intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản: Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống nhân tạo nghêu lụa Paphia undulata (Born, 1780)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:199

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản "Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống nhân tạo nghêu lụa Paphia undulata (Born, 1780)" trình bày các nội dung chính sau: Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của nghêu lụa; Nghiên cứu các chỉ tiêu kỹ thuật sản xuất giống nghêu lụa; Thực nghiệm sản xuất giống và xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo nghêu lụa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản: Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống nhân tạo nghêu lụa Paphia undulata (Born, 1780)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG VŨ TRỌNG ĐẠI NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN VÀ SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO NGHÊU LỤA Paphia undulata (Born, 1780) LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHÁNH HÒA – 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG VŨ TRỌNG ĐẠI NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN VÀ SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO NGHÊU LỤA Paphia undulata (Born, 1780) Chuyên ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Mã số: 9620301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. NGÔ ANH TUẤN 2. PGS. TS. NGÔ THỊ THU THẢO KHÁNH HÒA – 2022
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan luận án: “Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống nhân tạo nghêu lụa (Paphia undulata)” là công trình khoa học do chính bản thân nghiên cứu liên tục trong nhiều năm, các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Nghiên cứu sinh Vũ Trọng Đại
  4. ii LỜI CẢM ƠN Luận án: Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống nhân tạo nghêu lụa (Paphia undulata) được thực hiện và hoàn thành với sự giúp đỡ của nhiều cá nhân và tổ chức. Qua đây, nghiên cứu sinh xin được bày tỏ lòng biết ơn tới: - Cán bộ hướng dẫn khoa học TS. Ngô Anh Tuấn và PGS. TS. Ngô Thị Thu Thảo đã tận tình chỉ dẫn, đưa ra những lời khuyên quý báu và giúp đỡ nghiên cứu sinh trong suốt thời gian thực hiện các nội dung của luận án. - Quý Phòng, Ban của Trường Đại học Nha Trang, quý thầy, cô là giảng viên của Viện NTTS và các nhà khoa học của các Trường, Viện đã góp ý và giúp đỡ trong quá trình học tập, nghiên cứu. Nghiên cứu sinh xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Lãnh đạo Viện Nuôi trồng Thủy sản, quý thầy, cô đồng nghiệp của Viện NTTS đã giúp đỡ và chia sẻ kinh nghiệm trong quá trình học tập, nghiên cứu. Xin gửi lời cảm ơn tới các em sinh viên khóa 56, 57, 58 chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Trường Đại học Nha Trang đã tham gia hỗ trợ thực hiện các nội dung luận án. Nghiên cứu sinh xin được cảm ơn gia đình, những người bạn đã động viên, khích lệ và giúp đỡ trong suốt thời gian thực hiện luận án. Xin trân trọng cảm ơn! Nghiên cứu sinh Vũ Trọng Đại
  5. iii TÓM TẮT Nghêu lụa P. undulata là loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ có thịt thơm ngon, giá trị dinh dưỡng và giá trị kinh tế cao. Ở nước ta, nghêu lụa đang được khai thác chủ yếu ở các tỉnh ven biển miền Trung từ Phú Yên tới Bình Thuận và khu vực biển Tây Nam Bộ như Kiên Giang, Cà Mau phục vụ cho nhu cầu nội địa và xuất khẩu. Tuy nhiên, do chủ yếu từ khai thác tự nhiên nên sản lượng nghêu lụa không ổn định và suy giảm trong những năm gần đây. Từ đó nghề sản xuất giống và nuôi nghêu nói chung và nghêu lụa nói riêng đã mở rộng quy mô sản xuất. Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn tồn tại nhiều vấn đề: nguồn giống cung cấp còn thiếu, không ổn định, chưa chủ động trong sản xuất. Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và kỹ thuật sản xuất giống nghêu lụa được thực hiện từ tháng 1/2017 đến tháng 12/2019 tại Khánh Hòa nhằm xác định các đặc điểm sinh học sinh sản và các thông số kỹ thuật thích hợp trong sản xuất giống, làm cơ sở khoa học xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống nghêu lụa. Kết quả nghiên cứu như sau: Đặc điểm sinh học sinh sản của nghêu lụa tại Khánh Hòa: quá trình phát triển tuyến sinh dục của nghêu lụa chia làm 5 giai đoạn: I: giai đoạn chưa phát triển, II: giai đoạn phát triển, III: giai đoạn thành thục sinh dục, IV: giai đoạn sinh sản, V: giai đoạn tái phát dục. Tỷ lệ giới tính đực : cái của nghêu lụa là: 1,00 : 1,08. Nghêu lụa có khả năng sinh sản quanh năm nhưng tập trung vào 2 vụ sinh sản chính, vụ 1 từ tháng 4 tới tháng 5, vụ 2 từ tháng 9 tới tháng 10. Kích thước thành thục sinh dục lần đầu của nghêu lụa theo chiều dài là 43 mm đối với nghêu đực và 44 mm đối với nghêu cái. Sức sinh sản tuyệt đối trung bình của nghêu lụa là 1.137.467 ± 280.054 trứng/cá thể, sức sinh sản tương đối lần lượt là 114.195 ± 17.330 trứng/g khối lượng toàn thân và 354.736 ± 59.766 trứng/g khối lượng thân mềm. Sức sinh sản thực tế của nghêu trung bình là 353.889 ± 165.205 trứng/lần đẻ/cá thể. Trong điều kiện môi trường: độ mặn: 30 – 31 ‰, pH: 7,5 - 8,5, ôxy hòa tan: ≥ 5 mgO2/L, nhiệt độ: 28 – 29oC, quá trình phát triển ấu trùng của nghêu lụa trải qua 4 giai đoạn: ấu trùng bánh xe, ấu trùng chữ D, ấu trùng đỉnh vỏ, ấu trùng sống đáy trong khoảng 25 ngày. Kỹ thuật sản xuất giống nghêu lụa tại Khánh Hòa:
  6. iv Trong nuôi vỗ thành thục nghêu lụa: vi tảo (Chlorella sp., I. galbana) là thức ăn phù hợp nhất, cho kết quả tối ưu nhất của các chỉ tiêu: độ béo, chỉ số CI, tỷ lệ thành thục, tỷ lệ sống và thành phần sinh hóa của nghêu lụa. Điều kiện chiếu sáng 500 – 3.000 lux cho tỷ lệ sống, khả năng thành thục của nghêu lụa bố mẹ và tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ nở của trứng cao nhất. Kích thích nghêu lụa sinh sản sử dụng 3 phương pháp là sốc nhiệt, chiếu đèn tia cực tím và ngâm trong dung dịch NH4OH đều có hiệu quả; nhưng phương pháp sốc nhiệt cho hiệu quả sinh sản của nghêu lụa là tốt nhất. Kỹ thuật ương ấu trùng nghêu lụa giai đoạn ấu trùng trôi nổi: điều kiện độ mặn 31‰, mật độ ương 1- 3 con/mL, thức ăn là các loại vi tảo (N. oculata, Chlorella sp., I. galbana) là thích hợp nhất cho sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa. Kỹ thuật ương ấu trùng nghêu lụa giai đoạn sống đáy và nghêu giống: độ mặn 31‰ kết hợp thức ăn là vi tảo (N. oculata, Chlorella sp., I. galbana) hoặc hỗn hợp vi tảo và thức ăn tổng hợp (Lansy, Fippak); mật độ ương 2 con/cm2 kết hợp điều kiện bể ương không chất đáy là thích hợp nhất cho sinh trưởng và tỷ lệ sống của nghêu lụa giai đoạn ấu trùng sống đáy và nghêu giống. Đối với nghêu giống, phương pháp vận chuyển kín ở nhiệt độ 25oC - 26oC, mật độ 10.000 con/túi, thời gian vận chuyển 6 giờ là thích hợp nhất với tỷ lệ sống cao nhất và mức tiêu thụ ôxy của nghêu thấp nhất. Xây dựng được quy trình kỹ thuật sản xuất giống nghêu lụa tại Khánh Hòa và thực nghiệm sản xuất được 17,37 triệu con giống nghêu lụa (cỡ 3 – 5 mm), tỷ lệ sống trung bình 4,6%, năng suất 190.000 con/m2.
  7. v ABSTRACT Short-necked clam Paphia undulata belongs to the family Veneridae, and contains a high nutritional value and potential economic aquaculture species. In Vietnam, this species is exploited mainly in the central from Phu Yen to Binh Thuan and the Southwest region such as Kien Giang and Ca Mau for domestic consumption and export. However, due to all production from the sea, therefore, this clam production has been unstable and declined in recent years. Since, hatchery and farming of clams have expanded for both in production and scale. However, there are still many problems: the seed resources were unstable and inactive production. Thesis: Research on reproductive biological characteristics and production techniques of short-necked clams was carried out from January 2017 to December 2019 in Khanh Hoa to determine reproductive biological characteristics and optimal technical parameters in seed production, as a scientific basis for building the technical procedure of seed production of short-necked clam. The result of thesis: The reproductive biological characteristics of short-necked clam in Khanh Hoa province: the process of gonadal development of short-necked clam is divided into 5 stages: I: immature stage, II: development stage, III: sexual maturity stage, IV: reproductive stage, V: redevelopment stage. The male: female ratio was 1.00 : 1.08. The short-necked clam could be spawning year-round but performed the best in the two main seasons, from April to May and from September to October. The size of initial sexual maturity in length was 43 mm for males and 44 mm for females. The mean of absolute fecundity was 1,137,467 ± 280,054 eggs/individual, relative fecundity was 114,195 ± 17,330 eggs/g body weight and 354,736 ± 59,766 eggs/g meat weight, respectively. The mean of real fecundity was 353,889 ± 165,205 eggs/spawning. The environmental parameters: salinity: 30 – 31 ‰, pH: 7.5 – 8.5, DO: ≥ 5 mg/l, temperature: 28 – 29oC, the larval development of short-necked clam underwent 4 stages: trochophora, D stage, Umbo and Spat, taken place in 25 days.
  8. vi Algae species of Chlorella sp. and I. galbana was the most suitable food for maturity culture with the best value of fat content, CI index, maturity rate, survival rate and biochemical composition of broodstock. The lighting conditions of 500 – 3,000 lux showed the highest survival rate, maturity rate of broodstock and fertilization rate, and hatching rate. The broodstock of short-necked clam responded to three stimulated spawning methods: temperature shock, light of ultraviolet and ammonia solution, but temperature shock was the optimal method. In the veliger stage: larval rearing 1- 3 individual/mL at a salinity of 31‰ and algae (N. oculata, Chlorella sp., I. galbana) used as live feed were the most suitable rearing conditions for the growth and survival rate of larvae. In the spat stage and seed: salinity of 31‰ combined with algae (N. oculata, Chlorella sp., I. galbana) and formulated food (Lansy, Fippak) were the most suitable condition for growth and survival rate. The stocking density of 2 individual/cm2 combined with no bottom substance was the most suitable for growth and survival rate. The most appropriate transportation method of seed was closed method with a density of 10,000 seed/bag, a transportation time of 6 hours, which presented the highest survival rate and lowest oxygen consumption. The technical procedure of seed production of short-necked clam was built and applied to produce 17.37 million seeds with an average survival rate of 4.6% (size of seed from 3 to 5 mm) and a productivity of 190,000 seed/m 2.
  9. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii TÓM TẮT.................................................................................................................. iii ABSTRACT ............................................................................................................... v MỤC LỤC ................................................................................................................ vii DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ xii DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ xiv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... xvi NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ....................................................... xvii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ........................................................... 3 1.1 Tình hình nghiên cứu đặc điểm sinh học giống nghêu Paphia ............................ 3 1.1.1 Vị trí phân loại và hình thái cấu tạo ............................................................................... 3 1.1.2 Đặc điểm phân bố và môi trường sống .......................................................................... 5 1.1.3 Đặc điểm dinh dưỡng ...................................................................................................... 6 1.1.4 Đặc điểm sinh trưởng ...................................................................................................... 9 1.1.5 Đặc điểm sinh sản .......................................................................................................... 13 1.2 Tình hình nghiên cứu sản xuất giống các loài nghêu Paphia trên thế giới ........ 18 1.2.1 Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo ............................................................................ 18 1.2.2 Các nghiên cứu phương pháp kích thích sinh sản ...................................................... 19 1.2.3 Các nghiên cứu nâng cao hiệu quả ương nuôi ấu trùng và nghêu giống.................. 21 1.3 Các nghiên cứu sản xuất giống nghêu trong nước ............................................. 25 CHƯƠNG 2 - VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 28 2.1 Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu ..................................................... 28 2.1.1 Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................... 28 2.1.2 Thời gian nghiên cứu ..................................................................................................... 28 2.1.3 Địa điểm nghiên cứu ..................................................................................................... 28 2.2 Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 28 2.3 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 30
  10. viii 2.3.1 Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của nghêu lụa .............................................. 30 2.3.1.1 Phương pháp thu mẫu ................................................................................... 30 2.3.1.2 Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục ....................................................... 30 2.3.1.3 Tỷ lệ giới tính ............................................................................................... 31 2.3.1.4 Mùa vụ sinh sản và hệ số thành thục sinh dục ............................................. 31 2.3.1.5 Kích thước thành thục sinh dục lần đầu ....................................................... 32 2.3.1.6 Sức sinh sản .................................................................................................. 32 2.3.1.7 Các giai đoạn phát triển phôi và ấu trùng ..................................................... 32 2.3.2 Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục và kích thích sinh sản nghêu lụa .............. 33 2.3.2.1 Ảnh hưởng của thức ăn lên tỷ lệ sống và khả năng thành thục sinh dục (TN1) .................................................................................................................................. 33 2.3.2.2 Ảnh hưởng của cường độ chiếu sáng lên tỷ lệ sống, khả năng thành thục và sinh sản (TN2) .......................................................................................................... 34 2.3.2.3 Ảnh hưởng của phương pháp kích thích lên hiệu quả sinh sản (TN3) ......... 35 2.3.3 Nghiên cứu kỹ thuật ương ấu trùng nghêu lụa giai đoạn sống trôi nổi .................... 36 2.3.3.1 Ảnh hưởng của độ mặn lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa (TN4) .................................................................................................................................. 36 2.3.3.2 Ảnh hưởng của thức ăn lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa (TN5) .................................................................................................................................. 37 2.3.3.3 Ảnh hưởng của mật độ ương lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa (TN6) ......................................................................................................................... 38 2.3.4 Nghiên cứu kỹ thuật ương ấu trùng nghêu lụa giai đoạn sống đáy và nghêu giống 38 2.3.4.1 Ảnh hưởng kết hợp của thức ăn và độ mặn lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng và nghêu giống (TN7) ................................................................................ 38 2.3.4.2 Ảnh hưởng kết hợp của mật độ và chất đáy lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng và nghêu giống (TN8) ................................................................................ 40 2.3.4.3 Ảnh hưởng của mật độ và thời gian vận chuyển lên tỷ lệ sống và tiêu hao ôxy hòa tan của nghêu giai đoạn giống (TN9) ................................................................ 41 2.3.5 Thực nghiệm sản xuất giống nhân tạo và xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo nghêu lụa tại Khánh Hòa......................................................................................... 42
  11. ix 2.3.5.1 Kỹ thuật tuyển chọn, nuôi vỗ thành thục và kích thích sinh sản .................. 42 2.3.5.2 Kỹ thuật ương nuôi ấu trùng giai đoạn trôi nổi ............................................ 42 2.3.5.3 Kỹ thuật ương nuôi ấu trùng giai đoạn sống đáy và nghêu giống ................ 43 2.3.6 Kỹ thuật nuôi cấy tảo sinh khối làm thức ăn cho nghêu ................................. 43 2.4 Phương pháp thu mẫu và xác định các chỉ tiêu nghiên cứu ............................... 44 2.4.1 Phương pháp thu mẫu và các công thức tính toán ...................................................... 44 2.4.2 Phương pháp xác định các yếu tố môi trường ............................................................ 49 2.4.3 Phương pháp phân tích thành phần sinh hóa............................................................... 49 2.5 Phương pháp phân tích số liệu ........................................................................... 50 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ........................................................... 51 3.1 Đặc điểm sinh học sinh sản của nghêu lụa ......................................................... 51 3.1.1 Chỉ tiêu hình thái, khối lượng của nghêu lụa .............................................................. 51 3.1.2 Đặc điểm các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của nghêu lụa.............................. 53 3.1.3 Tỷ lệ giới tính của nghêu lụa ........................................................................................ 58 3.1.4 Mùa vụ sinh sản và hệ số thành thục sinh dục ............................................................ 60 3.1.5 Kích thước thành thục sinh dục lần đầu của nghêu lụa .............................................. 62 3.1.6 Sức sinh sản .................................................................................................................... 64 3.1.7 Các giai đoạn phát triển phôi và ấu trùng nghêu lụa .................................................. 67 3.1.7.1 Hoạt động sinh sản và quá trình phát triển phôi ........................................... 67 3.1.7.2 Các giai đoạn phát triển ấu trùng và con giống nghêu lụa ........................... 68 3.2 Kỹ thuật nuôi vỗ thành thục và kích thích nghêu lụa sinh sản ........................... 71 3.2.1 Ảnh hưởng của thức ăn lên tỷ lệ sống và khả năng thành thục của nghêu lụa (TN1) 71 3.2.1.1 Biến động các yếu tố môi trường trong thí nghiệm ...................................... 71 3.2.1.2 Kết quả nuôi vỗ thành thục nghêu lụa .......................................................... 71 3.2.1.3 Thành phần sinh hóa của nghêu lụa ............................................................. 73 3.2.2 Ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng lên tỷ lệ sống, khả năng thành thục và sinh sản của nghêu lụa (TN2) ...................................................................................................................... 76 3.2.2.1 Biến động điều kiện môi trường thí nghiệm ................................................ 76 3.2.2.2 Kết quả nuôi vỗ thành thục nghêu lụa bố mẹ ............................................... 76 3.2.2.3 Kết quả kích thích sinh sản ........................................................................... 79
  12. x 3.2.3 Ảnh hưởng của phương pháp kích thích lên hiệu quả sinh sản của nghêu lụa (TN3) 80 3.2.3.1 Biến động điều kiện môi trường thí nghiệm ................................................ 80 3.2.3.2 Kết quả kích thích sinh sản nghêu lụa .......................................................... 80 3.3 Kỹ thuật ương nuôi ấu trùng nghêu lụa giai đoạn sống trôi nổi ......................... 84 3.3.1 Điều kiện môi trường thí nghiệm ................................................................................. 84 3.3.2 Ảnh hưởng của độ mặn lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa giai đoạn sống trôi nổi (TN4) ........................................................................................................ 85 3.3.2.1 Sinh trưởng của ấu trùng nghêu lụa.............................................................. 85 3.3.2.2 Tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa ................................................................ 88 3.3.3 Ảnh hưởng của thức ăn lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa giai đoạn sống trôi nổi (TN5) ........................................................................................................ 90 3.3.3.1 Sinh trưởng của ấu trùng nghêu lụa.............................................................. 90 3.3.3.2 Tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa ................................................................ 94 3.3.4 Ảnh hưởng của mật độ ương lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa (TN6)…………………………………………………………………………………95 3.3.4.1 Sinh trưởng của ấu trùng nghêu lụa.............................................................. 95 3.3.4.2 Tỷ lệ sống của ấu trùng nghêu lụa .............................................................. 100 3.4 Kỹ thuật ương nuôi ấu trùng giai đoạn sống đáy và nghêu giống .................... 101 3.4.1 Ảnh hưởng kết hợp của thức ăn và độ mặn lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng sống đáy và nghêu giống (TN7) ........................................................................................... 101 3.4.1.1 Điều kiện môi trường thí nghiệm ............................................................... 101 3.4.1.2 Sinh trưởng của ấu trùng và nghêu lụa giống ............................................. 103 3.4.1.3 Tỷ lệ sống của ấu trùng sống đáy và nghêu lụa giống ............................... 109 3.4.2 Ảnh hưởng kết hợp của chất đáy và mật độ lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng sống đáy và nghêu lụa giống (TN8) ..................................................................................... 111 3.4.2.1 Điều kiện môi trường thí nghiệm ............................................................... 111 3.4.2.2 Sinh trưởng của ấu trùng sống đáy và nghêu lụa giống ............................. 112 3.4.2.3 Tỷ lệ sống của ấu trùng sống đáy và nghêu lụa giống ............................... 119 3.4.3 Ảnh hưởng kết hợp của mật độ và thời gian vận chuyển lên tỷ lệ sống và tiêu hao ôxy hòa tan (ppm/g/phút) của nghêu lụa giống (TN9) ...................................................... 121
  13. xi 3.4.3.1 Ảnh hưởng lên tỷ lệ sống của nghêu giống ................................................ 121 3.4.3.2 Ảnh hưởng lên khả năng tiêu hao ôxy của nghêu lụa giai đoạn giống ...... 123 3.5 Thực nghiệm sản xuất giống và xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống nghêu lụa tại Khánh Hòa ................................................................................................... 125 3.5.1 Thực nghiệm sản xuất giống nghêu lụa ..................................................................... 125 3.5.1.1 Tuyển chọn và nuôi vỗ thành thục nghêu lụa bố mẹ .................................. 125 3.5.1.2 Kích thích sinh sản ..................................................................................... 127 3.5.1.3 Ương nuôi ấu trùng và nghêu giống ........................................................... 127 3.5.2 Quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo nghêu lụa ............................................. 129 3.5.2.1 Chỉ tiêu kỹ thuật và qui mô sản xuất .......................................................... 129 3.5.2.2 Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị .................................................................... 130 3.5.2.3 Nội dung quy trình...................................................................................... 131 CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ............................................................ 136 4.1 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 136 4.2 ĐỀ XUẤT ......................................................................................................... 137 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 138 PHỤ LỤC MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC HIỆN LUẬN ÁN ................................. 149 PHỤ LỤC KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU ............................................................... 152
  14. xii DANH MỤC BẢNG Bảng 3. 1: Chiều dài, khối lượng và độ béo của nghêu lụa theo thời gian............... 51 Bảng 3. 2: Khối lượng và độ béo của nghêu lụa theo nhóm kích thước ........................ 52 Bảng 3. 3: Đặc điểm các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của nghêu lụa ................. 54 Bảng 3. 4: Tỷ lệ giới tính của nghêu lụa theo thời gian ........................................... 58 Bảng 3. 5: Tỷ lệ giới tính của nghêu lụa theo nhóm kích thước .............................. 59 Bảng 3. 6: Sức sinh sản tuyệt đối và tương đối của nghêu lụa theo nhóm kích thước . 64 Bảng 3. 7: Sức sinh sản thực tế của nghêu lụa theo nhóm kích thước ..................... 66 Bảng 3. 8: Diễn biến các yếu tố môi trường của thí nghiệm .................................... 71 Bảng 3. 9: Kết quả nuôi vỗ nghêu sử dụng các loại thức ăn khác nhau ................... 72 Bảng 3. 10: Thành phần sinh hóa của nghêu sử dụng các loại thức ăn khác nhau ........ 73 Bảng 3. 11: Kết quả nuôi vỗ thành thục nghêu ở các cường độ chiếu sáng khác nhau. 76 Bảng 3. 12: Hiệu quả sinh sản của nghêu ở các cường độ chiếu sáng khác nhau .... 79 Bảng 3. 13: Diễn biến các yếu tố môi trường bể nuôi vỗ thành thục ....................... 80 Bảng 3. 14: Chỉ tiêu ban đầu của nghêu trước khi kích thích sinh sản .................... 80 Bảng 3. 15: Hiệu quả sinh sản của nghêu khi sử dụng các phương pháp kích thích .... 81 Bảng 3. 16: Sinh trưởng của ấu trùng nghêu lụa ở các độ mặn khác nhau .............. 85 Bảng 3. 17: Tỷ lệ sống (%) của ấu trùng nghêu lụa ở các độ mặn khác nhau ......... 89 Bảng 3. 18: Sinh trưởng của ấu trùng nghêu lụa dùng các thức ăn khác nhau ........ 90 Bảng 3. 19: Tỷ lệ sống (%) của ấu trùng nghêu lụa sử dụng các loại thức ăn khác nhau .................................................................................................................................. 94 Bảng 3. 20: Sinh trưởng của ấu trùng nghêu lụa ở các mật độ khác nhau ............... 96 Bảng 3. 21: Tỷ lệ sống (%) của ấu trùng nghêu lụa ở các mật độ khác nhau ........ 100 Bảng 3. 22: Diễn biến các yếu tố môi trường thí nghiệm ...................................... 102 Bảng 3. 23: Tăng trưởng chiều dài (mm) của nghêu lụa ở các nghiệm thức thức ăn và độ mặn khác nhau ................................................................................................... 103 Bảng 3. 24: Tốc độ tăng trưởng bình quân (ADG, mm/ngày) của nghêu lụa ở các nghiệm thức thức ăn và độ mặn khác nhau trong thời gian thí nghiệm ................. 105 Bảng 3. 25: Tốc độc tăng trưởng đặc trưng (SGR, %/ngày) của nghêu lụa ở các nghiệm thức thức ăn và độ mặn khác nhau ............................................................ 107
  15. xiii Bảng 3. 26: Tỷ lệ sống (%) của nghêu lụa ở các nghiệm thức thức ăn và độ mặn khác nhau ........................................................................................................................ 109 Bảng 3. 27: Diễn biến các yếu tố môi trường thí nghiệm ...................................... 111 Bảng 3. 28: Tăng trưởng chiều dài (mm) của nghêu lụa ở các nghiệm thức chất đáy và mật độ khác nhau ............................................................................................... 112 Bảng 3. 29: Tốc độ tăng trưởng bình quân (ADG, mm/ngày) của nghêu lụa ở các nghiệm thức chất đáy và mật độ khác nhau ........................................................... 114 Bảng 3. 30: Tốc độ tăng trưởng đặc trưng (SGR, %/ngày) của nghêu lụa ở các nghiệm thức chất đáy và mật độ khác nhau......................................................................... 116 Bảng 3. 31: Tỷ lệ sống (%) của nghêu lụa ở các nghiệm thức chất đáy và mật độ khác nhau ........................................................................................................................ 119 Bảng 3. 32: Tỷ lệ sống (%) của nghêu lụa giống ở các nghiệm thức mật độ và thời gian vận chuyển khác nhau..................................................................................... 121 Bảng 3. 33: Tiêu hao ôxy hòa tan (ppm/g/phút) của nghêu lụa giống ở các nghiệm thức mật độ và thời gian vận chuyển khác nhau .................................................... 123 Bảng 3. 34: Kết quả tuyển chọn nghêu lụa bố mẹ .................................................. 125 Bảng 3. 35: Kết quả nuôi vỗ thành thục nghêu lụa bố mẹ ..................................... 126 Bảng 3. 36: Kết quả kích thích sinh sản nghêu lụa ................................................ 127 Bảng 3. 37: Điều kiện ương nuôi trong thực nghiệm sản xuất giống nghêu lụa .... 128 Bảng 3. 38: Kết quả thực nghiệm sản xuất giống nghêu lụa .................................. 129
  16. xiv DANH MỤC HÌNH Hình 1. 1: Nghêu lụa Paphia undulata (Born, 1780) ................................................. 3 Hình 1. 2: Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của nghêu đực (Nabuab và ctv., 2010) .... 14 Hình 1. 3: Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của nghêu cái (Nabuab và ctv., 2010) ........ 15 Hình 2. 1: Sơ đồ khối nội dung nghiên cứu.............................................................. 29 Hình 3. 1: Vị trí cơ quan sinh dục của nghêu khi thành thục ................................... 54 Hình 3. 2: Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của nghêu đực .......................... 56 Hình 3. 3: Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của nghêu cái ........................... 57 Hình 3. 4: Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục và hệ số thành thục của nghêu lụa .................................................................................................................................. 60 Hình 3. 5: Biến động nhiệt độ và lượng mưa của Khánh Hòa trong thời gian nghiên cứu (nguồn: Đài khí tượng thủy văn Nam Trung Bộ, 2017) .................................... 61 Hình 3. 6: Kích thước thành thục sinh dục lần đầu của nghêu lụa ........................... 63 Hình 3. 7: Các giai đoạn phân cắt trứng và phát triển phôi của nghêu lụa .............. 68 Hình 3. 8: Các giai đoạn phát triển ấu trùng và nghêu giống ................................... 70 Hình 3. 9: Chiều dài và hệ số CV của ấu trùng chữ D ............................................. 82 Hình 3. 10: Tăng trưởng chiều dài (µm) của ấu trùng nghêu lụa ở các độ mặn khác nhau .......................................................................................................................... 86 Hình 3. 11: Tốc độ tăng trưởng bình quân (ADG) của ấu trùng nghêu lụa ở các độ mặn khác nhau .......................................................................................................... 87 Hình 3. 12: Tốc độ tăng trưởng đặc trưng (SGR) của ấu trùng nghêu lụa ở các độ mặn khác nhau .................................................................................................................. 87 Hình 3. 13: Tăng trưởng chiều dài (µm) của ấu trùng nghêu lụa sử dụng các loại thức ăn khác nhau ............................................................................................................. 91 Hình 3. 14: Tốc độ tăng trưởng bình quân (ADG) của ấu trùng nghêu lụa sử dụng các loại thức ăn khác nhau .............................................................................................. 91 Hình 3. 15: Tốc độ tăng trưởng đặc trưng (SGR) của ấu trùng nghêu lụa sử dụng các loại thức ăn khác nhau .............................................................................................. 92 Hình 3. 16: Tăng trưởng chiều dài (µm) của ấu trùng nghêu lụa ở các mật độ khác nhau .......................................................................................................................... 96
  17. xv Hình 3. 17: Tốc độ tăng trưởng bình quân (ADG) của ấu trùng nghêu lụa ở các mật độ ương khác nhau.................................................................................................... 97 Hình 3. 18: Tốc độ tăng trưởng đặc trưng (SGR) của ấu trùng nghêu lụa ở các mật độ ương khác nhau......................................................................................................... 98 Hình 3. 19: Chiều dài (mm) của nghêu lụa ở các nghiệm thức thức ăn và độ mặn sau 25 ngày thí nghiệm ................................................................................................. 104 Hình 3. 20: Tốc độ tăng trưởng bình quân (mm/ngày) của nghêu lụa ở các nghiệm thức thức ăn và độ mặn sau 25 ngày thí nghiệm .................................................... 106 Hình 3. 21: Tốc độ tăng trưởng đặc trưng (%/ngày) của nghêu lụa ở các nghiệm thức thức ăn và độ mặn sau 25 ngày thí nghiệm ............................................................ 108 Hình 3. 22: Tăng trưởng chiều dài (mm) của nghêu lụa ở các nghiệm thức mật độ và chất đáy sau 25 ngày thí nghiệm ............................................................................ 114 Hình 3. 23: Tốc độ tăng trưởng bình quân (ADG, mm/ngày) của nghêu lụa ở các nghiệm thức mật độ và chất đáy sau 25 ngày thí nghiệm ...................................... 116 Hình 3. 24: Tốc độ tăng trưởng đặc trưng (SGR, %/ngày) của nghêu lụa ở các nghiệm thức mật độ và chất đáy sau 25 ngày thí nghiệm ................................................... 118
  18. xvi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ADG - Average Daily Growth Tốc độ tăng trưởng bình quân ngày Bivalvia Động vật thân mềm hai mảnh vỏ ctv Cộng tác viên ĐVTM Động vật thân mềm ĐVPD Động vật phù du Fa Sức sinh sản tuyệt đối Frg Sức sinh sản tương đối L Chiều dài NTTS Nuôi trồng thủy sản NT Nghiệm thức SGR (%) – Specific Growth Rate Tốc độ tăng trưởng đặc trưng Spat Ấu trùng giai đoạn sống đáy SPSS Statistical Package for the Social Sciences TATH Thức ăn tổng hợp TB Giá trị trung bình TĐTT Tốc độ tăng trưởng TK Tảo khô TLS (%) Tỷ lệ sống TN Thí nghiệm TVPD Thực vật phù du Veliger Ấu trùng giai đoạn trôi nổi VT Vi tảo Wtt Khối lượng toàn thân Wtm Khối lượng thân mềm Fa Sức sinh sản tuyệt đối Frg Sức sinh sản tương đối
  19. xvii NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN Luận án là công trình nghiên cứu có hệ thống và đầy đủ nhất về đối tượng nghêu lụa lần đầu tiên công bố ở trong nước, từ đặc điểm sinh học sinh sản đến kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo: Đặc điểm sinh học sinh sản của nghêu lụa: Tại Khánh Hòa, quá trình phát triển tuyến sinh dục của nghêu lụa chia làm 5 giai đoạn: I: giai đoạn chưa phát triển, II: giai đoạn phát triển, III: giai đoạn thành thục sinh dục, IV: giai đoạn sinh sản, V: giai đoạn tái phát dục. Tỷ lệ giới tính đực : cái của nghêu lụa là: 1,00 : 1,08. Nghêu lụa có khả năng sinh sản quanh năm nhưng tập trung vào 2 mùa vụ sinh sản chính, vụ 1 từ tháng 4 tới tháng 5, vụ 2 từ tháng 9 tới tháng 10. Kích thước thành thục sinh dục lần đầu của nghêu lụa theo chiều dài là 43 mm đối với nghêu đực và 44 mm đối với nghêu cái. Trong điều kiện môi trường: độ mặn: 30 – 31 ‰, pH: 7,5 - 8,5, ôxy hòa tan: ≥ 5 mg/L, nhiệt độ: 28 – 29oC, quá trình phát triển ấu trùng của nghêu lụa trải qua 4 giai đoạn: ấu trùng bánh xe, ấu trùng chữ D, ấu trùng đỉnh vỏ, ấu trùng sống đáy trong khoảng thời gian 25 ngày. Kỹ thuật nuôi vỗ thành thục nghêu lụa: điều kiện chiếu sáng 500 – 3.000 lux, thức ăn vi tảo (Chlorella sp., I. galbana) là điều kiện tốt nhất cho nuôi vỗ thành thục nghêu lụa. Phương pháp sốc nhiệt là tốt nhất để kích thích nghêu lụa sinh sản. Kỹ thuật ương nuôi ấu trùng và nghêu lụa giống: giai đoạn ấu trùng trôi nổi, độ mặn 31‰, mật độ ương 1- 3 con/mL, thức ăn là các loại vi tảo (N. oculata, Chlorella sp., I. galbana) là thích hợp nhất cho sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng. Ở giai đoạn ấu trùng sống đáy và nghêu giống: Độ mặn 31‰ kết hợp thức ăn là vi tảo (N. oculata, Chlorella sp., I. galbana) hoặc hỗn hợp vi tảo và thức ăn tổng hợp (Lansy, Frippak) là thích hợp nhất cho sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng và nghêu giống. Mật độ ương 2 con/cm2 kết hợp điều kiện bể ương không chất đáy là thích hợp nhất cho sinh trưởng và tỷ lệ sống của nghêu lụa giai đoạn ấu trùng sống đáy và nghêu giống. Phương pháp vận chuyển nghêu giống thích hợp nhất là phương pháp vận chuyển kín ở nhiệt độ 25 - 26oC, mật độ 10.000 con/túi, thời gian vận chuyển 6 giờ cho tỷ lệ sống cao nhất và mức tiêu thụ ôxy của nghêu thấp nhất. Xây dựng được quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo nghêu lụa tại Khánh Hòa và ứng dụng vào sản xuất được 17,37 triệu con giống sau 03 đợt (cỡ 3 – 5 mm), tỷ lệ sống trung bình 4,6%, năng suất 190.000 con/m2.
  20. 1 MỞ ĐẦU Nghêu lụa Paphia undulata thuộc họ nghêu Veneridae, là loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ có hàm lượng dinh dưỡng và giá trị kinh tế cao. Hàm lượng protein trong cơ thịt tươi của nghêu lụa chiếm 12,8%, hàm lượng của 18 axit amin chiếm 46,21% khối lượng khô, trong đó 8 axit amin thiết yếu chiếm tỷ lệ 34,67%. Thịt nghêu lụa có các axit béo chưa bão hòa với tỷ lệ 51,9%, trong đó DHA và EPA là 32,8%. Thịt nghêu lụa còn có hàm lượng Taurine cao (3,02% khối lượng khô) và Kali (3,41 mg/g khối lượng khô) (Yin và ctv., 2011). Trên thế giới, trong nhóm ĐVTM, nghêu lụa là đối tượng khai thác chính ở các nước: Malaysia (Saleh và ctv., 1987), Trung Quốc (Zhijiang và ctv., 1991), Ấn Độ (Thomas và Nasser, 2009), Thái Lan (Chanrachkij, 2013), Philippines (Annabelle và ctv., 2010). Ở nước ta, các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ (Bivalvia) là những đối tượng nuôi phổ biến, có giá trị kinh tế và đã trở thành mặt hàng xuất khẩu mũi nhọn, được nhiều nước trên thế giới ưa chuộng. Năm 2019, diện tích nuôi thương phẩm các đối tượng Bivalvia là 41.200 ha, tổng sản lượng gần 370.000 tấn, kim ngạch xuất khẩu đạt 93,642 triệu USD, trong đó chủ yếu là các loài nghêu, ngao thuộc họ Veneridae (Tổng cục Thủy sản, 2020). Hiện nay nghêu lụa đang được khai thác ở các tỉnh ven biển miền Trung (Hứa Thái Tuyến và ctv., 2006) và các tỉnh khu vực Tây Nam Bộ (Kiên Giang và Cà Mau) (Đỗ Chí Sỹ, 2014), mà chưa có bất cứ hoạt động nuôi thương phẩm nào nên sản lượng không ổn định, chưa đáp ứng được nhu cầu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. Trên thế giới, nghêu lụa đã được nghiên cứu về đặc điểm sinh học sinh sản (Zhijiang và ctv., 1991; Jindalikit, 2000; Nabuab và ctv., 2010), đặc điểm sinh thái (Thomas và Nasser, 2009; Qing-heng, 2011), đặc điểm phân bố và nguồn lợi (Agasen và ctv., 1998; Chanrachkij, 2013) và thử nghiệm sản xuất giống (Nuanmanee, 1988; Annabelle và ctv., 2010; Zhen-rong, 2011). Ở nước ta các nghiên cứu về nghêu lụa mới thực hiện về đặc điểm phân bố, sinh trưởng, hiện trạng khai thác và thông tin ban đầu về mùa vụ sinh sản (Hứa Thái Tuyến và ctv., 2006; Đỗ Chí Sỹ, 2014); Các nghiên cứu chuyên sâu mang tính hệ thống về đặc điểm sinh học sinh sản và các thông số kỹ thuật thích hợp cho sản xuất giống nghêu lụa chưa được thực hiện.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2