình thái nhóm < 60 tu i cao h n nhóm 60 tu i, s khác bi t có ý ngh a th ng kê (p < 0,05). Có m i t ng quan thu n gi a KAP (p = 0,0000). K t lu n: NB T có KAP d phòng bi n ch ng th n còn th p. Có m i t ng quan thu n gi a KAP. Vì v y, c n nâng cao nh n th c, t v n giáo d c s c kh e cho NB th y c t m quan tr ng và m i nguy hi m c a bi n ch ng th n NB T , giúp NB hình thành thái tích c c và th c hành lành m nh, trì hoãn kh i phát bi n ch ng NB. T khóa: Ki n th c; Thái ; Th c hành; Bi n ch ng th n. KNOWLEDGE, ATTITUDE, AND PRACTICE ON THE PREVENTION OF KIDNEY COMPLICATIONS AND RELATED FACTORS AMONG TYPE 2 DIABETIC PATIENTS AT 108 MILITARY CENTRAL HOSPITAL Abstract Objectives: To assess knowledge, attitude, and practice (KAP) on preventing kidney complications and related factors among type 2 diabetic patients at 108 Military Central Hospital. Methods: A cross-sectional descriptive study was conducted on 1 B nh vi n Trung ng Quân i 108 * Tác gi liên h : Lê Thanh Hà (lethanhha.hvqy@gmail.com) Ngày nh n bài: 04/7/2024 Ngày c ch p nh n ng: 05/8/2024 http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i7.887 133
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 115 diabetic patients at 108 Military Central Hospital from January 2023 to May 2023; patients were interviewed using a set of questions to assess KAP of chronic kidney disease prevention by Khalid A (2014). Results: The mean age was 58.0 ± 13,3. Knowledge classification: Good was 27.8%, average was 33.9%, poor was 38.3%. Attitude classification: Positive was 35.6%, negative was 64.4%. Classification of practice: Good was 34.8%, average was 60.9%, poor was 4.3%. The average attitude score in group < 60 years old was higher than that in group 60 years old, the difference was statistically significant (p < 0.05). There was a positive correlation between KAP (p = 0.0000). Conclusion: People with diabetes have poor KAP of preventing kidney complications. There is a positive correlation between KAP. Therefore, it is necessary to raise awareness and provide health education and counseling for patients about the importance and dangers of kidney complications in people with diabetes, helping patients form positive attitudes and healthy practices, delaying the onset of complications in patients. Keywords: Knowledge; Attitude; Practice; Kidney complication. TV N là vi c làm h t s c quan tr ng có B nh th n do T là m t bi n cái nhìn t ng quát v nh n th c NB. ch ng m n tính, ph bi n và gây h u Có r t nhi u nghiên c u s d ng KAP qu nghiêm tr ng cho NB. N m 2018, ánh giá và k t lu n vi c nâng cao Trung tâm Ki m soát d ch b nh Hoa nh n th c giúp NB ng n ng a bi n K báo cáo 47% tr ng h p có ch ch ng [2, 3]. NB c n có ki n th c v nh ghép th n u do b nh T [1]. sinh lý c a th n, d u hi u, tri u ch ng NB T týp 2 các n c ang phát c ng nh các y u t nguy c ng n tri n cùng v i th i gian m c T > 10 ng a s xu t hi n b nh. Các nghiên n m có nguy c phát tri n bi n ch ng c u g n ây ch ra vi c có ki n th c t t th n cao h n 4 l n so v i ng i bình s giúp có thái tích c c, d n n l a th ng. V i NB T , b nh th n m n ch n c hành vi th c hành t t. Ch n tính là bi n ch ng duy nh t mà t l oán mu n bi n ch ng th n ã c m c b nh không gi m. ánh giá KAP ch ra nh ng NB có ki n th c và d phòng bi n ch ng th n NB T th c hành kém cùng v i thái tiêu 134
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 c c [4]. Hi n nay, t i Vi t Nam ch a h , th n a nang…; NB có b nh lý v có nghiên c u nào ánh giá KAP c a tâm th n, khi m khuy t v ngôn ng NB T týp 2 v d phòng bi n ho c thính l c không áp d ng c các ch ng th n. B nh vi n Trung ng ph ng pháp thu th p s li u. Quân i 108 là b nh vi n chuyên * Th i gian và a i m nghiên c u: khoa sâu tuy n cu i c a toàn quân, là T tháng 01/2024 - 5/2024 t i Khoa c s khám ch a b nh cho ng i dân N i ti t, B nh vi n Trung ng Quân c n c. S l ng NB T týp 2 c i 108. n i b nh vi n r t l n. Do ó, 2. Ph ng pháp nghiên c u chúng tôi ti n hành nghiên c u nh m: * Thi t k nghiên c u: Nghiên c u Kh o sát KAP d phòng bi n ch ng mô t c t ngang. th n và m t s y u t liên quan NB T týp 2 t i B nh vi n Trung ng * Ph ng pháp ch n m u: Ch n Quân i 108. m u toàn b , t t c NB tiêu chu n l a ch n trong kho ng th i gian ti n IT NG VÀ PH NG PHÁP hành s c a vào nghiên c u. NGHIÊN C U Trong kho ng th i gian ti n hành, 1. it ng nghiên c u nhóm nghiên c u ã l a ch n c 115 NB T týp 2 i u tr t i B nh 115 i t ng. vi n Trung ng Quân i 108 t * Các b c ti n hành và tiêu chí tháng 01/2024 - 5/2024. ánh giá: * Tiêu chu n l a ch n: Toàn b NB - B c 1: Thu th p thông tin chung n i trú ch n oán T theo tiêu chu n (tu i, gi i tính, n i , trình h c v n) c a ADA (2024) và ng ý tham gia và c i m b nh lý (th i gian phát vào nghiên c u [5]; NB ch a có bi n hi n T , ti n s gia ình, thu c i u ch ng th n; NB có kh n ng nghe, tr , các b nh khác kèm theo) c a i c, hi u. t ng qua ph ng v n. * Tiêu chu n lo i tr : NB không - B c 2: Kh o sát i t ng b ng ng ý tham gia nghiên c u; có suy b câu h i “KAP d phòng và phát th n và các b nh lý v th n: Viêm c u hi n s m b nh th n m n” do Khalil A th n, viêm ài b th n, h i ch ng th n và CS (2014) phát tri n [4]. 135
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 + Ki n th c: G m 24 câu h i (t i m); trung bình 50 - 75% (24 - 36 câu C1 - C9 là nh ngh a, ch c n ng i m); kém < 50% (< 24 i m). c a th n; C10 - C13 là các xét nghi m - B c 3: Tìm m i liên quan gi a th ng dùng ánh giá ch c n ng c a các y u t (tu i, gi i tính, n i , trình th n; C14 - C19 là các y u t nguy c h c v n, th i gian phát hi n T , hình thành b nh th n m n; C20 - C24 b nh lý kèm theo) v i KAP c a i là các d u hi u s m phát hi n b nh t ng nghiên c u. th n m n), m i câu h i có 3 áp án tr * X lý s li u: S li u sau khi thu l i: “ úng” = 1 i m, “Sai” = 0 i m, th p c làm s ch, nh p 2 l n “Không bi t” = 0 i m. i m ki n ki m soát sai s b ng ph n m m th c dao ng t 0 - 24 i m. Phân Epidata 3.1. Sau ó, các phân tích lo i ki n th c: T t > 75% (> 18 câu); c th c hi n b ng ph n m m Stata trung bình 50 - 75% (12 - 18 câu); kém 12.0. Các t l c trình bày theo %, < 50% (< 12 câu). tìm m i liên quan qua so sánh các giá + Thái : G m 15 câu h i (D1 - tr i m trung bình KAP c a các y u t D15) n i dung v thái c a NB v i v i T-test, tìm t ng quan gi a i m kh n ng nh n bi t tri u ch ng và hành KAP b ng t ng quan Person, s vi tìm ki m tr giúp t ng i thân và khác bi t có ý ngh a th ng kê khi nhân viên y t , c o b ng thang p < 0,05. Liker t 1 - 5 i m t ng ng t “Hoàn toàn không ng ý - Hoàn toàn 3. o c nghiên c u ng ý”. i m thái dao ng t 15 - i t ng nghiên c u c gi i 75 i m. Phân lo i thái : Tích c c thích rõ ràng v m c ích và t nguy n 52 i m ( 70%), tiêu c c < 52 i m tham gia nghiên c u. Các thông tin thu (< 70%). th p ch ph c v cho m c ích nghiên + Th c hành: G m 12 câu h i liên c u và hoàn toàn c gi bí m t. quan n th c hành d phòng b nh Thông tin s li u thu th p ã c lãnh th n m n (E1 - E12), c o b ng o Khoa N i ti t, B nh vi n Trung thang Liker t 1 - 4 i m t ng ng t ng Quân i 108 cho phép s d ng “Không bao gi - Luôn luôn”. i m và công b . Nhóm tác gi cam k t th c hành dao ng t 12 - 48 i m. không có xung t l i ích trong Phân lo i th c hành: T t > 75% (> 36 nghiên c u. 136
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 K T QU NGHIÊN C U 1. c i m chung B ng 1. c i m chung c a it ng. c i m S l ng (n = 115) T l (%) < 60 tu i 50 43,5 m tu i 60 tu i 65 56,5 Trung nh: 58,0 ± 13,3 tu i (th p nh t: 21; cao nh t: 79) Nam 85 73,9 Gi i tính N 30 26,1 Thành ph 64 55,7 N i Nông thôn 51 44,3 T c p 3 tr xu ng 54 46,9 Trình TC/C / H/S H 61 53,1 (TC: Trung c p; C : Cao ng; H: i h c; S H: Sau i h c) Tu i trung bình 58,0 ± 13,3 tu i. Nam gi i chi m a s (73,9%) và ch y u s ng thành ph (55,7%), a ph n có trình trên trung c p (53,1%). B ng 2. c i m b nh lý c a it ng. c i m S l ng (n = 115) T l (%) Th i gian 2 b nh 66 57,4 Th i gian m c T c a i t ng ch y u t 5 n m (53,1%), NB phát hi n s m nh t là 1 tháng, lâu nh t là 30 n m. Có 51,3% i t ng có ti n s gia ình m c T , ngoài T NB còn có các b nh lý khác: > 2 b nh (57,4%). 137
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 2. KAP d phòng b nh th n m n và m t s y u t liên quan c a i t ng nghiên c u B ng 3. Phân lo i KAP c a it ng. N i dung S l ng (n = 115) T l (%) T t 32 27,8 Ki n th c Trung bình 39 33,9 Kém 44 38,3 Tích c c 41 35,6 Thái Tiêu c c 74 64,4 T t 40 34,8 Th c hành Trung bình 70 60,9 Kém 5 4,3 i t ng có ki n th c t t chi m 27,8%, trung bình và kém l n l t là 33,9% và 38,3%. Thái tích c c chi m 35,6%, tiêu c c chi m 64,4%. i t ng có th c hành t t chi m 34,8%, trung bình và kém l n l t là 60,9% và 4,3%. Bi u 1. T l tr l i úng câu h i ki n th c c a it ng (n = 115). Ba câu h i i t ng tr úng nhi u nh t C1, C4 và C5 v i t l l n l t 96,5%; 76,5% và 73,9%. Ba câu tr l i úng ít nh t là C12, C15 và C22 v i t l l n l t là 36,5%; 40,7% và 45,2%. 138
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 B ng 4. M i liên quan gi a KAP v i m t s y u t c a i t ng nghiên c u (n = 115). Y ut i m ki n th c i m thái i m th c hành < 60 tu i (n = 50 ) 14,9 ± 5,8 53,0 ± 11,9 35,8 ± 8,9 Tu i 60 tu i (n = 65 ) 13,3 ± 4,7 46,9 ± 9,2 33,9 ± 6,6 p 0,052 0,001 0,094 Nam (n = 85) 14,0 ± 5,3 49,7 ± 49,7 34,6 ± 7,7 Gi i tính N (n = 30) 13,9 ± 5,3 49,1 ± 10,9 35,1 ± 7,9 p 0,51 0,60 0,37 Thành th 14,9 ± 5,3 51,0 ± 11,8 36,2 ± 36,2 (n = 64 ) N i Nông thôn 12,7 ± 12,7 47,6 ± 9,3 32,9 ± 32,9 (n = 51) p 0,98 0,95 0,98 T c p 3 tr xu ng 13,8 ± 4,7 49,5 ± 9,0 32,4 ± 6,4 (n = 64) Trình TC/ H/S H 15,8 ± 5,0 53,0 ± 10,8 36,8 ± 8,2 (n = 51) p 0,85 0,79 0,99 < 5 n m (n = 54 ) 14,4 ± 5,7 51.3 ± 12,0 35,7 ± 8,2 Th i gian 5 n m (n = 61) 13,6 ± 4,7 48,0 ± 9,6 33,9 ± 7,1 phát hi n p 0,21 0,057 0,10 2 b nh (n = 49) 14,2 ± 5,3 50,2 ± 11,2 35,0 ± 7,6 B nh lý > 2 b nh (n = 66 ) 13,4 ± 5,1 47,8 ± 9,8 33,9 ± 7,9 kèm theo p 0,23 0,15 0,23 (TC: Trung c p; H: i h c; S H: Sau i h c) Nhóm < 60 tu i có i m thái cao h n nhóm 60 tu i, s khác bi t có ý ngh a th ng kê (p < 0,05). Ch a tìm th y m i liên quan v i y u t gi i tính, n i , trình , th i gian phát hi n b nh và b nh lý kèm theo. 139
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 B ng 5. M i t ng quan gi a KAP (n = 115). c i m Ki n th c Thái Th c hành T ng quan Pearson 1 - - Ki n th c p - - - T ng quan Pearson 0,830 1 Thái p 0,0000 - - T ng quan Pearson 0,829 0,813 1 Th c hành p 0,0000 0,0000 - Có m i t ng quan thu n gi a KAP (p < 0,05). i m ki n th c t ng t l thu n v i i m thái (r = 0,830, p = 0,0000), i m ki n th c t ng t l thu n v i i m th c hành (r = 0,829, p = 0,0000), i m thái t ng t l thu n v i i m th c hành (r = 0,813, p = 0,0000). BÀN LU N 2. KAP d phòng bi n ch ng th n 1. c i m chung c a it ng và m t s y u t liên quan Nghiên c u c th c hi n trên 115 Chúng tôi s d ng b câu h i v i t ng ch n oán T týp 2 nh p “KAP v d phòng b nh th n m n” vi n i u tr n i trú t i Khoa N i ti t, c phát tri n b i Khalil A và CS B nh vi n Trung ng Quân i 108 (2014) và ã c tác gi ki m nh t tháng 01/2024 - 5/2024 cho th y: tính giá tr và tin c y v i h s Tu i trung bình là 58,0 ± 13,3 tu i. K t Cronbach’s cao l n l t là: Ki n qu này t ng t v i các nghiên c u th c (0,78); thái (0,69); th c hành trong và ngoài n c: Lê Thanh Hà (0,67) [4]. B câu h i c các chuyên (2023) tu i trung bình 61,8 ± 14,0, gia ánh giá phù h p v n i dung, d Teuwafeu DN (2021) là 57,5 ± 14,1 [6, c, d hi u, phù h p áp d ng cho 7]. Có 1 i t ng phát hi n T týp các b nh lý m n tính nh t ng huy t 2 t r t s m là 21 tu i, NB có BMI áp, T týp 2, suy tim. Các câu h i có 35,8 (béo phì) và có ti n s m thai tính th ng nh t, không có tính v n hóa n ng 4,2kg cùng v i b b T týp phong t c t p quán riêng bi t c a qu c 2 và ây u là nh ng y u t nguy c gia. Do ó, b câu h i phù h p v i i hình thành T . t ng là ng i Vi t Nam. K t qu cho 140
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 th y t l i t ng có ki n th c t t tiêu c c chi m 64,4%. i t ng có chi m 27,8%, trung bình chi m 33,9% th c hành t t chi m 34,8%, trung bình và kém chi m 38,3%. K t qu này cao và kém l n l t là 60,9% và 4,3%. K t h n c a Rajib M (2021), th c hi n t i qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y Bangladesh - m t qu c gia Nam Á cho t l thái tích c c và th c hành khá th y i t ng có ki n th c t t ch th p, k t qu này t ng ng v i chi m 10,7% [8]. Nguyên nhân c a s Nyayu và CS (2018), th c hi n trên khác bi t này là do Bangladesh còn 135 i t ng t ng huy t áp nh n th c ang là m t n c nghèo, i t ng có v b nh th n m n, có ki n th c t t ch trình h c v n th p và b công c s chi m 15,1%, th c hành t t chi m d ng ánh giá khác nhau. Ba câu tr 36,5%, thái tích c c chi m 23,1%. l i úng th p nh t trong ph n ki n Nguyên nhân c a s t ng ng là do th c là C12, C15 và C22 v i t l l n i t ng có cùng l a tu i, trình l t là 36,5%; 40,7% và 45,2%. Ba h c v n không khác nhi u và b công câu trên n i dung nói v xét nghi m c t ng i gi ng nhau u áp d ng ánh giá ch c n ng th n, y u t nguy cho các b nh m n tính nh THA và c d n n bi n ch ng th n và d u T [10]. Vi c thi u ki n th c d n hi u phát hi n s m bi n ch ng th n. n th c hành cùng v i thái kém. M t nghiên c u t ng quan h th ng Do ó, n u NB có ki n th c v ng ch c c a Mohammed A (2018), t ng h p t v b nh T và các bi n ch ng, h s 12 nghiên c u KAP NB T týp 2 có thái và th c hành t t liên quan v b nh th n m n c ng cho th y: 11/12 n phòng ng a ban u. (91,6%) nghiên c u mà i t ng có i m trung bình thái nhóm ki n th c m c kém và ch y u a < 60 tu i cao h n nhóm 60 tu i, ph n i t ng trong các nghiên c u s khác bi t có ý ngh a th ng kê (p < ó c ng u tr l i sai câu h i v y u 0,05). Có th là do ng i tr tu i t nguy c và tri u ch ng phát hi n th ng lo l ng v s c kh e và các bi n s m b nh [9]. Vì v y, m i l n tái ch ng c a T có th nh h ng n khám, l nh thu c nh k NB c n c cu c s ng t ng lai c a h . M t giáo d c s c kh e v d u hi u, tri u nghiên c u khác c a Teuwajeu D ch ng phát hi n bi n ch ng th n, có (2021), th c hi n trên 405 NB T nh h ng x trí k p th i. týp 2 t i Cameroon c ng nh n th y, K t qu nghiên c u cho th y i nhóm < 60 tu i có i m ki n th c và t ng có thái tích c c chi m 35,6%, thái cao h n nhóm 60 tu i [7]. 141
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 Trình h c v n và n i s ng c báo TÀI LI U THAM KH O cáo là có m i liên quan áng k n 1. United States Renal Data System. ki n th c c a NB [11]. K t qu c a 2019 USRDS Annual Data Report chúng tôi cho th y NB s ng thành th Epidemiology of Kidney Disease in the và có trình t Trung c p tr lên có United States. Bethesda, M.N.I.o.H., i m trung bình ki n th c, thái và National Institute of Diabetes and th c hành cao h n. S khác bi t này là Digestive and Kidney Diseases, 2019. do nh ng i t ng này c ti p c n 2. Mahmoodi H, Abdi K, Navarro- v i nhi u thông tin s c kh e v b nh Flores E, et al. Psychometric evaluation và cùng v i nh n th c cao h d dàng of the Persian version of the diabetic thay i th c hành c a b n thân. K t foot self-care questionnaire in Iranian qu b ng 5 cho th y có m i t ng patients with diabetes. BMC Endocr quan thu n gi a KAP (p < 0,05), Disord. 2021; 21(1):72. nh ng phát hi n t ng t ã c tìm 3. Amri AM, Shahrani IM, Almaker th y các nghiên c u [12, 13]. i u YA, et al. Knowledge, attitude and này ch ng minh, ki n th c c a NB c i practice regarding risk of diabetic foot thi n, thái c a h s thay i theo among diabetic patients in Aseer h ng tích c c và cu i cùng s phát region, Saudi Arabia. Cureus. 2021; tri n các th c hành lành m nh i v i 13(10):e18791. nguy c gây bi n ch ng th n. 4. Khalil A, Bbdalrahim M. Knowledge, K T LU N attitudes, and practices towards NB T có KAP d phòng b nh prevention and early detection of th n m n còn th p: Ki n th c t t chronic kidney disease. International (27,8%); thái tích c c (35,6%); th c Nursing Review. 2014; 61(2):237-245. hành t t chi m (34,8%). Có m i t ng 5. ADA. Diagnosis and classification quan thu n gi a KAP. Vì v y, c n of diabetes: Standards of care in diabetes. nâng cao nh n th c, t v n giáo d c Diabetes Care. 2024;47(1):20-42. s c kh e cho NB th y c t m quan 6. Lê Thanh Hà, Ngô Th Ph ng, tr ng và m i nguy hi m c a bi n Ph m Thanh Huy n. Kh o sát t l lo ch ng th n NB T , giúp NB hình âu và m t s y u t liên quan ng i thành thái tích c c và th c hành b nh ái tháo ng týp 2 t i B nh Vi n lành m nh, trì hoãn kh i phát bi n Trung ng Quân i 108. T p chí ch ng NB. Y D c h c Quân s . 2023; 7:24-32. 142
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 7. Teuwafeu DN Ngomba C, chronic kidney disease (ckd) in patients Linonge J, et al. Assessment of with hypertension. Indonesian Nursing knowledge, attitudes and practices on Journal of Education and Clinic. 2018; chronic kidney disease and its prevention 6(1):1-9. among patients with diabetes mellitus 11. Yusoff DM, Yusof J, Kueh YC. in three semi-urban area in Cameroon. Knowledge, attitude and practices of Africa Journal of Integrated Health. the risk for CKD among patients in a 2021; 11(2):1-7. tertiary teaching hospital. Malays. J. Nurs. 2016; 8(2):3-11. 8. Mondal R, Rahman M, Rajib B, et al. Knowledge attitude and practices 12. Gaurav S, Hem L, Ranjeeta K, towards chronic kidney disease among et al. Assessment of knowledge, attitudes and practices regarding type-2 diabetic patients in Bangladesh. chronic kidney disease in at-risk International Journal of Health individuals: A hospital-based cross- Education. 2021; 5(1):17-26. sectional study. Journal of Medical 9. Mohammed A, Masoud M. Evidence. 2023; 4(1):7-12. Knowledge, attitude and practice of 13. Sa’adeh HH, Darwazeh RN, type 2 diabetic patients with chronic Khalil AA, et al. Knowledge, attitudes kidney disease: A literature review. and practices of hypertensive patients ARC Journal of Public Health and towards prevention and early detection Community Medicine. 2018; 3(2):19-27. of chronic kidney disease: A cross 10. Nyayu N, Dini I, Linlin L. sectional study from Palestine. Clin Knowledge, attitude and practice towards Hypertens. 2018; 24:6. 143
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KIẾN THỨC THÁI ĐỘ THỰC HÀNH VỀ PHÒNG NGỪA LÂY NHIỄM HIV/AIDS Ở NGƯỜI NỮ HÀNH NGHỀ MÁT-XA
23 p | 239 | 35
-
Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành về bệnh tiêu chảy cấp của người dân tại 2 xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận năm 2013
8 p | 117 | 7
-
Kiến thức - thái độ - thực hành về phòng chống HIV/AIDS của học sinh phổ thông trung học tỉnh Ninh Thuận năm 2004
5 p | 81 | 7
-
Kiến thức - thái độ - thực hành tiêm vaccin uốn ván phòng bệnh uốn ván sơ sinh của người dân huyện Cưjút tỉnh Daknông năm 2004
5 p | 90 | 5
-
Đánh giá thực trạng bệnh sâu răng và giải pháp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc răng miệng của nhóm sinh viên Học viện Quân y
6 p | 124 | 5
-
Nghiên cứu tình hình, kiến thức, thái độ, thực hành về phòng ngừa lây nhiễm vi rút viêm gan B ở phụ nữ mang thai tại Bệnh viện Vũng Tàu năm 2021-2022
8 p | 10 | 4
-
Kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc sức khỏe răng miệng của học sinh trường trung học cơ sở An Hòa, tỉnh Bình Định năm 2019
6 p | 16 | 4
-
Kiến thức, thái độ, thực hành dự phòng dị tật bẩm sinh của phụ nữ mang thai tại huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
7 p | 9 | 4
-
Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành về đột quị não của bệnh nhân và người chăm sóc tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
7 p | 25 | 4
-
Đánh giá kiến thức thái độ thực hành của người dân tỉnh Thái Bình về bệnh không lây nhiễm năm 2013
9 p | 52 | 3
-
Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành tự chăm sóc bàn chân đái tháo đường của người bệnh bị đái tháo đường điều trị tại Bệnh viện Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022
5 p | 4 | 3
-
Kiến thức, thái độ, thực hành sử dụng kháng sinh cho trẻ em của bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
7 p | 4 | 2
-
Kiến thức, thái độ, thực hành phòng bệnh sốt rét của người làm rẫy và một số yếu tố liên quan tại xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum năm 2022
7 p | 4 | 2
-
Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành của nhân viên y tế về việc phân loại, thu gom chất thải rắn y tế tại Bệnh viện Đại học Y khoa Vinh năm 2022
5 p | 6 | 2
-
Kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc trẻ sốt và một số yếu tố liên quan của các bà mẹ có con vào nằm điều trị tại Bệnh viện Đức Giang
5 p | 4 | 2
-
Kiến thức, thái độ, thực hành dự phòng biến chứng bàn chân ở người bệnh đái tháo đường tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
11 p | 2 | 1
-
Kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống bệnh tay chân miệng của bà mẹ có con dưới 5 tuổi điều trị tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương năm 2019
5 p | 6 | 1
-
Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành về sức khỏe sinh sản và một số yếu tố liên quan ở học sinh trung học phổ thông tại thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng năm 2023
6 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn