Ệ Ệ Ọ Ệ VI N HÀN LÂM KHOA H C VÀ CÔNG NGH VI T NAM
Ọ Ọ Ệ Ệ H C VI N KHOA H C VÀ CÔNG NGH
… … … …***… … … …
ĐINH CHÍ LINH
Ậ Ự Ừ Ứ Ể NGHIÊN C U CHUY N PHA, TR T T T
Ệ Ứ Ệ Ậ Ừ Ệ Ệ VÀ HI U NG T NHI T TRONG CÁC H V T LI U
0,7A0,3MnO3 (A = Ca, Sr, Ba)
Ề PEROVSKITE N N La
ậ ệ ệ ử
ố Chuyên ngành: V t li u đi n t Mã s : 9.44.01.23
Ắ
Ế
Ậ TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ
Ọ Ậ
Ệ
KHOA H C V T L U
ộ Hà N i 2021
ượ ạ ọ ọ ệ Công trình đ c hoàn thành t ệ i: H c vi n Khoa h c và Công ngh
ệ ệ ọ ệ Vi n Hàn lâm Khoa h c và Công ngh Vi t Nam
ầ ẫ ọ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c 1: PGS.TS. Tr n Đăng Thành
ế ẫ ọ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c 2: PGS.TS. Lê Vi t Báu
ả ệ : …………………………………………. Ph n bi n 1
ả ệ : …………………………………………. Ph n bi n 2
ả ệ : …………………………………………. Ph n bi n 3
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ế ấ ậ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng ch m lu n án ti n sĩ, h p t ọ ạ ọ i H c
vi n ệ
ọ ệ ệ ệ ọ ệ t
Khoa h c và Công ngh Vi n Hàn lâm Khoa h c và Công ngh Vi Nam
ờ ồ vào h i … gi ... ’, ngày … tháng … năm 2021
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ệ ọ ọ ệ Th vi n H c vi n Khoa h c và Công ngh
ư ệ ố ệ Th vi n Qu c gia Vi t Nam
Ố Ủ Ụ Ả DANH M C CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B C A TÁC GI
1.
, T. D. Thanh, L. H. Anh, V. D. Dao, H. Piao, and S. Yu, D. C. Linh “Nadoped La0.7Ca0.3MnO3 compounds exhibiting a large magnetocaloric effect near room temperature,” Physica B532 (2018) 155–160.
2.
, T. D. Thanh, L. H. Anh, V. D. Dao, H. Piao, and S. Yu, D. C. Linh “Critical properties around the ferromagneticparamagnetic phase transition in La0.7Ca0.3xAxMnO3 compounds (A = Sr, Ba and x = 0, 0.15, 0.3),” J. Alloys Compds. 725 (2017) 484–495.
3.
T. D. Thanh, D. C. Linh, N. T. Uyen Tuyen, T.L. Phan, and S.C. Yu, “Magnetic and magnetocaloric properties in Badoped La0.7Ca0.3MnO3 nanoparticles,” J. Alloys Compds. 649 (2015) 981–987.
4.
T. D. Thanh, D. C. Linh, H. T. Van, T. A. Ho, T. V Manh, L. V Bau, T. L. Phan, and S. C. Yu “Magnetocaloric effect in La0.7Ca0.25Ba0.05MnO3 nanocrystals exhibiting the crossover of first and secondorder magnetic phase transformation,” Mater. Tran. 56 (2015) 1316–1319.
5.
T. D. Thanh, D. C. Linh, T. V. Manh, T. A. Ho, T. L. Phan, and S. C. Yu, “Coexistence of short and longrange ferromagnetic order in La0.7Sr0.3Mn1xCoxO3 compounds,” J. Appl. Phys.117 (2015) 17C101.
6.
ườ ư
, N. T. Dung, L. V. Bau, N. V. Dang, T. D. Thanh, D. C. Linh “Influence of Badoped on magnetic and magnetocaloric properties ạ of La0.7Ca0.3xBaxMnO3 compounds”, TCKH Tr ng ĐH S Ph m ộ Hà N i 2, 57 (2018) 1222.
7.
nhi , L. V. Báu, and T. Đ. Thành, “Tính ch t t
ề ệ ủ ệ ấ ừ t c a h ớ 0.7A0.3MnO3 v i A là Ca, Sr và
ườ Đ. C. Linh ệ ậ v t li u perovskite n n mangan La ồ Ba,” TCKH Tr ng ĐH H ng Đ c, ứ 39 (2018) 99–109.
ủ
8.
i h n c a h , N. T. Dung, T. Đ. Thành, “Tính ch t t
ể ậ
ấ ớ ạ ộ ứ ố ầ ấ ắ ệ ậ
ệ Đ. C. Linh ị ậ La0,7Sr0,3Mn1xMxO3 (M = Co, Ni)”, Tuy n t p Báo cáo H i ngh V t ọ lý Ch t r n và Khoa h c V t li u Toàn qu c l n th 11, Quy Nh n, ơ Quy n 1ể (2019) 62.
7
M Đ UỞ Ầ
ệ ớ t ki m năng l Vi c tìm ki m công ngh m i nh m ti
ệ ừ ư ệ ứ ế ườ
ạ
ở
ế nhi ằ ứ ng nghiên c u đ ượ ọ ắ c g i t
ạ t (
ấ ẽ
ớ
ế
ứ ệ
ệ nhi ư ề ố ợ
ậ ệ ợ ợ ủ ề ố
3 (v i R là các nguyên t ạ
ố ấ
ứ ể ạ ợ ề ư ạ i vùng nhi
ư ổ ọ
ấ ầ ượ ằ ệ ệ ng và thân ệ magnetocaloric effect, ớ ng đã đ a hi u ng t t ( thi n v i môi tr ệ ừ ớ ườ magnetic ng ( tr MCE) cùng v i công ngh làm l nh b ng t ệ ặ ượ ướ t quan tâm c đ c bi thành h refrigeration, MR) tr ừ ạ ả ệ ầ , trong kho ng 20 năm g n đây. MR, đ t là công ngh làm l nh t ắ ệ magnetocaloric material, MCM) d ng r n làm ậ ệ ừ ử ụ nhi s d ng v t li u t ả ả ượ ỳ ọ ớ ạ ộ ệ ấ c k v ng s làm gi m nh ch t ho t đ ng v i hi u su t cao, đang đ ệ ử ụ ườ ế ưở ng khi so sánh v i công ngh s d ng chu trình nén ng đ n môi tr h ề ệ ậ ệ ừ ề ổ t có ti m giãn khí ph thông. Cho đ n nay, khá nhi u h v t li u t ạ ượ ụ năng ng d ng trong công ngh MR đã đ c khám phá ra nh : kim lo i Gd và h p kim c a nó, g m perovskite manganite, h p kim n n MnAs, MnFe, h p kim n n LaFeSi... Trong s đó, v t li u perovskite manganite ế ớ đ t hi m) có có công th c chung d ng RMnO ệ ệ ộ t đ phòng nhi u u đi m phù h p cho công ngh làm l nh t ệ ế ạ ị (room temperature, RT) nh : tính n đ nh hoá h c cao, công ngh ch t o ơ đ n gi n, nguyên li u ban đ u phong phú và giá thành th p.
ệ ậ ệ ừ ệ ả ề M c dù có nhi u h v t li u t
ể nhi ỳ
ả
ả ể ớ ư ấ ậ ệ ể
ư ng t
( ể ổ t kh ng l ượ ứ ụ
ạ ễ ể ế ả ệ t và tr t
ệ
ể ộ ớ ấ ạ
ể ộ
ệ
ề ậ ể ượ ộ
ặ ệ t khác nhau, tuy nhiên chúng có ộ ể ượ c phân chia thành hai nhóm tu thu c theo b n ch t chuy n pha th đ ể (phase transition, PT) mà chúng tr i qua. MCM có th là v t li u chuy n ệ ộ firstorder phase transition, FOPT) v i u đi m là cho hi u ậ pha b c m t ( ồ giant magnetocaloric effect, GMCE), nh ng chúng ứ ệ ừ nhi ề ư c đi m làm h n ch kh năng ng d ng nh : vùng mang nhi u nh ậ ể ễ ừ ớ ệ ể ẹ l n. MCM có th là v t chuy n pha h p, bi u hi n tính tr nhi ậ ệ ậ econdorder phase transition, SOPT), các v t li u li u chuy n pha b c hai (s ậ ệ ư ơ i cho vùng này có đ l n MCE th p h n v t li u FOPT, nh ng chúng l ể ặ ễ ệ ệ t không bi u hi n các tính tr . Do đó, chuy n pha khá r ng và đ c bi ệ ừ ấ ả ị ệ ứ t, vi c xác đ nh đ trong nghiên c u v v t li u t c b n ch t nhi ủ ề ấ ủ ậ ệ ể ậ ể ể chuy n pha và đi u khi n b c chuy n pha c a v t li u là m t ch đ r t quan tr ng. ọ
t đ n t c bi
V t li u c u trúc perovskite đã đ ỉ ậ ự ượ ế ế ừ ữ nh ng năm 50 th ề ừ ượ c quan tâm nhi u t
ậ ệ ấ ư ệ ứ ừ ở ổ ỉ k XX. Nh ng chúng ch th t s đ ( phá ra hi u ng t ế sau khi khám ồ colossal magnetoresistance, CMR) vào tr kh ng l
8
ặ
ư
ư
ấ
ọ ắ ừ ng tác s t t
ể ậ ự ươ t ạ
ủ ề
i h n (critical exponent)
ườ ượ ế ộ ụ ng không h i t
ớ ầ ủ ậ ệ ban đ u c a v t li u th ệ
ả ế ưở ấ ấ ớ ạ ng đ n tính ch t t
ể ữ ổ
ẫ ề
ữ ệ ượ
ủ
ấ ệ ạ
ể ố
ượ ể ộ ng tác t t
ệ ề ậ ự ươ c bi u hi n v tr t t ừ ậ ệ ị ủ ọ (magnetic interactions order) trong v t li u, t
ệ ượ ấ ủ
ủ ấ ậ năm 1994 và GMCE vào năm 1997. M c dù các tính ch t v t lý c a ế ẫ ế ộ ứ ượ t, nh ng đ n nay v n chúng đã đ c nghiên c u m t cách khá chi ti ỏ ộ ể ả ế ổ ộ ch a có m t lý thuy t t ng quát nào có th gi i thích m t cách th a ứ ạ ủ ệ ượ ơ ế ề ả ệ ừ ph c t p c a đáng v b n ch t và c ch gây ra các hi n t ng đi nt ể ấ ớ ạ ạ ệ ậ ệ ồ i h n bao g m: lo i chuy n h v t li u này. Trong đó, các tính ch t t ậ ự ừ ượ ể pha, ki u tr t t t ) liên c g i là tr t t (hay còn đ ệ ậ ừ ẫ ắ ừ ế (FMPM) hi n v n còn quan đ n giai đo n chuy n pha s t t thu n t ề ả ế ề ộ c v phân tích là m t ch đ gây nhi u tranh cãi. Các k t qu thu đ β và γ liên quan đ n đ t ự ộ ừ ớ ạ ố hoá t các s mũ t ậ ừ ộ ả phát và đ c m t , th m chí ế ộ ợ ự t khá l n trong cùng m t h p ch t. Cho đ n nay, còn có s khác bi ư ớ nh ng nguyên nhân nào nh h i h n cũng nh l p ố ph quát (universality class) nào chi ph i quá trình chuy n pha FMPM ậ ấ ơ ữ ề trong các perovskitev n là nh ng v n đ gây nhi u tranh lu n. H n n a, ứ ớ ề ệ ừ có ti m năng to l n trong ng ng đi nt MCE và CMR là hai hi n t ệ ườ ụ ể ườ ộ ủ ệ ậ ng đ c a chúng th d ng c a v t li u perovskite, c ng bi u hi n ị ậ ể ạ m nh nh t trong giai đo n chuy n pha FMPM. Vì v y vi c xác đ nh ớ ạ ượ i h n quanh vùng chuy n pha đóng m t vai c giá tr c a các s mũ t đ ừ ự trò quan tr ng, cho phép d đoán đ , ậ ự ừ t đó chúng ta có tr t t ề ả ể ể th hi u rõ h n v b n ch t c a hai hi n t ng này nói riêng và các ươ nói chung. t ấ ệ
ượ ạ
ế i kho ng 30% n ng đ các nguyên t
ồ ng tác s t t ắ ừ ấ
ủ ề ượ ợ
ng tác s t t ộ i n ng đ này là m t ch đ thu hút đ La0,7Ca0,3MnO3 (LCMO) đ
ượ ộ ớ ớ
ư ệ ứ ề ấ ơ
ỏ
ượ ụ ơ ị ừ ở ớ ệ ộ T = 77 K trong t t đ
ượ ể ơ ệ ừ ng tác đi nt ề ậ ệ ự Th c nghi m cho th y các v t li u perovskite n n manganite ọ ắ ứ La1xMxMnO3 t là các manganite) có công th c chung d ng (đ c g i t ố ả ạ ộ thay th cho (M = Ca, Sr và Ba), t ấ TC l n nh t). Do ắ ừ ớ ấ ớ ệ ươ ể ấ ợ l n nh t ( La, các h p ch t bi u hi n t ệ ừ ủ ư ấ ươ ứ ả c a cũng nh tính ch t đi nt đó, nghiên c u b n ch t t ề ự ộ ấ ạ ồ c nhi u s quan các h p ch t t ế ế ố tâm. Trong s các manganite này, t đ n c bi ủ ể ộ nh là m t perovskite đi n hình cho CMR và MCE l n, đ l n c a hai ớ c trên LCMO cao h n r t nhi u so v i các hi u ng này thu đ ượ 2/3Ca1/3MnO3 c trên màng m ng La manganite khác. Ví d : CMR thu đ ừ ườ ạ có giá tr t ng tr i nhi tr l n h n 100000% t 0,7Ca0,3MnO3 cho độ H = 60 kOe; hay MCE thu đ c trên đa tinh th La
9
ớ ạ ế ừ ự ạ c c đ i khá cao t
ạ
ậ ể
ơ ặ ể ủ ặ ể trên)
ư ế ả ế ơ ứ ể
ế t.
ơ ủ i 260 K là 5 J/kgK, l n h n c a bi n thiên entropy t ố Gd là 2,8 J/kgK trong cùng ΔH = 10 kOe. Tuy nhiên, LCMO d ng kh i ộ … v i các nh ớ ượ ệ ậ c ho c đ n tinh th là v t li u chuy n pha b c m t ề ậ ở ượ ư ạ ậ ệ đã c đ c p đi m đ c tr ng c a lo i v t li u này (nh đã đ ạ ậ ệ ự ế ứ ụ , các v t li u SOPT có làm h n ch kh năng ng d ng. Trong th c t ả ệ ặ ụ ề ợ t là kh năng cho nhi u l i th h n khi tri n khai ng d ng, đ c bi ệ ộ ệ ộ ạ ổ ể ứ ậ ủ t đ làm vi c r ng c a nó. Vì v y, nghiên c u chuy n đ i lo i vùng nhi ế ơ ộ ứ ằ ừ ủ ể FOPT sang SOPT nh m đem đ n c h i ng chuy n pha c a LCMO t ậ ệ ơ ầ ầ ụ d ng cao h n cho v t li u này là m t nhu c u c n thi ề ữ ừ ộ T nh ng v n đ đã trình bày
ứ ệ ể trên, c t húng tôi ch n đ tài nghiên ừ t trong
ệ ậ ệ ề ở ấ c u: ứ “Nghiên c u chuy n pha, tr t t các h v t li u perovskite n n La ọ ề ệ ứ ậ ự ừ và hi u ng t nhi 0,7A0,3MnO3 (A = Ca, Sr, Ba)”.
ụ
ạ
ậ ệ ủ ể ế ệ ứ
ậ ệ
ứ ệ
ế ụ ủ ự ể ượ ả ưở ế ị ố ừ ệ ừ ; (iii) Xác đ nh đ
ệ ớ ạ ắ ừ ủ ứ ủ M c tiêu nghiên c u c a lu n án ộ ố ụ ự ằ ượ c th c hi n nh m đ t m t s m c tiêu sau: (i) Làm ưở ố Na, Sr và Ba thay th cho ng c a các nguyên t c nh h ừ ể ấ ừ ướ , chuy n pha và hi u ng t c tinh th lên tính ch t t ậ ệ La0,7Ca0,3MnO3; (ii) Tìm ki m đ ượ c v t li u cho các t c a v t li u ề t đáng k có ti m năng ng d ng trong công ngh làm nhi ng c a s thay th Sr/Ba cho Ca c nh h ế 0,7Sr0,3MnO3 lên bi uể ng tác s t t ậ Lu n án đ ỏ ượ ả sáng t đ La/Ca và kích th ệ ủ nhi tham s t ạ l nh t trong La0,7Ca0,3MnO3 và Co thay th cho Mn trong La ư ậ ự ươ hi n t i h n cũng nh tr t t c a chúng. t
ậ ố ượ Đ i t
ộ ố ệ M t s h manganite trên n n các v t li u
ố ượ ế
ứ ủ ng nghiên c u c a lu n án ề ứ ủ ả ể ả
ậ ậ ng nghiên c u c a lu n án. Các k t qu thu đ ệ ố ệ ậ ệ ả ượ
ậ ẫ ố
0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 (d = 38, 62, 88, 200 nm).
ể ệ La0,7Ca0,3MnO3 và ả ượ La0,7Sr0,3MnO3 là đ i t c ủ ư là khá phong phú, tuy nhiên đ đ m b o tính h th ng cũng nh logic c a ế ệ ồ ố lu n án, các k t qu đ g m: ba h c trình bày trên b n h v t li u, bao 0,7xNaxCa0,3MnO3 (x = 0, 0,05; 0,1), La0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, m u kh i La Ba, x = 0; 0,15; 0,3), La0,7Sr0,3Mn1xCoxO3 (x = 0; 0,05; 0;10; 0,15, 1) và m tộ ệ ạ h h t nano tinh th La
ươ ứ ủ ậ Ph ng pháp nghiên c u c a lu n án
10
ằ ậ ệ ữ ự ượ ươ c th c hi n b ng s k t h p gi a ph
ế
ươ ề ả ứ ự ế ợ ự ắ Lu n án đ ệ ố ằ
ữ ể ằ
ự ế ợ ệ ệ ế ạ ớ ố ớ
ị ế ố
ừ ộ ự c tinh th ; (iii) Th c hi n các phép đo t
ư ệ M(T, H) và t ừ ụ ừ ộ đ ph thu c t ị ặ
ướ i các t i các nhi ố ừ ớ ạ ủ ậ ệ ộ ự ng pháp th c ậ ệ ế ạ ầ nghi m và so sánh lý thuy t. V ph n th c nghi m: (i) Ch t o v t li u ậ ệ ạ ng pháp ph n ng pha r n; ch t o v t li u h t nano kh i b ng ph ượ ề ơ ắ ả ứ tinh th b ng k t h p gi a ph n ng pha r n v i nghi n c năng l ng ừ ậ ệ ẫ ạ ễ cao; (ii) Th c hi n phép đo nhi u x tia X đ i v i các m u v t li u, t ấ ế ố ạ đó xác đ nh các tham s m ng cũng nh các y u t liên quan đ n c u ể ộ ụ đ ph thu c trúc và kích th ộ ừ ệ ộ ạ ng khác nhau t đ t nhi ườ ư ạ tr đó xác đ nh các đ c tr ng ng t ừ , các tham s t t ừ ườ tr ệ ộ t đ khác nhau ệ nhi t và b các s mũ t
i h n c a v t li u. ế ề ế ề ầ M(H, T), t ố V ph n so sánh lý thuy t, trên c s lý thuy t v các hi n t
ể
ậ ệ ượ
ớ ạ ủ
ư
ự ự c tr t t
ậ ự ươ t ế ộ ố ấ
ứ ơ ở ệ ượ ng ủ ệ ớ ạ ớ ạ i h n (critical behavior) c a i h n (critical phenomena), bi u hi n t t ớ ạ ủ ộ ố ẫ i h n c a chúng. các m u v t li u đ c đánh giá thông qua b s mũ t ớ ộ ố ố Ngoài ra, so sánh các s mũ này v i b s mũ t i h n c a các mô hình ườ ắ ừ ng trung bình, mô hình Heisenberg, mô hình nh : mô hình tr s t t ượ ổ ắ ừ và s thay đ i Ising... chúng tôi d đoán đ ng tác s t t ủ ậ ố ứ ộ c a tính ch t này theo m c đ thay th m t s nguyên t trong các v t ệ li u nghiên c u.
ố ụ ủ B c c c a lu n án
ậ ầ ệ ế
ở ầ ượ
ề
ấ ệ ậ ệ ổ ề ươ ố ậ i thi u v các k thu t th c nghi m và ba ch
ậ ộ ụ ả Ngoài ph n m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, n i ươ ươ ng ng. Trong đó, hai ch ứ ế ng ti p theo ươ ng cu i trình bày các ư ng nh sau:
ươ ậ ệ t và v t li u perovskite manganite
ừ ể i h n trong chuy n pha t
0,7
ệ ậ ệ ệ ủ ệ ứ ừ ể dung c a lu n án đ ề ầ đ u gi ự ỹ ớ gi ề ủ ế k t qu c a lu n án. Tiêu đ c a các ch ệ ứ ừ ệ nhi ng 1. Hi u ng t ớ ạ ệ ượ ng t ng 2. Hi n t ệ ự ng 3. Th c nghi m ng 4. Chuy n pha và hi u ng t t c a h v t li u La nhi
ệ ủ ệ ứ ươ ừ ể ậ ủ c trình bày trong 6 ch ớ i thi u t ng quan v các v n đ nghiên c u, ch ệ ả ủ ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch xNaxCa0,3MnO3 Ch ng 5. Chuy n pha và hi u ng t ệ ệ ậ t c a h v t li u nhi
La0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba)
0,7A0,3MnO3 (A =
ệ ớ ạ ệ ậ ệ ủ Ch ể ng 6. Bi u hi n t i h n c a h v t li u La
ươ Ca, Sr, Ba)
11
ả ế ứ ủ ậ
Các k t qu nghiên c u chính c a lu n án đã đ ượ ồ
ạ ố ạ thu c danh m c ISI, 03 bài báo đăng trên các t p chí trong n ượ c công b trong c đăng trên t p chí ướ c
ố ế ỷ ế ộ ộ ụ ố ị 08 bài báo chuyên ngành, bao g m: 05 bài báo đ qu c t và k y u H i ngh qu c gia.
ƯƠ Ệ Ứ Ừ Ệ
NG 1. HI U NG T NHI T Ệ CH Ậ VÀ V T LI U PEROVSKITE MANGANITE
ệ ộ ự ổ
ụ
ẽ ạ t đ đo n ổ ng ngoài tác d ng vào chúng thay đ i. hóa và , chúng s nóng lên khi đ ượ ừ c t
ệ ứ ệ ừ t nhi 1.1. Hi u ng t ệ ượ ừ ệ ứ ị t đ nhi Hi u ng t c đ nh nghĩa là s thay đ i nhi ậ ệ ừ ừ ườ tr khi t t c a v t li u t ậ ệ ắ ừ ợ ng h p v t li u s t t ị ử ừ . ệ ủ nhi ườ Trong tr ạ l nh đi khi b kh t
ề ơ ả
ệ ộ ạ ạ ượ ị ự ạ ủ ộ ế V c b n, giá tr c c đ i c a đ bi n thiên entropy t t ệ ΔTad(T, H) là hai đ i l t đ đo n nhi
ượ ị c xác đ nh theo các ph ừ Sm(T, H) và ∆ ặ ư ng đ c tr ng cho ươ ng trình
ộ ế đ bi n thiên nhi ủ ậ ệ ộ ớ đ l n MCE c a v t li u đó, chúng đ sau :
∆Sm(T, H) = Sm(T, H) – Sm(T, 0) = (1.7)
(1.9)
ự
ươ ệ ạ nhi
ộ ạ ượ ủ ị ủ
ộ ế ự ạ ề ọ ng quan tr ng khác cho phép d đoán ti m ố ả ng đ i t là kh năng làm l nh t ộ ớ c đ nh nghĩa b ng tích c a đ l n đ bi n thiên entropy i n a chi u cao c c đ i (δ ề TFWHM = T2 –
ủ ườ ạ ử Sm(T):
Ngoài ra, m t đ i l ụ ậ ệ ừ ứ năng ng d ng c a v t li u t ằ ượ RCP. RCP đ ộ ộ ừ ự ạ ΔSM|) v i ớ đ r ng t c c đ i (| t T1, Hình 1.2) c a đ ng cong Δ RCP = |ΔSM|×δTFWHM. (1.11)
ậ ệ 1.2. V t li u perovskite manganite
12
ng. Hình 1.8. Minh ho c u trúc perovskite ABO
ườ ạ ấ ưở ấ
Trong tr ươ ằ ợ ng h p lý t ng (Hình 1.8),
o
ằ
ệ ằ ế ằ ưở 3 lí t ạ 3 có d ng hình ng, c u trúc perovskite ABO ạ ằ ạ ỉ ậ i đ nh và các ion oxy n m t các cation A n m t i l p ph ươ ậ ủ ạ ặ cation B n m t ng. i tâm c a hình l p ph tâm các m t bao quanh ế ớ ộ ề ạ Cation B và 6 ion oxy t o thành bát di n đ u BO 6 v i đ dài liên k t B O b ng nhau và góc liên k t BOB b ng 180
ệ ệ ề nhi
ạ ộ ậ ệ ừ Perovskite manganite, ngoài vi c là m t v t li u t thì chúng còn là m t đ i t
ớ ừ ấ ắ ươ (DE) và hi u ng
ơ
ệ ữ ư ắ ừ ừ
ả ắ ừ (FIM), ph n s t t ỷ nh : s t t (PM), ph n s t t ắ nghiêng (CAFM), pha thu tinh spin, tr t t
ả ắ ừ ậ ự ẫ
ở ấ ỹ ạ ệ ừ ừ ườ tr
ấ ộ ư ế ồ
ả ị ấ
ứ ạ ả
ứ ị ụ t ti m năng ọ ệ ộ ố ượ ng quan tr ng cho công ngh làm l nh t ậ ố ớ ề ghiên c u ứ v manganite đã hình thành đ i v i ngành v t lý ch t r n. N nên các khái ni m ệ m i là t ệ ứ Jahn ổ trao đ i kép ng tác ệ ể Teller. H n n a, manganite còn bi u hi n vô cùng phong phú các pha ệ ừ (AFM), đi nt (FM), s t đi n, ferrit t ậ ự ậ ừ thu n t ệ ệ ạ đi n tích (CO), tr t t qu đ o (OO), kim lo i, đi n môi, bán d n, siêu ể ạ ưở ấ ả ẫ ị ả này có th ch u nh h ng m nh b i các d n... T t c các pha đi nt ệ ộ ệ ườ ệ ề t đ hay áp su t…), ng, nhi đi u ki n bên ngoài (t ng, đi n tr ở ọ ế ạ ư cũng nh bên trong (áp su t n i gây ra b i pha t p/thay th hóa h c), ệ ừ ủ ấ ẫ c a các manganite d n đ n gi n đ pha cũng nh các tính ch t đi nt ể ở ệ ậ ệ là r t thú v và ph c t p. Do đó, h v t li u này đã tr thành tâm đi m ơ nghiên c u trong nhi u năm qua trên c hai khía c nh: nghiên c u c ả b n và đ nh h
ứ ạ ề ng ng d ng. ỉ ướ ứ ứ ộ ạ ủ ộ ớ
ể ủ ệ ộ ự ấ
ấ ố
ệ ộ ề ạ
ượ ươ ư ế ầ
ệ
h n nh : tìm ki m các ph ệ ữ ố ể c làm sáng t ả ơ ấ ớ ạ ể ỉ
ề ượ ủ ộ ế ấ ậ
ặ ữ ỉ ụ Các nghiên c u đã ch ra s ph thu c m nh c a đ l n MCE, ả ể TC và b n ch t chuy n pha c a các manganite vào nhi t đ chuy n pha ọ ủ ợ ạ ộ ồ ầ thành ph n hoá h c c a h p ch t, n ng đ các nguyên t pha t p, kích ấ ế ướ ạ t đ thiêu k t, áp su t... Tuy nhiên nhi u khía c nh trong th c h t, nhi ự ệ ệ ậ lĩnh v c MCE nói chung và trên h v t li u perovskite manganite nói ẫ ỏ ơ ng pháp riêng v n c n đ ậ ứ nghiên c u MCE đ n gi n và thu n ti n, m i quan h gi a MCE và ạ chuy n pha ho c tính ch t t i h n, đi u ch nh lo i chuy n pha c a các ủ ề ợ h p ch t... Nh ng ch đ này đã đ c chúng tôi ti p c n m t cách ỉ nghiêm túc và t m .
ƯƠ Ệ ƯỢ Ớ Ạ Ể Ừ CH NG 2. HI N T NG T I H N TRONG CHUY N PHA T
13
ể ể 2.1. Chuy n pha và phân lo i chuy n pha
ộ ạ ậ ủ
ệ ộ h nhi
ư
ủ ự ệ ộ ấ ừ ườ ậ ướ ng...) đ
t đ , áp su t, t ạ ủ ể ượ ớ ủ tr Theo cách phân lo i c a Ehrenfest, lo i chuy n pha đ
ấ do. Khi đó,
ệ ộ ộ ủ ự ậ ạ ự ụ ạ ớ ể c gán v i chuy nể ự ng t ộ ố ớ ượ do đ i v i m t ng t đ oạ ạ Chuy n pha b c hai là khi do liên t c và gián đo n trong đ o hàm
ộ ủ ọ t đ ng l c h c gián đo n. ượ ự ng t do.
ủ ậ ệ ể ạ ị
ị
ườ
d ng trong lu n án là: ị ừ ọ ụ ể ố ị ượ c ể xác đ nh lo i chuy n pha theo tiêu chí ể ộ ế ng cong rút g n đ bi n ộ ừ ạ , xác đ nh lo i chuy n pha theo s mũ ph thu c t
ủ ộ ế ườ ừ ạ ả tr ng thái c a v t Khái ni m ệ pha (phase) là m t thu t ng mô t ậ ữ ố ứ ặ ấ ậ ệ ộ ủ t đ ng) v i các tính ch t v t lý và đ i x ng đ c (hay c a m t ệ ề ộ ổ i tác đ ng c a các đi u ki n tr ng. Quá trình thay đ i pha c a v t d ượ ọ c g i là s chuy n pha. bên ngoài (nhi ạ ạ ủ ượ ậ ạ ấ b c đ o hàm th p nh t gián đo n c a năng l ậ ạ ộ ậ đ o hàm b c m t c a năng l pha b c m t là khi ể ự ố ế s bi n nhi ậ hàm b c m t c a năng l ủ ậ ượ ng t b c hai c a năng l ươ ộ ố ng pháp xác đ nh lo i chuy n pha c a v t li u đ M t s ph ạ ậ ử ụ s ạ Banerjee, xác đ nh lo i chuy n pha theo đ thiên entropy t tr ng c a đ bi n thiên entropy t .
ổ ế 2.2. M t s mô hình s t t
ộ ố ả ộ ố Tính s t t ổ ớ và các l p ph quát ph bi n ể ượ c gi
ườ i thích theo m t s mô ng trung bình (MFT), mô hình Ising, mô
ắ ừ ắ ừ ủ ậ ệ c a v t li u có th đ ư ế hình lý thuy t nh : mô hình tr hình Heisenberg...
ể ạ
Trong giai đo n chuy n pha FMPM đ i v i v t li u t ậ ự t đ t hóa t
1(T) và t
ạ ộ ả ừ
ậ ố ậ i lân c n nhi ban đ u ươ ố ể ố ớ ậ ệ ừ chuy n ệ ộ ớ ạ TC, đ t ộ ừ phát i h n ầ (cid:0) 0 ừ ộ ạ TC có quan hệ đ t i ị ứ ng ng theo các đ nh lu t hàm s mũ ả ớ ạ β, γ và δ t i h n
b
pha b c hai (SOPT), t ị MS(T), ngh ch đ o đ c m t ớ v i các s mũ t sau:
g
1(T) = (H0/M0)ε
, ε < 0;
, ε > 0;
ε = 0.
MS(T) = M0(ε) (2.15) c 0 (2.16) M(TC) = DH1/δ, (2.17)
ε ệ ộ ọ (T TC)/TC là nhi t đ rút g n và M0, H0, D là các biên
Trong đó, = i h n. ộ ớ ạ đ t
14
ả i h n thông th B ng 2.1 trình bày giá tr c a các s mũ t
ườ ố ắ ừ ổ ế Nhìn chung, đ i v i v t li u s t t
ệ ậ ệ ẽ ể ớ ạ ố ớ ậ ệ ắ ừ v t li u s bi u hi n tr t t
ị ủ ph bi n. i h n tuân theo mô hình Ising ắ
ớ ạ ắ ừ ệ ả ậ ự ươ t kho ng ng n d h ng tác s t t
ị ướ ắ ừ ể ả ệ ệ ậ
ắ ừ ị ủ ố theo
ộ ố i h n c a m t s mô hình s t t ầ
ủ ng c a ộ ố , khi m t s mô hình s t t ậ ự ố các s mũ t ươ ng, tuân theo mô hình Heisenberg ng tác s t t t ẳ ắ ẽ ể ướ khi ng và kho ng ng n đ ng h s bi u hi n tr t t ả ậ ự ắ ừ kho ng dài s t t tuân theo mô hình MFT v t li u bi u hi n tr t t ướ ẳ đ ng h ng. ả ớ ạ ủ Giá tr c a các s mũ t B ng 2.1. ố ố s chi u không gian và s vecto thành ph n spin. γ 7/4 1,241 β 1/8 0,325 Δ 15 4,82 ề m 1 1 D 2 3
3 3 0,365 1,382 4,8
ớ ọ m ≥ 4 V i m i 0,5 1 3 Mô hình FM 2D Ising 3D Ising 3D Heisenberg MFT
ố ị c xác đ nh theo s li u t
ằ ườ ớ ạ ượ i h n đ ng pháp thay đ i các đ ố ệ ừ ng Arrott
ậ ệ M(T, H) b ng ph t ươ ặ ằ Trong lu n án này, các s mũ t ươ ẳ hoá đ ng nhi (MAP) ho c b ng ph ổ ng pháp KouvelFisher (KF).
ƯƠ Ự Ệ CH NG 3. TH C NGHI M
ậ ế ạ ệ ẫ
ươ ả ứ ng pháp ph n ng pha r n: La
ế ạ ể
ở ạ
ế ợ ơ
ể chúng tôi s d ng ph ượ ề ễ ị ẫ
ả
ẫ ứ ệ ộ ộ ừ ệ ằ ề ế c cho các nghiên c u ti p theo. Cu i cùng, s ặ t đ ho c theo t ng đ
ố ế Trong lu n án này, chúng tôi đã ti n hành ch t o ba h m u kh i ắ ằ 0,7xNaxCa0,3MnO3 (x = 0; 0,05; b ng ph 0,1); La0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr và Ba, x = 0; 0,15; 0,3); La0,7Sr0,3Mn1 ẫ xCoxO3 (x = 0; 0,05; 0;10; 0,15 và 1). Đ ch t o các m u ử ụ ươ d ng nano tinh th , La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 ng ớ ắ ả ứ ng cao. Sau đó, pháp ph n ng pha r n k t h p v i nghi n c năng l ẫ ạ ượ ậ ệ ủ ấ c xác đ nh b ng nhi u x tia X m u c u trúc c a các m u v t li u đ ơ ố ế ấ ạ ễ ồ ộ t, đ n pha b t. Gi n đ nhi u x tia X cho th y các m u đ u k t tinh t ố ứ ố perovskite và đáp ng đ ủ ủ ượ ừ ườ li u đ t tr c ệ ừ ế ẫ ị xác đ nh b ng h t ượ ẫ hoá c a c a các m u theo nhi ằ k m u rung (VSM).
ƯƠ Ệ Ứ Ừ Ệ Ể CH NG 4. CHUY N PHA VÀ HI U NG T NHI T
15
0,7xNaxCa0,3MnO3
Ệ Ậ Ủ Ệ C A H V T LI U La
0,7xNaxCa0,3MnO3 (x
ể ệ ứ ừ ệ ủ ệ nhi t c a h La
4.3. Chuy n pha và hi u ng t = 0; 0,05 và 0,1)
ụ ộ ủ ừ ộ i t đ t
ể ẩ đ t
ẫ ấ
ộ ể
ể ệ ộ khi nhi ồ
ị ậ ộ ắ ế ườ ệ ộ ạ H ễ ự đ theo nhi Hình 4.3(a) bi u di n s ph thu c c a t ị ừ ộ ạ T = 100 K) đo trong chế i c chu n hoá theo giá tr t 0,7xNaxCa0,3MnO3. Từ ủ ệ ậ ệ ạ ừ ườ ng c a h v t li u La tr ắ ể ề ng cong này, chúng ta th y các m u đ u có m t chuy n pha s t ầ ủ t đ tăng và đ s c nét c a chuy n pha gi m d n ệ ộ t đ ấ ừ ộ đ
ị ể
ể ẫ ễ M/dT ph thu c
ộ TC, chúng tôi xây d ng đ ộ T, c a các m u (Hình 4.3(b)). ẫ ủ ụ ạ ượ TC c a các m u đ ấ ầ ụ ị ế ị
ộ
ệ ậ ệ
ự ể ượ ủ ị ả
ẫ
+ v i bán kính
ổ ớ ng đ t
ỏ ơ ắ ừ . Ion Na ng tác s t t 3+/Ca2+ nh h n (v i
ừ ố
ự ộ
ủ ữ
ỹ ạ p c a ion oxy, nh ng y u t
ế ố ả ộ ươ ườ ế ổ
ượ
=100 Oe (đ
ộ
đ làm l nh không có t
ườ
các đ
ậ ừ
ả
ừ
t thu n t
ự
theo s gia tăng n ng đ Na thay th cho Ca. Đ xác đ nh nhi
ự
ể
ng cong vi phân b c nh t t
chuy n pha
ệ ộ M/dT ph thu c
t đ , d
theo nhi
ẫ
ự
ủ
ể
ệ ộ
i đi m c c
c xác đ nh t
t đ chuy n pha
Nhi
ư
ể
ộ T c a các m u. Ta th y, khi ch a
ủ
ti u trong bi u di n d
ạ
ể
x = 0) TC có giá tr là 260 K và d ch chuy n d n đ n vùng
pha t p Na (
TC = 284 K v i ớ x = 0,05 và TC =
ồ
ệ ộ
t đ phòng khi n ng đ Na tăng,
nhi
298 K v i ớ x = 0,1. S tăng nhi
ộ TC c a h v t li u La
ệ
t đ
0,7
ự
ộ
i thích m t cách đ nh tính là do s tăng
c gi
xNaxCa0,3MnO3 có th đ
ố ấ
ạ ị
ế ự
i v trí A d n đ n s thay đ i các tham s c u
bán kính ion trung bình t
ộ ươ
ư ườ
rNa+ =
trúc cũng nh c
ớ rLa3+ = 1,36 Å và rCa2+
ế
1,39 Å thay th cho các ion La
ạ
= 1,34 Å) làm gia tăng bán kính ion trung bình
16
1.2
0
1
0.2
)
0.8
0.4
0.6
0.1 0.05 0
0.6
K 0 0 1 ( M
T d / M d
0.1 0.05 0
H = 100 Oe
0.8
0.4
/ ) T ( M
H = 100 Oe
1
0.2
(a)
(b)
1.2
0 100
150
200
250
300
350
100
150
200
250
300
350
T (K)
T (K)
nhi ệ ươ t t Hình 4.3. (a) Các đ
ườ ộ
ừ ng cong t ệ ộ ủ ệ ố ng đ i M(T)/M(100 K), (b) ừ ế ộ ạ t đ đo trong ch đ làm l nh không có t 0,7xNaxCa0,3MnO3 (x = 0; 0,05; ng t
ự ủ ượ ụ dM/dT ph thu c nhi ạ ườ tr i H = 100 Oe c a h La 0,1). ạ Lo i chuy n pha c a các m u v t li u đ
ế ậ ệ ộ ế ớ ướ tr
ạ ạ ể c nh y t ừ ườ tr ộ ự ươ
ầ ị
Sm(T) c a hai m u
ủ t đ cao khi Δ
ướ ị ố ớ ế
ế ẫ x = 0,05 khi t ừ ườ tr
ứ ổ ượ ẫ x = 0,1 (t c là
ộ ố ế ả ươ ứ ng t
ằ
ể c, chúng tôi cho r ng chuy n pha FMPM trong các m u ủ ể ể ậ ộ ể ẫ c chúng tôi d đoán ừ ị ả ế ộ ố ệ trong các thông qua k t qu xác đ nh b s li u đ bi n thiên entropy t ả ừ ườ ừ ừ ườ ng là 2 kOe 212 kOe, v i b ng t tr bi n thiên t ộ ế ế ấ ậ ng tăng, đ bi n thiên (Hình 4.5). Ta nh n th y khi bi n thiên t ấ ị ị H nh t đ nh, trên ầ ẫ ỗ ừ ủ c a m i m u tăng d n. T i m t giá tr Δ entropy t ớ ứ ộ ỗ ườ Sm(T) có m t đi m c c đ i |Δ SM| t m i đ ng ng v i ng cong Δ ệ ộ Tpeak (g n v i nhi ấ ệ ộ TC). Chúng tôi đã quan sát th y v trí ớ t đ t đ nhi ẫ x = 0 và 0,05 có ườ ự ạ ể ng cong Δ đi m c c đ i trên các đ ề ệ ộ ệ ộ ầ ị ụ ể H tăng. C th , nhi xu h t đ ng d ch d n v phía nhi ế ừ ể ừ ẫ x = 0 và t Tpeak d ch chuy n t 284 đ n 257 đ n 259 K đ i v i m u ố ớ ừ 2 đ n 12 kOe. Tuy 287 K đ i v i m u ng tăng t ườ ấ ệ ấ c quan sát th y trên các đ ng cong nhiên d u hi u này không đ ừ ườ ủ Tpeak không thay đ i khi t ΔSm(T) c a m u ng thay tr ổ ứ ữ ự trong nh ng nghiên c u đ i). Căn c vào m t s k t qu t ẫ x = 0 và ướ tr ậ 0,05 là chuy n pha b c m t và c a m u ẫ x = 0,1 là chuy n pha b c hai.
17
ừ ườ tr ng khác nhau Sm(T) trong bi n thiên t Hình 4.5. Các đ
ệ ề
ế ừ ự ạ ng tăng. Tr
c c đ i |Δ ườ ế
ế ả ơ
ặ ừ 0,7Ca0,3MnO3, khi ΔH tăng t ế ạ H = 10 kOe). Nhìn chung, m c dù thay th
ừ ủ ả
i Δ ộ ế ế ệ ộ ể ấ
ể ể
ơ ị
ư ượ ừ
ế ế ườ ng cong Δ ủ ệ 0,7xNaxCa0,3MnO3 (x = 0; 0,05; 0,1). c a h La ả ế ệ ủ ệ ứ ừ 0,7xNaxCa0,3MnO3, k t qu trên t c a h La V hi u ng t nhi ẫ ỗ ủ ấ ộ ế SM| c a m i m u Hình 4.5 cho th y, đ bi n thiên entropy t ẫ x = ợ ậ ệ ừ ườ ạ ng h p m u v t li u tăng m nh khi bi n thiên t tr ị ấ ợ ứ 2 đ n 12 kOe, giá tr 0, t c là h p ch t La ủ c a |Δủ ừ SM| tăng t 0,85 J/kgK đ n 5,19 J/kgK, k t qu này cao h n c a ế ạ kim lo i Gd (2,8 J/kgK t c a LCMO, tuy nhiên Na cho La/Ca làm gi m đ bi n thiên entropy t ợ ủ TC c a h p ch t chuy n đ n vùng nhi t đ phòng và vùng chuy n pha ở ộ ậ ệ ượ ế c m r ng đáng k , làm cho v t li u LCMO khi thay th Na cho La đ ộ ộ ụ ữ ướ ế ứ ở t, đ r ng ng ng d ng. Nh đã bi tr nên h u ích h n trong đ nh h ở ư ặ ậ ệ ệ ủ ệ ứ ệ ộ t đ cho hi u ng t c đ c tr ng b i t c a v t li u đ nhi vùng nhi tham s δố TFWHM. Trong tr ệ ẫ ườ ạ H = 12 ủ ợ i Δ ng h p h m u c a chúng tôi, t kOe, δTFWHM tăng đáng k t ớ x = 0,1) ớ x = 0) đ n 51,5 K (v i ể ừ 11 K (v i
18
ả ế ừ
ể ị ủ ượ ế 57,12 J/kg đ n 75,88 J/kg. ấ ợ ủ c c a h p ch t
0,7xNaxCa0,3MnO3 (x
ệ ặ ả ư ả t đ c tr ng c a h La Các tham s t
nhi ủ ạ ẫ d n đ n kh năng làm l nh RCP tăng t ấ Chúng ta có th th y, giá tr c a RCP thu đ La0,6Na0,1Ca0,3MnO3 (x = 0,1) là khá cao (B ng 4.4). ủ ệ ố ừ B ng 4.4. = 0; 0,05; 0,1) và c a kim lo i Gd.
ậ ệ V t li u TC (K) TLTK
Lu n ánậ Lu n ánậ Lu n ánậ
La0,7Ca0,3MnO3 La0,65Na0,05Ca0,3MnO3 La0,60Na0,10Ca0,3MnO3 Gd 259 287 298 294 ạ ΔH (kOe) 12 12 12 10 |ΔSM| (J/kgK) 5,19 1,91 1,47 2,8 RCP (J/kg) 57,12 73,45 75,88 63,4
ạ ể
ệ ộ ậ ệ i, v t li u La Tóm l i ạ TC = 298 K, có vùng nhi ậ ệ t đ ho t đ ng lên đ n 51,5 K và kh
ạ ộ ế ạ ế ạ ế ừ ườ tr
ạ ơ ớ
ị ộ ứ ử ệ ề
ệ ộ ậ 0,6Na0,1Ca0,3MnO3 là v t li u chuy n pha b c ả hai t ấ ng th p (12 năng làm l nh đ t đ n 75,88 J/kg trong bi n thiên t ậ ệ ớ kOe). Các giá tr này là l n h n so v i kim lo i Gd và các v t li u cùng ừ ạ ạ ạ d ng, đây là m t ng c viên ti m năng trong công ngh làm l nh t t i vùng nhi t đ phòng.
Ệ Ứ Ừ Ệ CH NG 5. CHUY N PHA VÀ HI U NG T NHI T
0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba)
Ệ Ậ ƯƠ Ủ Ể Ệ C A H V T LI U La
0,7Ca0,3xAxMnO3 (A
ể ệ ứ ừ ệ ủ ệ nhi t c a h La
5.1. Chuy n pha và hi u ng t = Sr, Ba)
ừ ộ ụ T đ ph thu c nhi i 100 Oe c a h v t li u La
ệ ậ ệ ượ ủ ừ ườ tr
ượ đ t
ắ
ừ ả
ể ệ ộ TC c a chúng tăng t ể ươ
ệ ộ ự ủ c tăng c
ế
ư ự ả ế ố ế
ệ ơ ủ ừ ổ ị ộ
ệ ộ ạ
0,7Ca0,3
t đ t
ẩ
ế ộ
ạ
c chu n hoá
ng đ
xAxMnO3 đo trong ch đ làm l nh không có t
ấ
ị ừ ộ ạ T = 100 K đ
c trình bày trên Hình 5.2(a). Ta th y,
i
theo giá tr t
ặ
ế
ộ
ề
ẫ
các m u đ u có m t chuy n pha FMPM s c nét. Khi thay th Sr ho c
ế
ủ
kho ng 260 K cho đ n 360 K.
t đ
Ba cho Ca, nhi
ự
ề ơ ả
t đ chuy n pha FMPM là do t
V c b n, s gia tăng nhi
ng tác DE
ế ự
ế
ườ
ượ
ng, liên quan tr c ti p đ n s gia tăng c a bán kính ion
đ
ạ τ) và góc liên k t MnOMn, cũng
ừ ố
trung bình
19
0,7Ca0,3MnO3. Hình 5.2(b) bi u di n s thay đ i nhi
ố ể
ẫ ạ ị ợ ổ ạ ế ng h p thay th Sr ho c Ba, nhi ễ ự ệ ộ t đ ừ ố i v trí A và th a s dung h n cho các ệ ộ TC ặ t đ
ậ ệ v t li u g c La TC theo bán kính ion trung bình t ễ ấ m u. D th y, trong m i tr ế tăng tuy n tính theo < ỗ ườ rA> và τ.
ụ ườ
ạ ng t
ộ ng cong M(T)/M(T=100K) ph thu c T, đo theo ổ C ự i 100 Oe, (b) s thay đ i T 0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba và x =
ơ
ừ ườ ề ế
ệ ộ ợ c a các h p ch t La ng cong t ể M(H, T) quanh vùng chuy n pha s t t
i các nhi ậ ừ ủ t đ khác nhau ẫ c a các m u. Hình 5.3(ac) trình bày ba b s li u
ể
ạ ẫ ườ ệ ươ i là LCS và LCB có dáng đi u t
ng cong ự ng t ậ ủ
ẫ ủ ấ ế ề ầ ẫ ạ
ế ầ
ắ ừ ể ệ
ự ổ
ể ả
ạ ề ả ễ ọ
ư ượ ướ ỉ Hình 5.2. (a) Các đ
ạ
ừ ườ
ế ộ
ch đ làm l nh không có t
tr
τ ủ
ệ ẫ
c a h m u La
theo
20
ng cong Arrott c a các m u trong vùng t
ấ ụ ượ ẫ ả ề
ở ậ ệ ộ ố ườ ng cong ị ệ ộ ủ t đ trên
t c các đ
ụ H/M ph thu c ị ươ
ộ ố ủ ấ ả ạ i (LCS, LCB, LS và LB) đ u có giá tr d ệ ộ ớ
ả ậ ệ ẫ ậ ẫ ạ ộ
ể ậ ủ ừ ườ ườ ấ tr ng th p, quan sát các đ ộ M2 ng v hai phía trái ng ố ệ H/M ph thu c c nhau. ta th y các s li u ỉ ạ ể ự ệ ấ Đây là d u hi u ch ra s chuy n pha FMPM trong v t li u. Bên c nh H/M phụ ộ ố ủ ừ ườ ng cao, đ d c c a m t s đ tr đó, trong vùng t thu c ộ M2 ẫ TC c a m u LC có giá tr âm, Hình 5.3(d). các nhi ộ M2 c aủ ườ ng cong Trong khi đó, đ d c c a t ề ẫ ng trong toàn các m u còn l ậ ộ ả t đ kh o sát. So sánh v i tiêu chí Banerjee, chúng tôi nh n b d i nhi ể ồ ị đ nh, m u LC là v t li u chuy n pha b c m t, các m u còn l i bao g m ậ ệ LCS, LCB, LS và LB cùng là v t li u chuy n pha b c hai.
ệ ườ
ạ
ng cong Arrott ệ ộ t đ khác nhau xung quanh ệ
ể ơ ở ố ệ ườ ầ i các nhi ẫ ạ ng cong t i các nhi
hóa ban đ u đo t ượ ừ M(H, T), chúng tôi đã tính đ ệ t c các giá tr đ bi n thiên
0,7Ca0,3xAxMnO3 theo ph
ừ ủ ệ ậ ệ ươ ệ ườ ng cong M(H) và (d)(f) h đ Hình 5.3. (a)(c) H đ 2) đo t ộ ụ (H/M ph thu c M ủ chuy n pha FMPM c a ba m u đ i di n LC, LB và LS. ạ Trên c s các s li u đ ị ộ ế ng trình (1.7). ộ đ khác nhau entropy t c a h v t li u La
21
ộ ự ừ ộ ế ΔS t đ c a đ bi n thiên entropyt Hình 5.4.S ph thu c nhi
m(T) 0,7Ca0,3
ẫ ệ ệ ộ ủ ừ ườ tr ủ ng khác nhau c a h m u La
ệ ệ ừ ề ế ả ệ ứ t trên h La
ấ ạ ị ớ ừ ự
ế ụ ế trong bi n thiên t xAxMnO3 (A = Sr, Ba và x = 0; 0,15; 0,3). Hình 5.4 trình bày v k t qu hi u ng t ấ c c đ i cho giá tr l n nh t |Δ ặ ả ế 0,15 đ n 0,3, đ ủ ạ c c đ i gi m m nh. Các giá tr |Δ
ạ ủ
ể
ủ ượ ợ
ỉ ạ ế
ạ ớ ươ ẫ
ẫ ạ
ể ươ ứ nhi 0,7Ca0,3 ớ ộ ế ẫ x = 0, đ bi n xAxMnO3 (A = Sr, Ba và x = 0; 0,15; 0,3) cho th y, v i m u ≈ SM| H = 10 5 J/kgK (Δ thiên entropy t ộ ớ x t ừ ế ư kOe), nh ng khi thay th Sr ho c Ba cho Ca v i ị ừ ự SM| c a LCS và bi n thiên entropy t LS là 2,19 và 1,90 J/kgK, c a LCB và LB là 1,67 và 1,37 J/kgK. Tuy ệ ậ ấ ợ ạ nhiên, lo i chuy n pha c a các h p ch t này là b c hai nên vùng nhi t ị δTFWHM c a chúng lên ơ ở ộ ủ ệ ủ ộ đ làm vi c c a chúng đ c m r ng h n. Giá tr ầ La0,7Ca0,3MnO3 (FOPT) v iớ ấ ớ ế đ n trên 20 K so v i h p ch t ban đ u δTFWHM ch đ t kho ng 10 K. D n đ n kh năng làm l nh t ố ủ ươ ả ẫ ả ng đ i c a ớ ủ ơ ứ ng ng là 48,5; 44 J/kg) l n h n so v i c a hai m u LB và LCS (t ả ủ i là LS và LCB suy gi m LCMO (42,8 J/kg), và RCP c a hai m u còn l không đáng k , t ng ng là 39,99 và 36,62 J/kg.
22
ả t đ Nhi nhi ệ ủ h ệ La0,7Ca0,3xAxMnO3 t c a B ng 5.2.
ệ ộ TC và các tham s t ớ ố ừ ạ (A = Sr, Ba so sánh v i kim lo i Gd.
ậ ệ V t li u TLTK TC (K) ΔH (kOe) RCP (J/kg)
Lu n ánậ Lu n ánậ Lu n ánậ Lu n ánậ Lu n ánậ
La0,7Ca0,3MnO3 (LC) La0,7Ba0,3MnO3 (LB) La0,7Sr0,3MnO3 (LS) La0,7Ca0,15Ba0,15MnO3(LCB) La0,7Ca0,15Sr0,15MnO3 (LCS) Gd 260 333 360 300 322 294 10 10 10 10 10 10 |ΔSM| (J/kgK ) 4,92 1,37 1,91 1,67 2,19 2,8 42,75 48,46 39,99 36,62 44,0 63,4
ể ạ |Δ i d ng t l Hình 5.7 trình bày bi u di n d
ướ ạ ạ
ừ ạ
ạ ợ
ấ ườ
ủ ế ớ ệ ộ ỉ ệ SM|/ΔH t ễ i nhi t đ ớ ứ ấ có công th c chung d ng La0,7Ca0,3xAxMnO3 v i A = ấ ạ ớ 0,7Ca0,3MnO3 cho |ΔSM|/ΔH l n nh t, đ t La ỷ ệ ầ này l i cho t ẫ ủ ng h p m u c a chúng ị ạ này đ t giá tr ng
ợ TC cho các h p ch t ặ Sr ho c Ba, Pb, ngo i tr ≈ả ế 0,5 J/kgK.kOe, h u h t các h p ch t còn l kho ng ợ ả trong kho ng 0,10,22 J/kgK.kOe. Trong đó, tr ỉ ệ ượ x = 0,15 c a Sr thay th cho Ca, t l tôi v i hàm l ấ cao nh t là 0,22 J/kgK.kOe.
M|/ΔH theo nhi
ễ ủ t đ T ể Hình 5.7. Bi u di n |ΔS
ứ ạ ủ công th c chung d ng La ộ ố ệ ộ C c a m t s manganite có 0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba) và c a kim
ạ lo i Gd.
23
ể ệ ứ ừ ệ ủ ậ ệ nhi t c a v t li u nano tinh th ể
8
0
(a)
(b)
0.2
6
0.4
4
) g / u m e (
T d / M d
0.6
M
2
S0 S1 S2 S3
0.8
S0 S1 S2 S3
1
0 0
50
100
200
250
300
200
300
150 T (K)
250 T (K)
5.2. Chuy n pha và hi u ng t La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3
ườ ng cong M(T) và (b) các đ
ạ Hình 5.10. (a) Các đ ẫ ủ ườ ộ ụ ng dM/dT ph thu c ệ ẫ ủ ế ộ i H = 100 Oe trong ch đ ZFC c a h m u
ộ ừ ộ đ ng cong t T c a các m u đo t nano tinh th ể La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 (d = 200, 88, 62, 38 nm). ườ đ ph thu c nhi Hình 5.10(a) bi u di n các
ụ ạ ế ộ
ả ế ng (ZFC)
ườ ấ
ầ ệ ộ
ệ ộ ể ậ ấ
ủ ủ
ướ ồ ộ ắ c tinh th gi m t
ể ả ượ
ạ ị ườ ậ ố ơ c m r ng h n. Giá tr ng vi phân b c nh t t
ướ ẫ
c tinh th t đ
d gi m khá nhanh, nhi ệ ượ ng này là do s suy gi m nh c a b
ướ ạ ự ả ừ ả ệ ộ ể ễ t đ ừ ừ ườ M(T) trong t đo trong ch đ làm l nh không có t ng 100 Oe, tr ể La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3. K t qu cho ủ ệ c a h nano tinh th tr ế ừ ả ể ệ ấ ề ẫ 250 đ n 270 th y, các m u đ u xu t hi n chuy n pha trong kho ng t ạ ế ự ệ ộ ừ ộ ủ ạ ẫ K. Khi nhi đ c a m u tăng d n và đ t đ n c c đ i, sau t đ tăng, t ể ở ả t đ chuy n pha FMPM. Bên t đ xung quanh nhi đó gi m nhanh nhi ể ộ ắ ạ c nh đó, chúng ta có th nh n th y đ s c nét c a chuy n pha FMPM ở ể ườ ng cong là khác nhau. Đ s c nét c a chuy n pha FMPM các đ ờ ừ ầ ả 200 xu ng 38 nm, đ ng th i gi m d n khi kích th ị TC c a các ể ủ ở ộ ủ vùng chuy n pha c a chúng cũng đ ấ ừ ự ể ủ ị ẫ ượ c xác đ nh t m u đ i v trí c c ti u c a các đ ị TC là 260, 258, 256 và 256 K ệ ộ ộ t đ (Hình 5.10(b)). Giá tr đ theo nhi ớ các m u có kích th ươ ể d = 200, 88, 62, 38 nm. ứ t ng ng v i ả ỉ ả ệ ộ TC ch gi m nh kho ng ả ễ ấ D th y, trong khi ề ả vài K. Nguyên nhân c a hi n t ộ r ng gi ủ ả ẫ W (B ng 5.3) khi kích th ẹ ẹ ủ 20038 nm. c h t gi m t i d n
24
1
1.2
(a)
(b)
0.8
232270 K (cid:0) T = 2 K
S0
S1
232280 K (cid:0) T = 3 K
0.8
0.6
) u m e / g . e O
) u m e / g . e O
3
3
0.4
0 1 x (
0 1 x (
0.4
/
/
M H
M H
0.2
0 0
1
4
5
6
0 0
1
2
4
3
6
7
2 3 M2 (x 103 emu2/g2)
5 M2 (x 103 emu2/g2)
1
1.2
(c)
(d)
1
232270 K (cid:0) T = 2 K
232270 K (cid:0) T = 2 K
0.8
S2
S3
0.8
0.6
) u m e / g . e O
) u m e / g . e O
3
3
0.6
0 1 x (
0.4
0 1 x (
0.4
/
/
M H
M H
0.2
0.2
0 0
0 0
1
2
3
4
5
1
3
4
M2 (x 103 emu2/g2)
2 M2 (x 103 emu2/g2)
ọ ườ ậ ộ ng cong Hình 5.13. H các đ
2 trong lân c n vùng ể
ủ ẫ ể ụ H/M ph thu c M các m u nano tinh th
ừ chuy n pha FMPM c a La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 (d = 200, 88, 62, 38 nm). ộ ế Hình 5.15 trình bày đ bi n thiên entropy t
0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 trong các bi n thiên t
theo nhi ế
ấ ế ừ ủ 540 kOe . K t qu cho th y, đ bi n thiên entropy t
ộ ạ ị ự ộ ế ệ ộ t đ và đ t giá tr c c đ i t
ượ t đ chuy n pha
ẫ ầ ượ ươ ứ 8,6; 7,2; 6,2 và 5,25 J/kgK t FMPM. V i Δớ H = 40 kOe, |ΔSM| thu đ ng ng v i
ừ
ệ ứ ể ệ ủ SM| c a các m u
ư
ả
ề
ế
ế ừ ườ tr
ể ấ ằ ả ằ m u ẫ nano tinh th Laể ả ừ t nano tinh thểlà m t hàm theo nhi ể ệ ộ nhi t là m u l n l ị ả ẫ ư ậ t c a các m u b nh h nhi 62, 38 nm. Nh v y, hi u ng t ả ẫ gi m khi ủ ướ ể ở k b i kích th c tinh th , |Δ ớ ộ ế ế t, cùng v i đ bi n thiên entropy t 5.16(a)). Nh đã bi ạ ố ươ ườ ng xuyên đ kh năng làm l nh t ng đ i (RCP) th ứ ủ ậ ệ ừ ụ t. nhi giá ti m năng ng d ng c a v t li u t ị ổ ẫ ủ bi n đ i giá tr RCP c a các m u nano tinh th ổ ủ ừ ườ ự ế ng ngoài Δ tr theo s bi n đ i c a t ượ ị ẫ ủ kOe, giá tr RCP c a các m u thu đ ệ ư ậ J/kg. Nh v y, có th th y r ng vi c gi m kích th ệ ộ ủ t đ c a các ừ ườ ng tr ẫ c a các m u ạ ạ ầ i g n c cho các ớ d = 200, 88, ưở ng đáng ả d gi m (Hình ừ ự ạ ạ ượ ng c c đ i, đ i l ể ượ ử ụ c s d ng đ đánh ệ Hình 5.16(c) trình bày sự ể La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 H. Trong bi n thiên t ng 40 ả c n m trong kho ng 196,6203,1 ể ủ ướ c tinh th c a
25
ư ể ầ ả
8
8
7
(a)
(b)
(cid:0) H = 540 kOe
(cid:0) H = 540 kOe
)
)
6
1
1
S1
K
K
6
S0
.
.
5
1
1
4
g k . J (
g k . J (
4
m
m
S
S
3
(cid:0)
(cid:0)
2
2
1
0 230
0 230
240
250
260
270
280
240
250
260
270
280
T (K)
T (K)
7
6
(c)
(d)
6
5
(cid:0) H = 540 kOe
(cid:0) H = 540 kOe
)
)
1
1
5
S3
K
S2
K
.
4
.
1
1
4
3
g k . J (
g k . J (
m
3
m
S
S
2
(cid:0)
(cid:0)
2
1
1
0 230
240
250
260
270
280
0 230
240
250
260
270
280
T (K)
T (K)
ủ La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 h u nh không làm suy gi m đáng k RCP c a ậ ệ v t li u.
ế c a ộ t đ c a bi n đ thiên entropy t
ộ ể ự ụ Hình 5.15. S ph thu c nhi m u nano tinh th La
ớ ẫ ạ ẫ Tóm l
ữ ể ể ể ể
ự ơ ị
ổ
ể ậ ọ
ạ ề
ậ ầ ơ
ẽ ế ụ ệ ề ậ ỹ ể ả ế ứ ượ ệ ằ ụ ả ạ ệ ộ ủ ừ ủ các 0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 (d = 200, 88, 62, 38 nm). ệ ể i, các m u nano tinh th S2 và S3 v i bi u hi n chuy n pha ệ ộ ạ ậ t đ chuy n pha b c hai và giao gi a hai lo i chuy n pha có vùng nhi ấ ừ ủ ủ ữ ớ ộ c a c a chúng r t r ng và giá tr RCP khá l n. H n n a, l c kháng t nh (ỏ HC< 180 Oe) nên t n hao năng l ễ ừ ượ gây ra là không đáng ng do tr t ể ệ ể Vì v y, chúng ta có th hi v ng h h t nano tinh th k . c nhi u quan tâm nghiên La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 s ti p t c thu hút đ ế ệ ằ ứ c u h n đ c i ti n các đi u ki n công ngh , nh m ti m c n d n đ n ừ ườ tr kh năng ng d ng trong k thu t làm l nh b ng t ng.
ƯƠ Ệ Ớ Ạ Ệ Ậ Ủ Ể Ệ CH NG 6. BI U HI N T I H N C A H V T LI U
La0,7A0,3MnO3 (A = Ca, Sr, Ba)
0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr,
ệ ớ ạ ủ ệ ậ ệ i h n c a h v t li u La
ệ ộ ủ
ổ ủ ươ ể 6.1. Bi u hi n t Ba, x = 0,15; 0,3) ể ễ ự Hình 6.3 bi u di n s thay đ i theo nhi 1(T) trong b ố ướ c cu i cùng c a ph và (cid:0) 0 t đ c a các s li u ế ng pháp bi n đ i các đ ố ệ MS(T) ườ ổ ng
26
ố ớ ạ ị
ượ ứ ẫ ả ệ ng ng v i các m u cũng đ i h n thu ồ c trình bày trong Hình 6.3, đ ng
ớ ả ế cong Arrott (các ký hi u). K t qu xác đ nh các tham s t ượ ươ c t đ ờ ệ th i li t kê trong B ng 6.1.
ố ệ Hình 6.3. S li u M
ườ ạ
S(T), (cid:0) 0 1(T) và các đ ủ ẫ c a các m u LCB, LCS, LB và LS t ớ ạ ủ S mũ t B ng 6.1. ứ
ả ợ ố ớ ươ ứ ng ng ng cong làm kh p t ể i lân c n chuy n pha FMPM. ấ ủ i h n c a các mô hình lý thuy t và c a các h p ch t
ậ ế 0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba). có công th c chung d ng La
Ph β γ δ ợ ấ Mô hình/H p ch t TLTK TC (K)
MFT 0,5 1,0 3,0
3D Heisenberg 0,365 1,386 4,80
3D Ising 0,325 1,241 4,82
TMFT 0,25 1,0 5,0 ạ ngươ pháp Lý thuy tế Lý thuy tế Lý thuy tế Lý thuy tế
LCB Lu n ánậ MCE 299, 2
0,44 4 298,2 0,431 1,069 298, 0,438 1,032 3,36 KF MAP
27
Ph β γ δ ợ ấ Mô hình/H p ch t TLTK ngươ pháp
TC (K) 2
LCS Lu n ánậ
MCE KF MAP 319,2 0,435 319,8 0,453 1,097 319,2 0,491 1,054 3,15
MCE 334,5
LB KF Lu n ánậ
MAP 0,493 1,059 3,15 0,50 4 330,3 0,494 1,058 332, 3
LS Lu n ánậ
MCE KF MAP 361,5 0,414 360,4 0,382 1,191 1,16 360,2 0,382 4,03
ị ố ả
ệ ế
ị ố ả ủ ồ i h n
ằ ữ ị ố ộ ố ớ ạ ủ i h n c a m t s mô hình lý ộ ố ệ ậ ệ ượ c trên m t s h v t li u ả ế c c a chúng ớ ạ β và γ c a các h v t li u này ườ ủ ng
ợ
ứ B ng 6.1 trình bày giá tr các s mũ t ả ự ế thuy t và các k t qu th c nghi m thu đ ượ ủ La0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba), bao g m c k t qu thu đ ệ ậ ệ tôi. Nhìn chung, các giá tr s mũ t ả ề đ u n m trong kho ng giao gi a các giá tr s mũ c a mô hình tr trung bình và mô hình 3D Heisenberg. ế ng h p thay th Sr, ớ x = 0,15 và 0,3. Rõ ràng, β và ủ i h n c a MFT ( ủ γ = 1) ch ng t β = 0,5 và
ẫ ng ng v i ị ố FM kho ng dài trong m u LCS. Trong khi
ớ ẫ x = 0,3 là khá g n v i mô hình 3D Heisenberg (
ắ ồ ạ ậ ự ấ ả ầ FM kho ng ng n t n t
ể
ộ ở
ấ ồ nên không đ ng nh t v m t t ế ậ
ề ượ ạ c l
ướ ủ ế ậ
ệ β = 0,493 cho x = 0,3. K t quế ừ β = 0,438 cho x = 0,15 đ n ế ậ ự ế ậ ự ạ t l p tr t t
β = 0,491 và 0,382, γ = 1,054 và ố ớ ườ Đ i v i tr γ c a m u ẫ x = 0,15 r tấ ứ ươ 1,160 t ỏ ự ớ ớ ạ ầ s g n v i giá tr s mũ t β = 0,382 và γ ồ ạ ậ ự ả t n t i tr t t β = ố ớ = 1,160 đ i v i m u 0,365 và γ = 1,386) cho th y tr t t ẫ i trong m u 0,7Ca0,3xSrxMnO3 v i ớ x = ệ ợ LS. Hay có th nói cách khác, h h p ch t La ớ ồ ấ ề ặ ừ tính v i n ng đ Sr cao 0,150,3 tr ậ ệ ắ ả ậ ự ư ơ FM kho ng ng n trong v t li u. t l p tr t t h n, đi u này u tiên thi ấ ợ ộ ồ ớ ự 0,7Ca0,3 i, v i s gia tăng n ng đ Ba trong các h p ch t La Ng xBaxMnO3 giá tr ị β tăng lên theo h β = 0,5 c a tr ườ ng ng ti m c n đ n ả trung bình, t ả ẩ ự này có nghĩa là s pha t p Ba thúc đ y s thi FM kho ng dài trong La0,7Ca0,3xBaxMnO3 (x = 0,150,3).
28
ệ ớ ạ ủ ệ ậ ệ
ể ườ i h các đ
ằ ượ ổ ớ
ủ i h n c a h v t li u La ễ ạ ọ ố ớ ạ ạ
ấ ễ ể ẫ
ữ ụ
ừ ườ tr ơ
ườ ữ
t đ ớ ụ ng KouvelFisher v i tr c nhi ng cong d ố ớ ạ ủ ị i h n thu đ ượ ở c
15
50
4 104
344 K
ể 0,7Sr0,3Mn1−xCoxO3 (x = 01) 6.2. Bi u hi n t ng cong Arrott sau khi đã Hình 6.10(a) bi u di n l ượ c b ng phân tích Kouvel đ i h n thu đ c thay đ i v i các tham s t ệ x = 0 và x = 1. Chúng ta nh nậ ẫ Fisher (Hình 6.10(b)) c a hai m u đ i di n ủ ổ ườ ng cong Arrott c a các m u LSMCO th y các bi u di n thay đ i đ ẳ ườ ệ ề ả ng th ng song song trong hoàn toàn tho mãn đi u ki n là nh ng đ ộ H/M)1/γ t ườ M1/β ph thu c ( i ạ TC đi qua g cố ng ng cao và đ vùng t ế ạ ượ ừ ệ ệ ộ TC thu đ ị ữ ạ ộ vi c ngo i suy tuy n c t to đ . H n n a, giá tr nhi ị TC ủ ườ ớ ệ ộ ấ ầ t đ r t g n v i giá tr tính c a các đ ượ ừ ự ể ể M/dT theo T. Nh ng bi u thu đ c c ti u c a các đ c t ậ ấ ệ trên là tin c y hi n này cho th y giá tr các tham s t và chính xác.
(a)
(c)
)
40
.
La
Sr
0.7
0.3
MnO 3
3 104
1
(cid:0)
7 7 3 0 / 1
= 0.377 (cid:0) = 1.168 = 360.2 K T C
10
0
1
30
) T d /
S
. ( d(cid:0)
(cid:0) T = 2 K
2 104
0
) g / u m e ( (
1
M d ( .
S
20
.
M
5
/ d T )
7 7 3 0 / 1
1
M
1 104
10
K 6 7 3
350
370
0 340
0 380
0 0
100
200
300
360 T (K)
50 250 150 (H/M)1/1.168 ((Oe.g/emu)1/1.168)
50
15
2 103
208 K
(cid:0)
(b)
(d)
)
40
4 1 4
.
La
Sr
0.7
0.3
CoO 3
(cid:0)
1
0 / 1
= 0.414 (cid:0) = 1.208 = 224.2 K T C
10
0
1
30
) T d /
S
. ( d(cid:0)
(cid:0) T = 2 K
1 103
0
) g / u m e ( (
1
M d ( .
20
S
4 1 4
.
M
5
/ d T )
0 / 1
1
M
10
K 0 4 2
0
0
0 100 0
200
300
400
210
220
230
240
100 H/M1/1.208 ((Oe.g/emu)1/1.208)
T (K)
(cid:0)
1/β ph thu c (H/M) ộ ươ
1/γ c a hai m u đ i di n ệ ẫ ng ng (c) x = 0, (d) x =
ọ ườ ạ ng M Hình 6.10. H các đ
0,7Sr0,3Mn1−xCoxO3 (x =
ớ ạ ủ ệ ẫ ả ụ ườ (a) x = 0, (b) x = 1 và các đ ủ ệ ậ ệ 1 c a h v t li u La ố ị Giá tr các s mũ t ủ ứ ng KF t 0,7Sr0,3Mn1xCoxO3 (x = 01). i h n c a h m u La B ng 6.2.
β γ δ TC 01). ấ ợ Mô hình/H p ch t Ph nươ TLTK
29
La0,7Sr0,3MnO3 La0,7Sr0,3Mn0,95Co0,05O3 La0,7Sr0,3Mn0,9Co0,1O3 La0,7Sr0,3Mn0,85Co0,15O3 La0,7Sr0,3CoO3 g pháp KF KF KF KF KF (K) 360,2 0,377 1,168 320,4 0,403 1,159 1,114 0,457 281,6 1,187 0,418 273,9 1,208 0,414 224,2 4,10 Lu n ánậ 3,88 Lu n ánậ 3,44 Lu n ánậ 3,84 Lu n ánậ 3,92 Lu n ánậ
ị ố ớ ạ ủ ệ ậ ệ Giá tr các tham s t
ấ ậ ả
ằ ữ ườ
ườ
ậ ả ấ
ự ậ ự ắ ừ ượ ồ
ụ ự ồ ạ ượ c trình bày β c a chúng ủ ị ố ng trung bình và 3D ị ủ gi a các giá tr c a mô hình β = 0,325 và γ = 1,241). Bi u hi n này ệ ể ồ ạ ắ i kho ng ng n (th m chí t n t ấ c cho là do s không đ ng nh t ậ ệ
ệ
ị ủ
i h n c a h v t li u LSMCO đ trong B ng 6.2, chúng tôi nh n th y các giá tr s mũ ị ủ ở gi a các giá tr c a tr (0,3770,414) n m Heisenberg trong khi γ = 1,1681,208 n m ằ ở ữ ng trung bình và 3D Ising ( tr ự ồ ạ ủ i c a tr t t s t t cho th y có s t n t ẫ trên TC) trong các m u. Nguyên nhân đ ừ tính và s t n t i các c m FM trong v t li u này. t ộ ồ Nhìn chung, khi tăng n ng đ Co trong h La ể ừ ế ườ
ế ậ ệ ậ ự ươ t
ệ ả ậ
ẫ
ng tác l ươ ế ế ả ế ụ ự ữ ữ ạ liên quan đ n ion này, d n đ n tăng c ắ ừ ng c c kho ng dài gi a các c m s t t ườ ươ ng t (trong đó t
ủ
0,7Sr0,3Mn1−xCoxO3 các β và γ d ch chuy n t ị ố các giá tr c a 3D Heisenberg và 3D Ising s mũ ợ ệ ể ị ủ ế ng trung bình. Bi u hi n này g i ý đ n các giá tr c a lý thuy t tr ẩ ộ ự ồ ằ ng tác t l p tr t t r ng, s tăng n ng đ Co đã thúc đ y vi c thi 0,7Sr0,3Mn1−xCoxO3. Chúng tôi nh nậ ắ ừ kho ng dài trong v t li u La s t t ạ ổ ự ị đ nh, s thay th Co cho Mn làm loãng m ng ion Mn và thay đ i m ng ừ ự ưỡ t ng c c ưỡ ng tác gi a các l spin c a chúng tuân theo mô hình 3D Heisenberg), do đó chúng ta thu ườ ệ ượ ng đ trung bình.
ớ ạ ị ủ ế ả ậ ố ế i h n ti m c n đ n các giá tr c a tr c k t qu các s mũ t
Ậ Ế K T LU N
ế ạ ệ ậ ệ
1. Ch t o thành công các h v t li u perovskite: La
ệ
0,7xNaxCa0,3MnO3 (x = 00,1), La0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba và x = 00,3), La0,7Sr0,3Mn1 ể 0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 (d = 38200 xCoxO3 (x = 01) và h nano tinh th La ượ ằ nm) b ng ph ng cao.
ả ứ ươ ề ơ ắ ng pháp ph n ng pha r n và nghi n c năng l
30
ượ ậ ệ
2. Đã tìm đ
ứ c hai v t li u có các thông s t ụ ố ừ ạ nhi ằ ệ
ừ ườ tr ể
ả ế ề ấ ệ ố t nh t, có ti m t t ừ ườ năng ng d ng trong công ngh làm l nh b ng t tr ng là: (i) La0,6Na0,1Ca0,3MnO3 (TC = 298 K, δTFWHM = 51,5 K và RCP = 75,88 J/kg 0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 v iớ ế ng 12 kOe) và (ii) La trong bi n thiên t 40≈ ướ kích th K và RCP c tinh th trong kho ng 3862 nm ( ≈ ừ ườ tr TC = 256 K, δTFWHM ng 40 kOe). 200 J/kg trong bi n thiên t
ộ ấ ậ ả ể ượ c b n ch t chuy n pha t
ể nhi ể ề ố ừ ệ ộ t đ chuy n pha và các tham s t
ề ồ ộ
ế
ệ
ướ ề ể ỉ
0,7Ca0,275Ba0,025MnO3v i ớ d = 38200 nm.
ừ ậ b c m t sang b c hai, 3. Đi u khi n đ ộ ố ệ ậ ệ ệ ủ t c a m t s h v t li u nhi ề ỉ 0,7Ca0,3MnO3 thông qua: (i) Đi u ch nh n ng đ và perovskite n n La ệ ế ế ố 0,7xNaxCa0,3MnO3 thay th : thay th Na cho La trong h La nguyên t v i ớ x = 00,1, thay th Sr ho c Ba cho Ca trong h La ệ ặ 0,7Ca0,3xAxMnO3 v i ớ x = 00,3 và thay th Co cho Mn trong h La ế 0,7Sr0,3Mn1xCoxO3 (x = ệ ậ ệ c tinh th trong h v t li u nano tinh 01); (ii) Đi u ch nh kích th th Laể
ệ ượ
4. Áp d ng mô hình hi n t
ậ ể ự ng lu n trong phân tích s li u ế
ổ ủ ạ ệ ể t trong vùng lân c n chuy n pha FMPM t i các t
ớ ơ ộ
ả ồ ượ ố ệ M(T) c a hủ ệ ậ 0,7xNaxCa0,3MnO3 đ d đoán các quy lu t bi n đ i c a các ừ ậ nhi ươ ng pháp m i, đ n gi n và cho phép (cid:0) Sm(T,H), ố ậ c nhi u tham s v t lý bao g m:
ụ ậ ệ v t li u La ố ừ tham s t ườ ng khác nhau. Đây là m t ph tr ề ờ ự ồ đ ng th i d đoán đ (cid:0) Tad(T,H), |(cid:0) SM|(H) và RCP(H)...
ọ ụ ươ
ạ ề ứ
ị ẳ ậ ậ ế ể ế ệ ng pháp đ ừ ể ể ủ
ậ ệ ể ậ ộ
ậ ệ
ậ
ươ ể ệ ộ
ng pháp đ ẩ ớ
ậ ế ợ ấ ữ ọ ỏ ứ ạ
ộ ố ệ ử ụ ườ ng cong rút g n áp d ng cho b s li u 5. S d ng ph ẩ i tiêu chu n Banerjee v phân bi n thiên entropy t đ ki m ch ng l ả ệ bi t b c chuy n pha c a v t li u. K t qu đã kh ng đ nh: La0,7Ca0,3MnO3, La0,65Na0,05Ca0,3MnO3 và La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 (v i ớ d = 88200 nm) là các v t li u chuy n pha b c m t; La 0,6Na0,1Ca0,3MnO3, La0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba; x = 0,15 và 0,3), La0,7Sr0,3Mn1xCoxO3 (x = 01) và La0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 (v i ớ d = 38nm) là các v t li u chuy n ể 0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 (v i ớ d = 62 nm) là v tậ pha b c hai; trong khi đó La ườ ậ ng li u giao gi a chuy n pha b c m t và b c hai. Ph ệ ư t khi k t h p v i tiêu chu n Banerjee rõ tính u vi cong rút g n t ể ữ ậ ệ trong nghiên c u các v t li u có tính ch t giao gi a hai lo i chuy n pha.
ươ ổ ườ ử ụ 6. S d ng ph ng pháp thay đ i các đ ng Arrott và Kouvel–
31
ậ ể ố ớ ạ
ủ ệ ậ ệ
ộ ể
ỉ ệ H/Mδ = h(ε/M1/β) và ph
ồ ạ ế ấ
ắ ả ả
ậ ự ừ ố ộ ồ ộ và n ng đ thay th mà tr t t t
ệ ẽ ự ư ể ị i h n trong vùng lân c n chuy n Fisher đ xác đ nh các tham s t 0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba và x = pha FMPM c a các h v t li u La ạ 0,15; 0,3) và La0,7Sr0,3Mn1xCoxO3 (x = 01) theo các khía c nh khác ằ ứ ượ ố ớ ạ ậ ủ nhau. Đ tin c y c a các tham s t c ki m ch ng b ng i h n đã đ ạ ươ ng trình tr ng thái ArrottNoakes hàm t l (H/M)1/γ = aε + bM1/β. K t qu cho th y có s đ ng t n t ậ ự ồ ả i các tr t ậ ệ ự ừ kho ng ng n và kho ng dài trong các v t li u này. Tuy nhiên, t t ậ ế trong v t tùy thu c vào nguyên t ụ ể li u s có s u tiên hình thành khác nhau. C th :
0,7Ca0,3xSrxMnO3 đ
ệ ậ ệ ả kho ng ng n trong h v t li u La t cượ
Tr t t ư
ế ồ ắ ậ ự ừ ộ u tiên khi tăng n ng đ Sr thay th cho Ca.
ậ ự ừ
Tr t t
0,7Ca0,3xBaxMnO3 đ
t kho ng dài trong h v t li u La ượ ư c u
ả ồ ệ ậ ệ ế ộ tiên khi tăng n ng đ thay th Ba cho Ca.
ậ ự ừ ệ ậ ệ
Tr t t
0,7Sr0,3Mn1xCoxO3 đ
t ượ ư c u
ả ồ ế kho ng dài trong h v t li u La ộ tiên khi tăng n ng đ Co thay th cho Mn.
Ớ Ủ Ữ Ậ NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
ượ ố ừ ậ ệ
nhi ằ ề ườ tr
ừ ườ tr ể
ả ế ứ ệ ố t, có ti m năng ng 1. Tìm đ t t c hai v t li u có các thông s t ừ ạ ệ ụ d ng trong công ngh làm l nh b ng t ng là: (i) La0,6Na0,1Ca0,3MnO3 (TC = 298 K, δTFWHM = 51,5 K và RCP = 75,88 J/kg 0,7Ca0,275Ba0,025MnO3 v iớ ế trong bi n thiên t ng 12 kOe) và (ii) La 40≈ ướ kích th K và RCP c tinh th trong kho ng 3862 nm ( ≈ ừ ườ tr TC = 256 K, δTFWHM ng 40 kOe). 200 J/kg trong bi n thiên t
ộ ấ
2. Đi u khi n đ
ể ố ừ ậ ộ ố ệ ậ c b n ch t chuy n pha t nhi
ề ồ ộ
ế
ệ
ướ ề ể ỉ
0,7Ca0,275Ba0,025MnO3v i ớ d = 38200 nm.
ể ượ ả ề ệ ừ ậ t b c m t sang b c hai, nhi ể ộ ệ ệ ủ đ chuy n pha và các tham s t t c a m t s h v t li u ỉ ề 0,7Ca0,3MnO3 thông qua: (i) Đi u ch nh n ng đ và perovskite n n La ế ế ố ệ 0,7xNaxCa0,3MnO3 nguyên t thay th : thay th Na cho La trong h La ặ v i ớ x = 00,1, thay th Sr ho c Ba cho Ca trong h La ệ 0,7Ca0,3xAxMnO3 v i ớ x = 00,3 và thay th Co cho Mn trong h La ế 0,7Sr0,3Mn1xCoxO3 (x = ệ ậ ệ c tinh th trong h v t li u nano tinh 01); (ii) Đi u ch nh kích th th Laể
ồ ạ ậ ự ừ ắ ả ả ấ ự ồ 3. Tìm th y s đ ng t n t i các tr t t t kho ng ng n và kho ng dài
32
ậ ệ
ố
0,7Ca0,3xAxMnO3 (A = Sr, Ba và x = 0,15; 0,3) và ộ và ẽ trong v t li u s có s u tiên hình
ậ ự ừ ậ ệ ự ư ế ộ ồ t
trong các v t li u: La La0,7Sr0,3Mn1xCoxO3 (x = 01). Tuy nhiên, tùy thu c vào nguyên t n ng đ thay th mà tr t t ụ ể thành khác nhau. C th :
0,7Ca0,3xSrxMnO3 đ
ệ ậ ệ ả kho ng ng n trong h v t li u La t cượ
Tr t t ư
ế ồ ắ ậ ự ừ ộ u tiên khi tăng n ng đ Sr thay th cho Ca.
ậ ự ừ
Tr t t
0,7Ca0,3xBaxMnO3 đ
t kho ng dài trong h v t li u La ượ ư c u
ệ ậ ệ ế ả ồ ộ tiên khi tăng n ng đ thay th Ba cho Ca.
ậ ự ừ ệ ậ ệ
Tr t t
0,7Sr0,3Mn1xCoxO3 đ
t kho ng dài trong h v t li u La ượ ư c u
ế ả ồ ộ tiên khi tăng n ng đ Co thay th cho Mn