intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI OLYMPIC LỚP 10

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

73
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi olympic lớp 10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI OLYMPIC LỚP 10

  1. CỤM THPT LONG BIÊN – GIA LÂM KỲ THI OLYMPIC LỚP 10 II. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Học sinh chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy thi Câu 1. Hai nguyên tố A,B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì kế tiếp .Tổng số hạt e trong hai nguyên tử A và B là 32.Vị trí của A,B trong hệ thống tuần hoàn là (ZA< ZB). A.Chu kì 2 , nhóm IIA và chu kì 3 nhóm IIA B.Chu kì 3 , nhóm IIA và chu kì 4 nhóm IIA C.Chu kì II , nhóm 2A và chu kì 3 nhóm 2A D.Chu kì 4 , nhóm IIA và chu kì 5 nhóm IIA Câu 2: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1 nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p4. Hợp chất đơn giản nhất tạo bởi X và Y có công thức dạng A. X2Y B.X2Y3 C.XY2 D. X3Y2 Câu3. Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây? A. Na2O. B. K2O. C. Cl2O. D. N2O o Câu 4: Nguyên tử X có bán kính nguyên tử là r =1,278 A và tinh thể đơn chất có khối lượng riêng D =7,87g/cm3 (N=6,02. 1023). Nguyên tử này chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng. X là: A. Zn(M=65) B. Fe(Z=56) C. Cu(M=64) D. Ag (M=127) Câu 5: Ion nào sau đây có số prôton bằng 11? A. Cl-- B. NH4+ C. Mg2+ D. SO42- Câu 6: Phân biệt CO2 và SO2, dùng: B. dd nước Brom A. dd BaCl2 C. Quì tím D. Ca(OH)2 Câu 7: Trong môi trường axit H2SO4, dd làm mất màu KMnO4 là: A. CuSO4 B. NaOH C. FeSO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 8: Trong phản ứng FexOy + HNO3  N2 + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ A. nhường (2y - 3x) electron. B. nhận (3x - 2y) electron. C. nhường (3x - 2y) electron. D. nhận (2y - 3x) electron. Câu 9: Khi tiến hành điều chế oxi trong PTN bằng ph ương pháp nhiệt phân dd H2O2 khí oxi sinh ra thường bị lẫn hơi nước. Người ta có thể làm khô khí oxi bằng cách cho qua ống sứ chứa chất nào? A. Bột CaO B. Bột phopho C. Na kim loại D. CaSO4.10H2O Câu 10: Các hợp chất hidro halogenua, hợp chất nào có tính khử mạnh nhất? A. HCl B. HBr C. HF D. HI Câu 11: Axit mạnh nhất là: A. H2SiO3 B. HClO4 C. H2SO4 D. H3PO4
  2. Câu 12: Cho các chất: KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4đ, HCl. Để tạo khí Clo phải chọn: A. KCl với H2O và H2SO4đ B. CaCl2 với H2O và H2SO4 C. KCl hoặc CaCl2 với MnO2và H2SO4đ D. CaCl2 với MnO2 và H2O Câu 13: Cho biết các hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các lọ mất nhãn sau : Ag2O, BaO, MgO, MnO2, Al2O3, FeO, Fe2O3, CaCO3 A. H2O và NaOH B. H2O và AgNO3 C. H2O và HCl D. H2O và Ca(OH)2 Câu 14: Để trung hoà hết 200g dung dịch HX ( X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. người ta phải dùng 250ml NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch A. HF B. HCl C. HBr D. HI. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 7,80g hỗn hợp Mg và Al bằng dungđịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,40 mol B. 0.08 mol C. 0.04 mol D. 0.80 mol Câu 16: Cho 0,4 mol H2 tác dụng với 0,3 mol Cl2 . Lấy lượng HCl sinh ra hòa tan vào 192,7 g nước thu được dung dịch X. Lấy 50 g dd X cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thì tạo thành 7,175 g kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 62,5% B. 50% C. 66,7% D. 33,3% Câu 17: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al, 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0. Câu 18: Cần thêm x gam natri vào 500 gam dung dịch NaOH 4% để có dung dịch NaOH 10%. Giá trị của x là: A. 4,646 g B. 11,500 g C. 19,1 g D. 18,254 g Câu 19: Cho 25,6 gam hỗn hợp A gồm Fe,FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sau phản ứng thu được dung dịch B chứa m gam muối và sản phẩm khử là 3,36 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là. A. 240 gam B.180 gam C. 160 gam D. 140 gam Câu 20: Chia hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ở điều kiện tiên chuẩn. Phần 2 tác dụng vừa hết với V lít O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít --------------------------------- Hết-------------------------------
  3. CỤM THPT LONG BIÊN – GIA LÂM ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC KỲ THI OLYMPIC LỚP 10 (Thời gian làm bài cả tự luận và trắc nghiệm là 90 phút) NGÀY 18 – 03 - 2009 I. PHẦN THI TỰ LUẬN (10 điểm) Bài 1 (3 điểm) 1. Từ đá vôi, muối ăn, nước và các điều kiện thích hợp, người ta có thể điều chế được các chất: axit clohiđric, nước Gia-ven và clorua vôi. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế các chất trên. b. Axit clohiđric có tính khử. Hãy giải thích và chứng minh điều này. c. Vì sao nước Gia-ven và clorua vôi lại có tính tẩy màu? Giải thích bằng phương trình phản ứng. 2. Nguồn nguyên liệu chính để sản xuất brom trong công nghiệp là nước biển và nước hồ muối (có chứa NaBr). Thực hiện xử lý nguyên liệu này theo các giai đoạn sau: - Giai đoạn 1: Axit hoá nước biển và nước hồ muối bằng axit sunfuric và cho khí clo sục qua thì thu được dung dịch A có chứa brom. - Giai đoạn 2: Chưng cất dung dịch A đồng thời dùng dòng không khí để lôi cuốn brom đi vào dung dịch Na2CO3 cho đến khi bão hoà thu được dung dịch B chứa NaBr, NaBrO3. - Giai đoạn 3: Axit hóa dung dịch B bằng axit sunfuric thu đ ược dung dịch D chứa Na2SO4 và brom. Viết các phương trình phản ứng. Bài 2: (3 điểm) Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. Cho A phản ứng hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và 8,1 gam nhôm tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Xác định thành phần phần tră m theo khối lượng và theo thể tích của hỗn hợp A. Bài 3 : ( 4 điểm ) . Khoáng chất vô cơ X chứa 39,68%Ca;18,45%P;38,09%O còn lại là thành phần của một nguyên tố phi kim chưa biết R( thuộc nhóm A ) . 1/.Tìm công thức của X biết trong X , nguyên tố P có số oxi hoá cao nhất. 2/.Cho X tác dụng với H2SO4 đặc đun nóng thu được khí Y.Dẫn Y vào bình đựng dung dịch NaOH, Na2SiO3 , dung dịch nước clo ,dung dịch AgNO3.Viết phương trình phản ứng hoá học có thể xảy ra. 3/.Để điều chế đơn chất của R người ta dùng phương pháp nào ? Viết phương trình phản ứng hoá học minh hoạ . 4/.Bằng các phản ứng hoá học chứng tỏ rằng : Tính chất oxi hoá của các đơn chất trong nhóm nguyên tố của R biến đổi theo chiều tăng hoặc giảm dần . 5/.Cho muối natri khan ( của R và các nguyên tố trong cùng nhóm với R ) vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 + H2SO4 , H2SO4 đặc , dung dịch muối sắt (III) clorua , trường hợp nào có phản ứng xảy ra. Viết phương trình phản ứng hoá học .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2