
Du l ch sinh thái RNM C n Gi GVHD: Th.s Hoàng Th Th yị ầ ờ ị ủ
M C L CỤ Ụ
CH NG 1 Đ T V N ĐƯƠ Ặ Ấ Ề ........................................................................................................ 3
Du l ch sinh thái không ch đ n thu n là ho t đ ng t ch c du l ch d a vào thiên nhiên nh mị ỉ ơ ầ ạ ộ ổ ứ ị ự ằ
vào các m c tiêu kinh t . M t đ c đi m r t quan tr ng c a du l ch sinh thái là nó đóng góp m tụ ế ộ ặ ể ấ ọ ủ ị ộ
ph n l n vào vi c b o t n môi tr ng t nhiên, b o t n các giá tr văn hóa c a các dân t c, phátầ ớ ệ ả ồ ườ ự ả ồ ị ủ ộ
tri n kinh t xã h i. Vì v y, du lich sinh thái theo t ch c du l ch sinh thái qu c t là: “Lo i hìnhể ế ộ ậ ổ ứ ị ố ế ạ
du l ch sinh thái là lo i hình du l ch có trách nhi m v i gi i t nhiên trong vi c gi gìn môi tr ngị ạ ị ệ ớ ớ ự ệ ữ ườ
và c i thi n ch t l ng cu c s ng c a ng i dân b n đ a”. Theo đánh giá c a hi p h i Du L chả ệ ấ ượ ộ ố ủ ườ ả ị ủ ệ ộ ị
Châu Á Thái Bình D ng (PATA), du l ch sinh thái đang có chi u h ng phát tri n và tr thànhươ ị ề ướ ể ở
m t b ph n có t c đ tăng tr ng m nh nh t v t tr ng trong ngành du l ch. N i nào còn giộ ộ ậ ố ộ ưở ạ ấ ề ỉ ọ ị ơ ữ
đ c s cân b ng sinh thái thì n i đó s có ti m năng phát tri n t t v du lich sinh thái và thuượ ự ằ ơ ẽ ề ể ố ề
hút đ c ngu n du khách l n, lâu dài và n đ nh. Vi t nam cũng có ti m năng l n đ phát tri nượ ồ ớ ổ ị ệ ề ớ ể ể
du l ch sinh thái.ị ................................................................................................................................ 3
Vi t Nam là qu c gia n m trong khu v c khí h u nhi t đ i m gió mùa v i nh ng đi u ki n tệ ố ằ ự ậ ệ ớ ẩ ớ ữ ề ệ ự
nhiên mang l i s phong phú và đa d ng h đ ng th c v t, h sinh thái, cùng v i đó là h th ngạ ự ạ ệ ộ ự ậ ệ ớ ệ ố
các v n qu c gia, khu b o t n, khu d tr sinh quy n…và r ng ng p m n C n Gi là m t hườ ố ả ồ ự ữ ể ừ ậ ặ ầ ờ ộ ệ
sinh thái đ c bi t khi là h sinh thái trung gian gi a h sinh thái th y v c v i h sinh thái trênặ ệ ệ ữ ệ ủ ự ớ ệ
c n, h sinh thái n c ng t và h sinh thái n c m n. V i di n tích h n 37.000 ha, r ng ng pạ ệ ướ ọ ệ ướ ặ ớ ệ ơ ừ ậ
m n C n Gi đ c xem là lá ph i xanh c a TP.HCM và là n i l u gi nhi u ngu n gen đ ng,ặ ầ ờ ượ ổ ủ ơ ư ữ ề ồ ộ
th c v t quý hi m. Năm 2001, r ng ng p m n C n Gi đ c UNESCO công nh n là “Khu dự ậ ế ừ ậ ặ ầ ờ ượ ậ ự
tr sinh quy n c a th gi i”. Tuy nhiên, trong quá trình xây d ng và phát tri n khu du l ch sinhữ ể ủ ế ớ ự ể ị
thái r ng ng p m n C n Gi có nhi u v n đ đ t ra, nh : môi tr ng, giao thông v n t i, nhânừ ậ ặ ầ ờ ề ấ ề ặ ư ườ ậ ả
l c Vì v y, đ tài “TI M NĂNG PHÁT TRI N DU L CH SINH THÁI T I KHU D TR SINHự ậ ề Ề Ể Ị Ạ Ự Ữ
QUY N R NG NG P M N C N GI ” trên c s phân tích hi n tr ng du l ch sinh thái t i r ngỂ Ừ Ậ Ặ Ầ Ờ ơ ở ệ ạ ị ạ ừ
ng p m n C n Gi đ a ra m t s ki n ngh nh m gi i quy t các v n đ đ t ra tr c yêu c uậ ặ ầ ờ ư ộ ố ế ị ằ ả ế ấ ề ặ ướ ầ
phát tri n du l ch b n v ng nh v n đ b o v môi tr ng đ c thù, xây d ng đ i ngũ cán bể ị ề ữ ư ấ ề ả ệ ườ ặ ự ộ ộ
qu n lý và các v n đ v c ng đ ng xã h i t i n i xây d ng khu du l ch sinh thái.ả ấ ề ề ộ ồ ộ ạ ơ ự ị ....................... 4
CH NG 2 GI I THI U R NG NG P M N C N GI .ƯƠ Ớ Ệ Ừ Ậ Ặ Ầ Ờ ....................................................... 4
2.1 V trí đ a lý.ị ị .............................................................................................................................. 4
2.2 L ch s .ị ử ................................................................................................................................... 5
2.3 Đi u ki n t nhiên.ề ệ ự ................................................................................................................. 6
2.4 Đi u ki n kinh t - xã h i.ề ệ ế ộ ...................................................................................................... 7
2.5 Đ c đi m kinh tặ ể ế .................................................................................................................... 8
2.6 Vai trò r ng ng p m n C n Giừ ậ ặ ầ ờ ............................................................................................. 9
CH NG 3 TI M NĂNG R NG NG P M NƯƠ Ề Ừ Ậ Ặ ......................................................................... 11
Nhóm: No Name Trang 1

Du l ch sinh thái RNM C n Gi ị ầ ờ GVHD: Th.s Hoàng Th Th yị ủ
3.1 Th c v t.ự ậ .............................................................................................................................. 11
3.1.1 T ng quan v th c v t.ổ ề ự ậ .................................................................................................. 11
3.1.2 Th c v t đ t tr ng.ự ậ ặ ư ........................................................................................................ 13
3.1.2.1 Cây đ c (Rhizophora apiculata)ướ .............................................................................. 13
3.1.2.2 Cây v t - v t khang (Bruguiera cylindrica)ẹ ẹ ................................................................. 14
3.1.2.3 Cây b n i (Sonneratia ovataầ ổ Backer) ....................................................................... 14
3.1.2.4 Cây b n chua (Sonneratia caseolaris)ầ ....................................................................... 15
3.1.2.5 Cây m m đen (Avicennia officinalis L.)ắ ...................................................................... 15
3.1.2.6 Cây cóc đ (Lumnitzera littorea)ỏ ................................................................................ 15
3.2 Đ ng v t.ộ ậ .............................................................................................................................. 16
3.2.1 T ng quan v đ ng v t.ổ ề ộ ậ ................................................................................................ 16
3.2.2 Đ ng v t đ c tr ng.ộ ậ ặ ư ....................................................................................................... 17
3.2.2.1 Cá thòi lòi ................................................................................................................... 17
3.2.2.2 Rái cá (Lutrinae). ................................................................................................... 18
3.2.2.3 Kỳ đà (water monitor (Wn)) ........................................................................................ 19
3.2.2.4 R n h mang (Naja atra)ắ ổ ............................................................................................ 20
3.2.2.5 Cá s uấ ......................................................................................................................... 21
3.2.2.6 Chi D i quơ ạ (Pteropus) ............................................................................................. 22
3.2.2.7 Kh đuôi dài.ỉ ............................................................................................................... 23
3.3 Du l chị ................................................................................................................................... 26
CH NG 4 Đ NH H NG PHÁT TRI N DU L CH SINH THÁIƯƠ Ị ƯỚ Ể Ị .................................................. 27
4.1 Đ nh h ng ti m năng phát tri n du l ch sinh tháiị ướ ề ể ị ............................................................. 27
4.1.1 Ti m năng r ng ng p m nề ừ ậ ặ .......................................................................................... 27
4.1.2 Ti m năng Bi nề ể ............................................................................................................ 29
4.2 Đ nh h ng phát tri n du l ch sinh thái C n Giị ướ ể ị ầ ờ ................................................................. 30
4.2.1 Thách th cứ ..................................................................................................................... 30
Nhóm : No Name Trang 2

Du l ch sinh thái RNM C n Gi ị ầ ờ GVHD: Th.s Hoàng Th Th yị ủ
4.2.2 Quan đi mể ..................................................................................................................... 30
4.2.3 Đ nh h ng không gian phát tri n du l ch sinh thái C n Giị ướ ể ị ầ ờ ........................................ 31
4.3 Đa d ng hóa s n ph m du l chạ ả ẩ ị ............................................................................................ 32
4.4 Khu du l ch sinh thái Vàm Sát C n Giị ở ầ ờ ............................................................................. 36
4.5 Qu n lý nhà n c v du l chả ướ ề ị ................................................................................................ 40
4.6 Đ m b o môi tr ng du l chả ả ườ ị ................................................................................................. 40
CH NG 5 K T LU NƯƠ Ế Ậ ................................................................................................................. 41
CH NG 6 TÀI LI U THAM KH OƯƠ Ệ Ả ............................................................................................. 42
CH NG 1ƯƠ Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
Du l ch sinh thái không ch đ n thu n là ho t đ ng t ch c du l ch d a vào thiên nhiênị ỉ ơ ầ ạ ộ ổ ứ ị ự
nh m vào các m c tiêu kinh t . M t đ c đi m r t quan tr ng c a du l ch sinh thái là nóằ ụ ế ộ ặ ể ấ ọ ủ ị
đóng góp m t ph n l n vào vi c b o t n môi tr ng t nhiên, b o t n các giá tr vănộ ầ ớ ệ ả ồ ườ ự ả ồ ị
hóa c a các dân t c, phát tri n kinh t xã h i. Vì v y, du lich sinh thái theo t ch c duủ ộ ể ế ộ ậ ổ ứ
l ch sinh thái qu c t là: “Lo i hình du l ch sinh thái là lo i hình du l ch có trách nhi mị ố ế ạ ị ạ ị ệ
v i gi i t nhiên trong vi c gi gìn môi tr ng và c i thi n ch t l ng cu c s ng c aớ ớ ự ệ ữ ườ ả ệ ấ ượ ộ ố ủ
ng i dân b n đ a”.ườ ả ị Theo đánh giá c a hi p h i Du L ch Châu Á Thái Bình D ngủ ệ ộ ị ươ
(PATA), du l ch sinh thái đang có chi u h ng phát tri n và tr thành m t b ph n cóị ề ướ ể ở ộ ộ ậ
t c đ tăng tr ng m nh nh t v t tr ng trong ngành du l ch. N i nào còn gi đ c số ộ ưở ạ ấ ề ỉ ọ ị ơ ữ ượ ự
cân b ng sinh thái thì n i đó s có ti m năng phát tri n t t v du lich sinh thái và thu hútằ ơ ẽ ề ể ố ề
đ c ngu n du khách l n, lâu dài và n đ nh. Vi t nam cũng có ti m năng l n đ phátượ ồ ớ ổ ị ệ ề ớ ể
Nhóm : No Name Trang 3

Du l ch sinh thái RNM C n Gi ị ầ ờ GVHD: Th.s Hoàng Th Th yị ủ
tri n du l ch sinh thái.ể ị
Vi t Nam là qu c gia n m trong khu v c khí h u nhi t đ i m gió mùa v i nh ng đi uệ ố ằ ự ậ ệ ớ ẩ ớ ữ ề
ki n t nhiên mang l i s phong phú và đa d ng h đ ng th c v t, h sinh thái, cùngệ ự ạ ự ạ ệ ộ ự ậ ệ
v i đó là h th ng các v n qu c gia, khu b o t n, khu d tr sinh quy n…và r ngớ ệ ố ườ ố ả ồ ự ữ ể ừ
ng p m n C n Gi là m t h sinh thái đ c bi t khi là h sinh thái trung gian gi a hậ ặ ầ ờ ộ ệ ặ ệ ệ ữ ệ
sinh thái th y v c v i h sinh thái trên c n, h sinh thái n c ng t và h sinh thái n củ ự ớ ệ ạ ệ ướ ọ ệ ướ
m n. V i di n tích h n 37.000 ha, r ng ng p m n C n Gi đ c xem là lá ph i xanhặ ớ ệ ơ ừ ậ ặ ầ ờ ượ ổ
c a TP.HCM và là n i l u gi nhi u ngu n gen đ ng, th c v t quý hi m. Năm 2001,ủ ơ ư ữ ề ồ ộ ự ậ ế
r ng ng p m n C n Gi đ c UNESCO công nh n là ừ ậ ặ ầ ờ ượ ậ “Khu d tr sinh quy n c a thự ữ ể ủ ế
gi iớ”. Tuy nhiên, trong quá trình xây d ng và phát tri n khu du l ch sinh thái r ng ng pự ể ị ừ ậ
m n C n Gi có nhi u v n đ đ t ra, nh : môi tr ng, giao thông v n t i, nhân l c Vìặ ầ ờ ề ấ ề ặ ư ườ ậ ả ự
v y, đ tài “ậ ề TI M NĂNG ỀPHÁT TRI N DU L CH SINH THÁI T I KHU D TRỂ Ị Ạ Ự Ữ
SINH QUY N R NG NG P M N C N GI ” trên c s phân tích hiỂ Ừ Ậ Ặ Ầ Ờ ơ ở ện tr ng du l chạ ị
sinh thái t i r ng ng p m n C n Gi đ a ra m t s ki n ngh nh m gi i quy t các v nạ ừ ậ ặ ầ ờ ư ộ ố ế ị ằ ả ế ấ
đ đ t ra tr c yêu c u phát tri n du l ch b n v ng nh v n đ b o v môi tr ng đ cề ặ ướ ầ ể ị ề ữ ư ấ ề ả ệ ườ ặ
thù, xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý và các v n đ v c ng đ ng xã h i t i n i xâyự ộ ộ ả ấ ề ề ộ ồ ộ ạ ơ
d ng khu du l ch sinh tháiự ị .
CH NG 2ƯƠ GI I THI U R NG NG P M N C N GI .Ớ Ệ Ừ Ậ Ặ Ầ Ờ
2.1 V trí đ a lý.ị ị
Khu d tr sinh quy n r ng ng p m n C n Gi đ c hình thành h l u hự ữ ể ừ ậ ặ ầ ờ ượ ở ạ ư ệ
th ng ốsông Đ ng Naiồ – Sài Gòn n m c a ngõ Đông Nam ằ ở ử Thành ph H Chí Minhố ồ T aọ
đ : 10°22’ – 10°40’ đ vĩ B c và 106°46’ – 107°01’ kinh đ Đông.ộ ộ ắ ộ
Nhóm : No Name Trang 4

Du l ch sinh thái RNM C n Gi ị ầ ờ GVHD: Th.s Hoàng Th Th yị ủ
Cách trung tâm thành ph H Chí Minhố ồ kho ng 40 km, khu d tr sinh quy nả ự ữ ể
C n Gi ti p giáp :ầ ờ ế
−Phía B c giáp t nh ắ ỉ Đ ng Naiồ.
−Phía Nam giáp v i ớbi n Đôngể.
−Phía Tây giáp t nh ỉTi n Giangề và Long An.
−Phía Đông giáp t nh ỉBà R a - Vũng Tàuị.
T ng di n tích khu d tr sinh quy n r ng ng p m n C n Gi là 75.740 ha,ổ ệ ự ữ ể ừ ậ ặ ầ ờ
trong đó: vùng lõi 4.721 ha, vùng đ m 41.139 ha, và vùng chuy n ti p 29.880 ha.ệ ể ế
2.2 L ch s .ị ử
−Tr c đây R ng Ng p M n C n Gi (RNM CG) che ph m t vùng có di n tíchướ ừ ậ ặ ầ ờ ủ ộ ệ
40.000 ha; tán r ng dày đ c v i cây r ng cao trên 25m, đ ng kính t 25 - 40 cm. Trongừ ặ ớ ừ ườ ừ
đó Đ c, B n, M m, Sú là các loài cây chi m u th . ướ ầ ấ ế ư ế
−T năm 1962 đ n năm 1971 đ qu c M đã ti n hành các chi n d ch khai hoangừ ế ế ố ỹ ế ế ị
b ng ch t đ c hóa h c, thu c di t c . Chúng r i xu ng RNM CG v i g n 4 tri u lít. Vìằ ấ ộ ọ ố ệ ỏ ả ố ớ ầ ệ
v y đã làm cho H Sinh Thái RNM CG g n nh b phá v hoàn toàn.ậ ệ ầ ư ị ỡ
Nhóm : No Name Trang 5

