luận văn:Giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu cà phê của Việt Nam sang thị trường EU
lượt xem 52
download
Thúc đẩy xuất khẩu là một chủ trương lớn trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá của Đảng và Nhà nước ta, điều này đã được khẳng định trong Đại hội lần thứ 8 và Nghị quyết 01 NQ/TW của bộ chính trị về mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại, nhằm thực hiện chiến lược chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu nâng cao năng lực xuất khẩu hiện tại...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn:Giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu cà phê của Việt Nam sang thị trường EU
- Lu n văn t t nghi p 1 LU N VĂN T T NGHI P TÀI: “Gi i pháp thúc y ho t ng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam sang th trư ng EU.” ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 2 M CL C DANH M C CÁC CH VI T T T L IM U ......................................................................................................... 5 CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N CHUNG V XU T KH U VÀ T M QUAN TR NG C A VI C THÚC Y XU T KH U CÀ PHÊ C AVI T NAM SANG TH TRƯ NG EU ................................................................................................. 7 1.1 Khái ni m và vai trò c a ho t ng xu t kh u ............................................. 7 1.1.1 Khái ni m v ho t ng xu t kh u ........................................................ 7 1.1.2 Vai trò c a ho t ng xu t kh u ........................................................... 7 1.2 Các hình th c xu t kh u ch y u. ............................................................. 11 1.2.1 Xu t kh u tr c ti p .............................................................................. 11 1.2.2 Xu t kh u gián ti p ............................................................................. 12 1.2.3 Buôn bán i lưu ................................................................................. 13 1.2.4 Bán hàng thông qua h i ch tri n lãm ................................................ 13 1.2.5 Giao d ch tái xu t ................................................................................ 14 1.2.6 Hình th c gia công qu c t ................................................................. 15 1.3 Các y u t nh hư ng n ho t ng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam ...... 15 1.4 T m quan tr ng c a vi c thúc y xu t kh u cà phê c a Vi t Nam sang th trư ng EU ......................................................................................................... 22 1.5 Bài h c t kinh nghi m phát tri n ngành cà phê c a Braxin ................... 24 CHƯƠNG 2: T NG QUAN V TH TRƯ NG CÀ PHÊ EU VÀ TH C TR NG XU T KH U CÀ PHÊ C A VI T NAM SANG TH TRƯ NG EU ................. 28 2.1 Tình hình và quy nh v nh p kh u cà phê t i th trư ng EU .................. 28 2.1.1 Tình hình nh p kh u cà phê EU .......................................................... 28 2.1.2 H th ng phân ph i m t hàng cà phê trên th trư ng EU ................... 29 2.1.3 Các quy nh c a EU i v i nh p kh u cà phê .................................. 29 2.2 Tình hình chung v th trư ng cà phê trong nư c th i gian qua ............... 33 2.3 Th c tr ng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam giai o n 2001 - 2007 ........... 36 ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 3 2.3.1 Cơ c u s n ph m xu t kh u ................................................................. 36 2.3.1.1 Cà phê Arabica (cà phê chè) .......................................................... 37 2.3.1.2 Cà phê Robusta (cà phê v i) ........................................................... 38 2.3.2 S n lư ng và kim ng ch xu t kh u ...................................................... 39 2.3.3 Ch t lư ng cà phê xu t kh u ............................................................... 42 2.3.4 Giá c cà phê xu t kh u c a Vi t Nam ................................................ 44 2.3.5 Hình th c xu t kh u cà phê ch y u c a Vi t Nam ............................ 47 2.3.6 Th trư ng xu t kh u ........................................................................... 48 2.4 Th c tr ng xu t kh u cà phê Vi t Nam sang th trư ng EU trong giai o n 2001-2007 .......................................................................................................... 54 2.4.1 S n lư ng và kim ng ch xu t kh u ...................................................... 54 2.4.2 Cơ c u th trư ng xu t kh u ................................................................ 55 2.4.3 Giá c cà phê xu t kh u ....................................................................... 59 2.4.4 Ch t lư ng s n ph m xu t kh u .......................................................... 61 2.4.5 Hình th c xu t kh u cà phê c a Vi t Nam sang th trư ng EU .......... 61 2.4.6 ánh giá chung v ho t ng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam sang th trư ng EU th i gian qua. .............................................................................. 62 CHƯƠNG 3: NH HƯ NG VÀ GI I PHÁP NH M THÚC Y HO T NG XU T KH U CÀ PHÊ C A VI T NAM SANG TH TRƯ NG EU ..... 67 3.1 nh hư ng xu t kh u cà phê Vi t Nam sang th trư ng EU trong th i gian t i .............................................................................................................. 67 3.2 M t s gi i pháp thúc y xu t kh u hàng cà phê Vi t Nam sang th trư ng EU trong i u ki n h i nh p kinh t qu c t . ................................................... 69 3.2.1 Gi i pháp t phía Nhà nư c ................................................................. 69 3.2.1 Gi i pháp t phía doanh nghi p ch bi n, xu t kh u và h s n xu t cà phê ................................................................................................................. 75 K T LU N ........................................................................................................... 84 ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 4 DANH M C CÁC CH VI T T T ASEAN (Association of South East Asian Nations): Hi p h i các nư c ông Nam Á BIDV (Bank for Investment and Development of Viet Nam): Ngân hàng u tư và phát tri n Vi t Nam. CE (European Conformity): Nhãn hi u Châu ÂU EEC (European Economic Community): Kh i th trư ng chung Châu Âu ICO (International Coffee Organization): T ch c cà phê qu c t ILO (International Labor Organization): T ch c lao ng qu c t ISO (International Standards for Quality Systems): h th ng tiêu chu n ch t lư ng qu c t . LIFE (London International Financial Futures and Options Exchange): Th trư ng ch ng khoán quy n ch n và kỳ h n tài chính Qu c t Luân ôn. HACCP (Hazard Analysis Critical Control Point): H th ng phân tích m i nguy hi m và các i m ki m soát tr ng y u MFN (Most Favoured Nation): ãi ng t i hu qu c SA (Social Acountability): Trách nhi m xã h i TCVN: Tiêu chu n Vi t Nam VAT (Value Added Tax): Thu giá tr gia tăng ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 5 L IM U Tính c p thi t c a tài Thúc y xu t kh u là m t ch trương l n trong s nghi p công nghi p hoá hi n i hoá c a ng và Nhà nư c ta, i u này ã ư c kh ng nh trong ih i l n th 8 và Ngh quy t 01 NQ/TW c a b chính tr v m r ng và nâng cao hi u qu kinh t i ngo i, nh m th c hi n chi n lư c chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá hư ng v xu t kh u nâng cao năng l c xu t kh u hi n t i. Hi n nay EU là i tác quan tr ng, là th trư ng tiêu th h u h t các hàng hóa, s n ph m c a Vi t Nam. Các m t hàng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam là nh ng m t hàng mà th trư ng EU có nhu c u tiêu th l n như gi y dép, th y h i s n, cà phê…Trong ó m t hàng cà phê chi m t l l n và quan tr ng ư c bán r ng rãi h u h t trên th trư ng các nư c thành viên c a Liên minh EU. Kh năng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam có s c c nh tranh trên th trư ng ti m năng EU, vì v y y m nh xu t kh u hàng hóa nói chung và y m nh xu t kh u cà phê nói riêng vào th trư ng EU là m t vi c làm c p thi t i v i nư c ta. Nh n th y ư c v trí c a vi c xu t kh u cà phê vào th trư ng EU trong th i gian t i và nh m y m nh duy trì kim ng ch xu t kh u c a cà phê trong nh ng năm ti p theo c n ph i có nh ng bi n pháp thúc y xu t kh u cà phê. V i nh ng lý do trên tôi xin ưa ra tài: “Gi i pháp thúc y ho t ng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam sang th trư ng EU”. M c ích nghiên c u tài: tài này i sâu phân tích vào tình hình xu t kh u cà phê c a Vi t Nam trong nh ng năm qua, t ó rút ra các thành t u t ư c và các h n ch nh m ưa ra các gi i pháp thúc y xu t kh u cà phê sang th trư ng EU trong th i gian t i. i tư ng và ph m vi nghiên c u: i tư ng nghiên c u c a tài là ho t ng xu t kh u m t hàng cà phê c a Vi t Nam. ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 6 Ph m vi nghiên c u là: ho t ng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam sang th trư ng EU trong th i gian 2001 n nay Phương pháp nghiên c u: Lu n văn d a trên các phương pháp phân tích t ng h p, các th c tr ng, thành t u t ươc và ch ra các h n ch t ó kh c ph c nh m thúc y ho t ng xu t kh u cà phê sang th trư ng EU. K t c u c a lu n văn g m 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n chung v xu t kh u và t m quan tr ng c a vi c thúc y xu t kh u cà phê c a Vi t Nam sang th trư ng EU Chương 2: T ng quan v th trư ng cà phê EU và th c tr ng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam sang th trư ng EU Chương 3: nh hư ng và gi i pháp thúc y ho t ng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam sang th trư ng EU ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 7 CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N CHUNG V XU T KH U VÀ T M QUAN TR NG C A VI C THÚC Y XU T KH U CÀ PHÊ C AVI T NAM SANG TH TRƯ NG EU 1.1 Khái ni m và vai trò c a ho t ng xu t kh u 1.1.1 Khái ni m v ho t ng xu t kh u - Xu t kh u là vi c mua bán hàng hoá và d ch v gi a các qu c gia. Vi c mua bán hàng hoá hi u theo nghĩa h p là các hàng hoá v t ch t (hàng hoá h u hình), còn hi u theo nghĩa r ng thì nó bao g m các hàng hoá phi v t ch t (hàng hoá vô hình). Bên c nh ó xu t kh u hàng hoá còn ư c hi u là vi c trao i hàng hoá và d ch v gi a các ch th kinh t có qu c t ch khác nhau (trong ó i tư ng trao i thư ng là vư t ra ngoài ph m vi a lý c a m t qu c gia) thông qua ho t ng mua bán, l y ti n t làm môi gi i. Xu t nh p kh u hàng hoá h u hình bao g m các nguyên v t li u, máy móc thi t b , lương th c th c ph m, các lo i hàng tiêu dùng… ây là b ph n ch y u gi vai trò quan tr ng trong s nghi p phát tri n c a m i qu c gia. Xu t nh p kh u hàng hoá vô hình bao g m các bí quy t công ngh , b ng sáng ch phát minh, ph n m m máy tính, các b ng thi t k k thu t, các d ch v l p ráp thi t b máy móc, d ch v du l ch và các lo i hình d ch v khác… ây là các b ph n có t tr ng ngày càng gia tăng phù h p v i s bùng n c a cu c cách m ng khoa h c – công ngh và vi c phát tri n các ngành d ch v trong n n kinh t qu c dân. 1.1.2 Vai trò c a ho t ng xu t kh u - Xu t kh u t o ngu n v n ch y u cho nh p kh u ph c v cho s nghi p công nghi p hoá, hi n i hoá t nư c òi h i ph i có m t ngu n v n r t l n nh p kh u máy móc, thi t b , k thu t, công ngh tiên ti n, hi n i. Ngu n v n ngo i t có th có t các ngu n sau: Xu t kh u, u tư nư c ngoài, vi n tr , thu t các ho t ng du l ch, d ch v có thu ngo i t , xu t kh u lao ng…Trong các ngu n trên, xu t kh u là ngu n v n quan tr ng nh t ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 8 nh p kh u. Xu t kh u quy t nh t c và quy mô nh p kh u. Vi t Nam, trong th i kỳ 1986-1990 ngu n thu xu t nh p kh u ã m b o trên 55% nhu c u ngo i t cho nh p kh u; tương t th i kỳ 1991-1995: 75,3% và 1996-2000 là 84,5%, th i kỳ 2001-2005:85,17% (Ngu n: Trung tâm Thông tin Thương m i) - Xu t kh u óng góp vào vi c chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá, thúc y s n xu t phát tri n Ho t ng xu t kh u t o ra kh năng xây d ng cơ c u kinh t m i, năng ng, s phát tri n các ngành công nghi p tr c ti p xu t kh u ã tác ng n các ngành công nghi p cung c p u vào cho các ngành xu t kh u t o ra “m i quan h ngư c” thúc y s phát tri n c a các ngành này. Bên c nh ó, khi v n tích lu c a n n kinh t ư c nâng cao thì s n ph m thô s t o “m i liên h xuôi” là nguyên li u cung c p u vào cho các ngành công nghi p ch bi n và “m i liên h xuôi” này ti p t c ư c m r ng. S phát tri n c a t t c các ngành này s làm tăng thu nh p c a nh ng ngư i lao ng, t o ra “m i liên h gián ti p” cho s phát tri n công nghi p hàng tiêu dùng và d ch v . Các ngành nông s n, thu s n xu t kh u chi m t tr ng l n trong s n ph m xu t kh u ã thúc y công nghi p ch bi n nông s n phát tri n. ng th i vi c t n d ng nh ng l i th so sánh v lao ng ã phát tri n các ngành công nghi p s d ng nhi u lao ng. M t khác vi c nh p kh u nguyên v t li u, máy móc thi t b ã t o i u ki n phát tri n s n xu t công nghi p hàng tiêu dùng và tư li u s n xu t ph c v nhu c u s n xu t và xu t kh u. Vi c nh p kh u các máy móc thi t b ã góp ph n i m i trang thi t b và công ngh s n xu t, nh ó trình s n xu t và năng su t lao ng ư c nâng cao. ng th i do hư ng vào th trư ng qu c t , s n xu t kinh doanh theo tiêu chu n qu c t ã nâng cao kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p trong nư c. Vi c xu t kh u t o i u ki n tiêu th nh ng lư ng hàng hóa dư th a do vư t nhu c u tiêu dùng n i a cũng như ho t ng xu t kh u là vi c m r ng ra th trư ng th gi i cũng là y u t nh m thay i hình th c t ch c s n xu t. Vì v y vi c chuy n d ch cơ c u kinh t , thúc y s n xu t phát tri n là vi c làm c n thi t và phù ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 9 h p v i i u ki n hi n nay. Xu t kh u th hi n trong chuy n d ch cơ c u kinh t th hi n n i b t như sau: + Ho t ng xu t kh u t o ra h th ng dây chuy n phát tri n các ngành ngh liên quan m t cách thu n l i nh t. Ví d như ho t ng xu t kh u hàng d t may phát tri n thu n l i s kéo theo s phát tri n c a các ngành ngh s n xu t may m c như ho t ng tr ng bông, ngành nuôi tơ t m… + Ho t ng xu t kh u ngày càng m r ng i u này ch ng t quá trình s n xu t kinh doanh n nh và phát tri n vi c này s t o ra vi c m r ng ư c th trư ng tiêu th cũng như t o i u ki n khai thác ho t ng s n xu t trong nư c m t cách t i a. Vi c m r ng th trư ng tiêu th s n ph m s giúp cho các doanh nghi p tham gia sâu hơn vào n n kinh t góp ph n phân tán ư c r i ro trong quá trình c nh tranh. + Ho t ng xu t kh u t o i u ki n thu n l i cho các d ch v cung ng u vào cho ho t ng s n xu t, nâng cao giá tr s n xu t trong nư c, vi c m r ng ho t ng s n xu t òi h i các doanh nghi p ph i nâng cao ch t lư ng hàng hóa nh m áp ng ư c yêu c u c a th trư ng th gi i. + Ho t ng xu t kh u t o ra các cu c c nh tranh gi a các doanh nghi p c a các qu c gia i u ó b t bu c các doanh nghi p không ng ng c i ti n s n xu t, hoàn thi n các công tác qu n lý s n xu t, kinh doanh, tìm ki m các cách th c kinh doanh cho hi u qu nh t gi m chi phí, tăng năng su t. - Xu t kh u có tác ng tích c c n vi c gi i quy t công ăn vi c làm tăng thu nh p và c i thi n i s ng cho ngư i lao ng Xu t kh u có tác ng n nhi u m t c a i s ng kinh t - xã h i. Th hi n nh ng m t sau: Trong các ngành ngh mà s n ph m c a nó có kh năng xu t kh u như ngành nông nghi p, ngành ch bi n nông lâm th y s n, ngành d t may, giày da… ã t o ra nhi u công ăn vi c làm cho ngư i dân lao ng khu v c nông thôn tăng thêm thu nh p và gi m b t tình tr ng nghèo ói. Thông qua vi c nh p kh u nhi u s n ph m trung gian, m t s ngành công nghi p như d t may, s n xu t hàng tiêu dùng ư c m ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 10 r ng, t o vi c làm cho dân cư thành th c bi t là lao ng thanh niên ang ngày gia tăng. +Xu t kh u làm tăng GDP, tăng thu nh p qu c dân t ó có tác ng làm tăng tiêu dùng n i a. Tiêu dùng n i a tăng l i là nhân t kích thích n n kinh t tăng trư ng. + Xu t kh u gia tăng s t o thêm công ăn vi c làm cho n n kinh t , nh t là trong nh ng ngành s n xu t hàng hoá xu t kh u. + Xu t kh u gia tăng s làm gia tăng u tư trong các ngành s n xu t hàng hoá xu t kh u và nh ng ngành có liên quan n s n xu t hàng hoá xu t kh u. u tư gia tăng cũng là nhân t kích thích tăng trư ng c a n n kinh t . N u xu t kh u tăng m t t USD thì s t o ra 35 nghìn n 40 nghìn ch làm cho ngư i lao ng. Còn i v i các nư c ang phát tri n như Vi t Nam thì hàng năm có th t o ra 50.000 vi c làm cho ngư i lao ng (theo t : INTERNATIONAL TRADE 1986 - 1990). Xu t kh u phát tri n là i u ki n cho các công ty xu t nh p kh u t n t i, phát tri n và m r ng quy mô. Do v y s ngày càng t o ra nhi u cơ h i vi c làm cho ngư i lao ng - Khai thác hi u qu ngu n tài nguyên thiên nhiên Khi t ch c ho t ng xu t kh u các doanh nghi p ơn v c n ph i tuân theo các quy nh ch t ch v b o v môi trư ng, b o v s c kho ngư i tiêu dùng cũng như s c kho c a ngư i lao ng…Chính nh ng quy nh mang tính b t bu c ó òi h i các doanh nghi p ph i i m i c i ti n công ngh s n xu t, hoàn thi n quá trình s n xu t tiêu th , phân ph i s n ph m m t cách khoa h c. Công ngh s n xu t tiên ti n hi n i s giúp cho vi c khai thác các ti m năng v tài nguyên thiên nhiên m t cách có hi u qu nh t góp ph n nâng cao s d ng u vào t hi u qu em l i s n lư ng và ch t lư ng t t nh t. ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 11 - Xu t nh p kh u t o i u ki n cho các doanh nghi p trong nư c ngày càng l n m nh, nâng cao s c c nh tranh trên th trư ng qu c t Ho t ng xu t kh u làm cho các doanh nghi p ph thu c nhi u vào th trư ng th gi i nhi u hơn là th trư ng trong nư c, do v y các doanh nghi p mu n ng v ng trong c nh tranh ph i d a vào các tiêu chu n qu c t . Th i kỳ u có th có s tr giúp c a Nhà nư c song mu n ti p t c t n t i thì ph i t kh ng nh ư c v trí c a mình. M t khác th trư ng th gi i r ng l n s t o i u ki n cho các doanh nghi p thu ư c hi u qu nh quy mô s n xu t l n. Thông qua xu t kh u các doanh nghi p tham gia vào c nh tranh trên th trư ng th gi i v giá c và ch t lư ng do ó doanh nghi p s ph i hình thành cơ c u s n xu t phù h p v i th trư ng có gi i pháp c ng c và nâng cao hi u qu trong công tác qu n tr kinh doanh. - Ho t ng xu t kh u còn t o ra ngu n thu nh p ngo i t áng k cho t nư c Ngu n thu nh p này vư t xa các ngu n thu nh p khác k c v n vay và v n u tư c a nư c ngoài, i v i các nư c ang phát tri n ngo i thương ã tr thành ngu n tích lu v n ch y u trong giai o n u c a s nghi p công nghi p hoá. ng th i có ngo i t ã tăng ư c kh năng nh p kh u công ngh , máy móc thi t b và nguyên li u c n thi t cho s nghi p phát tri n c a ngành công nghi p. Tóm l i y m nh xu t kh u là hư ng phát tri n có tính ch t chi n lư c ưa Vi t Nam tr thành nư c công nghi p m i. 1.2 Các hình th c xu t kh u ch y u. 1.2.1 Xu t kh u tr c ti p - Khái ni m: Xu t kh u tr c ti p là phương th c giao d ch trong ngo i thương trong ó quan h ngư i mua, ngư i bán và vi c xác l p các i u ki n liên quan n vi c mua, bán ư c xác l p tr c ti p mà không qua trung gian. - Ưu i m: + Ti t ki m chi phí và th i gian cho giao d ch. ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 12 + Không b phân tán và chia s l i nhu n cho bên th 3 do ó l i nhu n cao hơn. + N m b t thông tin v khách hàng và th trư ng 1 cách chính xác t ó có th áp ng nhu c u m t cách t t hơn. + Có th ch ng hơn trong vi c thay i các k ho ch công vi c c a mình. + H n ch r i ro - Như c i m + Có r i ro khi không có s am hi u v th trư ng + T n th i gian công s c khi ph i t ch c 1b máy c ng k nh - i u ki n áp d ng + Áp d ng i v i các doanh nghi p có kh năng v tài chính, am hi u v khách hàng, th trư ng. 1.2.2 Xu t kh u gián ti p - Khái ni m: Xu t kh u gián ti p là hình th c giao d ch mua bán thông thư ng mà quan h mua bán ư c thi t l p thông qua ngư i th 3(ngư i trung gian). Ngư i trung gian có th là ngư i i lý ho c là ngư i môi gi i. - Ưu i m: + T n d ng ư c l i th c a các trung gian như kinh nghi m, thông tin t i các th trư ng nh t nh và ti t ki m chi phí. + Thi t l p ư c các quan h thương m i nhanh và hi u qu . + T o ư c các quan h và có các h th ng thông tin liên k t nh t nh. + L i ích và l i nhu n thu ư c có tính ch c ch n hơn. - Như c i m: + H n ch ti p xúc c a nhà s n xu t và ngư i tiêu dùng. + B chia s quy n l i và ph i áp ng nhi u yêu sách c a ngư i trung gian. + Làm cho các doanh nghi p gi m s c nh tranh do thông tin ph n h i ch m do không ư c tr c ti p nghe ư c ý ki n c a ngư i tiêu dùng. + L i nhu n b chia s cho các nhà trung gian. ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 13 - i u ki n áp d ng ư c áp d ng i v i các doanh nghi p có ngu n tài chính h n h p, và phù h p v i giai o n u thâm nh p c a các doanh nghi p 1.2.3 Buôn bán i lưu - Khái ni m: Buôn bán i lưu là phương th c giao d ch trong ngo i thương trong ó xu t kh u k t h p ch t ch v i nh p kh u, m t bên v a óng vai trò ngư i bán, v a óng vai trò ngư i trong giao d ch. (Quan h hàng - hàng. Ti n không óng vai trò quan tr ng trong giao d ch này mà nh m thu v m t hàng hoá khác có giá tr tương ương). Phương pháp này thư ng xu t hi n khi khan hi m ngo i t giao d ch. - Ưu i m +M c r i ro th p + Khai thác ư c ngu n lao ng, nguyên v t li u ph tr trong nư c + Ti p nh n ư c khoa h c công ngh - Như c i m + L i nhu n th p + Kh năng ti p c n th trư ng m i h n ch - i u ki n áp d ng Các bên u thi u ngo i t và có nhu c u cao v hàng hóa 1.2.4 Bán hàng thông qua h i ch tri n lãm - Khái ni m H i ch là m t phương th c giao d ch kinh doanh trong ó h i ch ư ct ch c nh kỳ t i nh ng i m nh t nh theo nh ng quy nh c a nhà t ch c nh m m c ích bán s n ph m. Tri n lãm ư c t ch c nh kỳ t i nh ng a i m nh t nh nhưng v i m c ích trưng bày và gi i thi u v thành t u trong 1 lĩnh v c kinh t ho c công ngh nào ó. - Ưu i m ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 14 Thư ng mang tính hư ng ích, ti p c n v i khách hàng ti m năng phô trương ư c nh ng thành t u và kích thích khách hàng quan tâm chú ý trong tương lai. ư c c xát v i các i th c nh tranh cùng ngành ngh thu th p nhi u thông tin. - Như c i m Nghi p v giao d ch và t ch c r t ph c t p òi h i ph i có s chu n b rõ ràng, cán b tinh thông. Thư ng di n ra trong m t th i gian và a i m nh t nh gây khó khăn cho nh ng công ty các qu c gia không có ngo i giao thân thi n v i nư c t ch c. Thư ng b l thông tin v s n ph m vì có nhi u i th c nh tranh cùng tham gia. - i u ki n áp d ng i v i các doanh nghi p chưa có thương hi u m nh trên th trư ng. 1.2.5 Giao d ch tái xu t - Khái ni m Giao d ch tái xu t là hình th c xu t kh u tr ra nư c ngoài nh ng hàng trư c ây ã nh p kh u chưa qua ch bi n nư c tái xu t. Giao d ch tái xu t bao g m nh p kh u và xu t kh u v i m c ích thu v m t s ngo i t l n hơn v n b ra ban u. Giao d ch này luôn luôn thu hút ba nư c: nư c xu t kh u, nư c tái xu t và nư c nh p kh u. - Ưu i m i u hoà thương m i th gi i, h n ch cu c chi n thương m i ho c nh ng tr ng ph t v kinh t . Phát huy và khai thác ư c th m nh c a các d ch v gia công ch bi n sau thu ho ch làm tăng giá tr s n ph m do ó tăng thêm l i nhu n. - Như c i m: S d ng phương th c này b chia s l i nhu n, không g n k t ư c ngư i s n xu t và tiêu dùng cu i cùng. ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 15 Nghi p v ph c t p òi h i ph i ph i k t h p gi a nh p kh u-xu t kh u và thanh toán ti n hàng. i u ki n áp d ng Áp d ng i v i các nư c có s nh y bén tình hình v th trư ng và giá c . 1.2.6 Hình th c gia công qu c t - Khái ni m Gia công qu c t là phương th c giao d ch kinh doanh trong ó m t bên (g i là bên nh n gia công) nh p kh u nguyên li u ho c bán thành ph m c a m t bên khác (g i là bên t gia công) ch bi n thành ra thành ph m, giao l i cho bên t gia công và nh n thù lao (g i là phí gia công). - Ưu i m + Chuyên môn hóa lao ng trên ph m vi toan qu c trên ph m vi toàn c u, giúp cho vi c phân công lao ng qu c t phát tri n m nh m . + Giúp cho các doanh nghi p nh n gia công ti p thu nhi u kinh nghi m qu c t và ngư i lao ng ư c tr c ti p ti p c n v i nhi u lo i thi t b và công ngh tiên ti n hơn + T o thêm vi c làm, t n d ng ư c s lao ng dư th a. - Như c i m + Bên nh n gia công thư ng là bên có nhi u y u kém v các m t như v n, công ngh , k năng…nên nh n ư c thù lao r m t. + Có các mâu thu n v văn hóa trong vi c s d ng lao ng qu c t . - i u ki n áp d ng Nư c ti p nh n gia công có ngu n nhiên li u và nhân công r ch y u là các nư c ang phát tri n. 1.3 Các y u t nh hư ng n ho t ng xu t kh u cà phê c a Vi t Nam Ho t ng xu t kh u cà phê nói riêng và ho t ng xu t kh u nói chung c a Vi t Nam ch u nh hư ng b i các y u t như sau: - Các chính sách, bi n pháp t o ngu n hàng xu t kh u ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 16 + Xây d ng các m t hàng xu t kh u ch l c: M t hàng xu t kh u ch l c ph i là lo i hàng tho mãn các tiêu chí: có th trư ng tiêu th tương i n nh; có i u ki n s n xu t trong nư c thu n l i, v i chi phí s n xu t th p thu ư c l i nhu n trong buôn bán và có kh i lư ng kim ng ch xu t kh u l n, chi m v trí quy t nh trong t ng kim ng ch xu t kh u c a t nư c. M t hàng xu t kh u ch l c có th thay i theo t ng th i i m nh t nh. Trong th i i m này có th xem m t m t hàng nào ó là ch l c, nhưng trong th i i m khác nó chưa ch c là hàng xu t kh u ch l c. Ch ng h n hi n nay Vi t Nam xác nh d u thô là m t hàng xu t kh u ch l c nhưng trong tương lai, khi các ngành công nghi p ch bi n c a Vi t Nam phát tri n thì d u thô có th không còn là m t hàng xu t kh u ch l c mà thay vào ó là nh ng m t hàng khác như: s n ph m ph n m m vi tính, s n ph m công ngh Nano, s n ph m công ngh sinh h c… + y m nh u tư cho s n xu t hàng xu t kh u Công tác xu t kh u ngày nay không th ch d a vào vi c thu gom c a c i t nhiên xu t kh u mà ph i có các cơ s t p trung s n xu t xu t kh u, vì v y ph i xây d ng nh ng cơ s s n xu t hàng xu t kh u t o ngu n hàng xu t kh u t p trung, d i dào, có ch t lư ng và t chu n qu c t . Mu n th ph i u tư cho s n xu t hàng xu t kh u. Trong chính sách u tư c a Nhà nư c c n chú ý u tư cho các ngành hàng xu t kh u và h n ch u tư cho các ngành thay th nh p kh u mà năng l c s n xu t trong nư c ã áp ng y nhu c u. T p trung cho các ngành ch l c, cho các d án nâng cao c p ch bi n, nâng cao kh năng c nh tranh. i v i nông s n ph m, chú tr ng u tư i m i gi ng cây tr ng, i m i công ngh s n xu t, ch bi n. Ngoài ra trong u tư cũng c n chú ý u tư tr c ti p cho các ho t ng ph c v xu t kh u như: b n c ng, kho tàng, các trung tâm thương m i nư c ngoài, các ho t ng xúc ti n xu t kh u, u tư ào t o i ngũ cán b qu n lý, qu n tr doanh nghi p kinh doanh xu t kh u. M t i m cũng không kém ph n quan tr ng là môi trư ng thu n l i thu hút m nh v n u tư tr c ti p nư c ngoài cho ho t ng s n xu t hàng xu t kh u. Phát ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 17 tri n m t cách h p lý các khu ch xu t, khu công nghi p thu hút các nhà u tư trong và ngoài nư c + Phát tri n khu ch xu t Ngh nh 36 ngày 24-04-1997 c a Th tư ng Chính ph v quy ch khu ch xu t ã nh nghĩa: “ khu ch xu t là khu công nghi p t p trung các doanh nghi p ch xu t chuyên s n xu t hàng xu t kh u, th c hi n các d ch v ph c v cho xu t kh u và các ho t ng xu t kh u, có ranh gi i a lý xác nh, không có dân cư sinh s ng”. Trên th gi i có g n 850 khu ch xu t, i a s t p trung Châu Á. Vi t Nam ã c p phép cho sáu khu ch xu t t i các a phương: Tp H Chí Minh, Hà N i, H i Phòng, à N ng, C n Thơ. Nhưng trong th c t ch có hai khu i vào ho t ng là: Khu ch xu t Tân Thu n và Linh Trung TPHCM, riêng khu Linh Trung ã phát tri n thành ba khu (Linh Trung 1, Linh Trung 2 và Linh Trung 3 t t nh Tây Ninh). N i dung ho t ng c a khu ch xu t là t p trung s n xu t hàng hoá và d ch v xu t kh u, mà ngư i u tư ch y u là ngư i nư c ngoài. Các lo i v t tư, nguyên li u ch y u ư c nh p ngo i. Tuy nhiên, các lo i này cũng có th do nư c ch nhà cung c p nhưng ph i làm các th t c xu t nh p kh u h i quan như khi nh p t nư c ngoài. Nư c ch nhà s cung c p các d ch v như: i n, nư c, thông tin, giao thông v n t i, ăn u ng, gi i trí…cho s ho t ng c a các nhà u tư trong khu ch xu t. - Chính sách t giá h i oái T giá h i oái là t l so sánh gi a ng ti n các nư c v i nhau, hay nói cách khác t giá h i oái là giá c c a m t ơn v ti n t nư c này ư c bi u hi n b ng s lư ng ơn v ti n t c a nư c khác. T giá h i oái nh hư ng n xu t kh u ư c bi u hi n thông qua ngang giá s c mua ó chính là s so sánh và o lư ng s c mua tương i c a hai ng ti n, ư c tính toán b ng cách so sánh giá c c a cùng m t s m t hàng hai nư c khác nhau theo giá c c a ng ti n ó t ó xác nh t giá h i oái c a ng ti n này so v i ng ti n nư c khác, mà thông thư ng ng ti n cơ s là ô la M . ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 18 Bên c nh ó, n n t ng c a ngang giá s c mua ư c bi u hi n như sau: n u như m t m t hàng trong qu c gia này r thì xu t kh u m t hàng ó sang m t nư c khác giá t hơn thì s có l i hơn, và ngư c l i n u m t hàng trong qu c gia s n xu t t hơn so v i giá th trư ng nư c ngoài thì t t hơn h t nên nh p kh u m t hàng ó s có l i hơn. V n này lý gi i s chênh l ch v giá c c a cùng m t m t hàng các nư c khác nhau trên th gi i, nư c nào có l i th kinh t t t hơn s có i u ki n thu n l i s n xu t ra hàng hoá v i chi phí th p s là cơ h i các nư c này y m nh xu t kh u và ngư c l i kích thích nh p kh u khi m t hàng ó s n xu t trong nư c giá cao hơn. Nói cách khác: khi ng ti n trong nư c gi m giá thì hàng hoá nh p kh u vào nư c ó s t hơn và trái l i hàng hoá xu t kh u sang nư c s r hơn, t o thu n l i cho xu t kh u hàng hoám ngư c l i n u ng ti n trong nư c lên giá hàng hoá nư c ngoài nh p vào s r hơn và hàng hoá xu t kh u s t hơn, t o cơ h i cho các nhà nh p kh u. Do v y khi th c hi n ho t ng xu t kh u i u c n thi t là duy trì t giá h i oái sao cho các nhà s n xu t trong nư c có lãi kho bán các s n ph m công nghi p, nông nghi p và dich v c a h trên th trư ng qu c t . T giá h i oái th c t nh p kh u do có thu và tr c p thương m i ư c tính b ng công th c sau: Etn=Ro (1+tn-Sn+Qn) Trong ó: Ro: T giá chính th c. tn: Thu trung bình ánh vào hàng nh p kh u. Sn: tr c p trung bình cho nh p kh u (n u có). Qn: L i th do h n ng ch trung bình i v i hàng nh p kh u (n u có). T giá h i oái th c t xu t kh u do có tr c p xu t kh u và thu (n u có) ư c tính b ng công th c sau: Etx=Ro (1+tx-Sx+Qx) Trong ó: Ro: T giá chính th c. tx: Thu trung bình ánh vào hàng xu t kh u. Sx: tr c p trung bình cho xu t kh u (n u có). ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 19 Qx: L i th do h n ng ch trung bình i v i hàng xu t kh u (n u có) i u hành chính sách t giá h i oái úng n có l i cho ho t ng xu t kh u trong dài h n c n ph i b o m Etn < Etx. -Thu xu t kh u Thu xu t kh u là m t lo i thu ư c áp d ng i v i hàng hóa xu t kh u trong ó các doanh nghi p tham gia vào ho t ng xu t kh u hàng hóa ph i n p m t kho n ti n nh t nh tính b ng t l % giá tr hàng hóa ho c tính theo m t lư ng ti n nh t nh theo kh i lư ng hàng hóa cho cơ quan qu n lý Nhà nư c thư ng là cơ quan h i quan. Thu xu t kh u làm cho giá c qu c t c a hàng hóa b ánh thu vư t quá giá c trong nư c t c là thu xu t kh u làm h th p tương i m c giá c trong nư c c a hàng hóa có th xu t kh u xu ng so v i m c giá c qu c t . i u ó s làm cho s n lư ng trong nư c c a m t hàng xu t kh u s gi m i và s n xu t trong nư c s thay i b t l i cho nh ng m t hàng này. Trong m t s trư ng h p vi c ánh thu xu t kh u không làm cho kh i lư ng xu t kh u gi m i nhi u và v n có l i nhi u cho nư c xu t kh u, n u như h có các tác ng áng k n m c giá qu c t (ví d như có s c quy n c a vi c xu t kh u san c a Tri u Tiên). M t m c thu xu t kh u cao và duy trì quá lâu có th làm l i cho các ch th c nh tranh. Thu xu t kh u ít ư c áp d ng các nư c phát tri n, mà thư ng ư c áp d ng các nư c ang phát tri n. Vi t Nam thu xu t kh u áp d ng v i ít m t hàng và m c tiêu là nâng cao m c ch bi n nguyên li u thô ch không ch vì m c tiêu tăng ngân sách. i u này th hi n ch thu su t cao ư c áp d ng cho các hàng nguyên li u không ch bi n và ngư c l i. Ch ng h n g tròn, g x có thu su t là 20%, còn tranh, tư ng g có thu xu t 5%… - H n ng ch H n ng ch là quy nh c a Nhà nư c v lư ng giá tr ) hàng hóa t i a ư c phép xu t kh u ho c nh p kh u i v i m t th trư ng ho c khu v c th trư ng c th trong m t th i gian nh t nh thư ng là m t năm. ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
- Lu n văn t t nghi p 20 H n ng ch xu t kh u nh m tránh tình tr ng cung vư t quá c u gây thi t h i cho các nhà s n xu t và kinh doanh xu t kh u. Bên c nh ó còn nh m mb os n nh c a th trư ng trong nư c ( áp ng ư c nhu c u s d ng trong nư c) i v i các m t hàng là thi t y u cho nhu c u tiêu dùng và s n xu t trong nư c. ư c áp d ng v i các hàng hóa xu t kh u có ngu n g c tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ b c n ki t ho c khai thác s n xu t t gây ô nhi m môi trư ng làm m t cân b ng sinh thái - H n ch xu t kh u t nguy n Bi n pháp h n ch xu t kh u t nguy n là bi n pháp trong ó hai qu c gia tho thu n v i nhau v vi c c t gi m lư ng hàng hoá xu t kh u. C th là qu c gia nh p kh u yêu c u nư c xu t kh u ph i c t gi m lư ng hàng hoá xu t kh u c a mình m t cách t nguy n n u không th c hi n thì nư c nh p kh u s áp d ng các bi n pháp tr ũa thông thư ng là áp d ng bi n pháp ánh thu nh p kh u cao i v i hàng hoá ó ho c các m t hàng khác, ho c b ng bi n pháp phá giá. H n ch xu t kh u t nguy n mang tính mi n cư ng và g n li n v i nh ng i u ki n nh t nh. Hình th c này ư c áp d ng cho các qu c gia có kh i lư ng xu t kh u quá l n m t s m t hàng nào ó. - Nh ng quy nh v tiêu chu n k thu t Nh ng quy nh v tiêu chu n k thu t bao g m các quy nh v tiêu chu n v sinh, an toàn lao ng, bao bì óng gói, nhãn mác, v sinh th c ph m, v sinh phòng d ch iv i ng và th c v t tươi s ng, tiêu chu n v b o v môi trư ng sinh thái i v i các máy móc, thi t b , dây truy n công ngh (không có ch t ph th i c h i, ti ng n quá m c cho phép…). Nh ng quy nh này xu t phát t các òi h i th c t c a i s ng xã h i và ph n ánh trình phát tri n t ư cc an n văn minh nhân lo i. Bên c nh ó nh ng quy nh này có tác d ng b o h i v i th tru ng trong nư c h n ch và làm méo mó dòng v n ng c a hàng hoá trên th trư ng th gi i. - Các y u t v th ch chính tr - kinh t - xã h i ng Th Quỳnh L p: Kinh T Qu c T K46
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn " Giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu chè Việt Nam sang thị trường Nga"
58 p | 482 | 156
-
Báo cáo tốt nghiệp: Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu của Công ty cổ phần sản xuất dịch vụ xuất nhập khẩu Từ Liêm- TULTRACO
74 p | 261 | 99
-
Luận văn: Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm của các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam
42 p | 329 | 94
-
Luận văn: Thực trạng và một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm bia hơi tại Công ty sản xuất kinh doanh đầu tư và dịch vụ Việt Hà
72 p | 274 | 92
-
Luận văn về: Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm bia hơi tại Công ty sản xuất kinh doanh đầu tư và dịch vụ Việt Hà
71 p | 142 | 82
-
Luận văn: " Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu ở công ty dâu tằm tơ I- Hà Nội "
72 p | 240 | 79
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp thúc đẩy hoạt động sát nhập mua lại ngân hàng theo quy định hướng hình thành tập đoàn tài chính ngân hàng tại Việt Nam
110 p | 165 | 45
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu than của tập đoàn công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam
106 p | 239 | 37
-
Luận văn: Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Cổ phần Thương Mại Cầu Giấy
83 p | 119 | 33
-
Luận văn: Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm bia hơi của Công ty sản xuất kinh doanh đầu tư và dịch vụ Việt Hà
66 p | 125 | 31
-
Luận văn: Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm bia hơi tại Công ty sản xuất kinh doanh đầu tư và dịch vụ Việt Hà
72 p | 175 | 26
-
Chuyên đề tốt nghiệp: Giải pháp thúc đẩy hoạt động tín dụng tài trợ xuất khẩu tại ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam
98 p | 140 | 21
-
Luận Văn: Thực trạng và một số giải pháp thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu của Công ty cổ phần sản xuất dịch vụ xuất nhập khẩu Từ LiêmTULTRACO
75 p | 183 | 19
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động đầu tư phát triển ở Công ty xây lắp và vật liệu xây dựng V - Bộ Thương Mại
59 p | 105 | 17
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại Trung tâm kinh doanh VNPT Quảng Trị
101 p | 25 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp thúc đẩy hoạt động kinh doanh ngoại tệ cho nhóm khách hàng tổ chức tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Đà Nẵng
113 p | 13 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doanh VNPT Quảng Trị
26 p | 51 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp thúc đẩy hoạt động quan hệ công chúng (PR) tại Công ty Quản lý Hội chợ triển lãm và các chợ Đà Nẵng
107 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn