kinh tế học vi mô (microeconomic)
lượt xem 38
download
Kinh tế học vi mô (microeconomic) hay là kinh tế tầm nhỏ là một phân ngành chủ yếu của kinh tế học, chuyên nghiên cứu về hành vi kinh tế của các cá nhân (gồm người tiêu dùng, nhà sản xuất, hay một ngành kinh tế nào đó) theo cách riêng lẻ và biệt lập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: kinh tế học vi mô (microeconomic)
- 2/5/2009 KINH TẾ HỌC VI Mú 2 Chương 2 Phân tích cầu (Microeconomics 2) Nội dung chương 2 Nội dung chương 2 Cầu cá nhân Cầu cá nhân Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng Cầu thị trường Sự thay đổi của giá cả và đường cầu cá nhân Từ cầu cá nhân đến cầu thị trường Sự thay đổi thu nhập và đường Engel Ngoại ứng mạng lưới Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế Phương pháp xây dựng đường cầu cá nhân Phương pháp tính ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng Nội dung chương 2 Cầu cá nhân Sở thích người tiêu dùng và đường bàng quan Các giả thiết cơ bản Cầu thị trường Sở thích hoàn chỉnh Phản ứng của cầu và dự đoán cầu Sở thích có tính chất bắc cầu Phâ tí độ dã Phân tích độ co dãn của cầu Người tiêu dùng không bao giờ thỏa mãn (thích nhiều hơn Ước lượng và dự đoán cầu thích ít) Khái niệm đường bàng quan Tập hợp tất cả những điểm mô tả các lô hàng hóa khác nhau nhưng mang lại lợi ích như nhau đối với người tiêu dùng Cầu cá nhân 1
- 2/5/2009 Các tính chất của ₫ường bàng quan Đồ thị ₫ường bàng quan Đường bàng quan luôn có độ dốc âm Cầu cá nhân Cầu cá nhân Các tính chất của ₫ường bàng quan Các tính chất của ₫ường bàng quan Các đường bàng quan không bao giờ cắt nhau Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thể hiện cho mức độ lợi ích càng lớn và ngược lại Các tính chất của ₫ường bàng quan Một số dạng hàm lợi ích Đi từ trên xuống dưới, độ dốc đường bàng quan Hàm Cobb-Douglas giảm dần (đường bàng quan có dạng lồi về phía gốc tọa độ) Trong đó: α > 0 và β > 0 2
- 2/5/2009 Một số dạng hàm lợi ích Một số dạng hàm lợi ích Hai hàng hóa thay thế hoàn hảo Hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo Trong đó: Trong đó: α > 0 và β > 0 α > 0 và β > 0 Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng Công thức tính: Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng hóa X cho hàng hóa Y (MRSX,Y) phản ánh số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà lợi ích trong tiêu dùng không đổi Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng Đường ngân sách Hàm lợi ích U = U(x,y) Khái niệm: Tập hợp các điểm mô tả các lô hàng mà người tiêu dùng có thể mua được với hết mức ngân sách trong trường hợp giá cả của các loại hàng hóa là cho trước Phương trình đường ngân sách: trình đườ ngân sách: 3
- 2/5/2009 Đồ thị ₫ường ngân sách Điều kiện tiêu dùng tối ưu Bài toán tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước: Người tiêu dùng có mức ngân sách I Giá hai loại hàng hóa là PX, PY hai lo hàng hóa là Xác định tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích lớn nhất cho người tiêu dùng Tối ₫a hóa lợi ích với mức ngân sách Tối ₫a hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước cho trước Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích tại điểm đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách Khi đó, độ dốc đường bàng quan = độ dốc đường ngân sách ngân sách Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa này phải bằng với lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia Tối ₫a hóa lợi ích với mức ngân sách Tối ₫a hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước cho trước Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa lợi ích khi tiêu Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa lợi ích khi tiêu dùng hai loại hàng hóa dùng n loại hàng hóa 4
- 2/5/2009 Tối ₫a hóa lợi ích với mức ngân sách Phương pháp nhân tử Lagrange cho trước Điều kiện: Phương pháp nhân tử Lagrange Hàm lợi ích U = U(x1,x2, …, xn) đạt max Ràng buộc ngân sách n I = ∑ x i pi i =1 Ý nghĩa của hệ số Lagrange Ý nghĩa của hệ số Lagrange Hàm lợi ích U(x1,x2,…,xn) phụ thuộc vào I Từ phương trình ràng buộc ngân sách Ta có: dU ∂U dx ∂U dx ∂U dx = + + ... + 1 2 n (2.1) ∂x1 dI ∂x 2 dI ∂x n dI dI Mặt khác: khá Thay vào phương trình (2.2) ta được: λ phản ánh mức lợi ích tăng thêm khi thu nhập (2.2) tăng thêm một đơn vị tiền tệ (lợi ích cận biên của thu nhập) Điều kiện tiêu dùng tối ưu Tối thiểu hóa chi tiêu Bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất định (Bài toán đối ngẫu) Người tiêu dùng tiêu dùng hai loại hàng hóa X, Y với giá lần lượt là PX, PY Người tiêu dùng muốn đạt mức lợi ích U = U1 Yêu cầu: Tìm tập hợp hàng hóa đạt mức lợi ích U1 với chi phí thấp nhất 5
- 2/5/2009 Tối thiểu hóa chi tiêu Tối thiểu hóa chi tiêu Điều kiện cần và đủ để người tiêu dùng tối thiểu Người tiêu dùng tối tối thiểu hóa chi tiêu tại điểm hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất định khi tiêu đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách dùng n loại hàng hóa Khi đó, độ dốc đường bàng quan = độ dốc đường ngân sách ngân sách Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa này phải bằng với lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia Tối thiểu hóa chi tiêu Tối thiểu hóa chi tiêu Phương pháp nhân tử Lagrange Điều kiện tối thiểu hóa chi tiêu: Hàm chi tiêu E = p1x1 + p2x2 + … + pnxn đạt min Với ràng buộc Lợi ích = U1 = U(x1,x2,…,xn) Xây dựng hàm Lagrange Sự thay ₫ổi giá cả và ₫ường cầu cá nhân Đường tiêu dùng — giá cả Đường tiêu dùng - giá cả (Price - Consumption Curve) Đường tiêu dùng - giá cả đối với hàng hóa X cho biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng mức giá khi thu nhập và giá của hàng hóa Y không đổi 6
- 2/5/2009 Đường tiêu dùng — giá cả Đường cầu cá nhân Sự thay ₫ổi thu nhập và ₫ường Engel Chú ý Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích tại mọi điểm Đường tiêu dùng-thu nhập (Income-Consumption trên đường cầu Curve) Đường tiêu dùng – thu nhập đối với hàng hóa X cho Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa X cho hàng biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng hóa gi hóa Y giảm dần dọc theo đường cầu khi giá của X theo đườ khi giá mức thu nhập khi giá cả các loại hàng hóa là không đổi giảm Khi giá của hàng hóa X giảm (các yếu tố khác không đổi), lợi ích tăng lên dọc theo đường cầu Đường tiêu dùng — thu nhập Đường tiêu dùng thu nhập 7
- 2/5/2009 Đường Engel Đường Engel Đường Engel có độ dốc dương: hàng hóa thông Đường Engel phản ánh thường mối quan hệ giữa lượng Đường Engel có độ dốc âm: hàng hóa thứ cấp cầu của một hàng hóa với thu nhập của người tiêu dùng khi cố định giá của các loại hàng hóa khác Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Đường Engel thu nhập Ảnh hưởng thay thế: Sự thay thế hàng hóa này bằng hàng hóa khác do sự thay đổi trong mức giá tương đối giữa hai hàng hó hóa Khi giá hàng hóa X giảm mua nhiều hàng hóa X hơn và ngược lại Ảnh hưởng thay thế luôn ngược chiều với sự biến động giá cả Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập thu nhập X là hàng hóa thông thường và giá của X giảm Ảnh hưởng thu nhập: Khi giá hàng hóa thay đổi làm thu nhập thực tế thay đổi lượng hàng hóa được mua thay đổi. Phân biệt hàng hóa thông thường và hàng hóa thứ cấp: bi hàng hóa thông th và hàng hóa th Hàng hóa thông thường: thu nhập tăng lượng mua tăng và ngược lại Hàng hóa thứ cấp: thu nhập tăng lượng mua giảm và ngược l ại Ảnh hưởng thu nhập đối với hàng hóa thông thường là ngược chiều với sự biến động giá cả và đối với hàng hóa thứ cấp là cùng chiều với sự biến động giá cả 8
- 2/5/2009 Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập thu nhập X là hàng hóa thứ cấp và giá hàng hóa X giảm X là hàng hóa thông thường và giá của X tăng Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập thu nhập X là hàng hóa Giffen X và Y là hàng hóa bổ sung hoàn hảo và giá của X giảm X và Y là hàng hóa thay thế hoàn hảo Phương pháp xây dựng ₫ường cầu Xây dựng hàm cầu Marshall cá nhân Đường cầu Marshall cho biết mối quan hệ giữa Đường cầu Marshall giá và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định Đường cầu Hicks rằng tất cả các yếu tố tác động đến cầu được giữ cố định. Giá của các hàng hóa khác Thu nhập của người tiêu dùng 9
- 2/5/2009 Xây dựng hàm cầu Marshall Xây dựng hàm cầu Marshall Giải bài toán tìm được xi* Bài toán: xi* = xi(p1,p2,…pn,I) Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để hàm lợi ích Phương trình đường cầu Marshall (đường cầu U(x1,x2,…,xn) đạt giá trị max thông thường) Với ràng buộc p1x1 + p2x2 + … + pnxn = I xi* = Di(p1,p2,…,pn,I) = Di(p,I) Điều kiện Trong đó p = (p1,p2,…,pn) Hàm cầu Marshall là hàm thuần nhất bậc không theo thu nhập và giá cả Di(kp1,kp2,…,kpn,kI) = k0Di(p1,p2,…,pn,I) = Di(p,I) Đường cầu Marshall Ví dụ Quantity of y Khi giá của Cho hàm lợi ích Cobb-Douglas px X giảm… U = x1α x 2−α 1 … lượng cầu hàng X tăng lên Phương trình đường ngân sách px’ p1x1 + p2x2 = I px’’ Viết hàm cầu Marshall (hàm cầu thông thường) px’’’ đối với hàng hóa x1 và x2 U3 Di U1 U2 Đáp số: αI (1 − α ) I x1* = x 2* = x1 x2 x3 x’ x’’ x’’’ Quantity of x Quantity of x p1 p2 I = px’x + pyy I = px’’x + pyy I = px’’’x + pyy 57 Hàm lợi ích gián tiếp Hàm lợi ích gián tiếp Tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích lớn nhất cho Hàm lợi ích gián tiếp người tiêu dùng trong điều kiện ràng buộc ngân sách max U = v(p1,p2,…,pn,I) I là xi* = xi(p1,p2,…,pn,I) Mức lợi ích tối ưu phụ thuộc gián tiếp vào giá cả Thay các giá trị xi* vào hàm lợi ích U(x1,x2,…xn), ta của hàng hóa và thu nhập của người tiêu dùng hàng hóa và thu nh ng tiêu dùng có Khi giá hoặc thu nhập thay đổi thì lợi ích tối ưu của max U = U(x1*,x2*,…,xn*) là một hàm phụ thuộc người tiêu dùng cũng thay đổi vào giá và thu nhập 10
- 2/5/2009 Mệnh ₫ề Roy Mệnh ₫ề Roy Từ phương trình ràng buộc ngân sách Hàm lợi ích gián tiếp p1x1* + p2x2* + … + pnxn* = I v = u(x1*,x2*,…,xn*) Lấy đạo hàm hai vế theo pi Lấy đạo hàm theo pi ∂x * ∂x * ∂x * ∂x * p1 1 + p2 2 + ... + pi i + x i* + ... + pn n = 0 ∂v ∂U ∂x1* ∂U ∂x 2* ∂U ∂x n ∂U ∂x k* ∂pi ∂pi ∂pi ∂pi * =∑ = + + ... + ∂pi ∂x1 ∂pi ∂x 2 ∂pi ∂x n ∂pi ∂x k ∂pi ∂x k* ⇒ ∑ pk + x i* = 0 Mệnh đề ∂pi ∂U ∂v ∂x * Vậ y Roy = λ ∑ pk k = λpi ⇒ Mà ∂v ∂v ∂v ∂x i ∂pi ∂pi ⇒ = −λx i* = − xi* ∂pi ∂pi ∂I Xây dựng hàm cầu Hicks Xây dựng hàm cầu Hicks Đường cầu Hicks cho biết mối quan hệ giữa giá Bài toán: và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để mức chi tiêu rằng tất cả các giá của các hàng hóa khác và lợi p1x1 + p2x2 + … + pnxn là thấp nhất ích là không đổi. Với ràng buộc lợi ích U(x1,x2,…,xn) = U1 Điều kiện Xây dựng hàm cầu Hicks Đường cầu Hicks Giải bài toán tìm được xi* Giữ lợi ích cố định, khi giá giảm… xi* = xi(p1,p2,…pn,U) Quantity of y px Phương trình đường cầu Hicks (đường cầu bồi px ' …lượng cầu x tăng slope = − py hoàn) px ' ' xi* = Hi(p1,p2,…,pn,U) = Hi(p,U) px’ slope = − py px’ Trong đó p = (p1,p2,…,pn) ’ px ' ' ' slope = − px’’’ Hàm cầu Hicks là hàm thuần nhất bậc không theo py Hi giá cả U2 Hi(kp1,kp2,…,kpn,U) = k0Hi(p1,p2,…,pn,U) = Hi(p,U) x’ x’’ x’’’ x’ x’’ x’’’ Quantity of x Quantity of x 11
- 2/5/2009 Ví dụ Mối quan hệ giữa hai ₫ường cầu Cho hàm lợi ích U = x1α x 2−α 1 Đối với hàng hóa thông thường, đường cầu Hicks Viết hàm cầu Hicks (hàm cầu bồi hoàn) với mức kém co dãn hơn so với đường cầu Marshall lợi ích U = U(x1,x2) Đường cầu Marshall phản ánh cả ảnh hưởng thu nhập Đáp số và ảnh hưởng thay thế U U Đường cầu Hicks chỉ phản ánh ảnh hưởng thay thế x1* = x 2* = 1−α α 1−α α ⎛ 1 − α ⎞ ⎛ p1 ⎞ ⎛ α ⎞ ⎛ p2 ⎞ ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ α ⎠ ⎝ p2 ⎠ ⎝ 1 − α ⎠ ⎝ p1 ⎠ Mối quan hệ giữa hai ₫ường cầu Hàm chi tiêu Hàm chi tiêu cho biết mức chi tiêu thấp nhất để có thể đạt tới một mức lợi ích nhất định Theo kết quả bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với mức lợi ích nhất định ích nh đị Hàm chi tiêu n min ∑ pi x i = ∑ pi x i* = ∑ pi H i ( p, U ) = m ( p, U ) i =1 Hàm chi tiêu và hàm lợi ích gián tiếp Bổ ₫ề Shephard Hàm lợi ích gián tiếp cho biết mức lợi ích có thể Hàm chi tiêu m ( p, U ) = ∑ pi x i* đạt được khi biết thu nhập và giá cả của hàng hóa Hàm chi tiêu cho biết mức thu nhập cần phải có Lấy đạo hàm cả hai vế theo pi để có th đạ đượ để có thể đạt được một mức lợi ích nhất định ích nh đị ∂x ∂m * n = x i* + ∑ p j j ∂pi ∂pi Hàm lợi ích gián tiếp là hàm ngược của hàm j =1 Mà ta có chi tiêu và ngược lại n ∂U ∂x ∂U ∂m * = x i* + μ ∑ ⇒ pi = μ j ∂x i ∂pi j =1 ∂x ∂p j i 12
