Kiến trúc máy tính PHẦN II HỢP NGỮ - Chương 6 NHÓM LỆNH CHUYỂN DỮ LIỆU
lượt xem 29
download
Tài liệu tham khảo về bài giảng kiến trúc máy tính dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiến trúc máy tính PHẦN II HỢP NGỮ - Chương 6 NHÓM LỆNH CHUYỂN DỮ LIỆU
- Chương 6 NHÓM LỆNH CHUYỂN DỮ LiỆU
- Lệnh chuyển dữ liệu MOV XLAT • • XCHG LEA • • PUSH LAHF • • POP SAHF • • PUSHF • POPF • IN • OUT •
- Lệnh MOV MOV đích, nguồn ; đích ß nguồn MOV reg, reg • MOV reg, mem • MOV reg, const • MOV mem, reg • MOV mem, const • Đích và nguồn phải cùng kích thước
- Lệnh XCHG, PUSH, POP XCHG đích, nguồn ; đích ßà nguồn PUSH toánhạng ; đưa toán hạng lên đỉnh stack POP toánhạng ; lấy giá trị trên đỉnh stack PUSH POP (16bit) (16bit) (16bit)
- Ví dụ 1 • Cho biết nội dung các thanh ghi AX,BX,CX sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: MOV AX, 05ABh MOV BX, 1 XCHG BH, BL MOV CX, BX XCHG AL, CL AX = ? BX= ? CX = ?
- Ví dụ 1 (t.t) AH AL MOV AX, 05ABh ; AX: 05 AB MOV BX, 1 ; BX: 00 01 XCHG BH, BL ; BX: 01 00 MOV CX, BX ; CX: 01 00 XCHG AL, CL ; AX: 05 00 ; CX: 01 AB AX = 0500h BX= 0100h CX = 01ABh
- Ví dụ 2 • Cho biết nội dung các thanh ghi AX,BX,CX sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: MOV AX, 05A0h PUSH AX XCHG AH, AL PUSH AX POP BX POP CX AX = ? BX= ? CX = ?
- Ví dụ 2 MOV AX, 05A0h ; AX: 05 A0 PUSH AX ; 05A0 à stack ; AX: A0 05 XCHG AH, AL ; A005 à stack PUSH AX ; BX: A0 05 POP BX ; CX: 05 A0 POP CX A005 05A0
- Lệnh XLAT • Translate – • “Dịch” giá trị trong AL thành giá trị mới trong bảng tại vị trí xác định theo độ dời bằng AL – • Ứng dụng để chuyển đổi số liệu • Cú pháp: XLAT – • ‘Input’: • • BX chứa địachỉ bảng dữ liệu • • AL chứabyte cần đổi – • ‘Output’: • • AL chứagiátrị tìm thấytrongbảng tại địachỉ BX+AL
- Lệnh XLAT(t.t.) • Ví dụ đổi số thập phân < 16 ra kí tự HEXA • • Khai báo bảng kí tự Bangkytu DB ‘0123456789ABCDEF’ • •Thực hiện: MOV AL, 10 ;Nhập số cần đổi vào AL ví dụ =10 ;thực hiện đổi : MOV BX, offset Bangkytu ;lấy địa chỉ bảng dữ liệu XLAT ;AL chứakítự ‘A’
- Lệnh IN • Cú pháp: IN AL,immed8 IN AL,DX IN AX,immed8 IN AX,DX • Ý nghĩa : đọc một giá trị 8bit hoặc 16bit từ cổng – Dạng lệnh có immed8 dùng trong trường hợp địa chỉ cổng xuất nhập 8 bit. – Dạng lệnh có thanh ghi DX dùng cho trường hợp địa chỉ cổng 16 bit.
- Lệnh IN (t.t) • Ví dụ đọc từ cổng có số hiệu 8bit: IN AL,61h IN AX,40h đọc từ cổng có số hiệu 16bit: MOV DX,378h IN AL,DX
- Lệnh OUT • Dạng lệnh : OUT immed8,accum OUT DX,accum • Giải thích : [cổng IO] ← thanh ghi tích lũy Xuất dữ liệu từ thanh ghi bộ tích lũy AL hoặc AX ra cổng xuất nhập có địa chỉ 8 bit là số tức thời immed8 hay có địa chỉ 16 bit trong thanh ghi DX.
- Lệnh OUT (t.t) OUT 20h,AL MOV DX,2F8h OUT DX,AL
- Lệnh LEA Dạng lệnh : LEA reg16,mem • Giải thích : thđ ← địa chỉ • Nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi 16 bit. • Ví dụ : • LEA BX,[1000h] ; BX ← 1000h LEA SI,[DI][BX][2000h] ; SI ← DI+BX+2000h
- Bài tập 1. Nhập đoạn chương trình trong Debug hoán đổi nội dung hai vùng nhớ gồm 5 byte. Vùng nhớ thứ nhất ở địa chỉ DS:100h, vùng nhớ thứ hai ở địa chỉ DS:120h 2. Viết chương trình hoàn chỉnh dạng COM hoặc EXE cho phép nhập một chuỗi gồm đúng 5 ký tự. In ra màn hình chuỗi này theo thứ tự đảo ngược. 3. Viết chương trình hoàn chỉnh dạng COM hoặc EXE cho phép nhập một chuỗi từ bàn phím với số lượng ký tự tùy ý không vượt quá 15. In ra màn hình chuỗi này và cho biết số ký tự thực sự nhập ở dạng số Hex.
- ;dang COM • .model tiny • .code • org 100h • start: • mov dx, offset moinhap • mov ah,9 • int 21h • ;nhap chuoi • mov dx, offset chuoi • mov ah,0ah • int 21h •
- • ;dao • mov si,offset chuoi + 2 ; bo qua 2 byte dau, tro den ki tu dau tien • xchg ah,[SI] • xchg ah,[SI+4] • xchg ah,[SI] •; • xchg ah,[SI+1] • xchg ah,[SI+3] • xchg ah,[SI+1] •;
- mov dx,offset ketqua • mov ah,9 • int 21h • ;in chuoi • mov dx,offset chuoi+2 • mov ah,9 • int 21h • • int 20h • • chuoi db 6,?,7 DUP('$') • • moinhap db "Nhap vao chuoi gom 5 ki tu: $" • ketqua db 13,10,"Chuoi sau khi dao: $" • end start
- mov al,byte ptr [100h] • mov bl,byte ptr [120h] • xchg al,byte ptr [120h] • xchg bl,byte ptr [100h] • mov ax,word ptr [100h] • mov bx,word ptr [120h] • xchg ax,word ptr [120h] • xchg bx,word ptr [100h] •
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GIÁO TRÌNH KỸ THUẬT LẬP TRÌNH NÂNG CAO - TRẦN HOÀNG THỌ
109 p | 613 | 183
-
Tổng quan về hệ thống máy tính cá nhân
132 p | 316 | 97
-
Chương II:Các bộ phận cơ bản của máy tính
49 p | 447 | 77
-
THỐNG KÊ 2 - PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
176 p | 191 | 65
-
Kiến trúc máy tính PHẦN II HỢP NGỮ - Chương 6 NHÓM LỆNH TÍNH TOÁN SỐ HỌC VÀ LUẬN LÝ
37 p | 241 | 51
-
NGÂN HÀNH CÂU HỎI 130 CÂU
15 p | 162 | 41
-
Kiến trúc máy tính PHẦN II HỢP NGỮ - Chương 7 NHÓM LỆNH CHUYỂN ĐiỀU KHIỂN
40 p | 227 | 38
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - ĐH Hàng Hải
95 p | 207 | 32
-
Altera DE2 Board DE2 Development and Education Board
72 p | 157 | 27
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương II
31 p | 213 | 26
-
Kiến trúc máy tính PHẦN II HỢP NGỮ - Chương 1
49 p | 94 | 26
-
Liên kết động trong Linux và Windows (phần II)
16 p | 129 | 23
-
5 điều chưa biết về các máy tính đời cũ
3 p | 94 | 7
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - ĐH Hàng Hải VN
95 p | 29 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: LTMT - LT25
2 p | 41 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: LTMT - LT29
2 p | 51 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: LTMT - LT40
4 p | 58 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn