intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỳ thi lập đội tuyển học sinh giỏi lớp 12 môn Hóa - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Chia sẻ: Bach Tinh Tinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

129
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

2. Clo hóa hợp chất (R)-2-clobutan cho ra hỗn hợp các đồng phân có công thức phân tử C4H8Cl2. Vẽ cấu trúc lập thể của hợp chất trên và tất cả các đồng phân sản phẩm, chỉ ra đồng phân nào quang hoạt, đồng phân nào không có C bất đối, đồng phân nào là hợp chất meso.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỳ thi lập đội tuyển học sinh giỏi lớp 12 môn Hóa - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI LẬP ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU LỚP 12 THPT DỰ THI QUỐC GIA, NĂM HỌC 2010 – 2011 ------------ -------------- MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 7 / 12 / 2010 (Đề thi có 2 trang) Câu I: (4 điểm) α α 234 230 226 1. Cho dãy phóng xạ sau: 92 U 90 Th 88 Ra 2,67 105 nam 8 104 nam Tính hàm lượng quặng sau 1000 năm, nếu tại thời điểm gốc cứ 100 gam quặng có 0,1 mol U. 2. Clo hóa hợp chất (R)-2-clobutan cho ra hỗn hợp các đồng phân có công th ức phân t ử C 4H8Cl2. Vẽ cấu trúc lập thể của hợp chất trên và tất c ả các đồng phân sản ph ẩm, ch ỉ ra đ ồng phân nào quang hoạt, đồng phân nào không có C bất đối, đồng phân nào là hợp chất meso. Câu II: (4 điểm) 1. Cho luồng khí clo từ từ qua dd gồm KI và KBr có vài gi ọt h ồ tinh b ột. Nêu hi ện t ượng và vi ết các phương trình phản ứng xảy ra? Biết: OXH IO3 − BrO3− I2 Br2 Cl2 KH 2I − 2 Br − 2Cl − I2 Br2 0 E (V) +0,54 +1,07 +1,20 +1,36 +1,52 2. Đun nóng PCl5 trong một bình kín có thể tích là 12 lít ở 2500C, xảy ra phản ứng: PCl5( k ) タ PCl3( k ) + Cl2( k ) Tại thời điểm cân bằng trong bình có 0,21mol PCl5; 0,32mol PCl3 và 0,32mol Cl2. Tính Kc, Kp và ∆G 0 của phản ứng trên. 3. Tính nhiệt phản ứng ở 250C của phản ứng sau: → CO2(k) + 2NH3(k) CO(NH2)2(r) + H2O(l) Biết trong cùng điều kiện có các đại lượng nhiệt sau đây: CO (k) + H2O (h) → CO2 (k) + H2 (k) ∆ H1 = - 41,13 kJ/mol CO (k) + Cl2 (k) → ∆ H2 = -112,5 kJ/mol COCl2 (k) COCl2(k) + 2NH3 (k) → CO(NH2)2(r) + 2HCl(k) ∆ H3 = -201,0 kJ/mol Nhiệt tạo thành HCl (k) ∆ H4 = -92,3 kJ/mol Nhiệt hóa hơi của H2O(l) ∆ H5 = 44,01 kJ/mol Câu III: (4 điểm) Cho: E 0 + Ag = 0,80V; E 0 = -0,15V; E 0 3+ /Au + = 1,26V; E Fe3+ /Fe = -0,037V; E Fe2+ /Fe = -0,440V 0 0 AgI/Ag,I- Ag Au 1. a. Thiết lập một sơ đồ pin để xác định tích số tan c ủa AgI. Vi ết các ph ương trình ph ản ứng xảy ra trên mỗi điện cực và trong pin.
  2. b. Tính độ tan (s) tại 25oC của AgI trong nước (quá trình tạo phức hidroxo c ủa Ag + là không đáng kể). 2. a. Lập pin điện trong đó xảy ra sự oxi hoá ion Fe 2+ thành ion Fe3+ và ion Au3+ bị khử thành ion Au+. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trên mỗi điện cực và trong pin. b. Tính sức điện động chuẩn của pin và hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong pin này. Câu IV: (4 điểm) 1. Biểu diễn các hợp chất sau bằng công thức chiếu Fisơ: a. Axit R-lactic b. S-alanin 2. Tính số đồng phân quang học, viết công thức chiếu Fisơ và công th ức Niu-men (dạng b ền nhất) của (R)-2-brom-(S)-3-clobutan. 3. Cho các dữ kiện sau: Axit oxali c Axit malonic Axit sucxini c Axit glutari c Axit adipi c pKa1 1,27 2,86 4,21 4,34 4,41 pKa2 4,27 5,70 5,64 5,27 5,28 a. Giải thích tại sao các axit này mạnh hơn axit butanoic (pKa = 4,82)? b. Giải thích chiều hướng biến đổi các giá trị pKa1; pKa2 trên? Câu V: (4 điểm) 1. Cho sơ đồ sau: (1) ( 2) (A) sec-C4H9C6H5 (B) BrC4H8C6H5 (C) HOC4H8C6H5 (3) (4) ( 5) (D) C4H9C6H4 Br (E) C4H7C6H5 (F) Br2 C4H7C6H5 a. Viết công thức cấu tạo các sản phẩm (sản phẩm chính) tác nhân và điều kiện phản ứng? b. Nêu cơ chế phản ứng của các phản ứng trên? 2. Tecpineol có công thức phân tử là C 10H18O là chất lỏng không màu có mùi đinh hương. Tecpineol có thể được điều chế từ phương pháp tổng hợp hóa học như sau: + 0 Axit p-toluic H 2 SO4 / SO3 A (C8H8O5S) 1. KOH ;2.H 3O B (C8H8O3) H 2 / Ni ,t C (C8H14O3) C2 H 5OH / H 2 SO4 HBr KOH / EtOH C D (C8H13O2Br) E (C8H12O2) F (C10H16O2) 1.CH 3 MgI ;2. H 2O F Tecpineol Viết công thức cấu tạo của các chất Tecpineol, A, B, C, D, E, F. Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn ----- Hết ----- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .S ố BD: . . . . . . . Ch ữ ký GT 1: . . . . . . . . . . . . . .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2