intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn: TOÁN

Chia sẻ: Bùi Hồng Ngọc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

116
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn ( O) . Hai đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng BD cắt đường tròn ( O) tại điểm thứ hai P; đường thẳng CE cắt đường tròn ( O) tại điểm thứ hai Q. Chứng minh:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn: TOÁN

  1. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GD VÀ ĐT ĐAKLAK NĂM HỌC 2011 – 2012 THI NGÀY 22/6/2011 Môn: TOÁN Thời gian: 120 phỳt (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (2,0 điểm) 1) Gi �c� ph�� tr� sau: ic ng nh a )9 x 2 + 3 x − 2 = 0 b) x 4 + 7 x 2 − 18 = 0 2) V �gi � �� c� m th� th hai h� s� = 12 x + ( 7 − m ) v� = 2 x + ( 3 + m ) c�nhau t�m�� m tr� ��� t i� n i tr n o a my t i y tr� tung. c Bài 2: (2,0 điểm) 2 1 1) R�g� bi � th� A = + t n u c: 1+ 2 3 + 2 2 � 1� 1 � 2� 1 2) Chobi � th� B = �+ + − u c: 1 .� . � � x −1 x −1 � � x � x +1 � a ) R�g� bi � th� B tnuc b) T� gi � �� x ��� th� B = 3. m tr c a bi u c Bài 3: (1,5 điểm) 2 y − x = m +1 ( 1) Cho h� �� tr� ph ng nh: 2x − y = m − 2 1) Gi �h� �� tr� ( 1) khi m = 1 i ph ng nh 2) T� gi � �� m �� ph�� tr� ( 1) c� ghi � ( x; y ) sao cho bi � th� P = x 2 + y 2 h� m tr c a ng nh n m uc �t gi � � � � � tr nh nh t. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn ( O) . Hai đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng BD cắt đường tròn ( O) tại điểm thứ hai P; đường thẳng CE cắt đường tròn ( O) tại điểm thứ hai Q. Chứng minh: 1) BEDC l �� � n�ti � t gi c i p. 2) HQ.HC = HP.HB 3) ���th� DE song song v���� ᄐng PQ. ng ng i ng th 4) ���th� OA l � ng trung tr� c� ᄐ oᄐn thᄐng PQ. ��� ng ng ca Bài 5: (1,0 điểm) Cho x;y;z là 3 số thựctùy ý . Chứng minh rằng: x + y + z -yz -4x - 3y ≥ -7 HƯỚNG DẪN GIẢI: Câu 1: 1
  2. 2 1 1/a/ 9x2+3x-2=0; ∆ =81,phương trỡnh cú 2 nghiệm x1= − ;x2= 3 3 b/ đặt x =t (t 0) pt đó cho viết được t +7t-18=0 (*); ∆ = 121 = 11 pt (*) cú t=-9 2 2 2 (loại);t=2 với t=2 pt đó cho cú 2 nghiệm x = 2; x = − 2 2/đồ thị y=12x+(7-m) cắt trục tung tại điểm A(0;7-m); đồ thị y=2x+(3+m) cắt trục tung tại điểm B(0;3+m) theo yêu cầu bài toán A B khi 7-m=3+m tức là m=2. Cõu 2: 1/ 7+5 2 2 1 A= + = = 1 + 2 3 + 2 (1 + 2)(3 + 2 2) (7 + 5 2)(1 − 2)(3 − 2 2) = (3 − 2 2)(3 + 2 2) = 1 −1 2/ a/ x +1 x −1+ x + 1− 2 B=( )= )( ( x + 1)( x − 1) x x +1 2 x −2 2 )= ( )( ( x − 1)( x + 1) x x 2 4 b/ B = 3 � = 3 � x = (thoả món đk ) 9 x Cõu 3: 2 y − x = 2 (1) 1/ Khi m=1 ta cú hệ pt: rút y từ (2) y=2x+1 thế vào pt (1) được x=0, 2 x − y = −1 (2) suy ra y=1 Vậy hệ cú nghiệm (0;1) P = x 2 + y 2 = (m − 1) 2 + m 2 = 2m 2 − 2m + 1 = 212 1 ( 2m) 2 − 2.m+( ) + 1 − ( )2 = 2/ 2 2 2 1211 = ( 2m − )+ 2 2 2 1 1 1 P đạt GTNN bằng khi 2m = �m= 2 2 2 Cõu 4: 2
  3. A P D Q E O H C B ᄋ CEB = 900 1) Từ giả thiết ta cú: suy ra E,D nhỡn B,C dưới 1 góc vuông,nên tứ ᄋ CDB = 900 giác BEDC nội tiếp được trong 1 đường trũn. 2) Vỡ tam giỏc HBC và HPQ đồng dạng (góc gúc)nờn HQ.HC=HP.HB ᄋ ᄋ ᄋ 3) BEDC nội tiếp đường trũn suy ra BDE = BCE = BCQ; từ cõu 1/ TA Cể : ᄋ ᄋ BPQ = BCQ ᄋ ᄋ Suy ra BDE = BPQ (2 GÓC ĐỒNG VỊ SUY RA ĐPCM) 4) OP=OQ (vỡ bằng bỏn kớnh đường trũn O) (1) EBD = ECD (GÓC NỘI TIẾP CÙNG CHẮN CUNG ED) suy ra QA=PA Vậy A và ᄋ ᄋ O cách đều P,Q nên suy ra đpcm. 3
  4. A P D Q E O H C B ᄋ CEB = 900 5) Từ giả thiết ta cú: suy ra E,D nhỡn B,C dưới 1 góc vuông,nên tứ ᄋ CDB = 900 giác BEDC nội tiếp được trong 1 đường trũn. 6) Vỡ tam giỏc HBC và HPQ đồng dạng (góc góc)nên HQ.HC=HP.HB ᄋ ᄋ ᄋ 7) BEDC nội tiếp đường trũn suy ra BDE = BCE = BCQ; từ cõu 1/ TA Cể : ᄋ ᄋ BPQ = BCQ ᄋ ᄋ Suy ra BDE = BPQ (2 GÓC ĐỒNG VỊ SUY RA ĐPCM) 8) OP=OQ (vỡ bằng bỏn kớnh đường trũn O) (1) EBD = ECD (GÓC NỘI TIẾP CÙNG CHẮN CUNG ED) suy ra QA=PA Vậy A và ᄋ ᄋ O cách đều P,Q nên suy ra đpcm. Bài 5: (1,0 điểm) Cho x, y, z l � s� � tu� . Ch� minh: x 2 + y 2 + z 2 − yz − 4 x − 3 y −7. � ba th c ng �� � 1 1 3 3 � Ta c�x 2 + y 2 + z 2 − yz − 4 x − 3 y = ( x 2 − 4 x + 4 ) + � y 2 − 2. y.z + z 2 � � y 2 − 2. +� y. 3 + 3 � 4 − 3 − : � 4 2 4 2 � �� � 2 2 � �3 � 1 � = ( x − 2 ) + � y − z �+ � y − 3 �− 7 −7, ∀x, y , z 2 ᄋ �2 � 2 � �� � 4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2011 - 2012 THANH HÓA ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN (dùng chung cho thí sinh thi vào chuyên tin) Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian phát đề Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2011 Cõu I (2,5 điểm) 1. Giải phương trình: 2 − x = 4 17 − 4 2 x 3 − 8 2 x 2. Chứng minh rằng: 17 + 12 2 + 17 − 12 2 = 2 4 4 2 Câu II: (2 điểm) Giải phương trình: (x-1)(x-2)(x+3)(x+6)=12x 2 Câu III (1,5 điểm) Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: x 2 + x + 2 y 2 + y = 2 xy 2 + xy + 3 Câu IV : (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho DE = BD + CE. Tia phân giác góc DBE cắt cạnh BC tại I. CMR : a) Tam giác DIE vuông b) Đường thẳng DI luôn đi qua một điểm cố định. Câu V: (1 điểm) Cho a, b là các số dương thỏa mãn: a+b =1 19 6 +2 + 2011(a 4 + b 4 ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = ab a + b 2 --------------- Hết--------------- 5
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2011-2012 Môn TOÁN (Chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 120 không kể thời gian giao đề Đề thi có 1 trang ----------------------------------- Cõu 1 (2,0 điểm) 2 x −9 x +3 2 x +1 Cho biểu thức: P = − − x−5 x +6 x −2 3− x 1) Tỡm x để P có nghĩa 2) Rỳt gọn P 3) Tỡm x để P
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2011 – 2012 TP.HCM ĐỀ CHÍNH THỨC MễN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phỳt Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trỡnh và hệ phương trỡnh sau: a) 3x 2 − 2 x − 1 = 0 5x + 7 y = 3 b) 5 x − 4 y = −8 c) x 4 + 5 x 2 − 36 = 0 d) 3x 2 + 5 x + 3 − 3 = 0 Bài 2: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = − x 2 và đường thẳng (D): y = −2 x − 3 trên cùng một hệ trục toạ độ. b) Tỡm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phộp tớnh. Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn cỏc biểu thức sau: 3 3−4 3+4 A= + 2 3 +1 5−2 3 x x − 2 x + 28 x −4 x +8 B= − + ( x 0, x 16) x−3 x −4 x +1 4 − x Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trỡnh x 2 − 2mx − 4m 2 − 5 = 0 (x là ẩn số) a) Chứng minh rằng phương trỡnh luụn luụn cú nghiệm với mọi m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trỡnh. Tỡm m để biểu thức A = x12 + x2 − x1 x2 . đạt giá trị nhỏ nhất 2 Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường trũn (O) cú tõm O, đường kính BC. Lấy một điểm A trên đường trũn (O) sao cho AB > AC. Từ A, vẽ AH vuụng gúc với BC (H thu ộc BC). T ừ H, v ẽ HE vuụng gúc với AB và HF vuụng gúc với AC (E thuộc AB, F thuộc AC). a) Chứng minh rằng AEHF là hỡnh chữ nhật và OA vuụng gúc với EF. b) Đường thẳng EF cắt đường trũn (O) tại P và Q (E nằm giữa P và F). Chứng minh AP2 = AE.AB. Suy ra APH là tam giỏc cõn 7
  8. c) Gọi D là giao điểm của PQ và BC; K là giao điểm cùa AD và đ ường trũn (O) (K khỏc A). Chứng minh AEFK là một tứ giỏc nội tiếp. d) Gọi I là giao điểm của KF và BC. Chứng minh IH2 = IC.ID BÀI GIẢI Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trỡnh và hệ phương trỡnh sau: a) 3x 2 − 2 x − 1 = 0 (a) Vỡ phương trỡnh (a) cú a + b + c = 0 nờn −1 (a) � x = 1 hay x = 3 5 x + 7 y = 3 (1) 11y = 11 ((1) − (2)) ⇔ b) 5 x − 4 y = −8 (2) 5 x − 4 y = −8 4 y =1 x=− ⇔ 5 x = −4 ⇔ 5 y =1 c) x4 + 5x2 – 36 = 0 (C) Đặt u = x2 ≥ 0, phương trỡnh thành : u2 + 5u – 36 = 0 (*) −5 + 13 −5 − 13 (*) cú ∆ = 169, nờn (*) ⇔ u = = 4 hay u = = −9 (loại) 2 2 Do đó, (C) ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ± 2 Cỏch khỏc : (C) ⇔ (x2 – 4)(x2 + 9) = 0 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ± 2 d) 3x 2 − x 3 + 3 − 3 = 0 (d) 3 −3 (d) cú : a + b + c = 0 nờn (d) ⇔ x = 1 hay x = 3 Bài 2: a) Đồ thị: Lưu ý: (P) đi qua O(0;0), ( 1; −1) , ( 2; −4 ) 8
  9. (D) đi qua ( −1; −1) , ( 0; −3) b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là − x 2 = −2 x − 3 ⇔ x2 – 2x – 3 = 0 � x = −1 hay x = 3 (Vỡ a – b + c = 0) y(-1) = -1, y(3) = -9 Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là ( −1; −1) , ( 3; −9 ) . Bài 3: Thu gọn cỏc biểu thức sau: 3 3−4 3+4 A= + 2 3 +1 5−2 3 (3 3 − 4)(2 3 − 1) ( 3 + 4)(5 + 2 3) = − 11 13 22 − 11 3 26 + 13 3 = = − 2− 3 − 2+ 3 11 13 1 1 ( 4− 2 3 − 4+ 2 3) = ( ( 3 − 1) 2 − ( 3 + 1) 2 ) = 2 2 1 [ 3 − 1 − ( 3 + 1)] = − 2 = 2 x x − 2 x + 28 x −4 x +8 B= − + ( x 0, x 16) x−3 x −4 x +1 4 − x x x − 2 x + 28 x −4 x +8 − + = ( x + 1)( x − 4) x +1 4 − x x x − 2 x + 28 − ( x − 4) 2 − ( x + 8)( x + 1) = ( x + 1)( x − 4) x x − 2 x + 28 − x + 8 x − 16 − x − 9 x − 8 x x − 4x − x + 4 = = ( x + 1)( x − 4) ( x + 1)( x − 4) ( x + 1)( x − 1)( x − 4) = = x −1 ( x + 1)( x − 4) Bài 4: a/ Phương trỡnh (1) cú ∆’ = m2 + 4m +5 = (m+2)2 +1 > 0 với mọi m nên phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm phõn biệt với mọi m. b c b/ Do đó, theo Viet, với mọi m, ta cú: S = − = 2m ; P = = −4m − 5 a a  A = ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 = 4m + 3(4m + 5) = (2m + 3) + 6 6, với mọi m. 2 2 2 −3 Và A = 6 khi m = 2 −3 Vậy A đạt giỏ trị nhỏ nhất là 6 khi m = 2 9
  10. a) Tứ giỏc AEHF là hỡnh chữ nhật vỡ cú 3 gúc Bài 5: vuụng A P Gúc HAF = gúc EFA (vỡ AEHF là hỡnh ch ữ E K nhật) Gúc OAC = gúc OCA (vỡ OA = OC) Q F Do đó: góc OAC + góc AFE = 90 0 B O H I C D ⇒ OA vuụng gúc với EF b) OA vuụng gúc PQ ⇒ cung PA = cung AQ Do đó: ∆ APE đồng dạng ∆ ABP AP AE = ⇒ ⇒ AP2 = AE.AB AB AP Ta cú : AH2 = AE.AB (hệ thức lượng ∆ HAB vuụng tại H, cú HE là chiều cao) ⇒ AP = AH ⇒ ∆ APH cõn tại A c) DE.DF = DC.DB, DC.DB = DK.DA ⇒ DE.DF = DK.DA Do đó ∆ DFK đồng dạng ∆ DAE ⇒ gúc DKF = gúc DEA ⇒ tứ giỏc AEFK nội tiếp d) Ta cú : AF.AC = AH2 (hệ thức lượng trong ∆ AHC vuụng tại H, cú HF là chiều cao) Ta cú: AK.AD = AH2 (hệ thức lượng trong ∆ AHD vuụng tại H, cú HK là chiều cao) Vậy ⇒ AK.AD = AF.AC Từ đó ta có tứ giác AFCD nội tiếp, vậy ta cú: IC.ID=IF.IK (∆ ICF đồng dạng ∆ IKD) và IH2 = IF.IK (từ ∆ IHF đồng dạng ∆ IKH) ⇒ IH2 = IC.ID SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2011 – 2012 Mụn: TOÁN ( chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phỳt Đề thi gồm 02 trang PHẦN 1 – Trắc nghiệm (1điểm): Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời (A, B,C, D) , trong đó chỉ có một phương án đúng. Hóy chọn phương án đúng và vi ết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án lựa chọn. Cõu 1: Phương trỡnh x 2 + mx + m − 1 = 0 cú hai nghiệm phõn biệt khi và chỉ khi: A. m > 2 . B. m ᄋ . C. m 2 . D. m 2 . Cõu 2: Cho đường trũn (O) nội tiếp tam giỏc MNP cõn tại M. G ọi E; F l ần l ượt là ti ếp ᄋ điểm của đường trũn (O) với cỏc cạnh MN; MP. Biết MNP = 500 . Khi đó, cung nhỏ EF của đường trũn (O) cú số đo bằng: A.1000 . B. 800 . C. 500 . D.1600 . 10
  11. Cõu 3: Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng y = x + 3 với trục Ox, gọi β là góc tạo bởi đường thẳng y = −3x + 5 với trục Ox. Trong cỏc phỏt biểu sau,phỏt biểu nào sai ? D. α < β . A. α = 450 . B. β > 900 . C. β < 900 . Cõu 4: Một hỡnh trụ cú chiều cao là 6cm và diện tớch xung quanh là 36π cm 2 . Khi đó, hỡnh trụ đó cho cú bỏn kớnh đáy bằng C. 3π cm. B. 3 cm. D. 6cm. A. 6 cm. PHẦN 2 – Tự luận (9điểm): � x −1 1�1 3 với x > 0 và x 1 Cõu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức : P = � − : � x −1 x − 1 �x + x � 1) Rỳt gọn biểu thức P. 2) Tỡm x để 2P – x = 3. Cõu 2.(2 điểm) 1) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M có hoành độ bằng 2 và M thu ộc đồ thị hàm số y = −2x 2 . Lập phương trỡnh đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M ( biết đường thẳng OM là đồ thị hàm số bậc nhất). 2) Cho phương trỡnh x − 5x − 1 = 0 ( 1) . Biết phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1; x 2 . 2 Lập phương trỡnh bậc hai ẩn y ( Với cỏc hệ số là số nguy ờn ) cú hai nghi ệm l ần 1 1 lượt là y1 = 1 + và y 2 = 1 + x1 x2 3 2 17 + = x − 2 y +1 5 Cõu 3.(1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh: 2x − 2 y + 2 26 + = x − 2 y −1 5 Cõu 4.(3,0 điểm): Cho đường trũn (O; R). Lấy điểm M nằm ngoài (O;R) sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R) và góc AMB nhọn ( v ới A, B là các ti ếp điểm). Kẻ AH vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt đường trũn (O;R) tại N (khỏc A). Đường trũn đường kính NA cắt các đường th ẳng AB và MA theo th ứ t ự t ại I và K (khỏc A). 1) Chứng minh tứ giỏc NHBI là tứ giỏc nội tiếp. 2) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK. 3) Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao đi ểm c ủa NA và KI. Đ ường thẳng CD cắt MA tại E. Chứng minh CI = EA. Cõu 5.(1,5 điểm) 1) Giải phương trỡnh : x ( x + 9 ) ( x + 9 ) = 22 ( x − 1) 2 2 11
  12. 1 � �3 1 � �2 2) Chứng minh rằng : Với mọi x > 1, ta luôn có 3 � − � 2� − � 0 phương trỡnh cú hai nghiệm x1,2 = 2 −11 129 Vậy phương trỡnh đó cho cú 2 nghiệm phõn biệt x1,2 = 2 � 2 1 � �3 1 � 2) Chứng minh rằng : Với mọi x > 1, ta luôn có 3 � − 2 � 2 � − 3 � 1)
  13. 1 1 = t thì x 2 + 2 = t 2 − 2 , ta cú (2) � 2t 2 − 3t − 2 > 0 � ( t − 2 ) ( 2t + 1) > 0 (3) Đặt x + x x 1 Vỡ x > 1 nên ( x − 1) > 0 � x 2 + 1 > 2x � x + > 2 hay t > 2 => (3) đúng . Vậy ta có 2 x đpcm Cõu 4.(3,0 điểm) Cho đường trũn (O; R). Lấy điểm M nằm ngoài (O;R) sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R) và góc AMB nhọn ( v ới A, B là các ti ếp điểm). Kẻ AH vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt đường trũn (O;R) tại N (khỏc A). Đường trũn đường kính NA cắt các đường th ẳng AB và MA theo th ứ t ự t ại I và K (khác A). 1) Chứng minh tứ giỏc NHBI là tứ giỏc nội tiếp. 2) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK. 3) Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao đi ểm c ủa NA và KI. Đ ường thẳng CD cắt MA tại E. Chứng minh CI = EA. ᄋ ᄋ 1) NIB + BHN = 1800 A Y NHBI nội tiếp 2) cm tương tự câu 1) ta có AINK nội tiếp E 1 Ta có H1 = B1 = A1 = $1 ᄋ ᄋ ᄋ I 2 K $ 2 = B2 = A 2 = K 2 Iᄋ ᄋ ᄋ 2 3) ta cú: $1 + $ 2 + DNC IIᄋ D O M ᄋ ᄋ ᄋ 2 = B1 + A + DNC = 1800 2 1 N Do đó CNDI nội tiếp I 2 � D 2 = $ 2 = A 2 � DC//AI ᄋ Iᄋ C 1 ᄋ ᄋ Lại cú A1 = H1 AE / /IC H 1 2 Vậy AECI là hỡnh bỡnh hành =>CI = EA. B SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO KHÁNH HềA NĂM HỌC 2011 - 2012 Mụn thi: TOÁN Ngày thi : 21/06/2011 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phỳt ( đề thi có 01 trang) 13
  14. Bài 1( 2 điểm) 2+ 3+ 6+ 8+4 Đơn giản biểu thức: A = 1) 2+ 3+ 4 1 1 P = a−( − );(a 1) 2) Cho biểu thức: a − a −1 a + a −1 Rỳt gọn P và chứng tỏ P 0 Bài 2( 2 điểm) 1) Cho phương trỡnh bậc hai x2 + 5x + 3 = 0 cú hai nghiệm x1; x2. Hóy lập một phương trỡnh bậc hai cú hai nghiệm (x12 + 1 ) và ( x22 + 1). 2 3 + =4 y−2 x 2) Giải hệ phương trỡnh 4 1 − =1 y−2 x Bài 3( 2 điểm) Quóng đường từ A đến B dài 50km.Một người dự định đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi.Khi đi được 2 giờ,người ấy dừng lại 30 phút để nghỉ.Muốn đến B đúng thời gian đó định,người đó phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên quóng đường cũn lại.Tớnh vận tốc ban đầu của người đi xe đạp. Bài 4( 4 điểm) Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn và H là trực tõm.Vẽ hỡnh bỡnh hành BHCD.Đường thẳng đi qua D và song song BC cắt đường thẳng AH tại E. 1) Chứng minh A,B,C,D,E cùng thuộc một đường trũn BAE = � 2) Chứng minh � DAC 3) Gọi O là tâm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC và M là trung điểm của BC,đường thẳng AM cắt OH tại G.Chứng minh G là trọng tõm của tam giỏcABC. 4) Giả sử OD = a.Hóy tớnh độ dài đường trũn ngoại tiếp tam giỏc BHC theo a Bài giải Bài 1 2 + 3 + 2 + 6 + 8 + 2 ( 2 + 3 + 4)(1 + 2) 3) A = = = 1+ 2 2+ 3+ 4 2+ 3+ 4 a + a −1 − a + a −1 P = a−( ); a 1 a − a +1 4) = a − 2 a − 1 = a − 1 − 2 a − 1 + 1; vi : a 1 � P = ( a − 1 − 1) 2 � ∀a � 0; 1 x2 + 5x + 3 = 0 Bài 2 1) Cú ∆ = 25 − 12 = 13 > 0 14
  15. Nờn pt luụn cú 2 nghiệm phõn biệt  x1+ x2 = - 5 ; x1x2 = 3 Do đó S = x12 + 1 + x22 + 1 = (x1+ x2)2 - 2 x1x2 + 2 = 25 – 6 + 2 = 21 Và P = (x12 + 1) (x22 + 1) = (x1x2)2 + (x1+ x2)2 - 2 x1x2 + 1 = 9 + 20 = 29 Vậy phương trỡnh cần lập là x2 – 21x + 29 = 0 2) ĐK x 0; y 2 2 3 14 + =4 x=2 =7 x=2 � y−2 x �x � �� �� �� �� 3 �+ y − 2 = 4 y=3 � − 3 =3 � + 3 =4 2 1 12 � y−2 �x y − 2 x Vậy HPT cú nghiệm duy nhất ( x ;y) = ( 2 ;3) Bài 3 Gọi x(km/h) là vtốc dự định; x > 0 ; có 30 phút = ½ (h) 50  Th gian dự định : ( h) x Quóng đường đi được sau 2h : 2x (km)  Quóng đường cũn lại : 50 – 2x (km) Vận tốc đi trên quóng đường cũn lại : x + 2 ( km/h) 50 − 2 x Th gian đi quóng đường cũn lại : ( h) x+2 1 50 − 2 x 50 2+ + = Theo đề bài ta có PT: x+2 2 x Giải ra ta được : x = 10 (thỏa ĐK bài toán) Vậy Vận tốc dự định : 10 km/h Bài 3 15
  16. A H G O B C M E D Giải cõu c) Vỡ BHCD là HBH nờn H,M,D thẳng hàng Tam giác AHD có OM là ĐTBỡnh => AH = 2 OM Và AH // OM HAG = �OMG ( slt ) 2 tam giỏc AHG và MOG cú � AGH = �MGO (đ đ) � ∆AHG ∆MOG (G − G ) AH AG = =2 � MO MG Hay AG = 2MG Tam giỏc ABC cú AM là trung tuyến; G AM Do đó G là trọng tâm của tam giác ABC d) ∆BHC = ∆ BDC ( vỡ BHCD là HBH) cú B ;D ;C nội tiếp (O) bỏn kớnh là a Nờn tam giỏc BHC cũng nội tiếp (K) cú bỏn kớnh a Do đó C (K) = 2π a ( ĐVĐD) SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Mụn thi : Toỏn Ngày thi : 22 tháng 6 năm 2011 Thời gian làm bài: 120 phỳt Bài I (2,5 điểm) 16
  17. x 10 x 5 Cho A = − − Với x 0, x 25 . x − 5 x − 25 x +5 1) Rỳt gọn biểu thức A. 2) Tớnh giỏ trị của A khi x = 9. 1 3) Tỡm x để A < . 3 Bài II (2,5 điểm) Giải bài toỏn sau bằng cách lập phương trỡnh hoặc hệ phương trỡnh: Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đó hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày? Bài III (1,0 điểm) Cho Parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2x − m 2 + 9 . 1) Tỡm toạ độ các giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1. 2) Tỡm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía c ủa trục tung. Bài IV (3,5 điểm) Cho đường trũn tõm O, đường kính AB = 2R. Gọi d 1 và d2 là hai tiếp tuyến của đường trũn (O) tại hai điểm A và B.Gọi I là trung đi ểm của OA và E là đi ểm thu ộc đường trũn (O) (E khụng trựng với A và B). Đường th ẳng d đi qua đi ểm E và vuông góc với EI cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại M, N. 1) Chứng minh AMEI là tứ giỏc nội tiếp. ENI = � MIN = 900 . 2) Chứng minh � EBI và � 3) Chứng minh AM.BN = AI.BI . 4) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không ch ứa E c ủa đ ường trũn (O). Hóy tớnh diện tớch của tam giỏc MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng. Bài V (0,5 điểm) 17
  18. 1 Với x > 0, tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 4x 2 − 3x + + 2011 . 4x HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: 1/ Rút gọn: ĐK: x 0, x 25 ( ) ( ) = x+5 x. x +5 -10 x -5. x -5 x 10 x 5 x -10 x -5 x +25 A= - - = ( x -5) ( x+5 ) ( )( ) x -5 x-25 x +5 x -5 x +5 ( ) 2 x -5 x-10 x +25 x -5 = = = (Voi x 0; x 25) ( )( )( )( ) x +5 x -5 x +5 x -5 x +5 2/ Với x = 9 Thỏa món x 0, x 25 , nờn A xác định được, ta có x = 3 . Vậy 3−5 −2 1 A= = =− 3+5 8 4 3/ Ta có: ĐK x 0, x 25 1 x -5 1 3 x - 15 - x - 5 A< 1) Thỡ thời gian thực tế đội xe đó chở hết hàng là x – 1 (ngày) 140 Mỗi ngày theo kế hoạch đội xe đó phải chở được (tấn) x 150 Thực tế đội đó đó chở được 140 + 10 = 150(tấn) nên mỗi ngày đội đó chở được x −1 (tấn) 18
  19. Vỡ thực tế mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn, nên ta có pt: 150 140 − =5 x −1 x ⇒ 150x – 140x + 140 = 5x2 -5x ⇔ 5x2 -5x – 10x - 140 = 0 ⇔ 5x2 -15x - 140 = 0 ⇔ x2 -3x - 28 = 0 Giải ra x = 7 (T/M) và x = -4 (loại) Vậy thời gian đội xe đó chở hết hàng theo kế hoạch là 7 ngày CÁCH 2: Gọi khối lượng hàng chở theo định mức trong 1 ngày của đội là x (tấn) ( x > 0) 140 Số ngày quy định là (ngày) x 140 − 1 (ngày) Do chở vượt mức nên số ngày đội đó chở là x Khối lượng hàng đội đó chở được là 140 + 10 = 150 (tấn) Theo bài ra ta cú pt: 140 � � � - 1� x + 5 ) = 140 + 10 .( ( 140 - x ) ( x + 5 ) =150x �x � � 140x + 700 - 5x - x 2 =150x � x 2 +15x - 700 = 0 Giải ra x = 20 (T/M)và x = - 35 ( loại) Vậy số ngày đội phải chở theo kế hoạch là 140:20=7 ( ngày) Bài 3: 1/ Với m = 1 ta cú (d): y = 2x + 8 Phương trỡnh hoành độ điểm chung của (P) và (d) là x2 = 2x + 8 x2 – 2x – 8 = 0 Giải ra x = 4 => y = 16 x = -2 => y = 4 Tọa độ các giao điểm của (P) và (d) là (4 ; 16) và (-2 ; 4) 19
  20. 2/ Phương trỡnh hoành độ điểm chung của (d) và (P) là x2 – 2x + m2 – 9 = 0 (1) Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung thỡ phương trỡnh (1) cú hai nghiệm trỏi dấu ⇒ac < 0 ⇒ m2 – 9 < 0 ⇒ (m – 3)(m + 3) < 0 Giải ra cú – 3 < m < 3 Bài 4 1/ Xột tứ giỏc AIEM cú gúc MAI = gúc MEI = 90o. => gúc MAI + gúc MEI = 180o. Mà 2 góc ở vị trí đối diện => tứ giỏc AIEM nội tiếp 2/ Xột tứ giỏc BIEN cú gúc IEN = gúc IBN = 90o.  gúc IEN + gúc IBN = 180o.  tứ giỏc IBNE nội tiếp  gúc ENI = gúc EBI = ½ sđ AE (*)  Do tứ giỏc AMEI nội tiếp => góc EMI = góc EAI = ½ sđ EB (**) Từ (*) và (**) suy ra góc EMI + góc ENI = ½ sđ AB = 90o. 3/ Xột tam giỏc vuụng AMI và tam giỏc vuụng BIN cú gúc AIM = gúc BNI ( cựng cộng với gúc NIB = 90o)  ∆ AMI ~ ∆ BNI ( g-g) AM AI  BI = BN  AM.BN = AI.BI 4/ Khi I, E, F thẳng hàng ta cú hỡnh vẽ Do tứ giỏc AMEI nội tiếp 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2