intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỳ thi giữa kỳ I Môn Vật lý - Mã đề 012

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi giữa kỳ i môn vật lý - mã đề 012', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỳ thi giữa kỳ I Môn Vật lý - Mã đề 012

  1. Kỳ thi giữa kỳ I Môn: Vật lý Thời gian làm bài 45 phút; 20 câu trắc nghiệm Mã đề 012 Câu 1: Dao động nào sau đây là dao động tắt dần? A. Dao động có năng lượng giảm dần theo th ời gian B. Dao động có biên độ giảm dần khi tần số củ a ngo ại lực tăng dần. C. Dao động nhận được sự bù đ ắp năng lượng ngay sau mỗi chu kỳ thông qua cơ cấu bù năng lượng. D. Dao động nhỏ ( < 100) củ a con lắc đơn trong chân không. Câu 2: M là mộ t điểm dao động cực đ ại trong vùng giao thoa. Khoảng cách từ M tới các nguồn lần lượt là 3 ,6m và 6m. Giữa M và đường trung trự c có 2 đư ờng cực đại khác. Bước sóng  là A. 2m. B. 0,8m. C. 1,8m D. 1,2m. Câu 3: Cho hai phương trình dao động điều hòa là: x1 = 6cos(4t + /2) cm và x2 = 8 cos(4t + ). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Pha ban đầu của dao động 1 là 4t + /2 (rad). B. Độ lệch pha của hai dao động là - /2 (rad). C. Dao động 1 có năng lượng lớn hơn năng lượng củ a dao động 2. D. Dao động 1 nhanh pha hơn dao động 2. Câu 4: Một vật dao động điều hòa có cơ năng là 20. Khi động năng gấp 4 lần thế năng th ì động năng có giá trị là: A. 4J. B. 15J. C. 16J. D. 5J. Câu 5: Khi hệ số đàn hồi của lò xo giảm hai lần và khố i lượng quả nặng giảm 8 lần thì tần số góc củ a con lắc thay đ ổi như thế nào? A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổ i. D. tăng 4 lần. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ b iến dạng cực đ ại và độ b iến Câu 6: dạng cực tiểu là 5. Biết rằng, khi ở vị trí cân b ằng thì lò xo bị giãn 9cm. Biên độ dao động củ a con lắc là…. A. 7,2cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1,8cm. Câu 7: Trong kho ảng thời gian t vật 1 thực hiện được 10 dao động còn vật 2 thự c hiện được 20 dao động. Tỉ số giữa chu kỳ dao động củ a vật 1 đối với vật 2 là: A. 10. B. 2. C. 20. D. 0,5. Câu 8: Qu ả nặng có m = 100g được gắn vào lò xo có k = 100N/m. Mộ t đầu lò xo cố định. Hỏi, hệ dao động với tần số góc là bao nhiêu? A. 1rad/s. B. 31,62rad/s. C. 31,42rad/s. D. 100/ rad/s. Câu 9: Một con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở n ơi có gia tố c trọng trường g = 9,8 m/s2. Tìm độ dài l của nó: A. 0,52cm. B. 45cm. C. 56cm D. 0,65m Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồ m vật m = 200g, lò xo k = 80 N/m. Nâng vật lên sao cho lò xo bị nén 2 ,5cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động là : A. x = 5sin(20t + /2 ) cm B. x = 2,5sin(20t - /2 ) cm Mã đề 012 trang 1/3
  2. C. x = 5sin(20t - /2 ) cm D. x = 2,5sin(20t + /2 ) cm Câu 11: Sóng âm có tần số 660Hz lan truyền trong không khí với vận tốc v = 330m/s. Xác định bước sóng  A. 1m. B. 2m. C. 4m. D. 0,5m. Câu 12: Phương trình củ a một sóng là uM = 4cos(t - .x) (mm), x tính theo cm. Bước sóng  là A. 2cm B. 2mm. C. 1cm. D. 1mm. Câu 13: Biểu thức dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x1 = 8cos(10t + /3) (cm) và x2 = 12cos(10t - 2/3) (cm) là biểu thức nào dưới đây? A. x = 4cos(10t - ) cm. B. x = 20cos(10t + /3) cm. C. x = 4cos(10t - 2 /3) cm. D. x = 20cos(10t - 2 /3) cm. Câu 14: Hai điểm A và B lần lượt cách nguồn các kho ảng là 14m và 16,8m. Tính từ nguồn phát sóng, nếu A là đ iểm thứ k thì B là điểm thứ k + 7 dao động cùng pha với nguồn. Cho rằng, sóng chỉ truyền theo mộ t phương. Xác định bước sóng . A. 4,4m. B. 2m. C. 0,4m. D. 2,4m. Câu 15: Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa. Ph ương trình vận tốc của vật v = 6cos(5t + 1) (dm/s). Năng lư ợng dao động củ a vật là: A. 1,8J. B. 1800J. C. 0,018J. D. 0,00018J. Câu 16: Phương trình dao động nào sau đây biểu diễn một dao động điều hoà? Với các ký hiệu tương ứng trong SGK vật lý 12. B. x = A.t.cos(8t + ) cm. A. x = 8cos(t + 6t) cm D. x2 = 6.cos(4t) cm) C. x.t = A.cos(t + ) cm. Câu 17: Một con lắc dao động với biên độ 8cm, năng lượng dao động là 12J. Hỏ i, khi thế năng có giá trị là 3J thì vật ở vị trí có li độ là: A. 4cm. C. 2cm. D. + 2cm. B. 4 2 cm. Câu 18: Dao động điều hoà là A. dao động đư ợc biểu diễn bởi một hàm sin hoặc hàm cos. B. dao động có trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian nh ất đ ịnh. C. dao động cơ học lan truyền đi trong các môi trư ờng vật chất nhờ lực liên kết giữa các phần tử. D. hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng bất kỳ. Câu 19: Bư ớc sóng là: A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha. B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. Câu 20: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: A. Đồ thị b iểu diễn sự phụ thuộc củ a động năng theo thời gian là một đường hình sin. B. Thế năng biến thiên với chu kỳ b ằng 2 lần chu kỳ d ao động của vật. C. Cơ năng biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. D. Động năng là một đ ại lượng luôn dương và luôn lớn hơn thế năng. Đáp án Mã đề 012 1.A 2 .B 3 .B 4 .C 5 .B 6 .B 7 .B 8 .B 9 .C 10.A 11.D 12.A 13.C 14.C 15.C 16.A 17.A 18.A 19.C 20.A Mã đề 012 trang 2/3
  3. Mã đề 012 trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2