- 2/5/2009 Xác ₫ịnh ảnh hưởng thay thế và Bổ ₫ề Shephard ảnh hưởng thu nhập Từ điều kiện ràng buộc U = U(x1*,x2*,…,xn*) Hàm cầu Marshall Di(p,I) Lấy đạo hàm hai vế theo pi Hàm cầu Hicks Hi(p,U) n ∂U ∂x * ∂U ∂x1* ∂U ∂x 2* ∂U ∂x n* Nếu I = m(p,U) thì Hi(p,U) = Di(p,I) =0 ⇒∑ =0 + + ... + j j =1 ∂x ∂p ∂x1 ∂pi ∂x 2 ∂pi ∂x n ∂pi j i Vậ y ∂m = x i* = H i ( p, U ) ∂pi Bổ đề Shephard Xác ₫ịnh ảnh hưởng thay thế và Xác ₫ịnh ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập ảnh hưởng thu nhập ∂Di Lấy đạo hàm cả hai vế theo pj, ta có Tổng ảnh hưởng ∂pi Độ dốc của đường cầu Marshall ∂D ∂D ∂m ∂H i ∂Di ∂Di ∂m = i+ i = + ∂p j ∂I ∂p j ∂p j ∂p j ∂m ∂p j ∂H i Ảnh hưởng thay thế ∂D ∂H i ∂D Độ dốc của đường cầu Hicks ⇒ i= − xj i ∂pi ∂p j ∂p j ∂I Đặt i = j, ta có ∂Di − xi Ảnh hưởng thu nhập ∂Di ∂H i ∂Di ∂I = − xi Phương trình ∂pi ∂p i ∂I Slutsky Ví dụ max U ( x1 , x 2 ) min { p1 x1 + p 2 x 2 } Duality s . t . U ( x1 , x 2 ) = U 0 s .t . p1 x1 + p2 x 2 = I Cho hàm lợi ích U = x0,5y0,5 Solve Solve Với mức ngân sách tiêu dùng I, viết phương trình đường cầu Marshall Hicksian Demand Marshallian Demand Equivalent if Giải bài toán tìm max U với ràng buộc ngân sách bài toán tìm max ràng bu ngân sách I = m ( p, U ) H 1 ( p, U ) và H 2 ( p, U ) D1(p,I) and D2(p,I) and I, ta tìm được phương trình đường cầu Marshall Substitute into đối với hàng hóa x và hàng hóa y Roy’s Substitute into Shephard’s cost equation Identity Lemma u(x,y) I I x= y= Invert Indirect Utility 2 px 2 py Expenditure Function m ( p, U ) v(p,I) 13
- 2/5/2009 Ví dụ Ví dụ I Xác định hàm lợi ích gián tiếp Tính ảnh hưởng thay thế: v= 2 p x ,5 p 0 ,5 0 p 0 ,5 ∂H x y = −0,5U 1, 5 y ∂p x px m = 2Up x , 5 p 0 , 5 0 Xác định hàm chi tiêu y Thay Thay I U =v= Xác định hàm cầu Hicks đối với hàng hóa x và y 2 px ,5 p 0 ,5 0 y ∂m p0 ,5 p 0,5 ∂m ∂H x I Ta có Hy = = U x ,5 Hx = = U 0,5 y = −0,25 2 ∂p y p0 ∂p x px ∂p x px y Ví dụ Ví dụ ∂x 0,5 I Tính ảnh hưởng thu nhập: Tổng ảnh hưởng =− 2 ∂p x px ∂x Ảnh hưởng thu nhập = −x ∂I Tổng ảnh hưởng = ảnh hưởng thay thế + ảnh ∂x I1 I hưởng thu nhập thu nh =− = −0,25 2 −x ∂I 2 px 2 px px Từ cầu cá nhân ₫ến cầu thị trường Cầu cá nhân và cầu thị trường P QA QB QTT Cầu thị trường là tổng cầu 10 2 7 3 của các cá nhân 8 4 6 2 Ví dụ: 6 5 1 6 + = Thể hiện trên đồ thị: 8 4 0 4 Đường cầu thị trường là sự cộng theo chiều ngang 3 10 3 0 D đường cầu của các cá nhân 12 2 0 2 14 1 0 1 16 0 0 0 14
- 2/5/2009 Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Thặng dư sản xuất: Thặng dư tiêu dùng: Giá trị mà người sản xuất Giá trị mà người tiêu dùng thu thu lợi từ việc tham gia trao lợi từ việc tham gia trao đổi đổi hàng hóa dịch vụ trên hàng hóa dịch vụ trên thị thị trường. trường. Được đo bằng sự chênh Được đo bằng sự chênh lệch chênh CS lệch giữa mức giá thấp nhất th giữa mức giá cao nhất mà mà người bán chấp nhận người mua chấp nhận mua với PS bán với giá bán trên thị giá bán trên thị trường. trường. Ví dụ: Ví dụ: Tổng thặng dư tiêu dùng: Tổng thặng dư sản xuất: Diện tích dưới đường cầu và diện tích dưới đường giá và trên đường giá trên đường cung Ngoại ứng mạng lưới Ngoại ứng mạng lưới Trước đây, khi nghiên cứu cầu, giả định rằng cầu Ngoại ứng mạng lưới thuận xảy ra khi lượng mua của các cá nhân là độc lập với nhau một mặt hàng của mỗi cá nhân sẽ tăng lên khi sức mua trên thị trường về hàng hóa đó tăng. Tuy nhiên trên thực tế, cầu của cá nhân này có thể tác độ đế tác động đến cầu của cá nhân khác xuất hiện cá nhân khác hi Ngoại ứng mạng lưới nghịch: ngược lại ngh ng ngoại ứng mạng lưới Có hai trường hợp: Ngoại ứng mạng lưới thuận Ngoại ứng mang lưới nghịch Ngoại ứng mạng lưới thuận Ngoại ứng mạng lưới thuận Hiệu ứng trào lưu: Price D20 D40 D60 D80 D100 ($ per Mong muốn được hợp mốt, phù hợp với trào lưu, làm unit) cho người tiêu dùng muốn sở hữu hàng hóa bởi vì những người khác cũng có Đây là mục tiêu chính của các chiến dịch marketing và quảng cáo (ví dụ đồ chơi, quần áo…) Demand Quantity 20 40 60 80 100 (thousands per month) 15
- 2/5/2009 Ngoại ứng mạng lưới thuận Ngoại ứng mạng lưới thuận Price Price D20 D40 D60 D80 D100 D20 D40 D60 D80 D100 ($ per ($ per unit) unit) $30 $30 $20 Demand Demand Pure Price Bandwagon Effect Effect Quantity Quantity 40 48 60 100 100 20 40 60 80 20 80 (thousands per month) (thousands per month) Ngoại ứng mạng lưới nghịch Ngoại ứng mạng lưới nghịch Price ($ per Demand Hiệu ứng thích chơi trội unit) $30,000 Khi ngoại ứng mạng lưới là nghịch thì hiệu ứng chơi trội xuất hiện Hiệu ứng chơi trội: mong muốn được sở hữu loại hàng hóa đặc biệt hoặc độc nhất vô nhị: Tác phẩm nghệ thuật hiếm, ôtô thể thao thiết kế đặc biệt, và quần áo $15,000 may theo đơn đặt hàng D2 Lượng cầu về hàng hóa sẽ càng cao khi càng có ít D4 người sở hữu hàng hóa đó D6 D8 Quantity (thousands 2 4 6 8 14 per month) Pure Price Effect Ngoại ứng mạng lưới nghịch Độ co dãn của cầu Độ co dãn của cầu theo giá Price ($ per Demand unit) Độ co dãn của cầu theo thu nhập $30,000 Độ co dãn của cầu theo giá chéo $15,000 Snob Effect D2 Net Effect D4 D6 D8 Quantity (thousands 2 4 6 8 14 per month) Pure Price Effect 16
- 2/5/2009 Độ co dãn của cầu theo giá Độ co dãn của cầu theo giá Độ co dãn của cầu theo giá luôn là một số không Độ co dãn của cầu theo giá E PD dương Đo lường phản ứng của lượng cầu của một mặt hàng Ngoại trừ trường hợp hàng hóa Giffen khi giá của mặt hàng đó thay đổi Các giá trị của độ co dãn Cho biết khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu % %ΔQ E PD = %ΔP ΔQ / Q ∂Q P E PD = = ΔP / P ∂P Q Độ co dãn và tổng chi tiêu Độ co dãn và tổng chi tiêu Tổng chi tiêu TE = tổng doanh thu TR ∂TE = Q( E PD + 1) ∂P TE = TR = P × Q Sử dụng độ co dãn để biết được tổng chi tiêu sẽ thay đổ nh th nào khi giá thay đổi như thế nào khi giá của hàng hóa thay hàng hóa thay đổi Ta có ∂TE ∂Q P ∂TE ∂( P × Q ) ∂Q +Q ⇒ = Q( + 1) = Q( E PD + 1) = =P ∂P ∂P Q ∂P ∂P ∂P Độ co dãn của cầu theo thu nhập Độ co dãn của cầu theo thu nhập Đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự thay Nếu EDI > 1, thì hàng hóa đang xét có thể là đổi trong thu nhập hàng hóa xa xỉ, hàng hóa cao cấp Cho biết khi thu nhập thay đổi 1% thì lượng cầu Nếu 0 < EDI < 1, thì hàng hóa đang xét có thể thay đổ bao nhiêu thay đổi bao nhiêu % là hàng hóa thông th là hàng hóa thông thường. Công thức tính Nếu EDI < 0 thì hàng hóa đang xét có thể là %ΔQ E ID = hàng hóa thứ cấp %ΔI ΔQ / Q ∂Q I E ID = = ΔI / I ∂I Q 17
- 2/5/2009 Độ co dãn của cầu theo thu nhập Độ co dãn của cầu theo giá chéo Đo lường phản ứng của lượng cầu của một mặt hàng khi giá của mặt hàng khác liên quan đến nó thay đổi Cho biết khi giá của mặt hàng liên quan thay đổi bi khi giá hàng liên quan thay đổ 1% thì lượng cầu của hàng hóa thay đổi bao nhiêu phần trăm. ΔQ X / Q X ∂Q X PY %ΔQ X E PD = E PD = = X X %ΔPY ΔPY / PY ∂PY Q X Y Y Độ co dãn của cầu theo giá chéo Ước lượng và dự ₫oán cầu Ước lượng cầu: Quá trình lượng hóa các mối quan hệ giữa lượng cầu và các yếu tố tác động đến lượng cầu Các ph Các phương pháp ước lượng cầu: pháp ướ Phương pháp nghiên cứu người tiêu dùng Phương pháp quan sát Sử dụng mô hình kinh tế lượng Ước lượng và dự ₫oán cầu Dự đoán cầu: Dự đoán theo chuỗi thời gian Dự đoán bằng các mô hình kinh tế lượng 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng kinh tế vi mô - Trường đại học bán công Tôn Đức Thắng
195 p | 418 | 191
-
Lý thuyết môn kinh tế vi mô - Chương 1
19 p | 312 | 120
-
KHÁI QUÁT KINH TẾ HỌC VI MÔ
14 p | 140 | 24
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô I: Microeconomics - ThS. Phan Thế Công
39 p | 180 | 20
-
Tài liệu tham khảo Kinh tế học vi mô
106 p | 130 | 16
-
Bài giảng môn học Kinh tế học vi mô
10 p | 118 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần Kinh tế vi mô (Microeconomics)
7 p | 60 | 5
-
Kinh tế học vi mô- Bùi Thị Hiền
14 p | 70 | 5
-
Bài giảng Cung và cầu
18 p | 49 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Chương 0 - Hồ Văn Dũng
3 p | 84 | 4
-
Kinh tế vi mô - Th.s Nguyễn Văn Bình
8 p | 39 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Chương 2 - Hồ Văn Dũng
11 p | 76 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Chương 1 - Hồ Văn Dũng
11 p | 83 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Chương 3 - Hồ Văn Dũng
11 p | 80 | 1
-
Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Chương 4 - Hồ Văn Dũng
15 p | 89 | 1
-
Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Phụ lục chương 3 & 4 - Hồ Văn Dũng
2 p | 50 | 1
-
Bài giảng Kinh tế vi mô (Microeconomics): Chương 6 - Hồ Văn Dũng
11 p | 114 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn