intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lâm sàng, phân loại vi khuẩn và tỷ lệ kháng thuốc ở bệnh nhân viêm đường mật có biến chứng nhiễm khuẩn huyết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày việc tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, phân loại vi khuẩn và tỷ lệ kháng thuốc ở bệnh nhân viêm đường mật có biến chứng nhiễm khuẩn huyết. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu và hồi cứu ở 110 bệnh nhân viêm đường mật có biến chứng nhiễm khuẩn huyết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lâm sàng, phân loại vi khuẩn và tỷ lệ kháng thuốc ở bệnh nhân viêm đường mật có biến chứng nhiễm khuẩn huyết

  1. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 Lâm sàng, phân loại vi khuẩn và tỷ lệ kháng thuốc ở bệnh nhân viêm đường mật có biến chứng nhiễm khuẩn huyết Clinical, bacterial classification and resistance rate in patients cholangitis with septic complications Nguyễn Xuân Quýnh, Vũ Thành Trung, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Trần Thị Ánh Tuyết, Dương Minh Thắng Tóm t t K - tháng tháng 11/2019. tháng tháng 11/2019 15,9 (55, N E. coli (60.5%), và K. pneumoniae Ertapenem, imipenem, meropenem và amikacin. E. coli (60,5%), K. pneumoniae : Ertapenem, imipenem, meropenem và amikacin. . Summary Objective: To determine clinical features, classify bacteria and drug resistance rates in patients with cholangitis with complications of sepsis. Subject and method: A prospective and retrospective study in 110 patients with cholangitis with complications of sepsis. All patients were given blood transplants, identified bacteria and susceptibility of antibiotic at the Department of Microbiology - 108 Military Central Hospital, from March 2015 to November 2019. Result: From February 2015 to November 2019, 110 patients were identified with sepsis due to cholangitis. The mean age was 63.2 ± 15.9. Number of patients > 65 years old was 63/110 (55.3%). Men (58.8%) and women (37.7%). Causes of cholangitis: Gallstones (55.3%), cancer of the bile ducts (39.5%), benign stenosis (1.8%). Bacteria classification: Gram- negative infections: 110/110 (100%), in which: E. coli (60.5%), and K. pneumoniae (19.3%). There were 4 types of antibiotics sensitive to bacteria (susceptibility over 80%) including: Ertapenem, imipenem, meropenem and amikacin. Conclusion: The percentage of patients infected with sepsis caused by gram- negative bacteria accounted for 100%, in which E. coli (60.5%), K. pneumoniae (19.3%). Antibiotics Ngày nhận bài: 17/7/2020, ngày chấp nhận đăng: 23/08/2020 Người phản hồi: Nguyễn Xuân Quýnh, Email: dr.quynh12345@gmail.com - Bệnh viện TWQĐ 108 28
  2. T - 6/2020 effective in treating patients with cholangitis with complications of sepsis include: Ertapenem, imipenem, meropenem and amikacin. Keywords: Biliary tract infections (BTIs), sepsis. Gram âm [3, 4]. Viêm kháng s . Gram ngang. iên, ngày nay Beta-lactamase extended spectrum beta-lactamase: ESBL). Labo K - lý - Trung gian - - I - R: Sensitivity Intermediate - T SPSS 20.0, Chicag . vi . . Nhóm Tu i Gi i tính Bi n ch ng Ch s Trung bình > 65 Nam N Shock 63/110 47/110 67/110 43/110 21/110 n 63,2 ± 15,9 (55,3%) (48,8%) (58,8%) (37,7%) (18,1%) 15,9 Na : 37,7%. 18,1%). 29
  3. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 . BN B nh lý n n S ng m t Chít h p lành tính p Nhóm T tc 63 (55,3%) 45 (39,5%) 2 (1,8%) Tu i > 65 37 (58,7%) 25 (39,7%) 1 (1,6%) Tu i Tu 26 (55,3%) 20 (42,6%) 1 (2,1%) 0,927 Nam 36 (53,7%) 31 (46,3%) 0 (0%) Gi i tính N 27 (62,8%) 14 (32,6%) 2 (1,8%) 0,096 Có 7 (15,9%) 37 (84,1%) 0 (0%) ng m t Không 56 (84,8%) 8 (12,1%) 2 (3%)
  4. T - 6/2020 amikacin cao 93,1%, nhóm c trên 92% ampicillin (93,1%), cefotaxim (68,7%), ceftazidine (63,4%). Bi 1. nh y c a kháng sinh v i vi khu n b nh nhân ng m t bi n ch ng nhi m khu n huy t NKH Tr nhóm c aminoglycoside a g sinh quinonlon và nhóm c NKH Gram E. coli là 60,5% và K. pneumoniae là 19,3% NKH có t E. coli có 62% và K. pneumoniae là 26% nhân có E. coli K. có pneumoniae 18% và P. aeruginosa (8,5%) [2, 10]. E. coli là (45/65; 69,2%) và K. pneumoniae , E. coli K. pneumoniae không sinh men kháng lactamase. 31
  5. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 imipenem, meropenem, amikacin có t ertapenem, imipenem và m 1. Bornman PC, van Beljon JI, Krige JEJ (2003) [9] và dòng kháng sinh aminoglycoside Management of cholangitis. J Hepatobiliary amikacin là 95%, gentamicin Pancreatic Surg 10: 406-414. 64%. 2. Harumi Gomi et al (2018) Toyko guidelines 2018: Antimicrobial therapy for acute cholangitis and amikacin là 100%. Theo cholecystitis. J Hepatobiliary Pancreat Sci 25: 3-16. Michael JE and Lilian GD 3. Claesson BE, Holmlud DE, Matzsch TW (1986) Microflora of the gallbladder related to duration of acute cholecystitis. Surg Gynecol Obstet 162: 531-535. i a gentamicin 4. Shimada K, Noro T, Inamatsu T et al (1981) Bacteriology of acute obstructive suppurative g cholangitis of the aged. J Clin Microbiol 14: 522-526. imipenem và a 5. Hafif A, Gutman M, Kaplan O et al (1991) The ciprofloxacin và management of acute cholecystitis in c , elderly patients. Am Surg 57: 648-652. D 6. Yusoff IF, Barkun JS, Barkun AN (2003) Diagnosis and management of cholecystitis and cholangitis. Gastroenterol Clin North Am 32: 1145-1168. NKH t ciprofloxacin 7. Michael J Englesbe et al (2005) Resistant pathogens 86%, c in biliary obstruction: Importance of cultures to guide antibiotic therapy. HPB (Oxford) 7(2): 144-148. 8. Ban Seok Lee et al (2013) Risk factors of organ failure in patients with bacteremic cholangitis. sinh khác nhau. Digestive Diseases and Sciences 58(4): 1091-1099. 9. Melzer M et al (2007) Biliary tract infection and bacteraemia: Presentation, structural abnormalities, n causative organisms and clinical outcomes. Postgrad Med J 83: 773-776. 10. Kuo CH, Changchien CS, Chen JJ et al (1995) Septic acute cholangitis. Scand J Gastroenterol 30: 272 275. 11. Health Protection Agency (2004) Laboratory detection and reporting of bacteria with 5. extended spectrum beta-lactamases. National Standard Method QSOP 51(2). London: Health G Protection Agency. E. coli và K. pneumoniae. 12. Seiki Kiriyama et al (2018) Tokyo Guidelines 2018: .T diagnostic criteria and severity grading of acute cholangitis. Japanese Society of Hepato Biliary ampicillin, 25(1): 17-30. cefotaxim, c ertapenem, 32
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1