KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH - Môn Toán
lượt xem 89
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh - môn toán', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH - Môn Toán
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NGÃI Ngày thi 29 tháng 3 năm 2012 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH Thời gian làm bài: 150 phút. THỨC Bài 1: (4,0 điểm) a) Tìm các cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn: 6 x + 5 y +18 = 2 xy a 5 a 4 7a 3 5a 2 a b) Chứng minh rằng với mọi a N thì biểu thức A = + + + + 120 12 24 12 5 có giá trị là số tự nhiên. Bài 2: (4,0 điểm) a) Giải phương trình: 4 x + 1 = x 2 − 5 x + 14 y = x2 b) Giải hệ phương trình: z = xy với x, y, z 0 1 1 6 = + x y z Bài 3: (4,0 điểm) 1- 2 a) Cho a = . Tính giá trị của biểu thức: 16a 8 - 51a 2 b) Cho a và b là các số thực dương. 2 a+b Chứng minh rằng: ( a + b ) + 2a b + 2b a 2 Bài 4: (5,0 điểm) Trên đường tròn (O) đường kính AB lấy điểm M (M khác A và B). Từ điểm C trên đoạn OB (C khác B) kẻ CN vuông góc với AM tại N. Đường phân giác c ủa MAB cắt CN tại I và cắt đường tròn (O) tại P; đường thẳng MI c ắt đ ường tròn (O) ᄋ tại điểm thứ hai là Q. a) Chứng minh ba điểm P; C; Q thẳng hàng. b) Khi BC = AM, hãy chứng minh tia MI đi qua trung điểm của đoạn AC. Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH. Trên các đoạn AH, AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho EDC = FDB = 900 (E khác B). ᄋ ᄋ Chứng minh rằng EF // BC. HẾT Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NGÃI HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (4,0 điểm) a) Tìm các cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn: 6 x + 5 y +18 = 2 xy Tóm tắt cách giải Từ 6 x + 5 y + 18 = 2 xy � 2 xy − 6 x − 5 y = 18 . 2 xy − 6 x + 15 − 5 y = 33 2 x ( y − 3) − 5 ( y − 3) = 33 . ( y − 3) ( 2 x − 5) = 33 = 1.33 = 3.11 Ta xét các trường hợp sau : � −3 =1 y � = 19 x � − 3 = 33 y �=3 x *� � *� � � x − 5 = 33 � = 4 2 y �x − 5 = 1 2 � = 36 y � − 3 = 11 � = 4 y x � −3 = 3 y �=8 x *� � *� � � x − 5 = 3 � = 14 2 y � x − 5 = 11 2 � =6 y Các cặp số nguyên dương đều thỏa mãn đẳng thức trên. Vậy các cặp số cần tìm là : (3; 36); (4; 14); (8; 6); (19; 4) a 5 a 4 7a 3 5a 2 a b) Chứng minh rằng với mọi a N thì biểu thức A = + + + + có giá trị 120 12 24 12 5 là số tự nhiên. Tóm tắt cách giải 5 a 4 a 3 7a 5a 2 a a 5 + 10a 4 + 35a 3 + 10a 2 + 24a Ta có A= + + + + = 120 12 24 12 5 120 Đặt M = a 5 + 10a 4 + 35a 3 + 10a 2 + 24a M = a(a + 1)(a + 2)(a + 3)(a + 4) Với mọi a N ta có: + Trong tích có ít nhất 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp, nên M M 8 + M là tích của 5 số tự nhiên liên tiếp, nên M M 5 + M chứa tích của 3 số tự nhiên liên tiếp, nên M M 3 Vì (3; 5; 8) = 1 nên M M 3.5.8 = 120 5 4 a a 7a 5a 2 a 3 Do đó + + + + là số tự nhiên với mọi a N 120 12 24 12 5 Bài 2: (4,0 điểm) a) Giải phương trình: 4 x + 1 = x 2 − 5 x + 14 Tóm tắt cách giải 2 4 x + 1 = x − 5 x + 14 ( 1 )Điều kiện: x –1. (1) (x2 – 6x + 9 ) + ( x + 1– 4 x + 1 + 4) = 0 ( x – 3)2 + ( x + 1 – 2)2 = 0 ( x − 3) 2 = 0 x−3= 0 x=3 �=3 x �=3 x � � (TM ĐK) ( x + 1 − 2) 2 = 0 x +1 − 2 = 0 x +1 = 2 � +1 = 4 x �=3 x Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 3. y = x2 b) Giải hệ phương trình: z = xy với x, y, z 0 1 1 6 = + x y z 2
- Tóm tắt cách giải y = x 2 (1) Hệ phương trình: z = xy (2) với x, y, z 0 1 1 6 = + (3) x y z Thế (1) vào (2) ta có z = x3 (4) 1 1 6 x2 x + 6 Thế (1) và (4) vào (3) ta có: = 2 + 3 hay 3 = 3 x x x x x 2 2 Vì x 0 nên ta có x = x + 6 x – x–6 =0 x = −2 (nhận) (x + 2)(x – 3) = 0 (nhận) x=3 Với x = –2 y = 4; z = –8 Với x = 3 y = 9; z = 27 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (–2 ; 4 ; –8) và (3 ; 9 ; 27). Bài 3: (4,0 điểm) 1- 2 a) Cho a = . Tính giá trị của biểu thức: 16a 8 - 51a 2 Tóm tắt cách giải Ta có: 1− 2 a= � 2a = 1 − 2 � 1 − 2 a = 2 � 4 a 2 = 4 a + 1 2 � 16a 4 = 16a 2 + 8a + 1 = ( 16a + 4 ) + 8a + 1 = 24a + 5 169 � 256a 8 = 816a + 169 � 16a 8 − 51a = 16 13 � 16a8 − 51a = 4 b) Cho a và b là các số thực dương. Chứng minh rằng: a+b ( a + b) 2 + 2a b + 2b a 2 Tóm tắt cách giải 2 2 � 1� � 1� Với ∀ a, b > 0, ta có: � a − � 0; � b − � 0 � 2� � 2� 1 1 1 1 �a− a + � b − b + � � (a − a + ) + (b − b + ) � ∀ a, b > 0 0; 0 0 4 4 4 4 1 �a+b+ � a+ b >0 Mặt khác a + b 2 ab > 0 2 � 1� Nhân từng vế ta có : ( a + b ) � + b ) + � 2 ab (a � 2� ( a+ b ) � ( a + b) + 2 ( a + b) � a b + 2b a 2 2 Bài 4: (5,0 điểm) Trên đường tròn (O) đường kính AB lấy điểm M (M khác A và B). T ừ đi ểm C trên ᄋ đoạn OB (C khác B) kẻ CN vuông góc với AM tại N. Đường phân giác c ủa MAB cắt CN tại I và cắt đường tròn (O) tại P; đường thẳng MI c ắt đ ường tròn (O) t ại đi ểm th ứ hai là Q. a) Chứng minh ba điểm P; C; Q thẳng hàng. 3
- b) Khi BC = AM, hãy chứng minh tia MI đi qua trung điểm của đoạn AC. Tóm tắt cách giải 1 2 1 1 2 3 a) Chứng minh P, C, Q thẳng hàng Ta có CI // BM ( cùng vuông góc AM) ᄋ ᄋ M 2 = I1 ( đồng vị ) (1) M = ᄋ ( góc nội tiếp cùng chắn cung BQ) ᄋ 2 A3 (2) Từ (1) và (2) � ᄋ 3 = I1 � Tứ giác AICQ nội tiếp . A ᄋ � IQC = ᄋ (góc nội tiếp cùng chắn cung IC) ᄋ A 2 (3) ᄋ ᄋ sd MP sd PB ᄋ ᄋ Lại có : MQP = = = A2 (4) 2 2 ᄋ ᄋ Từ (3) và (4) � IQC = MQP ᄋ ᄋ Ta có 2 tia QC và QP nằm ở 1/2 mặt phẳng bờ QM có MQP = IQC nên 2 tia QC và QP trùng nhau. Do đó Q; C; P thẳng hàng. b) Chứng minh MI đi qua trung điểm của AC Gọi E là giao điểm của MQ và AB . Ta có IC // BM ( cùng vuông góc AM) EC EI � = (5) BC MI EI AE ᄋ Mặt khác AI là phân giác của MAB nên = (6) IM AM EC AE  = Từ (5) và (6) � BC AM � EC = AE � BC = AM ( gt ) Vậy MI đi qua trung điểm của AC . 4
- Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH. Trên các đoạn AH, AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho EDC = FDB = 900 (với E khác B). ᄋ ᄋ Chứng minh rằng EF // BC. Tóm tắt cách giải A P D Q E F M B N Kéo dài DE và DF cắt đường thẳng BC lần lượt tại M và N. C H Tam giác MDC vuông tại D, đường cao DH. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông HD2 = HM. HC (1) Tam giác BDN vuông tại D, đường cao DH. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông HD2 = HB. HN (2) HB HC HB HC Từ (1) và (2) HM.HC = HB.HN � = � = (3) HM HN BM CN Qua D vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB, AC tại P và Q. Áp dụng định lí Ta-lét ta có: PD ED PD AD Vì PD // BM � = ; PD // BH � = . BM EM BH AH PD PD ED AD BH ED AH Do đó � : = : � = . (4). BM BH EM AH BM EM AD CH FD AH Tương tự ta cũng có = . (5) CN FN AD ED FD Từ (3) (4) và (5) � = . EM FN Theo định lí Ta-lét đảo, suy ra EF // BC. Ghi chú : + Mỗi bài toán có thể có nhiều cách giải, học sinh gi ải cách khác mà đúng thì v ẫn cho điểm tối đa. Tổ chấm thảo luận thống nhất biểu điểm chi tiết cho các tình huống làm bài của học sinh. + Bài Hình học, nếu không có hình vẽ nhưng h ọc sinh th ực hi ện các b ước gi ải có logic và đúng thì cho nửa số điểm tối đa của phần đó. Vẽ hình sai (v ề m ặt b ản ch ất) nhưng lời giải đúng thì không cho điểm. + Điểm từng câu và toàn bài không làm tròn số. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 11 môn tiếng anh năm 2010 - 2011 tỉnh Hà Tĩnh
5 p | 607 | 119
-
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12, môn hóa học
2 p | 348 | 117
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2012-2013 môn Lịch sử 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1
1 p | 363 | 27
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2012-2013 môn Hóa học 11 - Trường THPT Thuận Thành số 1
1 p | 258 | 18
-
Kỳ thi chọn học sinh giỏi thành phố các môn văn hóa cấp THPT năm học 2016-2017 môn Hóa học
9 p | 289 | 11
-
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THPT năm học 2012-2013 môn Toán
5 p | 98 | 8
-
Kỳ thi chọn học sinh giỏi toán trên máy tính cầm tay năm 2012 môn Vật lý - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
8 p | 85 | 6
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2014-2015 môn Hóa học cấp THPT - Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận
2 p | 232 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 2012-2013 môn Sinh học 12 bảng A - Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
6 p | 139 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi THCS, THPT cấp tỉnh năm học 2014-2015 môn Địa lý cấp THPT - Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận
1 p | 143 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
30 p | 19 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
2 p | 19 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 14 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT huyện huyện Anh Sơn
1 p | 15 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Tân Kỳ
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2013-2014 (Đề chính thức) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa
5 p | 63 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn